Hoaït ñoäng 1 (5 phuùt) : Kieåm tra baøi cuõ Neâu quy taéc tìm hôïp löïc cuûa hai löïc ñoàng qui vaø ñieàu kieän caân baèng cuûa moät vaät chòu taùc duïng cuûa ba löïc khoâng song song.[r]
(1)Ngày soạn: 21/08/09 Ngày dạy:24/08/09 Dạy lớp:10A5+ A9 Ngày dạy:25/08/09 Dạy lớp: 10A4 +A8+A7 Ngày dạy:27/08/09 Dạy lớp: 10A3
Ngày dạy:28/08/09 Dạy lớp: 10A6 PHẦN I : CƠ HỌC
Chương I ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM Tiết : CHUYỂN ĐỘNG CƠ I MỤC TIÊU
Kiến thức :
- Nắm khái niệm : Chất điểm, chuyển động cơ, quỹ đạo chuyển động - Nêu ví dụ cụ thể : Chất điểm, chuyển động, vật mốc, mốc thời gian - Phân biệt hệ toạ độ hệ qui chiếu, thời điểm thời gian
Kỹ :
- Xác định vị trí điểm quỹ đạo cong thẳng - Làm toán hệ qui chiếu, đổi mốc thời gian
Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên:
- Một số ví dụ thực tế cách xác định vị trí điểm - Một số toán đổi mốc thời gian
III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động1 (15 phút) : Tìm hiểu khái niệm chuyển động cơ, chất điểm. Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Đặt câu hỏi giúp hs ôn lại kiến thức chuyển động học
Gợi ý cách nhận biết vật chuyển động
Nêu phân tích k/n chất điểm
Yêu cầu trả lời C1
Nhắc lại kiến thức cũ chuyển động học, vật làm mốc
Ghi nhận khái niệm chất điểm
Trả lời C1
I Chuyển động – Chất điểm 1 Chuyển động cơ
Chuyển động vật thay đổi vị trí vật so với vật khác theo thời gian 2 Chất điểm
(2)Giới thiệu khái niệm quỹ đạo
Yêu cầu hs lấy ví dụ
Ghi nhận khái niệm
Lấy ví dụ dạng quỹ đạo thực tế
điểm khối lượng vật coi tập trung chất điểm 3 Quỹ đạo
Quỹ đạo chuyển động đường mà chất điểm chuyển động vạch không gian
Hoạt động2 (10 phút) : Tìm hiểu cách xác định vị trí vật khơng gian. Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Yêu cầu vật làm mốc hình 1.1
Nêu phân tích cách xác định vị trí vật quỹ đạo
Yêu cầu trả lời C2
Giới thiệu hệ toạ độ trục (gắn với ví dụ thực tế
Yêu cầu xác định dấu x
Giới thiệu hệ toạ độ trục (gắn với ví dụ thực tế)
Yêu cầu trả lời C3
Quan sát hình 1.1 vật làm mốc Ghi nhận cách xác định vị trí vật quỹ đạo
Trả lời C2
Ghi nhận hệ toạ độ trục
Xác định dấu x
Ghi nhận hệ toạ độ trục
Trả lời C3
II Cách xác định vị trí vật trong khoâng gian.
1 Vật làm mốc thước đo
Để xác định xác vị trí vật ta chọn vật làm mốc chiều dương quỹ đạo dùng thước đo chiều dài đoạn đường từ vật làm mốc đến vật 2 Hệ toạ độ
a) Hệ toạ độ trục (sử dụng khi vật chuyển động đường thẳng)
Toạ độ vật vị trí M : x = OM
b) Hệ toạ độ trục (sử dụng khi vật chuyển động đường cong mặt phẳng)
Toạ độ vật vị trí M : x = OMx
(3)Hoạt động (10 phút) : Tìm hiêu cách xác định thời gian chuyển động. Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Gới thiệu cần thiết cách chọn mốc thời gian khảo sát chuyển động
Dựa vào bảng 1.1 hướng dẫn hs cách phân biệt thời điểm khoảng thời gian Yêu cầu trả lời C4
Ghi nhận cách chọn mốc thời gian
Phân biệt thời điểm khoảng thời gian
Trả lời C4
III Cách xác định thời gian trong chuyển động
1 Mốc thời gian đồng hồ. Để xác định thời điểm ứng với vị trí vật chuyển động ta phải chọn mốc thời gian đo thời gian trôi kể từ mốc thời gian đồng hồ
2 Thời điểm thời gian.
Vật chuyển động đến vị trí quỹ đạo vào thời điểm định cịn vật từ vị trí đến vị trí khác khoảng thời gian định
Hoạt động (5 phút) : Xác định hệ qui chiếu
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Giới thiệu hệ qui chiếu Ghi nhận khái niệm hệ
qui chiếu
IV Hệ qui chiếu. Một hệ qui chiếu gồm :
+ Một vật làm mốc, hệ toạ độ gắn với vật làm mốc
+ Một mốc thời gian đồng hồ
Hoạt động (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ nhà
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Yêu cầu hs trả lời câu hỏi 1, trang11
sgk
Yêu cầu soạn câu hỏi 2, tập trang 11
Yêu cầu ôn lại cơng thức tính vận tốc đường
Trả lời câu hỏi 1,
(4)Ngày soạn: 24/;08/09 Ngày dạy:27/08/09 Dạy lớp: 10A7+A5 Ngày dạy:28/08/09 Dạy lớp: 10A3 Ngày dạy:29/08/09 Dạy lớp: 10A8+A4 Ngày dạy:29/08/09 Dạy lớp: 10A9+A6 Tiết 2 : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
I MỤC TIÊU Kiến thức :
- Nêu định nghĩa chuyển động thẳng Viết công thức tính qng đường dạng phương trình chuyển động chuyển động thẳng
Kỹ :
- Vận dụng cơng thức tính đường phương trình chuyển động để giải tập chuyển động thẳng
- Vẽ đồ thị tọa độ - thời gian chuyển động thẳng
- Thu thập thông tin từ đồ thị : Xác định vị trí thời điểm xuất phát, vị trí thời điểm gặp , thờigian chuyển động…
- Nhận biết chuyển động thẳng thực tế Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên :
- Đọc phần tương ứng SGK Vật lý để xem THCS học
- Chuẩn bị số tập chuyển động thẳng có đồ thị tọa độ khác (kể đồ thị tọa độ - thời gian lúc vật dừng lại )
- Chuẩn bị bình chia độ đựng dầu ăn , cốc nước nhỏ , tăm , đồng hồ đeo tay Học sinh :
- Ơn lại kiến thức chuyển động thẳng học lớp tọa độ , hệ quy chiếu III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động (5 phút): Kiểm tra cũ :
Nêu cách xác định vị trí ơtơ đường quốc lộ Hoạt dộng (5 phút) : Tạo tình học tập.
(5)Gọi Hs lên quan sát TN giáo viên làm
Đặt câu hỏi:chuyển động thẳng (CĐTĐ) gì? Làm để kiểm tra xem chuyển động giọt nước có phải CĐTĐ khơng ?
Dẫn vào : Muốn trả lời xác, trước hết ta phải biết chuyển động thẳng ? Nó có đặc điểm ?
Quan sát chuyển động giọt nước nhỏ dầu
Trả lời câu hỏi, hs lại theo dõi để nắm bắt tình
Hoạt dộng (14 phút ): Tìm hiểu khái niệm tốc độ trung bình, chuyển động thẳng cơng thức tính đường chuyển động thẳng
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Biểu diễn chuyển động chất điểm hệ trục toạ độ Yêu cầu hs xác định s, t tính vtb
Yêu cầu trả lời C1
Giới thiệu khái niệm chuyển động thẳng
Yêu cầu xác định đường chuyển động thẳng biết vận tốc
Xác định quãng đường s khoảng thời gian t để hết quảng đường
Tính vận tốc trung bình
Trả lời C1
Ghi nhân khái niệm chuyển động thẳng
Lập công thức đường
I Chuyển động thẳng đều 1 Tốc độ trung bình.
vtb=s
t
Với : s = x2 – x1 ; t = t2 – t1 2 Chuyển động thẳng đều. Chuyển động thẳng chuyển động có quỹ đạo đường thẳng có tốc độ trung bình qng đường
3 Quãng đường trong chuyển động thẳng đều.
s = vtbt = vt
Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t
Hoạt động (14 phút) : Xác định phương trình chuyển động thẳng tìm hiểu đồ thị toạ độ – thời gian
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Nêu phân tích tốn xác định vị trí mơt chất điểm
Giới thiệu toán
Yêu cầu lập bảng (x, t) vẽ đồ thị
Làm việc nhóm xây dựng phương trình chuyển động
Làm việc nhóm để vẽ đồ thị toạ độ – thời gian
II Phương trình chuyển động và đồ thị toạ độ – thời gian.
1 Phương trình chuyển động.
x = xo + s = xo + vt
2 Đồ thị toạ độ – thời gian của chuyển động thẳng đều.
a) Baûng
(6)Cho hs thảo luận
Nhận xét kết nhóm
Nhận xét dạng đồ thị chuyển động thẳng
6
x(km) 15 25 35 45 55 65
b) Đồ thị
Hoạt động ( phút ): Vận dụng – củng cố
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
- Hướng dẫn hs viết phương trình chuyển động chất điểm hệ tọa độ mốc thời gian
-Yêu cầu Hs xác định thời điểm vị trí gặp chất điểm
- Yêu cầu Hs giải đồ thị
- Nêu cách làm + cho x1 = x2 , giải pt
+ dựa vào đồ thị tọa độ-thời gian
Hoạt động ( phút ) : Giao nhiệm vụ nhà.
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
Yêu cầu hs trả lời câu hỏi từ đến
làm tập 6,7,8,9 SGK Trả lời câu hỏi làm tập
Ngày soạn: 28/08/09 Ngày dạy:31/08/09 Dạy lớp: 10A5+A9
Ngày dạy:01/09/09 Dạy lớp: 10A4+A8+A7 Ngày dạy:03/09/09 Dạy lớp: 10A3
Ngày dạy:04/09/09 Dạy lớp: 10A6 Tiết - : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU I MỤC TIÊU
1.Kiến thức :
- Nắm khái niệm vận tốc tức thời mặt ý nghĩa khái niệm , cơng thứctính,đơn vị đo - Nêu định nghĩa chuyển động thẳng biến đổi , chuyển động thẳng chậm dần , nhanh dần
- Nắm khái niệm gia tốc mặt ý nghĩa khái niệm , công thức tính , đơn vị đo.Đặc điểm gia tốc chuyển động thẳng nhanh dần
(7)- Viết cơng thức tính qng đường chuyển động thẳng nhanh dần ; mối quan hệ gia tốc, vận tốc quãng đường ; phương trình chuyển động chuyển động thẳng nhanh dần đều…
- Nắm đặc điểm chuyển động thẳng chậm dần gia tốc , vận tốc , quãng đường phương trình chuyển động Nêu ý nghĩa vật lí đại lượng cơng thức 2.Kỹ năng
- Bước đầu giải toán đơn giản chuyển động thẳng nhanh dần Biết cách viết biểu thức vận tốc từ đồ thị vận tốc – thời gian ngược lại
- Giải tốn đơn giản chuyển động thẳng biến đổi Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên :
-Một máng nghiêng dài chừng 1m
- Một hịn bi đường kính khoảng 1cm , nhỏ - Một đồng hồ bấm dây ( đồng hồ số ) Học sinh :
- OÂn lại kiến thức chuyển động thẳng III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
T ieát 1 :
Hoạt động (5 phút ): Kiểm tra cũ :
Chuyển động thẳng ? Viết cơng thức tính vận tốc, đường phương trình chuyển động chuyển động thẳng
Hoạt động (15 phút ) : Tìm hiểu khái niệm vận tốc tức thời chuyển động thẳng biến đổi đều.
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Đặt câu hỏi tạo tình
như sgk
Nếu hss không trực tiếp trả lời câu hỏi, cho hs đọc sgk
Tại ta phải xét quãng đường xe thời gian ngắn Δt
Viết công thức tính vận tốc :
v = ΔsΔt
Yêu cầu hs trả lời C1 Yêu cầu hs quan sát hình 3.3 trả lời câu hỏi : Nhận xét vận tốc tức thời ô tô hình Giới thiệu vectơ vận tốc
Suy nghĩ để trả lời câu hỏi
Đọc sgk
Trả lời câu hỏi
Ghi nhận cơng thức : v =
Δs Δt
Trả lời C1
Quan sát, nhận xét trả lời
Ghi nhận khái niệm Đọc sgk
I Vận tôc tức thời Chuyển động thẳng biến đổi đều.
1 Độ lớn vận tốc tức thời. Trong khoảng thời gian ngắn t, kể từ lúc M vật dời
được đoạn đường s
ngắn đại lượng : v = ΔsΔt độ lớn vận tốc tức thời vật M
Đơn vị vận tốc m/s 2 Véc tơ vận tốc tức thời.
(8)tức thời
Yêu cầu hs đọc sgk khái niệm vectơ vận tốc tức thời
Yêu cầu hs đọc sgk kết luận đặc điểm vectơ vận tốc tức thời
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C2
Giới thiệu chuyển động thẳng biến đổi
Giới thiệu chuyển động thẳng nhanh dần Giới thiệu chuyển động thẳng chậm dần
Lưu ý cho HS , vận tốc tức thời vận tốc vật vị trí thời điểm
Đọc sgk Trả lời C2
Ghi nhận đặc điểm chuyển động thẳng biến đổi
Ghi nhận khái niệm chuyển động nhanh dần
Ghi nhận khái niệm chuyển động chậm dần
có gốc vật chuyển động, có hướng chuyển động có độ dài tỉ lệ với độ lớn vận tốc tức thời theo tỉ xích
3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
Chuyển động thẳng biến đổi chuyển động thẳng vận tốc tức thời tăng dần giảm dần theo thời gian
Vận tốc tức thời tăng dần theo thời gian gọi chuyển động nhanh dần
Vận tốc tức thời giảm dần theo thời gian gọi chuyển động chậm dần
Hoạt động (25 phút ) : Nghiên cứu chuyển động thẳng nhanh dần Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hướng dẫn hs xây xựng khái niệm gia tốc
Giới thiệu véc tơ gia tốc Đưa vài ví dụ cho hs xác định phương, chiều véc tơ gia tốc
Xác định độ biến thiên vận tốc, thời gian xẩy biến thiên
Lập tỉ số Cho biết ý nghóa
Nêu định nghóa gia tốc
Nêu đơn vị gia tốc
Ghi nhận khái niệm véc tơ gia tốc
Xác định phương, chiều véc tơ gia tốc
II Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
1 Gia tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều.
a) Khái niệm gia tốc a = ΔvΔt
Với : v = v – vo ; t = t – to Gia tốc chuyển động đại lượng xác định thương số độ biến thiên vận tốc v
khoảng thời gian vận tốc biến thiên t
Đơn vị gia tốc m/s2. b) Véc tơ gia tốc
(9)Hướng dẫn hs xây dựng phương trình vận tốc
Giới thiệu đồ thị vận tốc (H 3.5)
Yêu cầu trả lời C3
Giới thiệu cách xây dựng cơng thức tính đường Yêu cầu trả lời C4, C5
từng trường hợp
Từ biểu thức gia tốc suy công thức tính vận tốc (lấy gốc thời gian thời điểm to)
Ghi nhận đồ thị vận tốc Trả lời C3
Ghi nhận công thức đường
Trả lời C4, C5
a
→ =v
→
− v→o
t − to = Δ v→
Δt
Véc tơ gia tốc chuyển động thẳng nhanh dần phương, chiều với véc tơ vận tốc
2 Vận tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều.
a) Cơng thức tính vận tốc. v = vo + at
b) Đồ thị vận tốc – thời gian
3 Đường chuyển động thẳng nhanh dần đều.
s = vot + 12 at2
Ngày soạn: 31/08/09 Ngày dạy:03/09/09 Dạy lớp: 10A7+A5
Ngày dạy:04/09/09 Dạy lớp: 10A3 Ngày dạy:07/09/09 Dạy lớp: 10A9 Ngày dạy:08/09/09 Dạy lớp: 10A4 +A8 Ngày dạy:11/09/09 Dạy lớp: 10A6 Tiết :
Hoạt động (5 phút) : Kiểm tra cũõ
Nêu đặc điểm véc tơ vận tốc chuyển động thẳng nhanh dần
Hoạt động (10 phút) : Tìm mối liên hệ a, v, s Lập phương trình chuyển động. Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Hướng dẫn hs suy công
thức 3.4 từ công thức Tìm cơng thức liên hệ
(10)3.2 3.3
Hướng dẫn hs tìm phương trình chuyển động
Yêu cầu trả lời C6
giữa v, s, a
Lập phương trình chuyển động
Trả lời C6
dần đều.
v2 – v
o2 = 2as
5 Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
x = xo + vot + 12 at2 Hoạt động (20 phút ) : Nghiên cứu chuyển động thẳng chậm dần Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Yêu cầu nhắc lại biểu thức tính gia tốc
Yêu cầu cho biết khác gia tốc CĐTNDĐ CĐTCDĐ
Giới thiệu véc tơ gia tốc chuyển động thẳng chậm dần
Yêu cầu cho biết khác véc tơ gia tốc CĐTNDĐ CĐTCDĐ
Yêu cầu nhắc lại công thức vận tốc chuyển động thẳng nhanh dần
Giới thiệu đồ thị vận tốc
Nêu biểu thức tính gia tốc
Nêu điểm khác
Ghi nhận véc tơ gia tốc chuyển động thẳng chậm dần
Nêu điểm khác
Nêu công thức
Ghi nhận đồ thị vận tốc Nêu khác
II Chuyển động thẳng chậm dần đều.
