1. Trang chủ
  2. » Địa lý

Trac nghiem on sinh thai 12cb

14 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 14
Dung lượng 20,84 KB

Nội dung

Quan hệ giữa 2 loài sinh vật, trong đó một loài sống nhờ trên cơ thể của loài còn lại là mối quan hệ nào.. quan hệ cạnh tranh.[r]

(1)

SINH THÁI HỌC

1: Yếu tố định mức độ đa dạng thảm thực vật cạn ?

A Không khí B Nước C Ánh sáng D Gió

2: Nhóm sinh vật có nhiệt độ thể không biến đổi theo nhiệt độ của môi trường ?

A Lưỡng cư B Cá xương C Thú D Bò sát

3: Đối với nhân tố sinh thái khoảng thuận lợi khoảng giá trị nhân tố sinh thái mà

sinh vật

A phát triển thuận lợi nhất B có sức sống trung bình C có sức sống giảm dần D chết hàng loạt

4: Trong rừng mưa nhiệt đới, thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng của tán rừng thuộc

nhóm thực vật

A ưa bóng chịu hạn B ưa sáng

C ưa bóng D chịu nóng

5: Phát biểu khơng vai trị ánh sáng sinh vật : A ánh sáng nhìn thấy tham gia vào trình quang hợp thực vật

B tia hồng ngoại tham gia vào trình chuyển hoá vitamin động vật C điều kiện chiếu sáng khơng ảnh hưởng đến hình thái thực vật D tia tử ngoại chủ yếu tạo nhiệt sưởi ấm cho động vật.

6: Nhân tố sinh thái là

A nhân tố hữu sinh có tác động trực tiếp lên sinh trưởng, phát triển sinh sản sinh vật

B nhân tố vơ sinh có tác động trực tiếp lên sinh trưởng, phát triển sinh sản sinh vật

C nhân tố vơ sinh, hữu sinh có tác động trực tiếp lên sinh trưởng, phát triển sinh sản

sinh vật

D nhân tố vơ sinh, hữu sinh có tác động trực tiếp gián tiếp lên sinh trưởng, phát triển

và sinh sản sinh vật 7: Nhân tố vô sinh bao gồm

A tất yếu tố khơng sống thiên nhiên có ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển sinh

sản sinh vật

B bao gồm moi tác động thể sinh vạt khác lên thể sinh vật. C bao gồmg tác động trực tiếp hay gián tiếp lên thể sinh vật.

D tất yếu tố sống thiên nhiên có ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển sinh sản

của sinh vật

(2)

A có ảnh hưởng thường xuyên tới hoạt động sống sinh vật B không ảnh hưởng thường xuyên tới hoạt động sống sinh vật

C có ảnh hưởng không thường xuyên tới hoạt động sống sinh vật D không ảnh hưởng không tác động tới hoạt động sống sinh vật 9: Động vật đẳng nhiệt có khả năng

A điều hồ giữ thân nhiệt ổn định nên phân bố rộng B điều hoà giữ thân nhiệt ổn định nên phân bố hẹp.

C khơng có khả điều hoà thân nhiệt ổn định nên phân bố hẹp. D không giữ thân nhiệt ổn định nên phân bố rộng

10: Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ mơi trường cao chu kì sống chúng càng

A dài B ngắn C nhanh D lâu

11: Sự biến đổi nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến đặc điểm về A hình thái sinh vật B sinh thái sinh vật

C hình thái sinh thái sinh vật D thích nghi 13: Quy luật giới hạn sinh thái là

A Mỗi loài có giới hạn sinh thái nhân tố sinh thái B Các lồi có giới hạn sinh thái nhân tố sinh thái C Mỗi loài có giới hạn sinh thái nhân tố sinh thái D Mỗi lồi khơng có giới hạn sinh thái nhân tố sinh thái. 14: Quy luật tác động tổng hợp nhân tố sinh thái

A tác động vài nhân tố sinh thái lên thể sinh vật B tác động nhiều nhân tố sinh thái lên thể sinh vật

C tác động tổng hợp nhân tố sinh thái lên thể sinh vật D tác động nhân tố vô sinh hữu sinh lên thể sinh vật. 15: Quy luật tác động không đồng nhân tố sinh thái là

A Mỗi nhân tố sinh thái tác động không giống lên chức phận sống khác nhau B Mỗi nhân tố sinh thái tác động không giống lên chức phận sống giai

đoạn phát triển khác

C nhân tố tác động không giống lên chức phận sống khác chức

phận sống giai đoạn khác

D nhân tố tác động giống lên chức phận sống khác nhau.

