Khi để tự do, cực luôn về hướng Bắc gọi là cực Bắc(kí hiệu N), còn cực luôn chỉ hướng Nam gọi là cực Nam(kí hiệu S). II- TƯƠNG TÁC GiỮA HAI NAM CHÂM[r]
(1)TẬP THỂ LỚP 9/1
CHAØO MỪNG THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ,
(2)(3)CHƯƠNG II
CHƯƠNG II
ĐIỆN TỪ HỌC ĐIỆN TỪ HỌC CHƯƠNG II
CHƯƠNG II
(4) Nam châm điện có đặc điểm khác nam châm vĩnh Nam châm điện có đặc điểm khác nam châm vĩnh
cửu.
cửu.
Từ trường tồn đâu ? Làm nhận biết Từ trường tồn đâu ? Làm nhận biết
từ trường ? Biểu diễn từ trường hình vẽ
từ trường ? Biểu diễn từ trường hình vẽ
nào ?
nào ?
Lực điện từ từ trường tác dụng lên dòng điện chạy Lực điện từ từ trường tác dụng lên dòng điện chạy
qua dây dẫn thẳng có đặc điểm ?
qua dây dẫn thẳng có đặc điểm ?
Trong điều kiện xuất dịng điện cảm ứng ?Trong điều kiện xuất dịng điện cảm ứng ? Máy phát điện xoay chiều có cấu tạo hoạt động Máy phát điện xoay chiều có cấu tạo hoạt động
thế ?
thế ?
Vì hai đầu đường dây tải điện phải đặt máy biến Vì hai đầu đường dây tải điện phải đặt máy biến
thế ?
(5)Ở Trung Quốc kỉ V
Hướng N
(6)Tiết 26-Bài 21
(7)I- TỪ TÍNH CỦA NAM CHÂM
1- Thí nghiệm
C1
Đưa kim loại lại gần vật sắt, kim loại
hút được các vật sắt thanh nam châm
Phương án thí nghiệm:
Làm để biết một kim
loại có phải nam châm hay
(8)I- TỪ TÍNH CỦA NAM CHÂM
1- Thí nghiệm
C1 Phương án thí nghiệm:
Có phải kim loại bị nam châm
hút không?
Nam châm hút sắt, thép, niken, côban Các kim loại gọi vật liệu từ.
Nam châm không hút đồng, nhôm kim loại không
(9)I- TỪ TÍNH CỦA NAM CHÂM
1- Thí nghiệm
C1 Phương án thí nghiệm:
C2
Bắc
Nam
Khi đứng cân bằng kim nam châm nằm dọc theo hướng
(10)Các dạng nam châm
N
S
N S
N S
Kim nam châm
Nam châm
(11)I- TỪ TÍNH CỦA NAM CHÂM
1- Thí nghiệm 2- Kết luận
-Nam châm hút vật
liệu từ như: sắt, thép, niken…
-- Nam châm có hai từ
(12)II- TƯƠNG TÁC GiỮA HAI NAM CHÂM
1- Thí nghiệm
(13)II- TƯƠNG TÁC GiỮA HAI NAM CHÂM
1- Thí nghiệm
C4
(14)II- TƯƠNG TÁC GiỮA HAI NAM CHÂM
1- Thí nghiệm 2- Kết luận
(15)I- TỪ TÍNH CỦA NAM CHÂM
-Nam châm hút vật liệu từ
như: sắt, thép, niken…
-- Nam châm có hai từ cực Khi để tự do, cực hướng Bắc gọi cực Bắc(kí hiệu N), cịn cực ln hướng Nam gọi cực Nam(kí hiệu S)
II- TƯƠNG TÁC GiỮA HAI NAM CHÂM
Khi đặt hai nam châm gần nhau, từ cực tên đẩy nhau, từ cực khác tên hút nhau.
(16)Bài 21
III- VẬN DỤNG
(17)Ở Trung Quốc kỉ V
Hướng N
(18)Bài 21
III- VẬN DỤNG
C5
(19)Bài 21
(20)Bài 21
III- VẬN DỤNG C6
(21)Bài 21
(22)Bài 21
III- VẬN DỤNG
C8
N
S S N
(23)(24)Hép quµ mµu vµng
Khẳng định sau hay sai?
Sai
Sai ĐĐúngúng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Tính giờ
(25)Hép quµ mµu xanh Sai Sai §óng §óng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Tính giờ
Khẳng định sau hay sai:
(26)Hép quµ mµu TÝm
SAI
SAI ĐÚNGĐÚNG
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Tính giờ
(27)Phần th ởng là:
(28)Phần th ởng là:
(29)(30)- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Đọc phần “Có thể em chưa biết”/ SGK- trang 60.
- Làm tập 21.1→ 21.6/ SBT- trang 26.
- Xem trước
“TÁC DỤNG TỪ CỦA DÒNG ĐiỆN – TỪ TRƯỜNG”
(31)