1 Gia tốc chuyển động thẳng chậm dần đều.
a) Công thức tinh gia tốc a = ΔvΔt = v − vo
t
Nếu chọn chiều vận tốc chiều dương v < vo Gia tốc a có giá trị âm, nghĩa ngược dấu với vận tốc
b) Véc tơ gia tốc Ta có : →a=Δ v
→
Δt
Vì véc tơ →v hướng ngắn véc tơ →vo nên →v ngược chiều với véc tơ
v
→
vaø →vo
Véc tơ gia tốc chuyển động thẳng nhanh dần ngược chiều với véc tơ vận tốc
2 Vận tốc chuyển động thẳng chậm dần đều.
a) Cơng thức tính vận tốc. v = vo + at
(11)Yêu cầu nêu khác đồ thị vận tốc chuyển động nhanh dần chậm dần
Yêu cầu nhắc lại công thức tính đường chuyển động nhanh dần
Lưu ý dấu s v Yêu cầu nhắc lại phương trình chuyển động nhanh dần
Nêu cơng thức
Ghi nhận dấu v a
Nêu phương trình chuyển động
3 Đường phương trình chuyển động chuyển động thẳng chậm dần đều.
a) Cơng thức tính đường s = vot + 12 at2 Trong a ngược dấu với vo b) Phương trình chuyển động
x = xo + vot + 12 at2 Trong a ngược dấu với vo
Hoạt động (7 phút ) : Vận dụng – củng cố.
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi : 1,2,10 Trong SGK
Trả lời câu hỏi
Hoạt động ( phút ) : Hướng dẫn nhà
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Yêu cầu nhà trả lời câu hỏi
giải tập lại trang 22 Trả lời câu hỏi giải tập
Ngày soạn: 04/09/09 Ngày dạy: 07/09/09 Dạy lớp: 10A5
Ngày dạy: 08/09/09 Dạy lớp: 10A7 Ngày dạy: 10/09/09 Dạy lớp: 10A3 Ngày dạy: 12/09/09 Dạy lớp: 10A8+ A4 Ngày dạy: 12/09/09 Dạy lớp: 10A9 +A6
Tiết : BÀI TẬP I MỤC TIÊU
1 Kiến thức
(12)- Nắm đặc điểm véc tơ gia tốc chuyển động nhanh dần đều, chậm dần
2 Kỹ năng
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan liên quan đến chuyển động thẳng biến đổi
- Giải tập có liên quan đến chuyển động thẳng biến đổi Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên :
- Xem lại tập phần chuyển động thẳng biến đổi sgk sbt - Chuẩn bị thêm số tập khác có liên quan
2.Học sinh :
- Xem lại kiến thức học phần chuyển động thẳng biến đổi - Giải tập mà thầy cô cho nhà
- Chuẩn bị sẵn câu hỏi để hỏi thầy vấn đề mà chưa nắm vững III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động1 (10 phút) : Kiểm tra cũ hệ thống hoá lại kiến thức học : + Phương trình chuyển động vật chuyển động thẳng : x = xo + vt
+ Đặc điểm véc tơ gia tốc chuyển động thẳng biến đổi : - Điểm đặt : Đặt vật chuyển động
- Phương : Cùng phương chuyển động (cùng phương với phương véc tơ vận tốc) - Chiều : Cùng chiều chuyển động (cùng chiều với véc tơ vận tốc) chuyển động nhanh dần Ngược chiều chuyển động (ngược chiều với véc tơ vận tốc) chuyển động chậm dần
- Độ lớn : Khơng thay đổi q trình chuyển động + Các công thức chuyển động thẳng biến đổi :
v = vo + at ; s = vot + 12 at2 ; v2 - vo2 = 2as ; x = xo + vot + 12 at2 Chú ý : Chuyển động nhanh dần : a dấu với v vo
Chuyển động chậm dần a ngược dấu với v vo
Hoạt động (15 phút) : Giải câu hỏi trắc nghiệm :
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Yêu cầu hs trả lời chọn D
Yêu cầu hs trả lời chọn C
Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn
(13)Yêu cầu hs trả lời chọn D Yêu cầu hs trả lời chọn D Yêu cầu hs trả lời chọn D Yêu cầu hs trả lời chọn A Yêu cầu hs trả lời chọn D Yêu cầu hs trả lời chọn C Yêu cầu hs trả lời chọn D
Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn
Câu trang 11 : D Câu trang 15 : D Câu trang 15 : D Câu trang 15 : A Câu trang 22 : D Câu 10 trang 22 : C Câu 11 trang 22 : D Hoạt động (20 phút) : Giải tập :
Trợ giúp giáo viên Hoạt động HS Nội dung Giới thiệu đồng hồ
tốc độ quay kim đồng hồ
Yêu cầu hs trả lời lúc 5h15 kim phút cách kim góc (rad) ? Yêu cầu hs trả lời 1h kim phút chạy nhanh kim góc ?
Sau thời gian kim phút đuổi kịp kim ?
u cầu học sinh đọc, tóm tắt tốn
Hướng dẫn hs cách đổi đơn vị từ km/h m/s
Yêu cầu giải toán
Gọi học sinh lên bảng giải toán
Xác định góc (rad) ứng với độ chia mặt dồng hồ Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi Đọc, tóm tắt tốn Đổi đơn vị đại lượng cho toán đơn vị hệ SI
Giải toán
Giải tốn, theo
Bài trang 11
Mỗi độ chia mặt đồng hồ (1h) ứng với góc 30O.
Lúc 5h15 kim phút cách kim góc (60O + 30O/4) = 67,5O
Mỗi kim phút chạy nhanh kim góc 330O.
Vậy : Thời gian để kim phút đuổi kịp kim :
(67,5O)/(330O) = 0,20454545(h) Baøi 12 trang 22
a) Gia tốc đoàn tàu : a = v − vo
t − to
=11,1−0
60−0 = 0,185(m/s2)
b) Quãng đường đoàn tàu : s = vot + 12 at2 = 12 0,185.602 =
333(m)
c) Thời gian để tàu vận tốc 60km/h : t = v2− v1
a =
16,7−11,1
0,185 = 30(s)
Baøi 14 trang 22
a) Gia tốc đoàn tàu : a = v − vo
t − to
=0−11,1
60−0 = -0,0925(m/s
2)
(14)Theo giỏi, hướng dẫn Yêu cầu học sinh khác nhận xét Cho hs đọc, tóm tắt tốn
Yêu cầu tính gia tốc Yêu cầu giải thích dấu “-“
u cầu tính thời gian
giỏi để nhận xét, đánh giá giải bạn
Đọc, tóm tắt tốn (đổi đơn vị) Tính gia tốc
Giải thích dấu a Tính thời gian hãm phanh
s = vot + 12 at2
=11,1.120+ 12 (-0,0925).1202 =
667(m)
Baøi 14 trang 22
a) Gia tốc xe : a = v2− vo2
2s =
0−100
2 20 = - 2,5(m/s
2)
b) Thời gian hãm phanh : t = v − vo
a =
0−10
−2,5 = 4(s)
Ngày soạn: 07/09/09 Ngày dạy: 10/09/09 Dạy lớp: 10A7 +A5
Ngày dạy: 11/09/09 Dạy lớp: 10A3 Ngày dạy: 14/09/09 Dạy lớp: 10A8 +A4 Ngày dạy: 18/09/09 Dạy lớp: 10A6 +A9 Tiết 6-7 : SỰ RƠI TỰ DO
I MỤC TIÊU 1 Kiến thức :
- Trình bày, nêu ví dụ phân tích khái niệm rơi tự Phát biểu định luật rơi tự
- Nêu đặc điểm sưk rơi tự 2 Kỹ :
- Giải số tập đơn giản rơi tự
- Đưa ý kiến nhận xét tượng xảy thí nghiệm rơi tự
Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên : Những dụng cụ thí nghiệm thực Học sinh : Ôn chuyển động thẳng biến đổi
III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
(Tiết 1)
(15)Nêu khác chuyển động thẳng chuyển động thẳng biến đổi Nêu đặc điểm véc tơ gia tốc chuyển động thẳng biến đổi
Ho t d ng ạ ộ (20 phút ) : Tìm hiểu rơi khơng khí
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Tiến hành thí nghiệm 1, 2, 3,
Yêu cầu hs quan sát Yêu cầu nêu dự đốn kết trước thí nghiệm nhận xét sau thí nghiệm
Kết luận rơi vật khơng khí
Nhận xét sơ rơi vật khác khơng khí
Kiểm nghiệm rơi vật khơng khí : Cùng khối lượng, khác hình dạng, hình dạng khác khối lượng, …
Ghi nhận yếu tố ảnh hưởng đến rơi vật
I Sự rơi khơng khí và sự rơi tự do.
1 Sự rơi vật trong không khí.
+ Trong khơng khí khơng phải vật nặng nhẹ khác rơi nhanh chậm khác + Yếu tố định đến rơi nhanh chậm vật khơng khí lực cản khơng khí lên vật trọng lực tác dụng lên vật
Ho t d ng ạ ộ (17 phút ): Tìm hiểu rơi chân khơng Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Mô tả thí nghiệm ống Niu-tơn thí nghiệm Ga-li-lê
Đặt câu hỏi
Nhận xét câu trả lời Yêu cầu trả lời C2
Dự đoán rơi vật khơng có ảnh hưởng khơng khí Nhận xét cách loại bỏ ảnh hưởng khơng khí thí nghiệm Niutơn Galilê
Trả lời C2
2 Sự rơi vật trong chân không (sự rơi tự do). + Nếu loại bỏ ảnh hưởng khơng khí vật rơi nhanh Sự rơi vật trường hợp gọi rơi tự
+ Sự rơi tự rơi tác dụng trọng lực
Ho t d ng ạ ộ (3 phút ): Củng cố giao nhiệm vụ nhà Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nêu câu hỏi tập nhà Trả lời câu hỏi
(16)Ngày soạn: 11/09/09 Ngày dạy: 14/09/09 Dạy lớp: 10A3+ A5 Ngày dạy: 17/09/09 Dạy lớp: 10A7 Ngày dạy: 18/09/09 Dạy lớp: 10A8+ A4 Ngày dạy: 19/09/09 Dạy lớp: 10A6+ A9
(Tieát 2)
Hoạt động (5 phút) : Kiểm tra cũ.
Ghi lại công thức chuyển động thẳng biến đổi
Hãy cho biết rơi vật khơng khí chân khơng giống khác điểm ?
Hoạt dộng (25 phút ): Tìm hiểu đặc điểm rơi tự do, xây dựng công thức chuyển động rơi tự
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Yêu cầu hs xem sgk Hướng dẫn xác định phương thẳng đứng dây dọi
Giới thiệu phương pháp chụp ảnh hoạt nghiệm
Gợi ý nhận biết chuyển động thẳng nhanh dần
Gợi ý áp dụng công thức chuyển động thẳng nhanh dần cho vật rơi tự
Nhận xét đặc điểm chuyển động rơi tự
Tìm phương án xác định phương chiều chuyển động rơi tự
Làm việc nhóm ảnh hoạt nghiệm để rút tính chất chuyển động rơi tự
Xây dựng công thức chuyển động rơi tự khơng có vận tốc ban đầu
II Nghiên cứu rơi tự các vật.
1 Những đặc điểm chuyển động rơi tự do.
+ Phương chuyển động rơi tự phương thẳng đứng (phương dây dọi)
+ Chiều chuyển động rơi tự chiều từ xuống
+ Chuyển động rơi tự chuyển động thẳng nhanh dần
2 Các công thức chuyển động rơi tự do.
v = g,t ; h = 12gt2
; v2 = 2gh
Ho t d ng ạ ộ (10 phút ) : Tìm hiểu độ lớn gia tốc rơi tự Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Giới thiệu cách xác định độ lớn gia tốc rơi tự
Ghi nhận cách làm thí
(17)bằng thực nghiệm
Nêu kết thí nghiệm
Nêu cách lấy gần tính tốn
hiện tyiết thực hành
Ghi nhận kết quaû
Ghi nhận sử dụng cách tính gần làm tập
Trái Đất gần mặt đất, vật rơi tự với gia tốc g
+ Ở nơi khác nhau, gia tốc rơi tự khác :
- Ở địa cực g lớn : g = 9,8324m/s2. - Ở xích đạo g nhỏ :
g = 9,7872m/s2
+ Nếu khơng địi hỏi độ xác cao, ta lấy
g = 9,8m/s2 g = 10m/s2.
Ho t d ng ạ ộ (5 phút ): Củng cố giao nhiệm vụ nhà Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Yêu cầu nêu đặc điểm chuyển
động rơi tự
Nêu câu hỏi tập nhaø
Trả lời câu hỏi
Ghi câu hỏi tập nhà
Ngày soạn: 12/09/09 Ngày dạy: 15/09/09 Dạy lớp: 10A3
Ngày dạy: 19/09/09 Dạy lớp: 10A5+ A7 Ngày dạy: 21/09/09 Dạy lớp: 10A8+ A4 Ngày dạy: 25/09/09 Dạy lớp: 10A6+ A9 Tiết 8-9 : CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
I MỤC TIÊU 1 Kiến thức
- Phát biểu định nghĩa chuyển động tròn
- Viết cơng thức tính độ lớn tốc độ dài trình bày hướng véc tơ vận tốc chuyển động tròn
- Phát biểu định nghĩa, viết công thức nêu đơn vị tốc độ góc chuyển động trịn
- Phát biểu định nghĩa, viết công thức nêu đơn vị đo chu kì tần số - Viết cơng thức liên hệ tốc độ dài tốc độ góc
- Nêu hướng gia tốc chuyển động trịn viết cơng thức gia tốc hướng tâm
(18)- Chứng minh công thức (5.4), (5.5), (5.6) (5.7) SGK hướng tâm véc tơ gia tốc
- Giải tập đơn giản chuyển động tròn - Nêu số vd thực tế chuyển động tròn Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên :
- Một vài thí nghiệm đơn giản để minh hoạ chuyển động trịn
- Hình vẽ 5.5 giấy khổ lớn dùng cho HS trình bày cách chứng minh bảng - Phân tiết cho học Tiên liệu thời gian cho nội dung Dự kiến hoạt động học sinh việc chiếm lĩnh nội dung
Học sinh
- Ơn lại khái niệm vận tốc, gia tốc 3. III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
(Tiết 1)
Hoạt động (15 phút) : Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Tiến hành số thí
nghiệm minh hoạ chuyển động trịn
Yêu cầu hs nhắc lại k/n vận tốc trung bình học
Cho hs định nghĩa tốc độ trung bình chuyển động trịn
Giới thiệu chuyển động tròn
Yêu cầu trả lời C1
Phát biểu định nghĩa chuyển động tròn, chuyển động tròn Nhắc lại định nghĩa Định nghĩa tốc độ trung bình chuyển động tròn
Ghi nhận khái niệm Trả lời C1
I Định nghóa.
1 Chuyển động trịn.
Chuyển động trịn chuyển động có quỹ đạo đường tròn
2 Tốc độ trung bình chuyển động trịn.
Tốc độ trung bình chuyển động trịn đại lượng đo thương số độ dài cung tròn mà vật thời gian hết cung trịn
vtb = ΔsΔt 3 Chuyển động tròn đều.
(19)Hoạt động (25 phút) : Tìm hiểu đại lượng chuyển động tròn đều. Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Vẽ hình 5.3
Mơ tả chuyển động chất điểm cung MM’ thời gian t ngắn
Nêu đặc điểm độ lớn vận tốc dài CĐTĐ
Yêu cầu trả lời C2 Hướng dẫn sử dụng công thức véc tơ vận tốc tức thời
Vẽ hình 5.4
Nêu phhân tích đại lượng tốc độ góc
Yêu cầu trả lời C3 Yêu cầu nhận xét tốc độ góc chuyển động trịn
Nêu đơn vị tốc độ góc Định nghĩa chu kì Yêu cầu trả lời C4 Yêu cầu nêu đơn vị chu kì
Định nghóa tần số
Xác định độ lớn vận tốc chuyển động tròn điểm M quỹ đạo
Vẽ hình 5,3 Trả lời C2
Ghi nhận khái niệm Trả lời C3
Nêu đặc điểm tốc độ góc chuyển động tròn
Ghi nhận đơn vị tốc độ góc
Ghi nhận định nghóa chu kì
Trả lời C4
Nêu đơn vị chu kì
Ghi nhận định nghóa tần số
II Tốc độ dài tốc độ góc.
1 Tốc độ dài.
v = ΔsΔt
Trong chuyển động tròn tốc độ dài vật có độ lớn khơng đổi
2 Véc tơ vận tốc chuyển động tròn đều.
v
→
= Δ s →
Δt
Véc tơ vận tốc chuyển động tròn ln có phương tiếp tuyến với đường trịn quỹ đạo
Trong chuyển động tròn véc tơ vận tốc có phương ln ln thay đổi
3 Tần số góc, chu kì, tần số. a) Tốc độ góc.
Tốc độ góc chuyển động trịn đại lượng đo góc mà bán kính quay quét đơn vị thời gian
ω=Δα
Δt
Tốc độ góc chuyển động trịn đại lượng khơng đổi Đơn vị tốc độ góc rad/s
b) Chu kì.
Chu kì T chuyển động tròn thời gian để vật vịng
Liên hệ tốc độ góc chu kì : T = 2ωπ
Đơn vị chu kì giây (s)
c) Tần soá.
(20)Yêu cầu trả lời C5 Yêu cầu nêu đơn vị tần số
Yêu cầu nêu mối liên hệ chu kì tần số Yêu cầu trả lời C6
Trả lời C5
Nêu đơn vị tần số Nêu mối liên hệ T f
Trả lời C6
Liên hệ chu kì tần số : f =
1
T
Đơn vị tần số vòng giây (vòng/s) héc (Hz)
d) Liên hệ tốc độ dài tốc độ góc.
v = r Hoạt dộng (5 phút ): Cuûng cố giao nhiệm vụ nhà
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
Yêu cầu nêu định nghĩa đại lượng CĐTĐ
Nêu câu hỏi tập nhà Yêu cầu hs chẩn bị sau
Trả lời câu hỏi
Ghi câu hỏi tập nhà Ghi chuẩn bị cho sau
Ngày soạn: 18/09/09 Ngày dạy: 21/09/09 Dạy lớp: 10A3+ A5
Ngày dạy: 24/09/09 Dạy lớp: 10A7 Ngày dạy: 25/09/09 Dạy lớp: 10A8+ A4 Ngày dạy: 26/09/09 Dạy lớp: 10A6+ A9
(Tieát 2)
Hoạt động (7 phút) : Kiểm tra cũ
Nêu định nghĩa chuyển động tròn đại lượng chuyển động tròn Hoạt động (25 phút) : Tìm hiểu gia tốc hướng tâm chuyển động tròn Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Vẽ hình 5.5
Yêu cầu biểu diễn
v
→
1 vaø v →
Yêu cầu xác định độ biến thiên vận tốc Yêu cầu xác định hướng véc tơ gia tốc
Yêu cầu biểu diễn véc tơ gia tốc CĐTĐ
Biểu diễn →v1 v
→
Xác định độ biến thiên vận tốc
Xác định hướng véc tơ gia tốc chuyển động tròn
II Gia tốc hướng tâm.