16: Đặc điểm hình thái khơng đặc trưng cho lồi chịu khơ hạn ? A Lá biến thành gai

B Trữ nước thân, hay rễ. C Mặt có nhiều khí khổng

D Rễ phát triển.

17: Đặc điểm khơng có ưa sáng ? A Lá có màu xanh đậm Hạt lục lạp có kích thước nhỏ. B Thân có vỏ dày, màu nhạt.

(3)

D Quang hợp đạt mức độ cao mơi trường có cường độ chiếu sáng cao. 18: Các nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật ?

A Các nhân tố sinh thái cực thuận hoạt động sinh lí sinh vật. B Các nhân tố sinh thái tác động không đồng lên sinh vật.

C Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật giai đoạn khác giống nhau. D Các nhân tố sinh thái tác động đồng lên sinh vật.

19: Giới hạn sinh thái ?

A. Là giới hạn chịu đựng sinh vật nhiều nhân tố sinh thái Nằm giới hạn sinh thái, sinh vật tồn

B.Là giới hạn chịu đựng sinh vật nhân tố sinh thái Nằm giới hạn sinh

thái, sinh vật tồn

C Là giới hạn chịu đựng sinh vật nhân tố sinh thái Nằm giới hạn sinh

thái, sinh vật tồn

D.Là giới hạn chịu đựng sinh vật số nhân tố sinh thái Nằm giới hạn sinh

thái, sinh vật tồn

20: Đặc điểm sau khơng có ưa bóng ? A Phiến dày

B Thân có vỏ mỏng, màu sẫm. C Lá nằm ngang.

D Lá có màu xanh sẫm Hạt diệp lục có kích thước lớn.

21: Cây trồng vào giai đoạn sau chịu ảnh hưởng mạnh nhiệt độ ?

A Cây non B Sau nở hoa C Sắp nở hoa D Nảy mầm

22: Vật nuôi vào giai đoạn sau chịu ảnh hưởng mạnh nhiệt độ

A Phôi thai B Sơ sinh

C Gần trưởng thành D Trưởng thành

24: Mùa đơng ruồi, muỗi phát triển do

A ánh sáng yếu B thiếu thức ăn C nhiệt độ thấp D di cư 25: Giới hạn chịu đựng nhiệt độ :

Cá chép có nhiệt tương ứng : + 20C; + 280C; + 440C

Cá rơ phi có nhiệt độ tương ứng : + 5.60C; + 300C; + 420C

Nhận định sau ?

A Cá chép có vùng phân bố rộng có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. B Cá chép có vùng phân bố hẹp có điểm cực thuận thấp hơn. C Cá rơ phi có vùng phân bố rộng có giới hạn cao hơn. D Cá rơ phi có vùng phân bố rộng có giới hạn thấp hơn

26: Nhiệt độ mơi trường tăng có ảnh hưởng đến tốc đọ sinh trưởng và phát dục động vật biến nhiệt ?

(4)

C Tốc độ sinh trưởng giảm, chu kì sống kéo dài. D Tốc độ sinh trưởng giảm, chu kì sống rút ngắn.

27: Trồng ưa sáng trước, trồng ưa bóng sau Đây ứng dụng của A thích nghi thực vật nhiệt độ

B thích nghi thực vật nước. C thích nghi thực vật độ ẩm D thích nghi thực vật ánh sáng

28: Yếu tố định số lượng cá thể quần thể sâu hại lúa là A dinh dưỡng B ánh sáng C nhiệt độ D nơi ở 29: Lá rụng vào mùa thu sang đơng có ý nghĩa cho tồn ?

