Nếu học sinh giải các bài toán theo cách khác nhưng vẫn chặt chẽ và đúng thì vẫn cho điểm tối đa của từng bài. Người soạn[r]
(1)BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự – Hạnh phúc
ĐỀ THI TUYỂN SINH
VÀO KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN 2008
Mơn thi: Hóa học
Thời gian làm : 150 phút
Câu 1.(1,50 đ )
Có lọ ghi số từ đến lọ đựng dung dịch sau: NaNO3 ;CuCl2 ; Na2SO4 ; K2CO3 ; Ba(NO3 )2 ; CaCl2
- Trộn với 3; với 6; với ; với 6; với sinh kết tủa - Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch 2,3,4,6 sinh kết tủa
- Nhỏ dung dịch BaCl2 vào 3, vào có kết tủa
Xác định lọ ghi số đựng dung dịch nào, viết phương trình phản ứng xảy dùng thuốc thử AgNO3 , BaCl2
Câu (1,50 điểm)
Viết lại sơ đồ phương trình phản ứng, điều kiện phản ứng biểu diễn biến hoá sau, biết A, B, C, D, E, G, H chất khác A, B, D, E, H nguyên tố tạo nên
D
than nóng đỏ CaC2 B E
0 t
G P.V.C
A C H P.E
Câu 3.(1,50 điểm )
Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp X gồm MnO CuO nung nóng Sau thời gian ống sứ lại p gam chất rắn Khí hấp thụ hồn toàn dung dịch Ca(OH)2 q gam kết tủa dung dịch Z Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với V lít
dung dịch NaOH nồng độ c Mol/l a Viết phương trình phản ứng b Lập biểu thức tính V theo m, p, q, c
Câu 4.(3,00 điểm)
Cho 600 ml dung dịch A chứa chất tan: H2SO4, FeSO4, MSO4 Biết khối lượng
FeSO4, MSO4 có dung dịch 28,71 gam M kim loại có hố trị không đổi
hợp chất Dung dịch B gồm NaOH 0,5M BaCl2
- Để trung hoà 200ml dung dịch A cần 40 ml dung dịch B
- Trộn 200 ml dung dịch A với 400ml dung dịch B thu 19,19 gam chất kết tủa có hiđrơxít kim loại, chất tan A B tham gia phản ứng hết (trừ BaCl2)
- Trộn 200 ml dung dịch A với dung dịch BaCl2 dư thu 16,31 gam kết tủa
Xác định M
Câu (1,50 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn lượng este A no đơn chức axit hữu cơ, cho tồn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thu 59,1 gam kết tủa, khối lượng bình tăng 18,6 gam
Cho 22,2 gam A tác dụng với lượng dung dịch NaOH dư, thu 20,4 gam muối 13,8 gam rượu
Xác định công thức cầu tạo A
Câu (1,00đ)
Một hỗn hợp gồm hidrocacbon mạch hở CnH2n ,CmH2m-2 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu
được a gam CO2 b gam H2O chứng tỏ 22 44
9
a b
(2)BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN 2008
Mơn thi : Hóa học Câu1 ( 1,50 điểm )
NaNO3
(5)
CuCl2 (4)
Na2SO4 (3)
K2CO3 (6)
Ba(NO3)2 (1)
CaCl2 (2) NaNO3 (5)
CuCl2 (4) Na2SO4 (3) K2CO3 (6) Ba(NO3)2 (1) CaCl2 (2)
AgNO3
BaCl2
- Dung dịch tạo kết tủa với dung dịch khác dd K2CO3(6) - Tạo kết tủa với BaCl2 có Na2 SO4 có K2CO3 Biết Na2SO4 (3) - Tạo kết tủa với AgNO3 có 2,3,4,6 (Na2SO4, K2CO3 ; CuCl2 ;CaCl2)