1 Hướng véc tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều.
(21)1 điểm Vẽ hình 5.6
u cầu trả lời C7
Biểu diễn véc tơ gia toác
Trả lời C7
tốc hướng tâm
2 Độ lớn gia tốc hướng tâm. aht = v
2
r
Ho t d ng ạ ộ (10 phút ) : Vận dụng, củng cố
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
Gợi ý : Độ lớn vận tốc dài điểm vành bánh xe độ lớn vận tốc chuyển động tròn xe
Làm tập : 8, 10, 12 sgk
Ho t d ng ạ ộ (3 phút ): Giao nhiệm vụ nhà
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
Nêu câu hỏi tập nhà
Yêu cầu hs chẩn bị sau Ghi câu hỏi tập nhà Ghi chuẩn bị cho sau
Ngày soạn: 19/09/09 Ngày dạy: 22/09/09 Dạy lớp: 10A3
Ngày dạy: 26/09/09 Dạy lớp: 10A5+ A7 Ngày dạy: 28/09/09 Dạy lớp: 10A8+ A4 Ngày dạy: 02/10/09 Dạy lớp: 10A6+ A9 Tiết 10 :
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC I MỤC TIÊU
1 Kiến thức
- Trả lời câu hỏi tính tương đối chuyển động
- Trong trường hợp cụ thể, đâu hệ quy chiếu đứng yên, đâu hệ quy chiếu chuyển động
- Viết công thức cộng vận tốc cho trường hợp cụ thể chuyển động phương
2 Kỹ :
- Giải số toán cộng vận tốc phương
- Giải thích số tượng liên quan đến tính tương đối chuyển động 3 Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
(22)- Đọc lại SGK vật lí xem HS học tính tương đối chuyển đông - Tiên liệu thời gian dành cho nội dung dự kiến hoạt động tương ứng HS Học sinh :
- Ôn lại kiến thức học tính tương đối chuyển động III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động (15 phút) : Tìm hiểu tính tương đối chuyển động. Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Nêu phân tích
tính tương đối quỹ đạo
Mơ tả vài ví dụ tính tương đối vận tốc
Nêu phân tích tính tương đối vận tốc
Quan sát hình 6.1 trả lời C1
Lấy thêm ví dụ minh hoạ
Lấy ví dụ tính tương đối vận tốc
I Tính tương đối chuyển động.
1 Tính tương đối quỹ đạo. Hình dạng quỹ đạo chuyển động hệ qui chiếu khác khác – quỹ đạo có tính tương đối
2 Tính tương đối vận tốc. Vận tốc vật chuyển động hệ qui chiếu khác khác Vận tốc có tính tương đối
Hoạt động (5 phút) : Phân biệt hệ qui chiếu đứng yên hệ qui chiếu chuyển động. Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Yêu cầu nhắc lại khái niệm hệ qui chiếu
Phân tích chuyển động hai hệ qui chiếu mặt đất
Nhắc lại khái niệm hệ qui chiếu
Quan sát hình 6.2 rút nhận xét hai hệ qui chiếu có hình
II Cơng thức cộng vận tốc. 1 Hệ qui chiếu đứng yên hệ qui chiếu chuyển động.
Hệ qui chiếu gắn với vật đứng yên gọi hệ qui chiếu đứng yên Hệ qui chiếu gắn với vật vật chuyển động gọi hệ qui chiếu chuyển động
Hoạt động (15 phút) : Xây dựng công thức cộng vận tốc. Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Giới thiệu cơng thức
cộng vận toác
Trường hợp vận tốc phương, chiều :
v1,3 = v1,2 + v2,3
Ghi nhận công thức
Áp dụng công thức trường hợp cụ thể
2 Công thức cộng vận tốc.
Nếu vật (1) chuyển động với vận tốc →v1,2 hệ qui
(23)Trường hợp vận tốc phương, ngược chiều :
|v1,3| = |v1,2 - v2,3|
tốc →v2,3 hệ qui chiếu thứ
hai (3) hệ qui chiếu thứ hai vật chuyển động với vận tốc
v
→
1,3 tính theo cơng thức :
v
→
1,3 = v →
1,2 + v →
2,3
Ho t d ng ạ ộ (10 phút ) : Củng cố giao nhiệm vụ nhà Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Cho hs trả lời câu hỏi 1, 2, trang 37
Cho câu hỏi, tập chuẩn bị cho sau
Trả lời câu hỏi
Ghi yêu cầu thầy cô
Ngày soạn: 25/09/09 Ngày dạy: 28/09/09 Dạy lớp: 10A3+ A5
Ngày dạy: 01/10/09 Dạy lớp: 10A7 Ngày dạy: 02/10/09 Dạy lớp: 10A8+ A4 Ngày dạy: 03/10/09 Dạy lớp: 10A6+ A9 Tiết 11 : BAØI TẬP
I MỤC TIÊU 1 Kiến thức :
- Nắm tính tương đối quỹ đạo, tính tương đối vận tốc - Nắm cơng thức cơng vận tốc
2 Kỹ :
- Vận dụng tính tương đối quỹ đạo, vận tốc để giải thích số tượng - Sử dụng công thức cộng vận tốc để giải tốn có liên quan Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên :
- Xem lại câu hỏi tập sách gk sách tập
- Chuẩn bị thêm vài câu hỏi tập phần tính tương đối chuyển động Học sinh :
(24)Hoạt động (5 phút) : Tóm tắt kiến thức :
+ Các công thức chuyển động rơi tự : v = g,t ; h = 12 gt2 ; v2 = 2gh
+ Các cơng thức chuyển động trịn : = 2Tπ = 2f ; v = 2πT.r = 2fr = r ; aht
= v2
r
+ Công thức cộng vận tốc : →v1,3 = →v1,2 + →v2,3
Hoạt động (13 phút) : Giải câu hỏi trắc nghiệm :
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Yêu cầu hs trả lời chọn D
Yêu cầu hs trả lời chọn C Yêu cầu hs trả lời chọn B Yêu cầu hs trả lời chọn D Yêu cầu hs trả lời chọn D Yêu cầu hs trả lời chọn B Yêu cầu hs trả lời chọn C Yêu cầu hs trả lời chọn C Yêu cầu hs trả lời chọn B
Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn
Câu trang 27 : D Câu trang 27 : D Câu trang 27 : B Câu trang 37 : D Câu trang 38 : C Câu trang 38 : B Câu trang 34 : C Câu trang 34 : C Câu 10 trang 34 : B Hoạt động (25 phút) : Giải tập :
Trợ giúp giáo viên Hoạt động HS Nội dung Gọi h độ cao từ
vật rơi xuống, t thời gian rơi
Yêu cầu xác định h theo t
Yêu cầu xác định quảng đường rơi (t – 1) giây
Yêu cầu lập phương trình để tính t sau tính h
Yêu cầu tính vận tốc góc vận tốc dài kim phút
Yêu cầu tính vận tốc
Viết cơng thức tính h theo t
Viết cơng thức tính quảng đường rơi trước giây cuối
Lập phương trình để tính t từ tính h
Tính vận tốc góc vận tốc dài kim phút
Ttính vận tốc góc vận tốc dài kim
Baøi 12 trang 27
Quãng đường rơi giây cuối : h = 12 gt2 –
2 g(t – 1)2
Hay : 15 = 5t2 – 5(t – 1)2
Giaûi ta coù : t = 2s
Độ cao từ vật rơi xuống : h = 12 gt2 =
2 10.22 = 20(m)
Baøi 13 trang 34
Kim phuùt : p =
2π Tp=
2 3,14
60 = 0,00174
(rad/s)
vp = rp = 0,00174.0,1 = 0,000174
(m/s) Kim : h =
2π Th=
2 3,14
(25)góc vận tốc dài kim
Yêu cầu xác định vật, hệ qui chiếu hệ qui chieáu
Yêu cầu chọn chiều dương xác định trị đại số vận tốc vật so với hệ qui chiếu hệ qui chiếu so với hệ qui chiếu
Tính vận tốc vật so với hệ qui chiếu
Tính vận tốc ơtơ B so với ôtô A
Tính vận tốc ôtô A so với ôtô B
(rad/s)
vh = rh = 0,000145.0,08 =
0,0000116 (m/s)
Baøi trang 38
Chọn chiều dương chiều chuyển động ơtơ B ta có :
Vận tốc ô tô B so với ô tô A : vB,A = vB,Đ – vĐA = 60 – 40 = 20 (km/h)
Vận tốc ôtô A so với ôtô B : vA,B = vA,Đ – vĐ,B = 40 – 60 = - 20
(km/h)
Ho t d ng ạ ộ (2 phút ):ø Giao nhiệm vụ nhà
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
Cho câu hỏi, tập chuẩn bị cho
bài sau Ghi yêu cầu thầy cô
Ngày soạn: 26/09/09 Ngày dạy: 29/09/09 Dạy lớp: 10A3
Ngày dạy: 03/10/09 Dạy lớp: 10A5+ A7 Ngày dạy: 05/10/09 Dạy lớp: 10A4 Ngày dạy: 06/10/09 Dạy lớp: 10A8 Ngày dạy: 08/10/09 Dạy lớp: 10A9+ A6 Tiết 12 :
SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ I MỤC TIÊU
1 Kiến thức :
- Phát biểu định nghĩa phép đo đại lượng vật lí. - Phân biệt phép đo trực tiếp phép đo gián tiếp
2 Kỹ :
- Nắm khái niệm sai số phép đo đại lượng vật lí cách xác định sai số phép đo :
(26)- Nắm hai loại sai số: sai số ngẫu nhiên, sai số hệ thống (chỉ xétsai số dụng cụ) - Cách xác định sai số dụng cụ, sai số ngẫu nhiên
- Tính sai số phép đo trực tiếp - Tính sai số phép đo gián tiếp
- Biết cách viết kết phép đo, với số chữ số có nghĩa cần thiết Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên : - Một số dụng cụ đo thước, nhiệt kế - Bài tốn tính sai số để HS vận dụng III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động1 (15 phút) : Tìm hiểu đại lượng phép đo Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Yêu cầu hs trình bày khái niệm
Hướng dẫn pháep đo trực tiếp gián tiếp
Giới thiệu hệ đơn vị SI
Giới thiệu đơn vị hệ SI Yêu cầu hs trả lời số đơn vị dẫn suất hệ SI
Tìm hiểu ghi nhớ khái niệm : Phép đo, dụng cụ đo
Lấy ví dụ phép đo trực tiếp, gián tiếp, so sánh
Ghi nhận hệ đơn vị SI và đơn vị hệ SI
Nêu đơn vị vận tốc, gia tốc, diện tích, thể tích heä SI
I Phép đo đại lượng vật lí – Hệ đơn vị SI.
1 Phép đo đại lượng vật lí.
Phép đo đại lượng vật lí phép so sánh với đại lượng loại qui ước làm đơn vị
+ Công cụ để so sánh gọi dụng cụ đo
+ Đo trực tiếp : So sánh trực tiếp qua dụng cụ
+ Đo gián tiếp : Đo số đại lượng trực tiếp suy đại lượng cần đo thông qua cơng thức
2 Đơn vị đo.
Hệ đơn vị đo thông dụng hệ SI
(27)Hoạt động (25 phút) : Tìm hiểu xác định sai số phép đo Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Yêu cầu trả lời C1 Giới thiệu sai số dụng cụ sai số hệ thống
Giới thiệu sai số ngẫu nhiên
Giới thiệu cách tính giá trị gần với giá trị thực phép đo đại lượng
Giới thiệu sai số tuyệt đối sai số ngẫu nhiên
Giới thiệu cách tính sai số tuyệt đối phép đo
Giới thiệu cách viết kết đo
Giới thiệu sai số tỉ đối
Quan sát hình 7.1 7.2 trả lời C1
Phân biệt sai số dụng cụ sai số ngẫu nhiên Xác định giá trị trung bình đại lượng A n lần đo
Tính sai số tuyệt đói lần đo
Tính sai số ngẫu nhiên của phép đo
Tính sai số tuyệt đối phép đo
Viết kết đo đại lượng
Tính sai số tỉ đối phép đo
II Sai số phép đo.
1 Sai số hệ thống.
Là sai lệch phần lẻ không đọc xác dụng cụ (gọi sai số dụng cụ A’) điểm ban đầu bị lệch
Sai số dụng cụ A’ thường lấy độ chia dụng cụ
2 Sai số ngẫu nhiên.
Là sai lệch hạn chế khả giác quan người chịu tác động yếu tố ngẫu nhiên bên ngồi
3 Giá trị trung bình.
A=A1+A2+ +An
n
4 Cách xác định sai số phép đo.
Sai số tuyệt đối lần đo : A1 = |A − A1| ; A1 = |A − A2|
; …
Sai số tuyệt đối trung bình n lần đo :
Δ A=ΔA1+ΔA2+ +ΔAn
n
Sai số tuyệt đối phép đo tổng sai số tuyệt đối trung bình sai số dụng cụ :
ΔA=ΔA+ΔA '
5 Cách viết kết đo.
A = A ± ΔA
6 Sai số tỉ đối.
δA=ΔA
A 100 %
(28)Giới thiệu qui tắc tính sai số tổng tích
Đưa toán xác định sai số phép đo gián tiếp đại lượng
Xaùc định sai số phép đo gián tiếp
gián tieáp.
Sai số tuyệt đối tổng hay hiệu tổng sai số tuyệt đối số hạng
Sai số tỉ đối tích hay thương tổng sai số tỉ đối thừa số
Nếu cơng thức vật lí xác định đại lượng đo gián tiếp có chứa số số phải lấy đến phần thập phân lẻ nhỏ 101 ttổng sai số có mặt cơng thức tính
Nếu cơng thức xác định đại lượng đo gián tiếp tương đối phức tạp dụng cụ đo trực tiếp có độ xác tương đối cao bỏ qua sai số dụng cụ
Ho t d ng ạ ộ (5 phút ): Củng cố Giao nhiệm vụ nhà
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
Cho hs trả lời câu hỏi trang 44
Cho câu hỏi, tập chuẩn bị cho sau
Trả lời câu hỏi
Ghi yêu cầu thầy cô
Ngày soạn: 05/10/09 Ngày dạy: 08/10/09 Dạy lớp: 10A7+ A3
Ngày dạy: 06/10/09 Dạy lớp: 10A5 Ngày dạy: 09/10/09 Dạy lớp: 10A9+ A8 Ngày dạy: 10/10/09 Dạy lớp: 10A4+A6 Tiết 13-14 : Thực hành :
KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO I MỤC TIÊU
1 Kiến thức
(29)- Vẽ đồ thị mô tả thay đổi vận tốc rơi vật theo thời gian t quãng đường s theo t2 Từ rút kết luận tính chất chuyển động rơi tự chuyển động thẳng nhanh dần
2 Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ thực hành: thao tác khéo léo để đo xác quãng đường s thời gian rơi tự vật quãng đường s khác
- Tính g sai số phép đo g Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH
- Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập, cẩn thận xác II CHUẨN BỊ
Cho nhóm HS:
- Đồng hồ đo thời gian số
- Hộp cơng tắc đóng ngắt điện chiều cấp cho nam châm điện đếm thời gian - Nam châm điện N
- Cổng quang điện E
- Trụ viên bi (bằng thép) làm vật rơi tự - Quả dọi
- Giá đỡ thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng - Hộp đựng cát khô
- Giấy kẻ li để vẽ đồ thị
- Kẻ sẵn bảng ghi số liệu theo mẫu SGK III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Ổn định lớp (1’)
Kiểm tra cũ (không) Bài
(Tieát 1)
Hoạt động (10 phút) : Hồn chỉnh sở lí thuyết thực hành.
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
Gợi ý Chuyển động rơi tự chuyển động thẳng nhanh dần có vận tốc ban đầu có gia tốc g
Xác định quan hệ giữ quãng đường khoảng thời gian chuyển động rơi tự
Hoạt động (15 phút) : Tìm hiểu dụng cụ.
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
Giới thiệu dụng cụ
Giới thiệu chế độ làm việc đồng hồ
Tìm hiểu duïng cuï
(30)hiện số số sử dụng thực hành Hoạt động (20 phút) : Xác định phương án thí nghiệm
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
Hồn chỉnh phương án thí nghiệm chung Mỗi nhóm học sinh trình bày phương án thí nghiệm nhóm
Các nhóm khác bổ sung
Ngày soạn: 06/10/09 Ngày dạy: 09/10/09 Dạy lớp: 10A3
Ngày dạy: 10/10/09 Dạy lớp: 10A5+ A7 Ngày dạy: 12/10/09 Dạy lớp: 10A4 Ngày dạy: 13/10/09 Dạy lớp: 10A8 Ngày dạy: 15/10/09 Dạy lớp: 10A9+ A6
(Tieát 2)
Hoạt động (20 phút) : Tiến hành thí nghiệm.