A Giảm quang hợp B Giảm cạnh tranh

C Giảm tiêu phí lượng D Giảm nước

30: Dấu hiệu sau dấu hiệu đặc trưng quần thể ? A Mật độ B Tỉ lệ đực cái C Cấu trúc tuổi D Độ đa dạng 31: Đặc điểm không với khái niệm quần thể ?

A Nhóm thể lồi có lịch sử phát triển chung. B Tập hợp cá thể ngẫu nhiên thời.

C Kiểu gen đặc trưng ổn định D Có khả sinh sản

32: Con ve hút máu trâu quan hệ :

A kí sinh B cộng sinh C hội sinh D cạnh tranh

33: Trong tự nhiên, quần thể cịn số cá thể sống sót khả xảy ra nhiều ?

A Diệt vong B Phân tán C Ổn định D Hồi phục

34: Khi mật độ quần thể tăng cao có tượng tiêu diệt lẫn cá thể trong quần thể Điều :

A Cạnh tranh B Ô nhiễm C Dịch bệnh D Di cư 35: Số lượng cá thể quần thể có xu hướng ổn định :

A có tượng ăn lẫn nhau. B quần thể khác điều chỉnh nó. C thống tỉ lệ sinh tỉ lệ tử D số lượng cá thể nhiều tự chết. 36: Đặc trưng chi phối đặc trưng khác quần thể ?

A Tỉ lệ đực, cái B Khả sinh sản

C Mật độ cá thể D Mức tử vong

37: Kích thước quần thể thay đổi, không phụ thuộc vào yếu tố ?

A Sức sinh sản B Mức độ tử vong

C Nhập cư xuất cư D Tỉ lệ đực, cái 38: Kích thước quần thể là

A số lượng cá thể, khối lượng hay lượng tích luỹ cá thể phân bố không gian quần thể

(5)

D số lượng cá thể, lượng tích luỹ cá thể phân bố không gian quần thể

39: Quần thể ?

A Quần thể nhóm cá thể sinh sống khoảng không gian xác định, vào thời điểm định có khả giao phối sinh hữu thụ

B Quần thể nhóm cá thể lồi, sinh sống khoảng không gian xác định, vào thời điểm định có khả giao phối sinh hữu thụ

C Quần thể nhóm cá thể khác lồi, sinh sống khoảng không gian xác định, vào thời điểm định có khả giao phối sinh hữu thụ

D Quần thể nhóm cá thể khác lồi, sinh sống khoảng không gian xác định, vào thời điểm định có khả giao phối sinh

40: Quan hệ sinh thái cá thể quần thể :

A cộng sinh hội sinh B cạnh tranh hợp tác. C hỗ trợ cạnh tranh D hỗ trợ hợp tác. 41: Tập hợp sau xem quần thể ?

A Một tổ kiến B Một bể cá cảnh

C Một lồng gà D Một chậu hoa mười giờ

42: Tác động tổng hợp nhân tố ngoại cảnh se ảnh hưởng tới : A cấu trúc quần thể B phân bố quần thể C biến động số lượng quần thể. D tất đúng

43: Yếu tố quan trọng chi phối chế điều chỉnh số lượng quần thể ?

A Sức tăng trưởng cá thể B Mức tử vong

C Mức sinh sản D Nguồn thức ăn

44: Một quần thể với cấu trúc nhóm tuổi : trước sinh sản, sinh sản, sau sinh sản bị diệt vong :

A nhóm đạng sinh sản B nhóm sau sinh sản

C nhóm trước sinh sản sinh sản D nhóm sinh sản sau sinh sản 45: Trạng thái cân quần thể đặc trưng yếu tố ?

A Số lượng cá thể ổn định B Tỉ lệ tử vong thấp C Tỉ lệ đực/cái ổn định D Tỉ lệ sinh cao

46: Mật độ quần thể coi tính chất đặc trưng quần thể, vi mật độ quần thể có ảnh hưởng đến yếu tố ?