Đã biết 3,6 2,4: CuCl2 ; CaCl2 Trong hai chất tạo với CaCl2 (2) Chất CuCl2 (4)
Còn lại Dung dịch tạo kết tủa với ,6 1( BaNO3)2 Không tạo kết tủa với 3,6 NaNO3
2AgNO3 + CuCl2 = 2AgCl + Cu(NO3)2 2AgNO3 + Na2SO4 = Ag2 SO4 + 2NaNO3 2AgNO3 + K2CO3 = Ag2CO3 + 2KNO3 2AgNO3 + CaCl2 = 2AgCl + Ca(NO3)2 BaCl2 + Na2SO4 = BaSO4 + NaCl BaCl2 + K2CO3 = BaCO3 + KCl
Cách tìm dung dịch + viết phương trình phản ứng = 12 ý , hai ý 0,25 đ
Câu2.(1,50 điểm) Sơ đồ:
C6H6
CaC2 C2H2
0 ,t Pd
C2H4
C 500
C2H3Cl (- CH2- CHCl-)n
Ni, t0
AgC CAg C2H6 (- CH2- CH2-)n CH4
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2 2CH4
0 t
C2H2 + 3H2
C2H2 + H2
0 ,t Pd
C2H4 C2H4 + Cl2
C 500
(3)nCH2= CHCl
XT t0,
(- CH2- CHCl-)n 3CH2= CH2
0 ,t C
C6H6
C2H2 + AgNO3 + 2NH3 AgCCAg + 2NH4NO3
AgC CAg + 2HCl HC CH + 2AgCl
C2H4 + H2
0 ,t Ni
C2H6 nCH2= CH2
XT t0,
(- CH2- CH2-)n Viết sơ đồ cho 0,25 điểm
hai phương trình 0,25 điểm ( cặp pt x 0,25 đ = 1,25 đ) (Nếu không ghi rõ điều kiện cân sai trừ 0,25điểm)
Câu 3: (1,50 điểm)
CuO + CO Cu + CO2 (1)
nO + CO Mn + CO2 (2) 0,25
Số mol oxi oxit bị khử số mol CO2 = (m- p)/16
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3) 0,25
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
cV cV/ (4)
Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O(5) 0,25 cV/ cV
Số mol CO2 bị hấp thụ = CO2 (3) +CO2ở (4)
= q/100 + cV 0,50
Vậy (m – p)/16 = q/100 + cV
cV = (m - p)/16 - 0,01q
V = c
q p
m
16 16 ,
0,25
Câu4 (3,00 điểm)
Trong 200 ml dung dịch A có 9,57
71 , 28
gam FeSO4, MSO4 Khi trộn 200 ml dung dịch A với 400 ml B thấy dư BaCl2 ta có thể coi dung dịch B dung dịch Ba(OH)2 0,25 M NaCl 0,5M BaCl2
- Khi trung hoà 200ml dung dịch A H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + H2O
Số mol Ba(OH)2 tham gia phản ứng trung hoà = 0,04 x 0,25 = 0,01mol = số mol H2SO4 có 200ml A 0.25đ - Khi trộn 200 ml dung dịch A với 400ml dung dịch B
Trường hợp : M(OH)2 lưỡng tính, chất tan phần
H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + H2O (1) 0.25đ
0,01 0,01 0,01
FeSO4 +Ba(OH)2 Fe(OH)2 + BaSO4 (2)
x x x x
MSO4 + Ba(OH)2 M(OH)2 + BaSO4 (3) 0.25đ
y y y y
MSO4 + 2Ba(OH)2 BaMO2 + BaSO4 + 2H2O (4) z 2z z
(1) => Số mol Ba(OH)2 = Sốmol H2SO4 = 0,01
Gọi a khối lượng mol M, x số mol FeSO4, y số mol MSO4 tham gia phản ứng (3), z số mol MSO4 tham gia phản ứng (4)
(4)Lượng kết tủa = lượng BaSO4 + lượng Fe(OH)2 + lượng M(OH)2
= 233 (0,01 + x + y + z) + 90x + (a + 34) y = 19,169 g (7) - Trộn 200 ml dung dịch A với BaCl2 dư:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl (8) 0.25đ
0,01 0,01
FeSO4 + BaCl2 BaSO4 + FeCl2 (9)
x x
MSO4 + BaCl2 BaSO4 + MCl2 (10) 0.25đ