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
Giúp đỡû nhóm Đo thời gian rơi tương ứng với quãngđường khác nhau. Ghi kết thí nghiệm vào bảng 8.1
Hoạt động (20 phút) : Xửlí kết
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
Hướng dẫn : Đồ thị đường thẳng hai đại lượng tỉ lệ thuận
Có thể xác định : g = 2tan với góc
nghiêng đồ thị
Hoàn thành bảng 8.1
Vẽ đồ thị s theo t2 và v theo t
Nhận xét dạng đồ thị thu xác định gia tốc rơi tự
Tính sai số phép đo ghi kết Hoàn thành báo cáo thực hành
Ho t d ng ạ ộ (5 phút ): Củng cố Giao nhiệm vụ nhà
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
(31)Cho hs trả lời câu hỏi 1, trang 50 Cho câu hỏi, tập chuẩn bị cho sau
Trả lời câu hỏi
Ghi yêu cầu GV
Ngày soạn: 10/10/09 Ngày dạy: 13/10/09 Dạy lớp: 10A5
Ngày dạy: 15/10/09 Dạy lớp: 10A7+ A3 Ngày dạy: 16/10/09 Dạy lớp: 10A9+ A8 Ngày dạy: 17/10/09 Dạy lớp: 10A4+ A6 Tiết 15 : KIỂM TRA TIẾT
I MỤC TIÊU : Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức chương I
- Kiểm tra kết giảng dạy học tập phần động học chất điểm từ bổ sung kịp thời thiếu sót, yếu điểm
Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ tính tóan, cần cù, cẩn thận, xác, khoa học Phát huy khả làm việc độc lập HS
Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực , khách quan. II CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
- Đề kiểm tra theo mẫu - Phôtô đề kiểm tra
Hoïc sinh:
- Chuẩn bị kiến thức tồn chương I Ơn kĩ bài III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - GV kiểm tra sĩ số HS yêu cầu kỉ luật
giờ kiểm tra
- Phát đề kiểm tra tới HS
(32)-Quản lí HS làm bài, đảm bảo tính cơng bằng, trung thực l;àm
- GV thu nhận xét kỉ luật học
- Bài tập nhà: Ôn tập kiến thức chất điểm, chuyển động
Làm kiểm tra Hoạt động (3’): Tổng kết học
(33)Ngày soạn: 13/10/09 Ngày dạy: 16/10/09 Dạy lớp: 10A3 Ngày dạy: 17/10/09 Dạy lớp: 10A5+ A7 Ngày dạy: 19/10/09 Dạy lớp: 10A4 Ngày dạy: 20/10/09 Dạy lớp: 10A8 Ngày dạy: 22/10/09 Dạy lớp: 10A9+ A6
Chương II ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM Tiết 16 :
TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM I MỤC TIÊU
1 Kiến thức :
- Phát biểu được: định nghĩa lực, định nghĩa phép tổng hợp lực phép phân tích lực. - Nắm quy tắc hình bình hành
- Hiểu điều kiện cân chất điểm 2 Kỹ :
- Vận dụng quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực hai lực đồng quy để phân tích lực thành hai lực đồng quy
Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên : Thí nghiệm hình 9.4 SGK
Học sinh : Ơn tập cơng thức lượng giác học III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Ổn định lớp
Kiểm tra cũ (không) Bài
Hoạt động1 (10 phút) : Ôn tập khái niệm lực cân lực Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Nêu phân tích định nghĩa lực cách biểu diễn lực
Trả lời C1
Ghi nhận khái niệm lực Ghi nhận cân
I Lực Cân lực.
(34)Nêu phân tích điều cân lực Nêu phân tích điều kiện cân hai lực
Giới thiệu đơn vị lực
của lực Trả lời C2
Các lực cân lực tác dụng đồng thời vào vật không gây gia tốc cho vật
Hai lực cân hai lực tác dụng lên vật, giá, độ lớn ngược chiều
Đơn vị lực niutơn (N) Hoạt động2 (15 phút) : Tìm hiểu qui tắc tổng hợp lực.
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Thực thí nghiệm Vẽ hình 9.6
Yêu cầu hs trả lời C3 Giới thiệu khái niệm tổng hợp lực
Giới thiệu qui tắc hình bình hành
Cho ví dụ để hs tìm lực tổng hợp
Vẽ hình 9.7
Quan sát thí nghiệm Vẽ hình 9.6
Trả lời C3
Ghi nhận khái niệm
Ghi nhận qui taéc
Aùp dụng qui tắc cho số trường hợp thầy u cầu
Vẽ hình 9.7
II Tổng hợp lực.
1 Thí nghiệm.
Thực thí nghiệm theo hình 9.5
2 Định nghóa.
Tổng hợp lực thay lực tác dụng đồng thời vào vật lực có tác dụng giống hệt lực
Lực thay gọi hợp lực
3 Qui tắc hình bình hành.
Nếu hai lực đồng qui làm thành hai cạnh hình bình hành, đường chéo kể từ điểm đồng qui biểu diễn hợp lực chúng
F
→ =F
→ 1+F
→
Hoạt động (5 phút) : Tìm hiểu điều kiện cân chất điểm. Trợ giúp giáo viên Hoạt động HS Nội dung
Giới thiệu điều kiện cân chất điểm
Ghi nhận điều kiện cân chất điểm
III Điều kiện cân chất điểm.
Muốn cho chất điểm đứng cân hợp lực lực tác dụng lên phải khơng
F
→ =F
→ 1+F
→
2+ .+F →
(35)Hoạt động (10 phút) : Tìm hiểu qui tắc phân tích lực Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Đặt vấn đề giải thích lại cân vịng nhẫn O thí nghiệm
Nêu phân tích khái niệm phân tích lực, lực thành phần
Giới thiệu cách sử dụng qui thắc hình bình hành để thực phép phân tích lực
Cho vài ví dụ cụ thể để hs áp dụng
Giải thích cân vịng O
Ghi nghận phép phân tích lực
Ghi nhận phương pháp phân tích lực
Áp dụng qui tắc để phân tích lực số trường hợp
IV Phân tích lực.
1 Định nghóa.
Phân tích lực thay lực hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt lực
Các lực thay gọi lực thành phần
2 Phân tích lực thành hai lực thành phần hai phương cho trước.
Ho t d ng ạ ộ (5 phút ): Vận dụng, củng cố, giao nhiệm vụ nhà
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
Xét hai trường hợp hai lực thành phần phương, chiều phương, ngược chiều
Nêu câu hỏi tập nhà Yêu cầu hs chẩn bị sau
Xác định khoảng giá trị hợp lực biết độ lớn lực thành phần
Ghi câu hỏi tập nhà Ghi chuẩn bị cho sau
Ngày soạn: 17/10/09 Ngày dạy: 20/10/09 Dạy lớp: 10A5
Ngày dạy: 22/10/09 Dạy lớp: 10A7+ A5 Ngày dạy: 23/10/09 Dạy lớp: 10A9+ A8 Ngày dạy: 24/10/09 Dạy lớp: 10A4+ A6 Tiết 17-18 :
BA ĐỊNH LUẬT NIUTƠN I MỤC TIÊU
1 Kiến thức
(36)- Viết công thức định luật II, định luật III Newton trọng lực - Nêu đặc điểm cặp “lực phản lực”
2 Kỹ năng
- Vận dụng định luật I Newton khái niệm quán tính để giải thích số tượng vật lí đơn giản để giải tập
- Chỉ điểm đặt cặp “lực phản lực” Phân biệt cặp lực với cặp lực cân
- Vận dụng phối hợp định luật II III Newton để giải tập Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên :
- Chuẩn bị thêm số vd minh họa ba định luật Học sinh :
- Ơn lại kiến thức học lực, cân lực quán tính - Ơn lại quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy
III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Ổn định lớp
Kiểm tra cũ (không) Bài
(Tieát 1)
Hoạt động (20 phút) : Tìm hiểu định luật I Newton. Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Trình bày thí nghiệm
Galilê
Trình bày dự đốn Galilê
Nêu phân tích định luật I Newton
Nêu khái niệm quán tính
Nhận xét quãng đường bi lăn máng nghiêng thay đổi độ nghiêng máng
Đọc sgk, tìm hiểu định luật I
Ghi nhận khái niệm Vận dụng khái niệm quán tính để trả lời C1
I Định luật I Newton.
1 Thí ngihệm lịch sử Galilê.
(sgk)
2 Định luật I Newton.
Nếu vật không chịu tác dụng lực chịu tác dụng lực có hợp lực khơng Thì vật đứng n tiếp tục đứng yên, chuyển động tiếp tục chuyển động thẳng
(37)Yêu cầu hs trả lời C1 Quán tính tính chất vật có xu hướng bảo tồn vận tốc hướng độ lớn
Hoạt động ( 20 phút) : Tìm hiểu định luật II Newton. Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Nêu phân tích định luật II Newton
Cho ví dụ trường hợp vật chịu tác dụng nhiều lực
Nêu phân tích định nghĩa khối lượng dựa mức quán tính Nêu giải thích tính chất khối lượng
Giới thiệu khái niệm trọng lực
Giới thiệu khái niệm trọng tâm
Giới thiệu khái niệm trọng lượng
Yêu cầu hs phân biệt trọng lực trọng lượng
Suy từ toán vật rơi tự
Ghi nhận định luật II
Viết biểu thức định luật II cho trường hợp có nhiều lực tác dụng lên vật
Ghi nhận khái niệm Trả lời C2, C3
Nhận xét tính chất khối lượng Ghi nhận khái niệm Ghi nhận khái niệm Ghi nhận khái niệm Nêu khác trọng lực trọng lượng Xác định cơng thức tính trọng lực
II Định luật II Newton.
1 Định luật
Gia tốc vật hướng với lực tác dụng lên vật Độ lớn gia tốc tỉ lệ với độ lớn lực tỉ lệ nghịch với khối lượng vật
a
→ =F
→
m hay F
→ =m a
→
Trong trường hợp vật chịu nhiều lực tác dụng F→1, F→2, ., F→n F→
hợp lực lực :
F
→ =F
→ 1+F
→
2+ .+F → n
2 Khối lượng mức quán tính. a) Định nghĩa.
Khối lượng đại lượng đặc trưng cho mức quán tính vật
b) Tính chất khối lượng.
+ Khối lượng đại lượng vô hướng, dương không đổi vật
+ Khối lượng có tính chất cộng
3 Trọng lực Trọng lượng.
a) Trọng lực.
Trọng lực lực Trái Đất tác dụng vào vật, gây cho chúng gia tốc rơi tự Trọng lực kí hiệu →P Trọng lực tác dụng lên vật đặt trọng tâm vật
b) Trọng lượng.
Độ lớn trọng lực tác dụng lên vật gọi trọng lượng vật, kí hiệu P Trọng lượng vật đo lực kế
c) Công thức trọng lực.
P
→ =m g
(38)Hoạt động (5 phút) : Giao nhiệm vụ nhà
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
Nêu câu hỏi tập nhaø
Yêu cầu hs chuẩn bị sau Ghi câu hỏi tập nhà Ghi chuẩn bị cho sau
Ngày soạn: 20/10/09 Ngày dạy: 23/10/09 Dạy lớp: 10A3
Ngày dạy: 24/10/09 Dạy lớp: 10A5+ A7 Ngày dạy: 26/10/09 Dạy lớp: 10A4 Ngày dạy: 27/10/09 Dạy lớp: 10A8 Ngày dạy: 29/10/09 Dạy lớp: 10A9+ A6 (Tiết 2)
Hoạt động (10 phút) : Kiểm tra cũ :
Phát biểu định luật I Newton, nêu khái niệm quán tính Giải thích đoàn tàu chạy dừng lại đột ngột hành khách bị ngã phía trước, đột ngột rẽ trái hành khách bị ngã phía phải
Phát biểu, viết viểu thức định luật II Newton Nêu định nghĩa tính chất khối lượng Hãy cho biết trọng lực trọng lượng khác điểm ?
Hoạt động (20 phút) :
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Giới thiệu ví dụ sgk Nhấn mạnh tính chất hai chiều tương tác
Neâu phân tích định luật III
u cầu hs viết biểu thức định luật Nêu khái niệm lực tác dụng phản lực
Neâu đặc điểm
Quan sát hình 10.1, 10.2, 10.3 10.4, nhận xét lực tương tác hai vật
Ghi nhận định luật
Viết biểu thức định luật
Ghi nhaän khái niệm
III Định luật III Newton.
1 Sự tương tác vật.
Khi vật tác dụng lên vật khác lực vật bị vật tác dụng ngược trở lại lực Ta nói vật có tương tác
2 Định luật.
Trong trường hợp, vật A tác dụng lên vật B lực, vật B tác dụng lại vật A lực Hai lực có giá, độ lớn ngược chiều
F
→
BA=− F →
AB
3 Lực phản lực.
(39)lực phản lực
Yêu cầu hs cho ví dụ minh hoạ đặc điểm
Phân tích ví dụ cặp lực phản lực ma sát
Ghi nhận đặc điểm
Cho ví dụ minh hoạ cho đặc điểm Phân biệt cặp lực phản lực với cặp lực cân bằng,
Trả lời C5
vật gọi lực tác dụng lực gọi phản lực
Đặc điểm lực phản lực : + Lực phản lực luôn xuất (hoặc đi) đồng thời
+ Lực phản lực có giá, độ lớn ngược chiều Hai lực có đặc điểm gọi hai lực trực đối
+ Lực phản lực khơng cân chúng đặt vào hai vật khác
Hoạt động (10 phút) : Vận dụng, Củng cố.
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Yêu cầu hs giải lớp tập 11, 12
trang 62
Hướng dẫn hs áp dụng định luật II III để giải
Giải tập 11, 12 trang 62 sgk
Hoạt động (5 phút) : Giao nhiệm vụ nhà.
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nêu câu hỏi tập nhà
(40)Ngày soạn: 24/10/09 Ngày dạy: 27/10/09 Dạy lớp: 10A5 Ngày dạy: 29/10/09 Dạy lớp: 10A7+ A3 Ngày dạy: 29/10/09 Dạy lớp: 10A6 Ngày dạy: 30/10/09 Dạy lớp: 10A9+ A8 Ngày dạy: 31/10/09 Dạy lớp: 10A4 Tiết : BAØI TẬP
I MỤC TIÊU 1 Kiến thức :
- Nắm vững kiến thức liên quan đến phần tổng hợp, phân tích lực, định luật của Newton
2 Kỹ :
- Vân dụng kiến thức học để trả lời câu hỏi giải tập có liên quan - Phương pháp làm kiểm tra trắc nghiệm khách quan
3 Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên :
- Xem tập câu hỏi sách tập phần : Tổng hợp, phân tích lực Ba định luật Newton
- Soạn thêm số câu hỏi tập Học sinh :
- Xem lại kiến thức học : Tổng hợp, phân tích lực Ba định luật Newton - Giải tập câu hỏi trắc nghiệm sách tập phần : Tổng hợp, phân tích lực Ba định luật Newton
III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Ổn định lớp
Kiểm tra cũ (không) Bài
Hoạt động (5 phút) : Tóm tắt kiến thức : + Điều kiện cân chất điểm : F→=F
→ 1+F
→
2+ .+F →
n=0 + Định luật II Newton : m a→ = F→=F
→ 1+F
→
2+ .+F → n + Trọng lực : →P=m g→ ; trọng lượng : P = mg + Định luật II Newton : F→BA=− F
→ AB
Hoạt động (15 phút) : Giải câu hỏi trắc nghiệm.
(41)Yêu cầu hs trả lời chọn C Yêu cầu hs trả lời chọn B Yêu cầu hs trả lời chọn D Yêu cầu hs trả lời chọn C Yêu cầu hs trả lời chọn B Yêu cầu hs trả lời chọn D Yêu cầu hs trả lời chọn C Yêu cầu hs trả lời chọn D Yêu cầu hs trả lời chọn C Yêu cầu hs trả lời chọn B Yêu cầu hs trả lời chọn D
Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn
Câu trang 58 : C Câu trang 58 : B Câu trang 58 : D Câu trang 58 : C Câu trang 58 : B Câu trang 58 : D Câu trang 65 : C Câu trang 65 : D Câu 10 trang 65 : C Câu 11 trang 65 : B Câu 12 trang 65 : D Hoạt động (25 phút) : Giải tập tự luận.
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Vẽ hình, yêu cầu hs
xác định lực tác dụng lên vòng nhẫn O
Yêu cầu hs nêu điền kiện cân vòng nhẫn
Hướng dẫn hs thực phép chiếu véc tơ lên trục
Yêu cầu áp dụng để chuyển biểu thức véc tơ bểu thức đại số Yêu cầu xác định lực căng đoạn dây
Yêu cầu hs tính gia tốc bóng thu
Yêu cầu hs tính vận tốc bóng bay
Vẽ hình, xác định lực tác dụng lên vịng nhẫn
Viết điều kiện cân
Ghi nhận phép chiếu véc tơ lên trục
Chuyển biểu thức véc tơ biểu thức đại số Tính lực căng
Tính gia tốc bóng
Tính vận tốc bóng bay
Bài trang 58.
Vịng nhẫn O chịu tác dụng lực :
Trọng lực →P , lực căng T→A
vaø T→B
Điều kiện cân :
P
→
+ T→A + T→B =
Chiếu lên phương thẳng đứng, chọn chiều dương hướng xuống, ta có :
P – TB.cos30o =
=> TB =
P
cos 30o=
20
0,866 = 23,1 (N)
Chiếu lên phương ngang, chọn chiều dương từ O đến A, ta có :
-TB.cos60o + TA =
=> TA = TB.cos60o = 23,1.0,5
= 11,6 (N) Bài 10.13
Gia tốc bóng thu : a = Fm=250
0,5 = 500 (m/s2)
Vận tốc bóng bay :
v = vo + at = + 500.0,02 = 10 (m/s)
(42)Yêu cầu hs tính gia tốc vật thu
Yêu cầu hs tính hợp lực tác dụng lên vật Yêu cầu hs viết biểu thức định luật III Newton
Yêu cầu hs chuyển phương trình véc tơ phương trình đại số Yêu cầu hs giải phương trình để tiìm khối lượng m2
Tính gia tốc vật thu
Tính hợp lực tác dụng vào vật
Viết biểu thức định luật III
Chuyển phương trình véc tơ phương trình đại số
Tính m2
Gia tốc vật thu :
Ta coù : s = vo.t + 12 at2 = 12 at2
(vì vo = 0)
=> a = 2t2s= 0,8
0,52 = 6,4 (m/s2) Hợp lực tác dụng lên vật :
F = m.a = 2.6,4 = 12,8 (N) Baøi 10.22
Chọn chiều dương chiều chuyển động ban đầu vật 1, ta có : F12 = -F21
hay : m2v2− v02
Δt =− m1
v1− v01 Δt
=> m2 =
m1(v01− v1)
v2− v01 =
1.(5−(−1)) 2−0
= (kg)
(43)Ngày dạy: 29/10/09 Dạy lớp: 10A6+ A3+ A7 Ngày dạy: 30/10/09 Dạy lớp: 10A9+A8 Ngày dạy: 31/10/09 Dạy lớp: 10A4
Tieát 19 :
LỰC HẤP DẪN ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN I MỤC TIÊU
1 Kiến thức :
- Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn viết công thức lực hấp dẫn. - Nêu định nghĩa trọng tâm vật
2 Kỹ :
- Giải thích cách định tính rơi tự chuyển động hành tinh, vệ tinh lực hấp dẫn
- Vận dụng công thức lực hấp dẫn để giải tập đơn giản học 3 Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên :
- Tranh miêu tả chuyển động trái đất xung quanh mặt trời mặt trời xung quanh trái đất
Hoïc sinh :
- Ôn lại kiến thức rơi tự trọng lực
III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Ổn định lớp
Kiểm tra cũ (không) Bài
(44)Trợ giúp giáo viên Hoạt động HS Nội dung Giới thiệu lực hấp
daãn
Yêu cầu hs quan sát mô chuyển động của TĐ quanh MT nhận xét đặc điểm lực hấp dẫn Giới thiệu tác dụng lực hấp dẫn
Ghi nhận lực hấp dẫn Quan sát mơ hình, nhận xét
Nêu tác dụng lực hấp dẫn
Ghi nhận tác dụng từ xa lực hấp dẫn
I Lực hấp dẫn.