A Mức độ lây lan vật kí sinh

B Mức độ sử dụng nguồn sống nơi ở

C Khả gặp cá thể đực mùa sinh sản D Tất đúng.

47: Hiên tượng biến động số lượng cá thể quần thể theo mùa ? A Hoạt động thực vật nổi B Hoạt động động vật nổi

C Hoạt động sinh sản cá D Hoạt động sinh sản muỗi

48: Ở động vật thực vật, kích thước quần thể vượt qua sức chịu đựng môi trường, cá thể cạnh tranh với nhau(thức ăn nơi ở) sẻ dẫn đến tượng :

(6)

49: Phát biểu sau không ?

A Mật độ quần thể tăng vượt sức chứa môi trường.

B Hiện tượng tự tỉa thưa kết cạnh tranh cá thể quần thể.

C Khi tượng tự tỉa thưa xảy ra, cạnh tranh cá thể làm cho mức sinh sản giảm mức tử vong tăng

D Hiện tượng tự tỉa thưa thường gặp thực vật không gặp động vật 50: Phát biểu sau ?

A Nếu quần thể tăng q mức sức chịu đựng mơi trường tỷ lệ tử tăng B Cạnh tranh, vật ăn thịt hay dịch bệnh nhân tố điều chỉnh mật độ quần thể.

C Một nhân tố môi trường làm cho kích thước quần thể giảm gọi nhân tố giới hạn

D Tất đúng 51: Nơi loài là:

A địa điểm cư trú chúng B địa điểm sinh sản chúng C địa điểm thích nghi chúng D địa đểm dinh dưỡng chúng

52: Một quần thể ếch đồng có số lượng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô Đây kiểu biến động

A khơng theo chu kì B theo chu kì nhiều năm C theo chu kì mùa D theo chu kì tuần trăng 53: Giun sán sống ruột lợn biểu mối quan hệ

A hợp tác B hội sinh C cộng sinh D kí sinh - vật chủ 54: Hiện tượng sau biểu mối quan hệ hỗ trợ loài

A Cá mập nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. B Động vật loài ăn thịt lẫn nhau

C Tỉa thưa tự nhiên thực vật

D Các thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.

55: Tập hợp sinh vật sau quần thể ? A Tập hợp thông rừng thông Đà lạt.

B Tập hợp cọ đồi Phú thọ. C Tập hợp cỏ đồng cỏ.

D Tập hợp cá chép sinh sống Hồ tây. 56: Sự cạnh tranh cá thể loài làm

A tăng số lượng cá thể quần thể, tăng cường hiệu nhóm.

B giảm số lượng cá thể quần thể đảm bảo số lượng cá thể tương ứng với khả cung cấp chất dinh dưỡng mơi trường

C suy thối quần thể cá thể loài tiêu diệt lẫn nhau.

D tăng mật độ quần thể, khai thác tối đa nguồn sống môi trường.

(7)

58: Một số lồi sống gần có tượng nối liền rễ Hiện tượng thể hiện mối quan hệ :

A cạnh tranh loài B hỗ trợ khác loài

C cộng sinh D hỗ trợ cung loài

59: Hiện tượng sau nhịp sinh học ?

A Vào mùa đơng vùng có băng tuyết phần lớn xanh rụng sống trạng thái giả chết

B Nhím ban ngày cuộn nằm bất động, ban đêm sục sạo kiếm mối tìm bạn C Cây mọc mơi trường có ánh sang chiều từ phía có thân uốn cong, hướng phía ánh sáng

D Khi mùa đông đến, chim én rời bỏ nơi giá lạnh, khan thức ăn đến nơi ấm áp, có nhiều thức ăn

60: Quan hệ hỗ trợ quần thể là

A mối quan hệ cá thể vùng hỗ trợ lẫn hoạt động sống B mối quan hệ cá thể giúp hoạt động sống

C mối quan hệ cá thể loài hỗ trợ việc di cư

D mối quan hệ cá thể loài hỗ trợ lẫn hoạt động sống.

