Bài giảng Thống kê mô tả - Chương 5: Dãy số thời gian trình bày những vấn đề chung về dãy số thời gian, các đặc trưng mô tả dãy số thời gian, dự báo dãy số thời gian.
THỐNG KÊ MÔ TẢ CHƯƠNG DÃY SỐ THỜI GIAN Những vấn đề chung THỐNG KÊ MÔ TẢ 1.1 Giới thiệu Hiện tượng KT-XH biến động theo thời gian Để nghiên cứu biến động nầy, người ta dùng phương pháp dãy số thời gian Chương DÃY SỐ THỜI GIAN Dữ liệu mẫu thống kê chọn theo yêu cầu ngẫu nhiên, tức giá trị quan sát độc lập với Tuy nhiên, tượng theo thời gian, giá trị quan sát thường khơng độc lập với nhau, mà phụ thuộc Chính phụ thuộc giá trị quan sát dãy số đặc điểm, sở cho việc xây dựng phương pháp nghiên cứu riêng dãy số thời gian Những vấn đề chung Các đặc trưng mô tả Dự báo Những vấn đề chung Những vấn đề chung 1.2 Khái niệm 1.3 Phân loại Dãy số thời gian dãy giá trị tượng nghiên cứu xếp theo thứ tự thời gian VD1 Giá trị XK mặt hàng X quốc gia Y từ năm 2000-2005 sau : Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Giá trị XK(tỷđ) 200 210 225 250 280 a) Dãy số thời kỳ: • Khái niệm: dãy số biểu thay đổi tượng nghiên cứu qua thời kỳ định (VD1) • Đặc điểm: Các mức độ dãy số thời kỳ cộng với để phản ánh mặt lượng tượng thời kỳ dài 300 Những vấn đề chung Những vấn đề chung 1.3 Phân loại 1.4 Các thành phần dãy số t/gian b) Dãy số thời điểm: • Khái niệm: dãy số biểu mặt lựơng tượng n/cứu thời điểm định • VD2: Giá trị hàng hố tồn kho Cty X quý 1/2006 Thời điểm a) Xu hướng: Quan sát số liệu thực tế tượng thời gian dài, ta thấy biến động tượng theo chiều hướng (tăng giảm) rõ rệt (tính đơn điệu) 1/1/06 1/2/06 1/3/06 1/4/06 Giá trị hàng tồn kho 200 150 120 140 • Đặc điểm: Các mức độ dãy số thời điểm không cộng với Nguyễn Hồng Tuấn soạn thảo THỐNG KÊ MƠ TẢ CHƯƠNG DÃY SỐ THỜI GIAN Những vấn đề chung Những vấn đề chung 1.4 Các thành phần dãy số t/gian 1.4 Các thành phần dãy số t/gian b) Thời vụ: biến động lặp lặp lại tượng vào khoảng thời gian (tháng, quý) định c) Chu kỳ: Biến động tượng lặp lại sau khoảng thời gian định trải qua giai đoạn: VD: Doanh số bán cửa hàng quần áo, giầy dép, vải thường có xu hướng tăng cao vào tháng 12 nhu cầu mua sắm tăng vào dịp lể giáng sinh, tết Nguyên nhân gây biến động thời vụ: Điều kiện thời tiết, khí hậu, tập quán xã hội, tín ngưỡng dân cư, v.v… • Phục hồi & phát triển (expansion), • Thịnh vượng (Peak), • Suy thối (contraction) • Đình trệ (troug or depression) Những vấn đề chung Những vấn đề chung 1.4 Các thành phần dãy số t/gian 1.4 Các thành phần dãy số t/gian d) Ngẫu nhiên: Biến động khơng có quy luật khơng thể dự đoán được, thường xảy thời gian ngắn không lặp lại, ảnh hưởng biến cố bất ngờ trị, thiên tai, chiến tranh, v.v Các yếu tố kết với theo mơ hình nhân: Yi = Ti.Si.Ci.Ii Yi: Giá trị tượng thời gian i; Ti: Yếu tố xu hướng thời gian i; Si: Yếu tố thời vụ thời gian i; Ci: Yếu tố chu kỳ thời gian i; Ii: Yếu tố ngẫu nhiên thời gian i Các tiêu mô tả dãy số thời gian Các tiêu mô tả dãy số thời gian 2.1 Mức độ trung bình theo thời gian 2.1 Mức độ trung bình theo thời gian a) Khái niệm: Là số trung bình cộng mức độ dãy số Chỉ tiêu nầy biểu mức độ điển hình, chung tượng thời kỳ nghiên cứu VD: Tính giá trị xuất trung bình mặt hàng X năm thời kỳ 2000-2005 VD1 b) Công thức: Dãy số thời kì: n y y1 y2 