Mọi vật vũ trụ hút với lực, gọi lực hấp dẫn Lực hấp dẫn Mặt Trời hành tinh giữ cho hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời
Lực hấp dẫn lực tác dụng từ xa, qua khoảng không gian vật
Hoạt động (15 phút) : Tìm hiểu định luật vạn vật hấp dẫn. Trợ giúp giáo viên Hoạt động HS Nội dung
Nêu phân tích định luật vạn vật hấp dẫn Mở rộng phạm vi áp dụng định luật vạn vật hấp dẫn cho vật khác chất điểm
Yêu cầu hs biểu lực hấp dẫn
Ghi nhận định luật Viết biểu thức định luật
Biểu diễn lực hấp dẫn
II Định luật vạn vật hấp dẫn.
1 Định luật :
Lực hấp dẫn hai chất điểm tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng chúng tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách chúng
2 Hệ thức :
Fhd=Gm1.m2
r2 ; G = 6,67Nm/kg
2
Hoạt động (15 phút) : Xét trọng lực trường hợp riêng lực hấp dẫn. Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Yêu cầu hs nhắc lại trọng lực
Yêu cầu hs viết biểu thức trọng lực lực hấp dẫn gây gia tốc rơi tự từ rút biểu thức tính gia tốc rơi tự Yêu cầu hs viết biểu thức trọng lực trường hợp vật gần
Nhắc lại khái niệm Viết biểu thức trọng lực trường hợp
Rút biểu thức tính gia tốc rơi tự
Viết biểu thức trọng lực gia tốc rơi
III Trọng lực trường hợp riêng của lực hấp dẫn.
Trọng lực tác dụng lên vật lực hấp dẫn Trái Đất vật Trọng lực đặt vào điểm đặc biệt vật, gọi trọng tâm vật
Độ lớn trọng lực (trọng lượng) : P = G m.M
(45)mặt đất : h << R tự vật gần mặt
đất (h << R) Gia tốc rơi tự : g =
GM (R+h)2 Nếu gần mặt đất (h << R) :
P = Gm.M
R2 ; g = GM
R2
Hoạt động (4 phút) : Vận dụng, Củng cố, giao nhiệm vụ nhà. Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh
Cho hs làm tập 5, trang trang 70 sgk
Ra tập nhà hướng dẫn chuẩn bị sau
Làm tập 5, sgk Đọc phần “Em có biết”
(46)Ngày soạn:27/10/09 Ngày dạy: 30/10/09 Dạy lớp: 10A3
Ngày dạy: 31/10/09 Dạy lớp: 10A6 +10A5 Ngày dạy: 31/10/09 Dạy lớp: 10A7
Ngày dạy: 02/11/09 Dạy lớp: 10A4 Ngày dạy: 03/11/09 Dạy lớp: 10A8 Ngày dạy: 05/11/09 Dạy lớp: 10A9
Tieát 20 :
LỰC ĐÀN HỒI CỦA LỊ XO ĐỊNH LUẬT HUC I MỤC TIÊU
1 Kiến thức :
- Nêu đặc điểm điểm đặt hướng lực đàn hồi lò xo
- Phát biểu định luật Húc viết cơng thức tính độ lớn lực đàn hồi lò xo - Nêu đặc điểm hướng lực căng dây lực pháp tuyến
2 Kỹ năng:
- Biễu diễn lực đàn hồi lò xo bị dãn bị nén
- Sử dụng lực kế để đo lực, biết xem xét giới hạn đo dụng cụ trước sử dụng - Vận dụng định luật Húc để giải tập
3 Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giaùo viên :
Một vài lị xo, cân có trọng lượng nhau, thước đo Một vài loại lực kế Học sinh :
Ôn lại kiến thức lực đàn hồi lị xo THCS. III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Ổn định lớp
(47)Bài
Hoạt động (15 phút) : Xác định hướng điểm đặt lực đàn hồi lò xo. Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Làm thí nghiệm biến dạng số lò xo để hs quan sát
Chỉ rỏ lực tác dụng vào lò xo gây biến dạng, lực đàn hồi lị có xu hướng chống lại biến dạng
Quan sát thí nghiệm Biểu diễn lực đàn hồi lò xo bị nén dãn
Trả lời C1
I H ướng điểm đặt lực đàn hồi lò xo.
+ Lực đàn hồi xuất hai đầu lò xo tác dụng vào vật tiếp xúc (hay gắn) với lò xo, làm biến dạng + Hướng lực đàn hồi đầu lò xo ngược với hướng ngoại lực gây biến dạng
Hoạt động (25 phút) : Tìm hiểu định luật Húc.
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Cho hs làm thí nghiệm : Treo cân vào lò xo
Treo thêm 1, 2, cân vào lò xo
Kéo lò xo với lực vượt giới hạn đàn hồi Giới thiệu giới hạn đàn hồi
Nêu phân tích định luật
Cho hs giải thích độ cứng
Hoạt động theo nhóm : Đo chiều dài tự nhiên lị xo
Treo cân vào lò xo Trả lời C2
Đo chiều dài lò xo treo 1, 2, cân
Ghi kết vào bảng Trả lời C3
Nhận xét kết thí nghieäm
Ghi nhận giới hạn đàn hồi
Rút kết luận mối quan hệ lực đàn hồi lò xo độ dãn
Giải thích độ cứng lị xo
II Độ lực đàn hồi lò xo.
1 Thí nghiệm.
+ Treo cân có trọng lượng P vào lị xo lị xo giãn Ở vị trí cân ta có :
F = P = mg
+ Treo tiếp 1, cân vào lò xo Ở lần, ta chiều dài l lị xo có tải tính độ giãn l = l – lo Ta có
kết quaû : F = P (N)
0
l (m)
0,30 0,32 0,34 0,36 0,38 l
(m)
0 0,02 0,04 0.06 0,08
2 Giới hạn đàn hồi lò xo.
Mỗi lị xo hay vật đàn hồi có giới hạn đàn hồi định
3 Định luật Húc (Hookes).
Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng lò xo
Fñh = k.| l |
(48)Giới thiệu lực căng dây treo
Giới thiệu lực pháp tuyến mặt tiếp xúc
Biểu diễn lực căng dây
Biểu diễn lực pháp tuyến mặt tiếp xúc bị biến dạng
của lò xo, có đơn vị N/m
4 Chú ý.
+ Đối với dây cao su hay dây thép, lực đàn hồi xuất bị ngoại lực kéo dãn Vì lực đàn hồi trường hợp gọi lực căng
+ Đối với mặt tiếp xúc bị biến dạn bị ép vào lực đàn hồi có phương vng góc với mặt tiếp xúc Hoạt động (4 phút) : Vận dụng, Củng cố, giao nhiệm vụ nhà
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu lực kế
Giới thiệu cách đo lực, khối lượng Nêu câu hỏi tập nhà Yêu cầu hs chuẩn bị sau
Tìm hiểu lực kế
Đo lực khối lượng lực kế Ghi câu hỏi tập nhà Ghi chuẩn bị cho sau
Ngày soạn: 31/10/09 Ngày dạy:
03/11/09
Dạy lớp: 10A5 Ngày dạy:
05/11/09
Dạy lớp: 10A7+10A3+ 10A6 Ngày dạy:
06/11/09
Dạy lớp: 10A9+ 10A8 Ngày dạy:
07/11/09
Dạy lớp: 10A4
Ngày dạy: Dạy lớp:
Tiết 21 : LỰC MA SÁT I MỤC TIÊU
1 Kiến thức
- Nêu đặc điểm lực ma sát trượt, ma sát nghỉ, ma sát lăn - Viết công thức lực ma sát trượt
- Nêu số cách làm giảm tăng ma sát 2 Kỹ năng
- Vận dụng công thức lực ma sát trượt để giải tập tương tự học - Giải thích vai trị phát động lực ma sát nghỉ việc lại người, động vật xe cộ
(49)3 Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên : Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm gồm: khối hình hộp chữ nhật( gỗ, nhựa…) có mắt khoét lỗ để đựng cân, số cân, lực kế, máng trượt
Học sinh : Ôn lại kiến thức lực ma sát học lớp 8. III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Ổn định lớp
Kiểm tra cũ (không) Bài
Hoạt động (15 phút) : Tìm hiểu lực ma sát trượt
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Cho học sinh hoạt động nhóm
Yêu cầu trả lời C1 Tiến hành thí nghiệm kiểm tra yếu tố ảnh hưởng đến lực ma sát trượt
Giới thiệu hệ số ma sát trượt
Giới thiệu bảng hệ số ma sát trượt số cặp vật liệu
Nêu biểu thức hệ số ma sát trươt
Chỉ hướng lực ma sát trượt
Thảo luận, tìm cách đo độ lớn lực ma sát trượt
Thảo luận nhóm, trả lời C1
Ghi nhận kết thí nghiệm rút kết luận
Ghi nhận cách xác định hệ số ma sát trượt
Ghi biểu thức
I Lực ma sát trượt.
1 Cách xác định độ lớn ma sát trượt.
Móc lực kế vào vật kéo theo phương ngang cho vật trượt gần thẳng Khi đó, lực kế độ lớn lực ma sát trượt tác dụng vào vật
2 Đặc điểm độ lớn ma sát trượt.
+ Không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc tốc độ vật
+ Tỉ lệ với độ lớn áp lực
+ Phụ thuộc vào vật liệu tình trạng hai mặt tiếp xúc
3 Hệ số ma sát trượt.
t =
Fmst N
Hệ số ma sát trượt t phụ thuộc vào
vật liệu tình trạng hai mặt tiếp xúc
4 Công thức lực ma sát trượt.
Fmst = t.N
Hoạt động (7 phút) : Tìm hiểu lực ma sát lăn.
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Đặt câu hỏi cho hs lấy
ví dụ
Nêu câu hỏi C2
Lấy ví dụ tác dụng lực ma sát lăn lên vật Trả lời C2
II Lực ma sát lăn.
(50)Giới thiệu số ứng
dụng làm giảm ma sát So sánh độ lớn lựcma sát lăn ma sát trượt Lực ma sát lăn nhỏ so với lực masát trượt Hoạt động (18 phút) : Tìm hiểu lực ma sát nghỉ
Trợ giúp giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
Tiến hành thí nghiệm nhận biết ma sát nghỉ Cho hs lực tác dụng lên vật
Làm thí nghiệm, bước cho hs nêu đặc điểm ma sát nghỉ
Cho hs so sánh độ lớn lực ma sát nghỉ cực đại lực ma sát trượt
Giới thiệu vai trò lực ma sát nghỉ
Cho hs lấy ví dụ cách làm tăng ma sát có ích
Quan sát thí nghiệm Chỉ rỏ lực tác dụng lên vật
Rút đặc điểm lực ma sát nghỉ
So sánh độ lớn lực ma sát nghỉ cực đại lực ma sát trượt
Ghi nhận vai trị lực ma sát nghỉ
Lấy ví dụ cách làm tăng ma sát có ích
III Lực Ma sát nghỉ
1 Thế lực ma sát nghỉ
Khi tác dụng vào vật lực song song với mặt tiếp xúc vật chưa chuyển động mặt tiếp xúc tác dụng vào vật lực ma sát nghĩ cân với ngoại lực
2 Những đặc điểm lực ma sát nghỉ
+ Lực ma sát nghỉ có hướng ngược với hướng lực tác dụng song song với mặt tiếp xúc, có độ lớn độ lớn lực tác dụng, vật chưa chuyển động
+ Ma sát nghỉ có giá trị cực đại ngoại lực tác dụng song song với mặt tiếp xúc vật bắt đầu trượt
+ Khi vật trượt, lực ma sát trượt nhỏ ma sát nghĩ cực đại
3 Vai trò lực ma sát nghỉ.
Nhờ có ma sát nghỉ ta cầm nắm vật tay, đinh giữ lại tường, sợi kết thành vải
Nhờ có ma sát nghỉ mà dây cua roa chuyển động, băng chuyền chuyển vật từ nơi đến nơi khác Đối với người, động vật, xe cộ, lực ma sát nghỉ đóng vai trị lực phát động
Hoạt động (5 phút) : Vận dụng, Củng cố, giao nhiệm vụ nhà Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Cho hs giải tập ví dụ
Nêu câu hỏi tập nhà Yêu cầu hs chuẩn bị sau
Giải tập ví dụ
(51)Ngày soạn: 03/11/09 Ngày dạy: 06/11/09 Dạy lớp: 10A3
Ngày dạy: 07/11/09 Dạy lớp: 10A6 + 10A5 Ngày dạy: 07/11/09 Dạy lớp: 10A7
Ngày dạy: 09/11/09 Dạy lớp: 10A4 Ngày dạy: 10/11/09 Dạy lớp: 10A8 Ngày dạy: 12/11/09 Dạy lớp: 10A9
Tiết 22 : LỰC HƯỚNG TÂM I MỤC TIÊU
Kiến thức
- Phát biểu định nghĩa viết công thức lực hướng tâm - Nêu vài ví dụ chuyển động ly tâm có lợi có hại Kỹ năng
- Giải thích lực hướng tâm giữ cho vật chuyển động tròn
- Xác định lực hướng tâm giữ cho vật chuyển động tròn trng số trường hợp đơn giản
- Giải thích chuyển động li tâm Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên : Một số hình vẽ mơ tả tác dụng lực hướng tâm.
Học sinh : Ôn lại kiến thức chuyển động tròn gia tốc hướng tâm III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động (5 phút) : Kiểm tra cũ : Viết biểu thức định luật II Newton, biểu thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm Giải thích nêu đơn vị đại lượng biểu thức
§A: F = ma; Fht = maht = mv2/r
Hoạt động (15 phút) : Tìm hiểu lực hướng tâm.
Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản
Nêu phân tích định Ghi nhận khái niệm
I Lực hướng tâm.
1 Định nghóa.
(52)nghĩa lực hướng tâm Yêu cầu hs viết biểu thức định luật II cho chuyển động trịn Cho học sinh tìm ví dụ chuyển động trịn đều, qua ví dụ, phân tích để tìm lực hướng tâm
Đưa thêm ví dụ để hs phân tích
Viết biểu thức
Tìm ví dụ chuyển động tròn
Xác định lực hay hợp lực ví dụ đóng vai trị lực hướng tâm
Tìm lực hướng tâm ví dụ thầy cho
dụng vào vật chuyển động tròn gây cho vật gia tốc hướng tâm gọi lực hướng tâm
2 Công thức.
Fht = maht = mv
2
r = m
2r 3 Ví dụ.
+ Lực hấp dẫn Trái Đất vệ tinh nhân tạo đóng vai trị lực hướng tâm, giữ cho vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn quanh Trái Đất
+ Đặt vật bàn quay, lực ma sát nghĩ đóng vai trị lực hướng tâm giữ cho vật chuyển động trịn
+ Đường ơtơ đường sắt đoạn cong phải làm nghiên phía tâm cong để hợp lực trọng lực phản lực mặt đường tạo lực hướng tâm giữ cho xe, tàu chuyển động dễ dàng quỹ đạo
Hoạt động (15 phút) : Tìm hiểu chuyển động li tâm.
Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản Mô tả ví dụ chuyển
động vật đặt bàn xoay
Cho hs nhắc lại đặc điểm lực ma sát nghĩ
Trình bày chuyển động li tâm
Phân tích hoạt động máy vắt li tâm
Cho hs tìm thêm ví dụ Nêu ví dụ chuyển động li tâm cần tránh
Yêu cầu hs cho biết cần phải làm chạy xe qua chổ rẽ, chổ quanh
Đọc sgk
Nhác lại đặc điểm lực ma sát nghĩ
Ghi nhận chuyển động li tâm
Ghi nhận hoạt động máy vắt li tâm
Tìm thêm ví dụ ứng dụng chuyển động li tâm
Nêu điều cần thực chạy xe qua chổ rẽ, chổ quanh
II Chuyển động li tâm.
1 Khi đặt vật bàn quay, bàn quay nhanh quá, lực ma sát nghĩ khơng đủ lớn để đóng vai trị lực hướng tâm nữa, nên vật trượt bàn xa tâm quay, văng khỏi bàn theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo Chuyển động vật gọi chuyển động li tâm
2. Chuyển động li tâm có nhiều ứng dụng thực tế Ví dụ : Máy vắt li tâm
(53)Hoạt động (10 phút) : Vận dụng, Củng cố, giao nhiệm vụ nhà Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Cho hs giải tập 5, trang 83
Cho hs đọc thêm phần : Em có biết ? Nêu câu hỏi tập nhà Yêu cầu hs chuẩn bị sau
Giải tập 5, trang 83 Đọc thêm phần : Em có biết ? Ghi câu hỏi tập nhà Ghi chuẩn bị cho sau
Ngày soạn: 07/11/09 Ngày dạy: 10/11/09 Dạy lớp: 10A5
Ngày dạy: 12/11/09 Dạy lớp: 10A7+ 10A3 Ngày dạy: 12/11/09 Dạy lớp: 10A6
Ngày dạy: 13/11/09 Dạy lớp: 10A9+ 10A8 Ngày dạy: 14/11/09 Dạy lớp: 10A4
Tiết 23 : BÀI TẬP I MỤC TIÊU
Kiến thức : Nắm vững kiến thức liên quan đến lực hướng tâm.