61: Điều không liên quan ổ sinh thái cạnh tranh các loài nào?

A Những lồi có ổ sinh thái giao lớn cạnh tranh với mạnh. B Những lồi có ổ sinh thái giao cạnh tranh với yếu. C Những lồi có ổ sinh thái khơng giao khơng cạnh tranh với nhau.

D Những lồi có ổ sinh thái khơng giao lớn cạnh tranh với yếu. 62: Các quần thể loài phân biệt với :

A tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, kích thước, kiểu tăng trưởng, kiểu kiếm ăn nơi

B tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, kích thước kiểu tăng trưởng, phân bố cá thể mật độ

C tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, kích thước, mật độ, kiểu kiếm ăn nơi ở D tỉ lệ giới tính, mật độ, kích thước kiểu tăng trưởng, kiểu kiếm ăn nơi ở 63: Tuổi sinh lí là

A thời gian sống đạt tới cá thể B thời gian sống thực tế cá thể

C tuổi bình quân cá thể quần thể D thời gian sống để sinh sản quần thể. 64: Tuổi quần thể là

A thời gian sống đạt tới cá thể B thời gian sống thực tế cá thể

C tuổi thọ trung bình cá thể quần thể D thời gian sinh sống cá thể để sinh sản. 65: Tuổi sinh thai là

(8)

C tuổi thọ trung bình cá thể quần thể D thời gian sinh sống cá thể để sinh sản. 67: Ổ sinh thái sinh vật gì?

A nhân tố sinh thái môi trường B nơi cư trú loài

C cách sinh sống sinh vật môi trường. D tổ hang sinh vật

68: Về nguồn gốc hệ sinh thái chia thành kiểu:

A hệ sinh thái rừng biển B hệ sinh thái cạn dưới nước

C hệ sinh thái tự nhiên nhân tạo. D hệ sinh thái lục địa đại dương. 69: Một hệ sinh thái điển hình cấu tạo đầy đủ yếu tố nào?

A sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, chất vô cơ, yếu tố khí hậu

B sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, chất vô cơ, chất hữu cơ yếu tố khí hậu

C sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, chất vô cơ, chất hữu cơ. D sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, chất hữu yếu tố khí hậu

70 Nitrat hình thành chủ yếu đường nào?

A Con đường điện hóa B Con đường quang hóa C Con đường hóa học D Con đường sinh học.

71 Chu trình sinh địa hóa là:

A trao đổi khơng ngừng chất hóa học môi trường quần thể sinh vật. B trao đổi không ngừng chất hữu môi trường quần xã sinh vật. C trao đổi khơng ngừng chất hóa học mơi trường hệ sinh thái. D trao đổi không ngừng chất hóa học mơi trường quần xã sinh vật. 72 Điều sau không với khái niệm hệ sinh thái?

A hệ thống kín, diễn tương tác sinh vật.

B hệ động lực mở, tự điều chỉnh, xem đơn vị cấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên

C hệ thống sinh học hoàn chỉnh thể, thực đầy đủ chức năng sống

D thống quần xã sinh vật với mơi trường vơ sinh mà tồn tại. 73 Điểm đặc trưng cấu trúc quần xã?

A phân bố lồi khơng gian. B mối quan hệ loài.

C số lượng nhóm lồi. D hoạt động chức nhóm loài

74 Trật tự sau chuỗi thúc ăn không đúng?

A Cây xanh  Chuột  Mèo  Diều hâu B Cây xanh  Chuột  Cú  Diều hâu C Cây xanh  Chuột  Rắn  Diều hâu D Cây xanh  Rắn  Chim  Diều hâu 75 Tại lồi thường phân bố khác khơng gian, tạo nên kiểu phân tầng khu tập trung theo mặt phẳng ngang?