y + z y + z
Số mol BaSO4 kết tủa=0,01 + x + y +z =
07 , 233
31 , 16
(11)
Từ (6) (11) z = 0,03 x + y = 0,03 Khối lượng FeSO4, MSO4 200 ml dung dịch A = 152x+(a+96)(y+z) = 9,57 g Thay z = 0,3 152x + ay + az + 96y + 96.0,03 = 9,57
152x + ay + 0,03a + 96y = 6,69 Từ (11) (7) 16,31 + 90x + (a+ 34)y = 19,19
90x + ay + 34y = 2,88 Có hệ:
¿
x+y=0,03
90x+ay+34y=2,88
152x+ay+96y+0,03a=6,69
¿{ {
¿
1,0đ
Giải hệ ta có: a = 65 M kẽm Zn 0.25đ - Khi trộn 200 ml dung dịch A với 400ml dung dịch B
Trường hợp : M(OH)2 khơng bị tan (M(OH)2 khơng lưỡng tính) Chỉ xảy phản ứng (1) (2) (3) (4), không xảy phản ứng (5) Số mol Ba(OH)2 400 ml dung dịch B =0,01 + x + y = 0,1
x +y = 0,09 - Trộn 200 ml dung dịch A với BaCl2 dư:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
0,01 0,01
FeSO4 + BaCl2 BaSO4 + FeCl2 x x
MSO4 + BaCl2 BaSO4 + MCl2 y y
Số mol kết tủa = 0,01 + x + y = 233 0,07 31 , 16
x + y = 0,06
Hai giá trị (x+y) khác Trường hợp loại 0,50đ Kết luận: Kim loại M Zn
Bài 3,00 điểm chia sau:
Viết phương trình phản ứng: 1,00 điểm
(5)Trường hợp vô nghiệm: 0,50 điểm
Câu5 (1,50 điểm)
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O Số mol BaCO3 =59,1/197 = 0,3 mol => số mol CO2 = 0,3 mol
Số mol H2O =(18,6 - 0,3 44)/18 = 0,3 mol 0.50đ A có C, H, O Cơng thức phân tử CxHyOz
CxHyOz + (x + 0,25y + 0,5z) O2 xCO2 + 0,5yH2O 0,3 0,3
2
y x
Hợp chất có cơng thức CxHyOz , có y = 2x có liên kết đơi hay vịng Este có liên kết đơi C = O.Vậy A có liên kết C = O A có nhóm - COO- , cịn lại liên kết đơn, mạch hở CnH2n+1COOCmH2m+1 0,25đ (Nếu trả lời: este có dạng CxH2xOz thuộc loại este no đơn chức, nên A có cơng thức CnH2n+1COOCmH2m+1 điểm tương đương)CnH2n+1COOCmH2m+1 + NaOH CnH2n+1COONa + CmH2m+1OH 0,25đ
0,3mol 0,3 mol 0,3 mol 0,3 mol
Khối lượng NaOH = (20,4 +13,8) - 22,2 = 12 g Số mol NaOH = 40 0,3
12
Số mol CmH2m+1OH = 0,3 0.50đ Khối lượng rượu = (14m + 180) 0,3 = 13,8 m =2 Khối lượng muối = (14n + 68) 0,3 = 20,4 n = Công thức A : HCOOC2H5
Câu (1,00 điểm)
Hai hiđrocacbon mạch hở CnH2n , CmH2m - n ; m n Z; m Z Đặt số mol chất x, y x > 0; y >
CnH2n + 1,5nO2 nCO2 + nH2O 0,25đ x nx nx
CmH2m - + (1,5m - 0,5m) O2 mCO2 = (m-1)H2O y my (m-1)y
Khối lượng nước: b = (nx +my - y)18
Khối lượng CO2 a = (nx + my) 44
14 ) ( 18 ) ( my nx y my nx a b 0,5 đ my nx y my nx my nx my nx y my nx a b 44 ) ( 18 ) ( my nx y 44 18 44 18 44 18 my nx y a b my nx y 44 18 44 18 1 m
Vì m nên a
b 44 18 1 m 44 44 18
1
Do 44
9
a b
Mặt khác, x> 0, y > 0, n > 0, m > nên: 0,25 đ
a b 22 44 18 44 18
1
my nx y
Kết luận: 22
(6)Chú ý:
Nếu học sinh giải toán theo cách khác chặt chẽ thì vẫn cho điểm tối đa
Người soạn
PGS.TS Đặng Thị Oanh