Kỹ : Trả lời câu hỏi giải tập có liên quan đến lực hướng tâm. Thái độ:
(54)II CHUẨN BỊ
Giáo viên : - Xem lại câu hỏi tập sách gk sách tập - Chuẩn bị thêm vài câu hỏi tập khác
Học sinh : - Trả lời câu hỏi giải tập mà thầy cô nhà - Chuẩn bị câu hỏi cần hỏi thầy phần chưa rỏ III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động (10 phút) : Kiểm tra cũ, tóm tắt kiến thức : Nêu định nghĩa đặc điểm lực hướng tâm
+ Trọng lực : →P=m g→ ; trọng lượng : p = mg + Lực hấp hẫn : Fhd=Gm1.m2
r2 với : G = 6,67Nm/kg
2
+ Trọng lượng, gia tốc rơi tự : Ph = G
m.M
(R+h)2 ; gh = GM
(R+h)2 Ở gần mặt đất : P = Gm.M
R2 ; g =
GM
R2
+ Lực đàn hồi : Fđh = k.| l |
+ Lực ma sát : Fms = N Trên mặt phẳng ngang : Fms = mg
Trên mặt phẳng nghiêng : Fms = mgcos
+ Lực hướng tâm : Fht = maht = mv
2
r = m
2r
Hoạt động (10 phút) : Giải câu hỏi trắc nghiệm.
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung bản Yêu cầu hs trả lời chọn B
Yêu cầu hs trả lời chọn C Yêu cầu hs trả lời chọn C Yêu cầu hs trả lời chọn D Yêu cầu hs trả lời chọn A Yêu cầu hs trả lời chọn D Yêu cầu hs trả lời chọn C Yêu cầu hs trả lời chọn C
Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn
Câu trang 69 : B Câu trang 70 : C Câu trang 74 : C Câu trang 74 : D Câu trang 74 : A Câu trang 78 : D Câu trang 78 : C Câu trang 78 : C Hoạt động (25 phút) : Giải tập tự luận.
Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản Yêu cầu hs viết biểu
thức tính gia tốc rơi tự mặt đất độ cao h
Yêu cầu hs lập biểu thức để từ rút gia
Viết biểu thức tính gia tốc rơi tự :
Trên mặt đất Ở độ cao h
Suy cơng thức tính gia tốc rơi tự độ cao h theo g, R h
Baøi 11.4
Gia tốc rơi tự :
Trên mặt đất : g = GM
R2
Ở độ cao h : gh =
GM (R+h)2 => gh = g
R R+h¿
2
¿
(55)tốc độ cao h
Yêu cầu thay số để tính gia tốc độ cao theo yêu cầu
Yêu cầu hs viết biểu thức định luật Húc Yêu cầu hs tính độ cứng lị xo
u cầu tính trọng lượng
Yêu cầu hs tính gia tốc xe lúc khởi hành Yêu cầu hs cho biết loại lực gây gia tốc cho xe
Yêu cầu hs lập tỉ số tính
Yêu cầu hs cho biết lực hướng tâm lực
Cho hs viết biểu thức lực hấp dẫn, biểu thức lực hướng tâm từ suy vận tốc dài vệ tinh
Yêu cầu hs viết biểu thức tính gia tốc rơi tự sát mặt đất, từ suy vế giống biểu thức tính vận tốc
Thay số tính gia tốc độ cao theo
Viết biểu thức Suy độ cứng Tính trọng lượng
Tính gia tốc xe
Cho biết loại lực gây gia tốc cho xe
Lập tính tỉ số
Xác định lực hướng tâm Viết biểu thức lực
Suy biểu thức tính vận tốc
Viết biểu thức tính gia tốc rơi tự sát mặt đất Suy để tính vận tốc dài vệ tinh
Viết biểu thức liên hệ vận tốc dài chu kì Suy tính chu kì
gh1 = 9,8
6400 6400+3,2¿
2
¿
= 9,79 (m/s2)
Ở độ cao 3200m : gh2 = 9,8
6400
6400+3200¿
¿
= 4,35 (m/s2)
Baøi trang 74
a) Độ cứng lị xo : Ta có : F = k.l
k = ΔlF=0,201 = 200(N/m) b) Trọng lượng vật :
Ta coù : P = F = k.l’ = 200.0,08 = 8(N)
Baøi 13.8
a) Gia tốc xe lúc khởi hành : Ta có : v = vo + at
a = v − vo
t =
20−0
36 = 0,56 (m/s
2)
Lực gây gia tốc cho xe lực ma sát nghĩ có độ lớn :
Fmsn = m.a = 800.0,56 = 448 (N)
b) Tỉ số lực tăng tốc trọng lượng :
Fmsn P =
448
800 10 = 0,056
Baøi 14.1
a) Tốc độ dài vệ tinh :
Ta coù : Fhd = Fht hay
R+h¿2 ¿ ¿
GmM
¿
v2 = GMR+h=GM
R+R= GM
2R (1)
Mặt khác, sát mặt đất : g = GM
R2
=> gR2 =GM 2R (2)
(56)Yêu cầu hs suy thay số để tính vận tốc dài vệ tinh
Yêu cầu hs viết biểu thức liên hệ vận tốc dài chu kì, từ suy tính chu kì
u cầu hs viết biểu thức tính lực hướng tâm
Cho hs biết độ lớn lực hấp dẫn
Viết biểu thức tính lực hướng tâm
v = √gR
2 =√
9 640,104
2 = 56.10
2
(m/s)
b) Chu kì quay vệ tinh : Ta coù : v = 2πT.r=2π(R+h)
T =
4πR T
=> T = 4πRv =4 3,14 64 10
56 102 =
14354 (s)
c) Lực hấp dẫn : Fhd = Fht
=
56 102
¿2 ¿
600 ¿
mv2
R+h= mv2
2R=¿
= 1470 (N) Hoạt động (5 phút) : Giao nhiệm vụ nhà
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Yêu cầu đọc phần : Em có biết ?
Nêu câu hỏi tập nhà Yêu cầu hs chuẩn bị sau
Đọc phần : Em có biết ? Ghi câu hỏi tập nhà Ghi chuẩn bị cho sau
Ngày soạn: 10/11/09 Ngày dạy: 13/11/09 Dạy lớp: 10A3
Ngày dạy: 14/11/09 Dạy lớp: 10A6+ 10A5 Ngày dạy: 14/11/09 Dạy lớp: 10A7
Ngày dạy: 17/11/09 Dạy lớp: 10A8+ 10A9 Ngày dạy: 19/11/09 Dạy lớp: 10A4
Ngày dạy: Dạy lớp:
Tieát 24 :
(57)I MỤC TIÊU 1 Kiến thức :
- Diễn đạt khái niệm: phân t ích chuyển động, chuyển động thành phần, chuyển động tổng hợp
- Viết phương trình hai chuyển động thành phần chuyển động ném ngang Kỹ :
- Chọn hệ tọa độ thích hợp cho việc phân tích chuyển động ném ngang thành hai chuyển động thành phần
- Aùp dụng định luật II Newton để lập phương trình cho hai chuyển động thành phần chuyển động vật ném ngang
- Tổng hợp chuyển động thành phần để chuyển động tổng hợp (chuyển động thực) - Vẽ (một cách định tính) quỹ đạo parabol vật bị ném ngang
3 Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên : Thí nghiệm kiểm chứng hình 15.2 SGK
Học sinh : Các công thức chuyển động thẳng biến đổi rơi tự do. III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động (5 phút) : Kiểm tra cũ :
Viết pt chuyển động chuyển động thẳng rơi tự x = x0 + vt; v = gt, h = ½ gt2
Hoạt động ( 15 phút) : Khảo sát chuyển động vật ném ngang.
Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản
Nêu toán
Đánh giá nhận xét hs
Cho hs chọn trục toạ độ góc thời gian
Phân tích chuyển động Yêu cầu hs cho biết gia
Nhận xét sơ chuyển động
Chọ trục toạ độ góc thời gian
Nhận xét chuyển động vật phương
I Khảo sát chuyển động vật ném ngang.
1 Chọn hệ trục toạ độ gốc thời gian.
Chọn hệ trục toạ độ Đề-các xOy, trục Ox hướng theo véc tơ vận tốc
v
→
o , trục Oy hướng theo véc tơ trọng lực →P
(58)tốc, vận tốc phương trình toạ độ vật phương Ox
Yêu cầu hs cho biết gia tốc, vận tốc phương trình toạ độ vật phương Oy
Ox Oy
Xác định ax, vx x
Xác định ay, vx x
2 Phân tích chuyển động ném ngang.
Chuyển động hình chiếu Mx
và My trục Ox Oy gọi
các chuyển động thành phần vật M
+ Trên trục Ox ta có :
ax = ; vx = vo ; x = vot
+ Trên trục Oy ta có :
ay = g ; vy = gt ; y = 12 gt2
Hoạt động (10 phút) : Xác định chuyển động vật ném ngang. Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản
Gợi ý để hs viết phương trình quỹ đạo
Gợi ý để hs viết phương trình vận tốc
Dẫn dắt để hs xác định thời gian chuyển động
Dẫn dắt để hs xác định tầm ném xa
Yêu cầu trả lời C2
Viết phương trình quỹ đạo
Viết phương trình vận tốc
Xác định thời gian chuyển động
Xác định tầm ném xa Trả lời C2
II Xác định chuyển động vật.
1 Dạng quỹ đạo vận tốc của vật.
Phương trình quỹ đạo : y = 2gv o
x2 Phương trình vận tốc :
v = gt¿
+vo2 ¿
√¿
2 Thời gian chuyển động.
t = √2h
g
3 Tầm ném xa.
L = xmax = vot = vo √2h
g
Hoạt động (10 phút) : Thí nghiệm kiểm chứng.
Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản Làm thí nghiệm (nếu
khơng thực mơ tả thí nghiệm)
Quan sát thí nghiệm đọc sách giáo khoa
Trả lời C3
III Thí nghiệm kiểm chứng.
(59)tự Cả hai chạm đất lúc
Hoạt động (5 phút) : Giao nhiệm vụ nhà
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Yêu cầu đọc phần : Em có biết ?
Nêu câu hỏi tập nhà Yêu cầu hs chuẩn bị sau
Đọc phần : Em có biết ? Ghi câu hỏi tập nhà Ghi chuẩn bị cho sau
Ngày soạn: 13/11/09 Ngày dạy: 16/11/09 Dạy lớp: 10A7
Ngày dạy: 17/11/09 Dạy lớp: 10A5
Ngày dạy: 19/11/09 Dạy lớp: 10A8+ 10A6 Ngày dạy: 19/11/09 Dạy lớp: 10A9
Ngày dạy: 21/11/09 Dạy lớp: 10A3+ 10A4 Tiết 25+ 26 :
Thực hành : ĐO HỆ SỐ MA SÁT I MỤC TIÊU
(60)Chứng minh cơng thức (16.2) SGK, từ nêu phương án thực nghiệm đo hệ số ma sát trược phương pháp động lực học( gián tiếp qua gia tốc a gốc nghiêng
Kỹ năng
- Lắp ráp thí nghiệm theo phương án chọn, biết cách sử dụng đồng hồ đo thời gian hiệu số điều khiển nam châm điện có cơng tắc cổng quang điện để đo xã khỏang thời gian chuyển động vật
- Tính viết kết phép đo, với số chữ số có nghĩa cần thiết Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên : Cho nhãm học sinh
- Mặt phẳng nghiêng có thước đo góc dọi - Nam châm điện có hộp cơng tắc đóng ngắt
- Thước kẻ vng để xã định vị trí ban đầu vật - Trụ kim lọai đường kính cm, cao 3cm
- Đồng hồ đo thời gian hiệu số, xác 0,001s - Cổng quang điện E
- Thước thẳng 1000 mm Học sinh :
- OÂn tập lại cũ
- Giấy kẻ ô, báo cáo thí nghiệm… III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp ( phút)
2. Kiểm tra cũ (0)
3. Bài mới:
Tieát :
Hoạt động (10phút) : Xây dựng sở lí thuyết
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Cho vật trươt mặt phẳng nghiêng
rồi yêu cầu hs xác định lực tác dụng lên vật
Hướng dẫn học sinh áp dụng định luật II Newton cho vật để tìm gia tốc vật
Hướng dẫn hs chứng minh công thức
Xác định lực tác dụng lên vật vật trượt mặt phẳng nghiêng
Viết biểu thức định luật II Newton Suy biểu thức gia tốc
Chứng minh cơng thức tính hệ số ma sát trượt
Hoạt động (15 phút) : Tìm hiểu dụng cụ
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
(61)Phát dụng cụ cho nhóm
Giới thiệu thiết bị có dụng cụ Hướng dẫn cách thay đổi độ nghiêng điều chỉnh thăng cho máng nghiêng
Tìm hiểu thiết bị có dụng cụ nhóm
Tìm hiểu chế độ hoạt động đồng hồ số
Lắp thử điều chỉnh máng nghiêng
Hoạt động (15 phút) : Hồn chỉnh phương án thí nghiệm. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Gợi ý biểu thức tính hệ số ma sát trượt
Hướng dẫn sử dụng thước đo góc dọi có sẵn đo kích thước mặt phẳng nghiêng
Nhận xét hoàn chỉnh phương án thí nghiệm nhóm
Nhận biết đại lượng cần đo thí nghiệm
Tìm phương pháp đo góc nghiêng mặt phẳng nghiêng
Đại diện nhóm trình bày phương án đo gia tốc Các nhóm khác nhận xét
Hoạt động (3 phút) : Giao nhiệm vụ nhà
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Nêu câu hỏi tập nhà
u cầu hs chuẩn bị sau Ghi câu hỏi tập nhà. Ghi chuẩn bị cho sau.
Ngày soạn: 13/11/09 Ngày dạy: 17/11/09 Dạy lớp: 10A7
Ngày dạy: 19/11/09 Dạy lớp: 10A5
Ngày dạy: 24/11/09 Dạy lớp: 10A8+ 10A9 Ngày dạy: 26/11/09 Dạy lớp: 10A6+ 10A4 Ngày dạy: 27/11/09 Dạy lớp: 10A3
Thực hành : ĐO HỆ SỐ MA SÁT (Tiết 2)
(62)Chứng minh công thức (16.2) SGK, từ nêu phương án thực nghiệm đo hệ số ma sát trược phương pháp động lực học( gián tiếp qua gia tốc a gốc nghiêng
Kỹ năng
- Lắp ráp thí nghiệm theo phương án chọn, biết cách sử dụng đồng hồ đo thời gian hiệu số điều khiển nam châm điện có cơng tắc cổng quang điện để đo xã khỏang thời gian chuyển động vật
- Tính viết kết phép đo, với số chữ số có nghĩa cần thiết Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên : Cho nhãm học sinh
- Mặt phẳng nghiêng có thước đo góc dọi - Nam châm điện có hộp cơng tắc đóng ngắt
- Thước kẻ vng để xã định vị trí ban đầu vật - Trụ kim lọai đường kính cm, cao 3cm
- Đồng hồ đo thời gian hiệu số, xác 0,001s - Cổng quang điện E
- Thước thẳng 1000 mm Học sinh :
- Ôn tập lại cũ
- Giấy kẻ ô, báo cáo thí nghiệm… III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1 Ổn định lớp (2 phút) Kiểm tra cũ (0) Bài mới:
Hoạt động (22 phút) : Tiến hành thí nghiệm.
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Hướng dẫn nhóm làm thí nghiệm. Theo dõi học sinh.
Lưu ý cho HS: Trong trình đo cần kiểm tra tính đắn kết đo, có một
Tiến hành làm thí nghiệm theo nhóm. - Xác định góc nghiêng 0 để vật bắt
đầu trượt mặt phẳng nghiêng.
(63)kết đo sai lệch lớn so với kết quả khác q vơ lí so với thực tế tức là đã có thao tác sai, cần tiến hành TN lại.
tốn).
Ghi kết vào bảng 16.1
Hoạt động (18 phút) : X lí kết quảử
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Nhắc lại cách tính sai số viết kết quả. Yêu cầu trả lời câu hỏi trang 87.
Hồn thành bảng 16.1
Tính sai số phép đo viết kết quả. Chỉ rõ loại sai số bỏ qua lấy kết quả.
Hoạt động (3 phút) : Giao nhiệm vụ nhà.
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Nêu câu hỏi tập nhà.
Nêu u cầu cần chuẩn bị cho bài sau.
Ghi caâu hỏi tập nhà.
(64)Ngày soạn: 20/11/09 Ngày dạy: 23/11/09 Dạy lớp: 10A7 Ngày dạy: 24/11/09 Dạy lớp: 10A5
Ngày dạy: 26/11/09 Dạy lớp: 10A8+ 10A9 Ngày dạy: 27/11/09 Dạy lớp: 10A6
Ngày dạy: 28/11/09 Dạy lớp: 10A3+ 10A4 Chương III CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
Tiết 27+ 28 :
CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC VÀ CỦA BA LỰC KHƠNG SONG SONG
I MỤC TIÊU Kiến thức
- Nêu định nghĩa vật rắn giá lực
- Phát biểu quy tắc tổng hợp hai lực có giá đồng quy
- Phát biểu điều kiện cân vật chịu tác dụng hai lực ba lực không song song
Kỹ năng
- Xác định trọng tâm vật mỏng, phẳng phương pháp thực nghiệm - Vận dụng điều kiện cân quy tắc tổng hợp hai lực có giá đồng quy để giải tập
Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giaùo viên :
(65)Ôn lại: quy tắc hình bình hành, điều kiện cân chất điểm. III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Ổn định tổ chức: ( 2’) Kiểm tra cũ (0) Bài mới:
Tieát :
Hoạt động (38 phút) : Xác định điều kiện cân vật chịu tác dụng hai lực. Xác định trọng tâm vật phảüng, mỏng
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung bản Giới thiệu vật rắn
Cho hs so sánh vật rắn chất điểm
Bố trí thí nghiệm hình 17.1
Lưu ý khái niệm giá lực
Cho hs lất vài ví dụ vật chịu tác dụng hai lực vẩn trạng thái cân Phân tích rút kết luận
Làm thí nghiệm biểu diễn xác định trọng tâm vài vật
u cầu hs thực trả lời C2
Đưa kết luận
So sánh vật rắn chất điểm
Quan sát thí nghiệm trả lời C1
Tìm ví dụ
Chỉ hai lực tác dụng Rút kết luận điều kiện cân vật chịu tác dụng hai lực
Quan sát thí nghiệm rút kết luận
Thực thí nghiệm hình 17.3 trả lời C3
Vẽ hình hình 17.4
I Cân vật chịu tác dụng hai lực.