(9)

C hạn chế nguồn dinh dưỡng. D mối quan hệ cạnh tranh các loài

76 Nguyên nhân bên gây diễn sinh thái là:

A cạnh tranh lồi thuộc nhóm ưu thế. B canh tranh loài chủ chốt. C cạnh tranh nhóm lồi ưu thế. D cạnh tranh nhóm lồi quần xã

77 Điều sau khơng q trình diễn sinh thái? A mối quan hệ cạnh tranh loài thay đổi.

B mối quan hệ mồi – vật sử dụng thay đổi. C yếu tố cấu trúc quần xã không thay đổi. D mối quan hệ quần xã môi trường thay đổi. 78 Loại tháp sinh thái hay biến dạng là:

A tháp lượng B tháp lượng tháp số lượng C tháp lượng tháp sinh khối D tháp sinh khối tháp số lượng. 79 Vì sinh cảnh xác định số lồi tăng lên số lượng cá thể mỗi lồi giảm đi?

A cạnh tranh lồi mạnh mẽ. B phân chia khu phân bố. C cạnh tranh khác lồi mạnh mẽ. D phân chia nguồn sống. 80 Các lồi quần xã có mối quan hệ mật thiết với nhau, đó:

A mối quan hệ hỗ trợ, có hai lồi hưởng lợi, cịn mối quan hệ đối kháng có lồi bị hại

B mối quan hệ hỗ trợ, lồi hưởng lợi, cịn mối quan hệ đối kháng ít có loài bị hại

C mối quan hệ hỗ trợ, có lồi hưởng lợi, cịn mối quan hệ đối kháng có loài bị hại

D mối quan hệ hỗ trợ, có lồi hưởng lợi, cịn mối quan hệ đối kháng loài bị hại

81 Ví dụ mối quan hệ mồi – vật ăn thịt là: A giun sán sống thể lợn.

B loài cỏ dại lúa sống đồng ruộng.

C khuẩn lam thường sống với nhiều loài động vật sống xung quanh D thỏ chó sói sống rừng.

82 Lưới thức ăn là:

A tập hợp chuỗi thức ăn, lồi sử dụng nhiều dạng thức ăn loài làm thức ăn cho nhiều loài trở thành điểm nối chuỗi thức ăn với

B tập hợp chuỗi thức ăn, có lồi sử dụng nhiều dạng thức ăn loài làm thức ăn cho nhiều loài trở thành điểm nối chuỗi thức ăn với

C tập hợp chuỗi thức ăn, có lồi sử dụng nhiều dạng thức ăn loài làmthức ăn cho nhiều loài trở thành điểm nối chuỗi thức ăn với D tập hợp chuỗi thức ăn, có loài sử dụng nhiều dạng thức ăn loài làm thức ăn cho nhiều loài trở thành điểm nối chuỗi thức ăn với

(10)

A môi trường mà trước tồn quần xã, bị huỷ diệt chưa hồn tồn

B mơi trường mà trước tồn quần xã, bị huỷ diệt hồn tồn

C mơi trường mà trước tồn quần xã, sau lần lược thay quần xã khác

D môi trường tồn quần xã tiên phong, bị huỷ diệt hoàn toàn 84 Những ngun nhân bên ngồi có ảnh hưởng đến quần xã trong diễn thê sinh thái.

A huỷ hoại hoàn toàn quần xã

B làm cho quần xã trẻ lại huỷ hoại hoàn tồn, sau quần xã khơi phục lại từ đầu

C quần xã bị huỷ hoại không khôi phục lại từ đầu D làm cho quần xã trẻ lại

85 Tháp hay tháp ln có dạng chuẩn là: A tháp lượng tháp số lượng

B tháp sinh khối tháp số lượng C tháp lượng tháp sinh khối D tháp lượng

86 Quan hệ loài sinh vật, lồi dùng lồi cịn lại làm thức ăn, là mối quan hệ:

A quan hệ cạnh tranh B quan hệ hội sinh

C quan hệ mồi - vật ăn thịt D quan hệ ức hế - cảm nhiễm

87 Vì quần xã sinh vật vùng nhiệt đới thường có nhiều loài so với các quần xã phân bố vùng ôn đới?

A nhiệt độ dao động nhiều, lượng mưa cao ổn định B nhiệt độ, lượng mưa cao không ổn định

C nhiệt độ, lượng mưa cao ổn định

D nhiệt độ, lượng mưa không cao không ổn định 88 Diễn sinh thái là:

A trình phát triển thay quần thể sinh vật, từ dạng khởi đầu qua giai đoạn trung gian để đạt đến quần xã cuối chưa ổn định

B Quá trình phát triển thay quần xã sinh vật, từ dạng khởi đầu qua giai đoạn trung gian để đạt đến quần xã cuối chưa ổn định

C trình phát triển thay quần xã sinh vật, từ dạng khởi đầu qua giai đoạn trung gian để đạt đến quần xã cuối tương đối ổn định

D Quá trình phát triển thay quần xã snh vât, từ dạng khởi đầu đến quần xã cuối tương đối ổn định

89 Quan hệ lồi sinh vật, lồi sống nhờ thể lồi cịn lại mối quan hệ nào?

A quan hệ cạnh tranh

(11)

D quan hệ vật chủ - vật kí sinh

90 Mức đa dạng quần xã không phụ thuộc vào: A cạnh tranh loài

B cạnh tranh loài

C mức độ thay đổi nhân tố môi trường vô sinh D mối quan hệ mồi - vật ăn thịt

91 Trong quần xã, bậc dinh dưỡng gồm:

A nhiều loài đứng mức lượng hay sử dụng nhiều dạng thức ăn

B nhiều quần thể thuộc loài đứng mức lượng hay sử dụng dạng thưc ăn

C nhiều loài đứng mức lượng hay sử dụng dạng thức ăn D nhiều loài đứng mức lượng khác sử dụng dạng thức ăn

92 Ví dụ mối qua hệ hợp tác là:

A động vật nguyênh sinh sống ruột mốicó khả phân huỷ xenlulơzơ thành đường

B nhiều lồi phong lan sống bám thân gỗ loài khác

C Nấm vi khuẩn lam quan hệ với chặt chẽ đến ức tạo nên dạng sống đặc biệt gọi địa y

D Sáo thường đậu lưng trâu, bò bắt chấy rận để ăn

93 Quan hệ lồi sinh vật, lồi có lợi, cịn lồi khơng có lợi cũng khơng có hại mối quan hệ nào?

A quan hệ cộng sinh B quan hệ hội sinh C Quan hệ kìm hãm D quan hệ hợp tác

94 Ví dụ mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm là: A giun sán sống thể lợn

B cỏ dại lúa

C Khuẩn lam thường sống với nhiều loài động vật sống xung quanh D thỏ mèo rừng

95 Điều khơng phải ngun nhân bên ngồi gây diễn sinh thái? A Ô nhiễm hoạt động vô ý thức người

B Hạn hán, động đất C Bão, lụt, cháy rừng

D hoạt động có ý thức người 96 Ví dụ mối quan hệ cộng sinh là:

A Nấm vi khuẩn lam quan hệ với chặt chẽ đến mức tạo nên dạng sống đặc biệt gọi địa y

B Nhiều loài phong lan sống bám gỗ C sáo trâu

D Các loài động vật nhỏ sống giun biển

(12)

A Do phần qua hô hấp tạo nhiệt bậc dinh dưỡng

B phần lượng động vật sử dụng, khơng đồng hố mà thải môi trường dạng chất tiết

C phần lượng qua huỷ diệt sinh vật cách ngẫu nhiên D phần lượng sinh vật làm thức ăn không sử dụng (rễ, rơi rụng, xương, da,lông.)