1 Thí nghiệm.
Vật đứng yên hai trọng lượng P1 P2
hai dây buộc vật nằm đường thẳng
2 Điều kiện cân baèng.
Muốn cho vật chịu tác dụng hai lực trạng thái cân hai lực phải giá, độ lớn ngược chiều
F
→ 1=− F
→
3 Xác định trọng tâm một vật phẵng, mỏng thực nghiệm.
Buộc dây vào hai điểm khác vật treo lên Khi vật đứng yên, vẽ đường kéo dài dây treo Giao điểm hai đường kéo dài trọng tâm vật Kí hiệu trọng tâm G
(66)Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Cho học sinh xác định trọng tâm vài vật
phaüng, mỏng có hình dạng khác Nêu câu hỏi tập nhà
Nêu u cầu cần chuẩn bị cho sau
Xaùc định trọng tâm vật Ghi câu hỏi tập nhà
Ghi u cầu chuẩn bị cho sau
Ngày soạn: 21/11/09 Ngày dạy: 24/11/09 Dạy lớp: 10A7
Ngày dạy: 26/11/09 Dạy lớp: 10A5
Ngày dạy: 01/12/09 Dạy lớp: 10A8+ 10A9 Ngày dạy: 03/12/09 Dạy lớp: 10A6+ 10A4 Ngày dạy: 04/12/09 Dạy lớp: 10A3
Tieát :
Hoạt động (5 phút) : Kiểm tra cũ : Nêu điều kiện cân vật chịu tác dụng của hai lực cách xác định trọng tâm vật phẳng, mỏng
- Đáp án: Muốn cho vật chịu tác dụng hai lực trạng thái cân hai lực phải giá, độ lớn ngược chiều
F
→ 1=− F
→
Hoạt động ( 35 phút) : Tìm hiểu qui tắc hợp lực hai lực đồng qui điều kiện cân bằng vật chịu tác dụng ba lực không song song
Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản
Boá trí thí nghiệm hình 17.5
Xác định giá hai lực căng
Xác định giá trọng lực
Quan sát thí nghiệm trả lời C3
Nhận xét giá ba lực
II Cân vật chịu tác dụng ba lực khơng song song.
1 Thí nghieäm.
Dùng hai lực kế treo vật để vật trạng thái đứng yên
Dùng dây dọi qua trọng tâm để cụ thể hoá giá trọng lực
(67)Yêu cầu hs nhận xét giá lực
Nêu qui tắc tìm hợp lực hai lực đồng qui
Đưa ví dụ cho hs tìm hợp lực
Từ thí nghiệm cho học sinh nhận xét ba lực tác dụng vào vật rắn cân
Kết luận điều kiện cân
Ghi nhận qui tắc
Vận dụng qui tắc để tìm hợp lực ví dụ
Nhân xét ba lực thí nghiệm
Rút kết luận
2 Qui tắc hợp lực hai lực có giá đồng qui.
Muốn tổng hợp hai lực có giá đồng qui tác dụng lên vật rắn, trước hết ta phải trượt hai véc tơ lực giá chúng đến điểm đồng qui, áp dụng qui tắc hình bình hành để tìm hợp lực
3 Điều kiện cân vật chịu tác dụng ba lực không song song.
Muốn cho vật chịu tác dụng ba lực khơng song song trạng thái cân :
+ Ba lực phải đồng phẵng đồng qui
+ Hợp lực hai lực phải cân với lực thứ ba
Hoạt động (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ nhà
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Cho học sinh tóm tắt kiến thức chủ
yếu học
Neâu câu hỏi tập nhà
Nêu yêu cầu cần chuẩn bị cho sau
Tóm tắt kiến thức học Ghi câu hỏi tập nhà
Ghi yêu cầu chuẩn bị cho sau
Ngày soạn: 27/11/09 Ngày dạy: 30/11/09 Dạy lớp: 10A7
Ngày dạy: 01/12/09 Dạy lớp: 10A5
Ngày dạy: 03/12/09 Dạy lớp: 10A8+ 10A9 Ngày dạy: 04/12/09 Dạy lớp: 10A9
(68)Tieát 29 :
CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH. MÔ MEN LỰC
I MỤC TIÊU 1 Kiến thức
- Phát biểu định nghĩa viết công thức momen lực - Phát biểu quy tắc momen lực
2 Kỹ năng
- Vận dụng khái niệm momen lực quy tắc momen lực để giải thich số tượng vật lý thường gặp đời sống kỹ thuat cung để giải taajp tương tự
- Vân dụng phương pháp thực nghiêm mức độ đơn giản 3 Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên : Thí nghiệm theo Hình 18.1 SGK. Học sinh : Ơn tập địn bẩy ( lớp 6).
III TIẾN TRÌNH DẠY – HOÏC 1 Ổn định lớp (1’)
Hoạt động (5 phút) : Kiểm tra cũ Nêu quy tắc tìm hợp lực hai lực đồng qui điều kiện cân vật chịu tác dụng ba lực không song song
- ĐA: + Muốn tổng hợp hai lực có giá đồng qui tác dụng lên vật rắn, trước hết ta phải trượt hai véc tơ lực giá chúng đến điểm đồng qui, áp dụng qui tắc hình bình hành để tìm hợp lực
+ Muốn cho vật chịu tác dụng ba lực không song song trạng thái cân :
Ba lực phải đồng phẵng đồng qui
Hợp lực hai lực phải cân với lực thứ ba
Hoạt động (24 phút) : Tìm hiểu tác dụng làm quay vật lực khái niệm mômen lực. Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản
Bố trí thí nghiệm hình 18.1
Quan sát thí nghiệm, nhận xét phương
I Cân vật có trục quay cố định Mômen lực.
(69)Lần lượt ngừng tác dụng lực để học sinh nhận biết tác dụng làm quay vật lực
Cho hs nhận xét độ lớn lực khoảng cách từ giá lực đến trục quay Nêu phân tích khái niệm biểu thức mômen lực
hai lực tác dụng lên vật
Giải thích cân vật tác dụng làm quay hai lực
Nhận xét độ lớn hai lực thí nghiệm Nhận xét khoảng cách từ giá lực đến trục quay
Ghi nhận khái niệm
Nếu khơng có lực F→2 lực F→1
làm cho đĩa quay theo chiều kim đồng hồ Ngược lại khơng có lực F→1
thì lực F→2 làm cho đĩa quay ngược
chiều kim đồng hồ Đĩa đứng yên tác dụng làm quay lực F→1 cân
bằng với tác dụng làm quay lực
F
→
2 Mômen lực
Mômen lực trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay lực đo tích lực với cánh tay địn
M = F.d
Hoạt động (10 phút) : Điều kiện cân vật có trục quay cố định. Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản
Cho hs nhận xét tác dụng làm quay vật lực thí nghiệm 18.1
Phát biểu qui tắc mômen lực
Mở rộng trường hợp áp dụng qui
Nhận xét tác dụng làm quay vật lực thí nghiệm
Ghi nhận qui tắc
Ghi nhận trường hợp mở rộng
II Điều kiện cân vật có trục quay cố định.
1 Quy taéc.
Muốn cho vật có trục quay cố định trạng thái cân bằng, tổng mơmen lực có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải tổng mơmen lực có xu hướng làm vật quay theo chiều ngược lại
2 Chú ý.
(70)taéc
Nêu câu hỏi C1 Trả lời C1 tình cụ thể vật xuấthiện trục quay Hoạt động (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ nhà
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Cho học sinh tóm tắt kiến thức chủ yếu học
Nêu câu hỏi tập nhaø
Nêu yêu cầu cần chuẩn bị cho sau
Tóm tắt kiến thức học Ghi câu hỏi tập nhà
Ghi yêu cầu chuẩn bị cho sau
Ngày soạn: 29/11/09 Ngày dạy: 01/12/09 Dạy lớp: 10A7
Ngày dạy: 03/12/09 Dạy lớp: 10A5
Ngày dạy: 08/12/09 Dạy lớp: 10A8+ 10A9 Ngày dạy: 09/12/09 Dạy lớp: 10A4+ 10A6 Ngày dạy: 11/12/09 Dạy lớp: 10A3
Tiết 30 : QUI TẮC HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU I MỤC TIÊU
Kiến thức : Phát biểu quy tắc hợp lực song song chiều điều kiện cân vật chịu tác động ba lực song song
Kỹ : Vận dụng quy tắc điều kiện cân để giải các tập tương tự Vận dụng phương pháp thực nghiệm mức độ đơn giản Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên : Các thí nghiệm theo Hình 19.1 SGK
Học sinh : Ôn lại vầ phép chia chia khoảng cách hai điểm. III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
(71)Hoạt động (17 phút) :
Tìm hiểu cách thay hai lực song song chiều lực Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản
Bố trí thí nghiệm hình 19.1
Yêu cầu hs quan sát thí nghiệm trả lời C1 Yêu cầu hs quan sát thí nghiệm nhận xét Yêu cầu hs thực C2
Quan sát thí nghiệm Trả lời C1
Quan sát thí nghiệm Thực C2
I Thí nghiệm
1. Treo hai chùm cân có trọng lượng P1 P2 khác vào hai phía
của thước, thay đổi khoảng cách từ hai điểm treo O1, O2 đến O thước
nằm ngang Lực kế giá trị F = P1 +
P2
2. Tháo hai chùm cân đem treo chung vào trọng tâm O thước thấy thước nằm ngang lực kế giá trị F = P1 + P2 Vậy trọng
lực →P = →P1 + →P2 đặt điểm O
của thước hợp lực hai lực →P1
và →P2 đặt hai điểm O1 O2
Hoạt động (15 phút) : Tìm hiểu qui tắc hợp lực hai lực song song chiều Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản
Yêu cầu hs nhận xét đặc điểm lực mà thay cho hai lực song song chiều thí nghiệm
Nêu phân tích qui tắc tổng hợp hai lực song song chiều
Veõ hình 19.3
Phân tích trọng lực vật gồm nhiều phần Giới thiệu trọng tâm vật đồng chất có dạng hình học đối
Nhận xét kết thí nghiệm
Ghi nhận qui tắc Vẽ hình 19.3
Nhận xét trọng tâm vật
Ghi nhận cách xác định trọng tâm vật
II Qui tắc tổng hợp hai lực song song chiều.
1 Qui taéc.
a) Hợp lực hai lực song song chiều lực song song, chiều có độ lớn tổng độ lớn hai lực
b) Giá hợp lực chia khoảng cách hai giá hai lực song song thành đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn hai lực
F = F1 + F2 ;
F1 F2
=d2
d1 (chia trong)
2 Chú ý.
(72)xứng
Giới thiệu cách phân tích lực thành hai lực song song chiều với
đồng chất có dạng hình học đối xứng
Trả lời C3
Ghi nhận cách phân tích lực thành hai lực song song
tâm vật
Đối với vật đồng chất có dạng hình học đối xứng trọng tâm nằm tâm đối xứng vật
b) Có nhiều ta phải phân tích lực F→ thành hai lực F→1 F→2
song song chiều với lực F→ Đây phép làm ngược lại với tổng hợp lực
Hoạt động (7 phút) : Tìm hiểu điều kiện cân vật chịu tác dụng ba lực song song
Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản
Trở lại thí nghiệm ban đầu cho hs nhận xét lực tác dụng lên thước thước cân từ yêu cầu trả lời C4
Quan sát, nhận xét Trả lời C4
III Cân vật chịu tác dụng ba lực song song.
Muốn cho vật chịu tác dụng ba lực song song trạng thái cân hợp lực hai lực song song chiều phải giá, độ lớn ngược chiều với lực thứ ba Hoạt động (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ nhà.
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Cho học sinh tóm tắt kiến thức chủ
yếu học
Nêu câu hỏi tập nhà
Nêu yêu cầu cần chuẩn bị cho sau
Tóm tắt kiến thức học Ghi câu hỏi tập nhà
Ghi yêu cầu chuẩn bị cho sau
Ngày soạn:04/12/09 Ngày dạy: 07/12/09 Dạy lớp: 10A7
Ngày dạy: 08/12/09 Dạy lớp: 10A5 + 10A9 Ngày dạy: 09/12/09 Dạy lớp: 10A8
Ngày dạy: 10/12/09 Dạy lớp: 10A6+ 10A4 Ngày dạy: 12/12/09 Dạy lớp: 10A3
Tieát 31 :
(73)CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ MẶT CHÂN ĐẾ I MỤC TIÊU
1 Kiến thức
- Phân biệt ba dạng cân
- Phát biểu điều kiện cân vật có mặt chân đế 2 Kỹ năng
- Nhận biết dạng cân bền hay không bền
- Xác định mặt chân đế vật đặt mặt phẳng đỡ - Vận dụng điều kiện cân vật có chân đế
- Biết cách làm tăng mức vững vàng cân 3 Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên : Chuẩn bị thí nghiệm theo Hình 20.1, 20.2, 20.3, 20.4 20.6 SGK. Học sinh : Ôn lại kiến thức momen lực.
III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC 1.Ổn định lớp (1’)
2.Kiểm tra cũ (0) 3.Bài mới:
Hoạt động (24 phút) : Tìm hiểu cân vật có điểm tựa hay trục quay. Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản
Bố trí thí nghiệm hình 20.2, 20.3, 20.4 Làm thí nghiệm cho hs quan sát
Vật sÏõ trạng thái cân trọng lực tác dụng lên vật có giá qua điểm tựa trục quay
Quan sát vật rắn đặt điều kiện khác nhau, rút đặc điểm cân vật trường hợp
1. Coù ba dạng cân cân bền, cân không bền cân phiếm định
I Các dạng cân bằng.
Xét cân vật có điểm tựa hay trục quay cố định
Khi kéo vật khỏi vị trí cân chút mà trọng lực vật có xu hướng :
+ Kéo trở vị trí cân bằng, vị trí cân bền
+ Kéo xa vị trí cân vị trí cân khơng bền
(74)Nêu phân tích dạng cân
Cho hs tìm nguyên nhân gây nên dạng cân khác Gợi ý cho hs so sánh vị trí tâm vị trí cân so với vị trí lân cận
Ghi nhận dạng cân
Tìm nguyên nhân gây dạng cân khác :
So sánh vị trí trọng tâm vị trí cân so với vị trí lân cận trường hợp
2 Nguyên nhân gây dạng cân bằng khác vị trí trọng tâm của vật.
+ Trường hợp cân không bền, trọng tâm vị trí cao so với vị trí lân cận
+ Trường hợp cân bền, trọng tâm vị trí thấp so với vị trí lân cận
+ Trường hợp cân phiếm định, trọng tâm không thay đổi độ cao khơng đổi
Hoạt động (15 phút) : Tìm hiểu cân vật có mặt chân đế. Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản
Giới thiệu khái niệm mặt chân đế
Nêu phân tích điều kiện cân vật có mặt chân đế
Lấy số ví dụ vật có mặt chân đế khác
Gợi ý yếu tố ảnh hưởng tới mức vững vàng cân Nhận xét câu trả lời
Ghi nhận khái niệm mặt chân đế trường hợp
Quan sát hình 20.6 trả lời C1
Nhận xét cân vật có mặt chân đế Ghi nhận điều kiện cân
Vận dụng để xác định dạng cân ví dụ
Nhận xét mức độ vững vàng vị trí
II Cân vật có mặt chân đế.
1 Mặt chân đế.
Mặt chân đế mặt đáy hoỈc hình đa giác lồi nhỏ bao bọc tất diện tích tiếp xúcù
2 Điều kiện cân bằng.
Điều kiện cân vật có mặt chân đế gí trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế
3 Mức vững vàng cân bằng.
(75)cân hình 20.6 Lấy ví dụ cách làm tăng mức vững vàng cân
Hoạt động (05 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ nhà
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Cho học sinh tóm tắt kiến thức chủ yếu
Nêu câu hỏi tập nhà
Tóm tắt kiến thức học Ghi câu hỏi tập nhà
Ngày soạn: 05/12/09 Ngày dạy: 08/12/09 Dạy lớp: 10A7
Ngày dạy: 10/12/09 Dạy lớp: 10A5,A8,A9 Ngày dạy: 11/12/09 Dạy lớp: 10A6
Ngày dạy: 12/12/09 Dạy lớp: 10A4 Ngày dạy: 18/12/09 Dạy lớp: 10A3
Tieát 32+ 33 :
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN.
CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH I MỤC TIÊU
1 Kiến thức
- Phát biêu định nghĩa chuyển động tịnh tiến nêu ví dụ minh họa - Viết cơng thức định luật II Newton cho chuyển dộng tịnh tiến
- Nêu tác dụng momen lực vật rắn quay quanh trục - Nêu yếu tố ảnh hưởng đến momen quán tính vật
2 Kỹ năng
- p dụng dược định luật II Newton cho chuyển động tịnh tiến
- Aùp dụng khái niệm momen quán tính để giải thích thay đối chuyển dộng quay vật
- Biết cách đo thời gian chuyển động trình bày kết luận 3 Thái độ:
(76)Giáo viên : Thí nghiệm theo Hình 21.4 SGK.
Học sinh : Ôn tập định luật II Newton, Vận tốc góc momen lực. III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Tiết :
1 Ổn định lớp (1’) Kiểm tra cũ:
Hoạt động (5 phút) : Kiểm tra cũ :
Nguyên nhân gây khác trạng thái cân bền, không bền phiếm định Để tăng mức vững vàng cân ta phải làm ?
ĐA: Nguyên nhân gây dạng cân khác vị trí trọng tâm vật. Để tăng mức vững vàng cân phải hạ thấp trọng tâm tăng diện tích mặt chân đế. Bài mới:
Hoạt động2 (29 phút) : Tìm hiểu chuyển động tịnh tiến vật rắn. Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản
Giới thiệu chuyển động tịnh tiến vật rắn Yêu cầu học sinh trả lời C1
Yêu cầu học sinh nhận xét gia tốc điểm khác vật chuyển động tịnh tiến
Yêu cầu học sinh viết biểu thức xác định gia tốc chuyển động tịnh tiến(ĐL II)
Trả lời C1
Tìm thêm vài ví dụ chuyển động tịnh tiến
Nhận xét gia tốc điểm khác vật
Viết phương trình định luật II Newton, giải thích đại lượng
I Chuyển động tịnh tiến một vật rắn.
1 Định nghóa.
Chuyển động tịnh tiến vật rắn chuyển động đường nối hai điểm vật ln ln song song với
2 Gia tốc vật chuyển động tịnh tiến.
Trong chuyển động tịnh tiến, tất điểm vật chuyển động Nghĩa có gia tốc
Gia tốc vật chuyển động tịnh tiến xác định theo định luật II Newton :
a
→ =F
→
m hay F
→ =m a
→ Trong F→=F
→ 1+F
→
2+ .+F →
n hợp lực lực tác dụng vào vật m khối lượng vật
(77)Yêu cầu học sinh nhắc lại cách giải tốn động lực học có liên quan đến định luật II Newton
Neâu phương pháp giải
ta nên chọn hệ trục toạ độ Đề-các có trục Ox hướng với chuyển động trục Oy vng góc với với hướng chuyển động chiếu phương trình véc tơ F→=m a→ lên hai trục toạ độ để có phương trình đại số
Ox : F1x + F2x + … + Fnx = ma
Oy : F1y + F2y + … + Fny =
Hoạt động (10 phút) : Vận dụng, Củng cố.Giao nhiệm vụ nhà Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hướng dẫn học sinh giải tập trang 114
- Chọn trục toạ độ cho việc giải BT giản
- Chiếu PT lên trục tọc độ
- Xác định đại lượng cần tìm - TÍnh tốn, có KQ;
Nêu câu hỏi BTVN Yêu cầu HS chuẩn bị sau
Giải tập trang 114
- Chọn trục toạ độ Ox hướng theo lực F, trục
Oy hướng theo phản lực N
2
0
1
y
x ms x
ms
F N mg
F F F ma ma
F N
v at
s at
ĐS: a= 2,5 m/s2; v= ,5m/s; s= 11,2 m Ghi câu hỏi & BTVN
Ghi chuẩn bị cho sau
Ngày soạn: 11/12/09 Ngày dạy: 14/12/09 Dạy lớp: 10A7
Ngày dạy: 15/12/09 Dạy lớp: 10A8,A9,A5 Ngày dạy: 17/12/09 Dạy lớp: 10A6+ A4 Ngày dạy: 19/12/09 Dạy lớp: 10A3
Ngày dạy: Dạy lớp:
Tieát 2.
(78)ĐA: Chọn hệ trục toạ độ Đề-các có trục Ox hướng với chuyển động trục Oy vng góc với với hướng chuyển động chiếu phương trình véc tơ F→=m a→ lên hai trục toạ độ để có phương trình đại số
Ox : F1x + F2x + … + Fnx = ma
Oy : F1y + F2y + … + Fny =
Hoạt động (35 phút) : Tìm hiểu chuyển động quay vật rắn quanh trục cố định. Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản
Gới thiệu chuyển động quay vật rắn quanh trục cố định
Boá trí thí nghiệm hình 21.4
Thực thí nghiệm, yêu cầu trả lời C2
Thực thí nghiệm với P1 P2 yêu vầu học
sinh quan sát nhận xét
Hướng dẫn cho học sinh giải thích
Nhận xét câu trả lời
Cho học sinh rút kết luận Nhận xét gút lại kết luận
Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm quán tính Giới thiệu mức quán
Nhận xét tốc độ góc điểm vật
Quan sát thí nghiệm, trả lời C2
Quan sát thí nghiệm, nhận xét chuyển động vật ròng rọc
So sánh mômen hai lực căng dây tác dụng lên ròng rọc
Rút kết luận tác dụng mơmen lực lên vật có trục quay cố định Nhắc lại khái niệm quán tính
II Chuyển động quay vật rắn quanh trục cố định.
1 Đặc điểm chuyển động quay. Tốc độ góc.
a) Khi vật rắn quay quanh trục cố định điểm vật có tốc độ góc gọi tốc độ góc vật
b) Nếu vật quay = const Vật quay nhanh dần tăng dần Vật quay chậm dần giảm dần
2 Tác dụng mômen lực đối với một vật quay quay quanh trục. a) Thí nghiệm.
+ Nếu P1 = P2 thả tay hai vật
và rịng rọc đứng n
+ Nếu P1 P2 thả tay hai vật
chuyển động nhanh dần, cịn rịng rọc quay nhanh dần
b) Giải thích.
Vì hai vật có trọng lượng khác nên hai nhánh dây tác dụng vào ròng rọc hai lực căng khác nên tổng đại số hai mơmen lực tác dụng vào rịng rọc khác khơng làm cho ròng rọc quay nhanh dần
c) Kết luận.
(79)tính
Làm thí nghiệm thấy mức quán tính vật quay quanh trục phụ thuộc vào yếu tố
Ghi nhận khái niệm mức quán tính
Quan sát thí nghiệm, nhận xét rút kết luận
đổi tốc độ góc vật
3 Mức quán tính chuyển động quay.
a) Mọi vật quay quanh trục có mức qn tính Mức qn tính vật lớn vật khó thay đổi tốc độ góc ngược lại
b) Mức qn tính vật quay quanh trục phụ thuộc vào khối lượng vật phân bố khối lượng trục quay
Hoạt động (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ nhà
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Cho học sinh tóm tắt kiến thức chủ
yếu học
Nêu câu hỏi tập nhà
Nêu u cầu cần chuẩn bị cho sau
Tóm tắt kiến thức học Ghi câu hỏi tập nhà
Ghi yêu cầu chuẩn bị cho sau
Ngày soạn: 13/12/09 Ngày dạy: 15/12/09 Dạy lớp: 10A7
Ngày dạy: 17/12/09 Dạy lớp: 10A5,A8,A9 Ngày dạy: 18/12/09 Dạy lớp: 10A6
Ngày dạy: 19/12/09 Dạy lớp: 10A4 Ngày dạy: 25/12/09 Dạy lớp: 10A3
Tiết 34 : NGẪU LỰC I MỤC TIÊU
1 Kiến thức : Phát biểu định nghĩa ngẫu lực Viết công thức tính momen ngẫu lực
2 Kỹ năng
(80)- Vạân dụng cơng thức tính momen ngẫu lực để làm tập - Nêu số ví dụ ứng dụng ngẫu lực thực tế kỹ thuật
3 Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giáo viên : Một số dụng cụ qua-nơ-vit, vòi nước, cờ lê ống.v… Học sinh : Ôn tập momen lực.
III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Ổn định lớp (1’)
Hoạt động (5 phút) : Kiểm tra cũ :
Mơmen lực có tác dụng vật quay quanh trục cố định ? Mức quán tính vật quay quanh trục phụ thuộc vào yếu tố ?
ĐA: - Momen lực tác dụng vào vật quay quanh trục làm thay đổi tốc độ góc vật - Mức quán tính vật quay quanh trục không phụ thuộc vào khối lượng vật phân bố khối lượng đố trục quay
Hoạt động (10 phút) : Nhận biết khái niệm ngẫu lực.
Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản
Yêu cầu học sinh tìm hợp lực ngẫu lực Nhận xét câu trả lời Giới thiệu khái niệm Yêu cầu học sinh tìm số thí dụ ngẫu lực
Nhận xét câu trả lời
Tìm hợp lực hai lực song song, ngược chiều, độ lớn, không giá tác dụng vào vật Ghi nhận khái niệm Tìm ví dụ ngẫu lực khác với ví dụ sách giáo khoa
I Ngẫu lực ?
1 Định nghóa.
Hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn tác dụng vào vật gọi ngẫu lực
2 Ví dụ.
Dùng tay vặn vòi nước ta tác dụng vào vịi ngẫu lực
Khi ơtơ qua đoạn đường ngoặt, người lái xe tác dụng ngẫu lực vào tay lái
Hoạt động (24 phút) : Tìm hiểu tác dụng ngẫu lực vật rắn. Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung bản
Mô giới thiệu tác dụng ngẫu lực với vật rắn khơng có trục quay cố định
Yêu cầu học sinh nhận xét xu hướng chuyển
Quan sát, nhận xét
Quan sát, nhận xét
II Tác dụng ngẫu lực đối với một vật rắn.
1 Trường hợp vật trục quay cố định.
(81)động li tâm phần ngược phía so với trọng tâm vật
Mô giới thiệu tác dụng ngẫu lực với vật rắn có trục quay cố định
Giới thiệu ứng dụng thực tế chế tạo phận quay
u cầu học sinh tính mơmen lực trục quay
Yêu cầu tính mơmen ngẫu lực
u cầu tính mơmen ngẫu lực trục quay khác để trả lời C1
Quan sát nhận xét chuyển động trọng tâm trục quay
Ghi nhận điều cần lưu ý chế tạo phận quay máy móc Tính mơmen lực
Tính mơmen ngẫu lực
Tính mơmen ngẫu lực trục quay khác
lực
Xu hướng chuyển động li tâm phần vật ngược phía trọng tâm triệt tiêu nên trọng tâm đứng yên Trục quay qua trọng tâm không chịu lực tác dụng
2 Trường hợp vật có trục quay cố định.
Dưới tác dụng ngẫu lực vật quay quanh trục cố định Nếu trục quay khơng qua trọng tâm trọng tâm chuyển động trịn xung quanh trục quay Khi vật có xu hướng chuyển động li tâm nên tác dụng lực vào trục quay
Khi chế tạo phận quay máy móc phải phải làm cho trục quay qua trọng tâm
3 Mơmen ngẫu lực.
Đối với trục quay vng góc với mặt phẵng chứa ngẫu lực mơmen ngẫu lực khơng phụ thuộc vào vị trí trục quay ln ln có giá trị : M = F.d
Trong F độ lớn lực, d khoảng cách hai giá ngẫu lực gọi cánh tay đòn ngẫu lực
Hoạt động (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ nhà
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Cho học sinh tóm tắt kiến thức chủ
yếu học
Nêu câu hỏi tập nhà
Nêu yêu cầu cần chuẩn bị cho sau
Tóm tắt kiến thức học Ghi câu hỏi tập nhà
(82)Ngày soạn: 18/12/09 Ngày dạy: 21/12/09 Dạy lớp: 10A7
Ngày dạy: 22/12/09 Dạy lớp: 10A8, A9,A5 Ngày dạy: 24/12/09 Dạy lớp: 10A6, 10A4 Ngày dạy: 26/12/09 Dạy lớp: 10A3
Ngày dạy: Dạy lớp:
Tiết 35 : BÀI TẬP I MỤC TIEÂU
Kiến thức
- Các dạng cân bằng, cân vật có mặt chân đế - Chuyển độn
- Chuyển động tịnh tiến chuyển động quay vật rắn Ngẩu lực Kỹ năng
- Trả lời câu hỏi trắc ngiệm cân bằng, chuyển động tịnh tiến, chuyển động quay vật rắn
- Giải tập chuyển động tịnh tiến, chuyển động quay vật rắn 3 Thái độ:
- Có hứng thú học tập mơn Vật lí, u thích tìm tịi KH - Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập II CHUẨN BỊ
Giaùo viên : - Xem lại câu hỏi tập sách gk sách tập - Chuẩn bị thêm vài câu hỏi tập khác
Học sinh : - Trả lời câu hỏi giải tập mà thầy cô nhà - Chuẩn bị câu hỏi cần hỏi thầy cô phần chưa rỏ III TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
(83)- Kiểm tra cũ : (0) - Bài mới:
Hoạt động (10 phút) : Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung bản Yêu cầu hs trả lời chọn C
Yêu cầu hs trả lời chọn D Yêu cầu hs trả lời chọn B Yêu cầu hs trả lời chọn C Yêu cầu hs trả lời chọn D Yêu cầu hs trả lời chọn C
Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn
Câu trang 100 : C Câu trang 100 : D Câu trang 106 : B Câu trang 115 : C Câu trang 115 : D Câu 10 trang 115 : C Hoạt động (32 phút) : Giải tập.
Hoạt động giáo viên Hoạt động HS Nội dung bản
Cho hs vẽ hình, xác định lực tác dụng lên vật, viết điều kiện cân bằng, dùng phép chiếu hặc quy tắc mơ men để tìm lực
Yêu cầu học sinh xác định lực tác dụng lên vật
Vẽ hình, biểu diễn lực tác dụng
Yêu cầu học sinh viết biểu thức định luật II Newton
Chọn hệ trục toạ độ, yêu cầu học sinh chiếu lên trục
Hướng dẫn để học sinh tính gia tốc vật
Hướng dẫn để học sinh tính vân tốc vật
Vẽ hình, xác định lực tác dụng lên vật
Viết điều kiện cân
Chọn hệ toạ độ, chiếu lên trục toạ độ từ tính lực
Xác định lực tác dụng lên vật
Viết biểu thức định luật II
Viết phương trình có chiếu lên trục
Tính gia tốc vật Tính vận tốc vật
Bài 17.1
Vật chịu tác dụng ba lực : Trọng lực →P , phản lực vng góc
N→ mặt phẳng nghiêng lực
caêng T→ dây Điều kiện cân : →P
+ N→
+ T→ =
Trên trục Ox ta có : Psin - T = T = Psin = 5.10.0,5 = 25(N) Trên trục Oy ta có : - Pcos + N =
N = Pcos
= 5.10.0,87 = 43,5(N) Baøi trang 114.
Vật chịu tác dụng lực : F→ ,
P
→
, N→ , F→ms
Theo định luật II Newton ta có : m →a = F→ + →P + N→ + F→ms
Chiếu lên trục Ox Oy ta có : ma = F – Fms = F – N (1) = - P + N => N = P = mg (2) a) Gia tốc vaät :
Từ (1) (2) suy :
a= F − μm.m.g=200−0,25 40 10 40
=2,5(m/s2)
b) Vận tốc vật cuối giây thứ : Ta có : v = vo + at
(84)Hướng dẫn để học sinh tính đường vật Yêu cầu học sinh xác định lực tác dụng lên vật Vẽ hình, biểu diễn lực tác dụng
Yêu cầu học sinh viết biểu thức định luật II Newton
Chọn hệ trục toạ độ, yêu cầu học sinh chiếu lên trục
Hướng dẫn để học sinh tính lực F vật chuyển động có gia tốc
Hướng dẫn để học sinh tính lực F vật chuyển động
Yêu cầu học sinh viết công thức tính mơmen ngẫu lực áp dụng để tính trường hợp
Tính quãng đường vật
Xác định lực tác dụng lên vật
Viết biểu thức định luật II
Viết phương trình có chiếu lên trục
Tính lực F để vật chuyển động với gia tốc 1,25m/s2
Tính lực F để vật chuyển động thẳng (a = 0)
Tính mơmen ngẫu lực nằm vị trí thẳng đứng
Tính mômen ngẫu lực quay góc so với phương thẳng đứng
c) Đoạn đường mà vật giây :
Ta coù s = vot + 12 at2
= 12 2,5.33 = 11,25 (m)
Baøi trang 115.
Vật chịu tác dụng lực : F→ ,
P
→
, N→ , F→ms
Theo định luật II Newton ta coù : m →a = F→ + →P + N→ + F→ms
Chiếu lên trục Ox Oy ta có : ma = F.cos – Fms
= F.cos – N (1) = F.sin - P + N => N = P – F.sin
= mg - F.sin (2)
a) Để vật chuyển động với gia tốc 1,25m/s2 :
Từ (1) (2) suy :
F =
ma+μmg cosα+μsinα=
4 1,25+0,3 10 0,87+0,3 0,5 = 17 (N)
b) Để vật chuyển động thẳng (a = 0) :
Từ (1) (2) suy :
F = cosαμ+mgμsinα= 0,3 10 0,87+0,3 0,5 = 12(N)
Bài trang upload.123doc.net. a) Mômen ngẫu lực vị trí thẳng đứng :
M = FA.d = 1.0,045 = 0,045 (Nm)
b) Mômen ngẫu lực quay góc so với phương thẳng đứng :
M = FA.d.cos = 1.0,045.0,87 =
(85)Hoạt động (3 phút) : Giao nhiệm vụ nhà.
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nêu câu hỏi tập nhà
Nêu yêu cầu cần chuẩn bị cho sau
Ghi câu hỏi tập nhà
Ghi u cầu chuẩn bị cho sau
Ngày soạn: 23/12/09 Ngày dạy:28/12/09 Dạy lớp: khối 10
Tieát 36 : KIỂM TRA HỌC KỲ I (ĐỀ CHUNG)
i- mơc tiªu:
KiÕn thøc:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức chơng trình học kì 1. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức học chơng trình giải tập, trả lời câu hỏi - Kĩ làm kiểm tra trắc nghiệm
- Phân tích, tính tốn, tổng hợp lơgic. Thái độ:
- Nghiªm tóc, trung thùc làm bài. II- chuẩn bị
1 Giáo viªn:
- Đề, đáp án theo quy nh. Hc sinh:
Ôn toàn nội dung chơng trình học kì 1.
iii- tiến trình dạy học.
Hot ng giỏo viờn Hot động học sinh - GV kiểm tra sĩ số HS yêu cầu kỉ luật
giờ kiểm tra
- Phát đề kiểm tra tới HS
-Quản lí HS làm bài, đảm bảo tính cơng bằng, trung
(86)thực l;àm
- GV thu nhận xét kỉ luật học
Làm kiểm tra Hoạt động ( ): Tổng kết học
Nội dung đề kiểm tra
- NhËn xÐt bµi kiĨm tra:
+ Kiến thức: Cơ HS nắm đợc kiến thức chơng trình. + Kĩ năng: Có kĩ tính tốn, làm trắc nghiệm hợp lí.