98 Giải pháp phát triển bền vững là:

A bảo vệ mơi trường đất, nước khơng khí

B kiểm soát gia tăng dân số, nâng cao chất lượng sống vật chất tinh thần cho người

C giảm đến mức thấp khánh kiệt tài nguyên không tái sinh sở tiết kiệm, sử dụng lại tái chế nguyên vật liệu, khai thác sử dụng dạng tài nguyên có khả tái sinh (đất, nước, VSV)

D bảo tồn đa dạng sinh học, bao gồm bảo vệ loài, nguồn gen hệ sinh thái 99 Sản lượng sinh vật sơ cấp thô là:

A sản lượng sinh vật tạo quang hợp

B sản lượng sinh vật bị thực vật tiêu thụ cho hoạt động sống C sản lượng sinh vật để ni nhóm sinh vật dị dưỡng D sản lượng sinh vật tiêu hao hô hấp sinh vật 100 Hiệu suất sinh thái là:

A tỉ lệ tương đối % bậc dinh dưỡng so với bậc dinh dưỡng đứng sau

B tỉ lệ tương đối % bậc dinh dưỡng so với bậc dinh dưỡng đứng trước bậc

C tỉ lệ tương đối % bậc dinh dưỡng so với bậc dinh dưỡng đứng trước D tỉ lệ tương đối % bậc dinh dưỡng so với bậc dinh dưỡng

101 Trong hệ sinh thái, chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp đến bậc dinh dưỡng cao liền kề, trung bình lượng phần trăm?

A 60% B 70% C 80% D 90%

102 Điều sau khơng với dịng lượng hệ sinh thái? A lên bậc dinh dưỡng cao lượng tăng dần

B lượng bị thất thoát dần qua bậc dinh dưỡng

C lên bậc dinh dưỡng cao lượng giảm dần D lượng truyền qua bậc dinh dưỡng từ thấp lên cao 103 Nguyên nhân dẫn đến hiệu ứng nhà kính Trai Đất do: A bùng nổ dân số làm tăng lượng CO2 Trái đất

B thảm thực vật cò xu hướng giảm dần quang hợp tăng dần hô hấp thay đổi khí hậu

C động vật phát triển nhiều nên tăng hàm lượng CO2

(13)

C lượng mặt trời sử dụng quang hợp D lượng bị hấp thụ nhiều sinh vật sản xuất

105 Thực vật hấp thu nitơ dạng nào? A NO3

-B NH4+

C NO3- NH4+

D N2

106 Điều sau khác hệ sinh thái? A khác mức độ tổ chức

B khác thực chu trình sinh học đầy đủ C khác kích cỡ

D khác xếp chức

107 Điều sau khơng với chu trình nước?

A khí quyển, nước ngưng tụ tạo thành mưa rơi xuống với lượng lớn lục địa B tự nhiên, nước vận động, tạo nên chu trình nước tồn cầu

C khí quyển, nước ngưng tụ tạo thành mưa rơi xuống với lượng lớn đại dương D bốc nước diễn từ đại dương, mặt đất thảm thực vật

108 Chuỗi thức ăn gồm nhiều lồi sinh vật có mối quan hệ về: A nguồn gốc

B dinh dưỡng C sinh sản D nơi

109 Ứng dụng việc nghiên cứu diễn là: A nắm quy luật phát triển quần xã

B phán đoán quần xã tiên phong quần xã cuối C xây dựng kế hoạch dài hạn cho nông, lâm, ngư nghiệp D biết quần xã trước quần xã thay 110 Ý nghĩa sinh thái phân bố ngẫu nhiên là:

A cá thể hỗ trợ chống lại điều kiện bất lợi môi trường. B làm tăng mức độ cạnh tranh cá thể quần thể.

C làm giảm mức độ cạnh tranh cá thể quần thể. D sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng môi trường.

111 Quan hệ loài sinh vật diễn cạnh tranh nguồn sống mối quan hệ nào?

A quan hệ ức chế - cảm nhiễm. B quan hệ cạnh tranh

C quan hệ hợp sinh (hợp tác) D Quan hệ hội sinh.

112 Quan hệ hay nhiều lồi sinh vật, tất lồi có lợi Song mỗi bên tồn dựa vào hợp tác bên mối quan hệ nào?

(14)

113 Ví dụ mối quan hệ cạnh tranh là: A giun sáng sống thể lợn.

B loài cỏ dại lúa sống đồng ruộng.

Ngày đăng: 04/03/2021, 13:26

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w