yn n Nguyễn Hoàng Tuấn soạn thảo y i 1 i n THỐNG KÊ MÔ TẢ CHƯƠNG DÃY SỐ THỜI GIAN Các tiêu mô tả dãy số thời gian Các tiêu mô tả dãy số thời gian 2.1 Mức độ trung bình theo thời gian Dãy số thời điểm: 2.1 Mức độ trung bình theo thời gian Dãy số thời điểm: • Khoảng cách thời gian thời điểm nhau: 1 y1 y2 yn1 yn y2 n 1 • Khoảng cách thời gian thời điểm không nhau: y y t t i i i VD Tính giá trị hàng hóa tồn kho trung bình q 1/2006 Cty X VD2 yi: Mức độ thứ i ti: Độ dài thời gian có mức độ yi Các tiêu mô tả dãy số thời gian Các tiêu mô tả dãy số thời gian 2.1 Mức độ trung bình theo thời gian 2.2 Lượng tăng / giảm tuyệt đối Là tiêu biểu thay đổi giá trị tuyệt đối tượng thời kỳ thời điểm nghiên cứu Tùy theo nội dung nghiên cứu, gồm loại sau: * Liên hồn: δi = yi – yi – Ví dụ: VD3 Số cơng nhân (CN) xí nghiệp tháng 4/2006 : Ngày ¼ : Có 400 CN, Ngày 10/4 nhận thêm 5CN, ngày 15/4 nhận thêm 3CN, ngày 21/4 có CN hưu từ đến cuối tháng khơng thay đổi Tính số CN trung bình xí nghiệp tháng Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Giá trị XK(tỷđ) 200 210 225 250 280 300 Các tiêu mô tả dãy số thời gian Các tiêu mô tả dãy số thời gian 2.2 Lượng tăng / giảm tuyệt đối * Định gốc: ∆i = yi – y1 Ví dụ: 2.2 Lượng tăng / giảm tuyệt đối Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Giá trị XK(tỷđ) 200 210 225 250 280 * Mối quan hệ: n i n * Trung bình: 300 i 2 i n 1 n y y n n 1 n 1 Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Giá trị XK(tỷđ) 200 210 225 250 280 300 n i2 Nguyễn Hồng Tuấn soạn thảo THỐNG KÊ MƠ TẢ CHƯƠNG DÃY SỐ THỜI GIAN Các tiêu mô tả dãy số thời gian Các tiêu mô tả dãy số thời gian 2.2 Tốc độ phát triển Là tiêu biểu biến động mặt tỷ lệ tượng kỳ Tuỳ theo mục đích nghiên cứu, gồm loại: * Liên hồn (từng kỳ): y ti i yi 1 2.2 Tốc độ phát triển Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Giá trị XK(tỷđ) 200 210 225 250 280 * Định gốc: Ti yi y1 VD Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Giá trị XK(tỷđ) 200 210 225 250 280 300 300 Các tiêu mô tả dãy số thời gian Các tiêu mô tả dãy số thời gian 2.2 Tốc độ phát triển 2.2 Tốc độ phát triển * Mối liên hệ: > Tích tốc độ phát triển liên hoàn tốc độ phát triển định gốc * Trung bình: n t n1 ti n1 i 2 n yn y1 ti Tn i 2 > Tỷ số tốc độ phát triển định gốc liền tốc độ phát triển liên hoàn Ti ti Ti 1 Các tiêu mô tả dãy số thời gian Các tiêu mô tả dãy số thời gian 2.3 Tốc độ tăng / giảm Phản ánh mức độ tượng nghiên cứu thời gian tăng / giảm lần hay % • Liên hoàn: y yi1 i ti yi1 2.3 Tốc độ tăng / giảm Ví dụ • Định gốc: • Trung bình: Ai Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Giá trị XK(tỷđ) 200 210 225 250 280 300 yi y1 Ti y1 a t 1 Nguyễn Hoàng Tuấn soạn thảo THỐNG KÊ MÔ TẢ CHƯƠNG DÃY SỐ THỜI GIAN Các tiêu mô tả dãy số thời gian Các tiêu mô tả dãy số thời gian 2.4 Giá trị tuyệt đối 1% tốc độ tăng / giảm 2.4 Giá trị tuyệt đối 1% tốc độ tăng / giảm Ví dụ Cho biết 1% tăng / giảm tượng nghiên cứu tương ứng với lượng tuyệt đối * Liên hoàn: i yi yi 1 y gi i 1 (%) yi yi1 100 100 yi1 * Định gốc: gi Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Giá trị XK(tỷđ) 200 210 225 250 280 300 i yi y1 y y y (%) i 100 100 y1 Dự đoán Dự đoán Dự đoán xác định mức độ chưa biết xảy tương lai tượng Biết tương lai tượng giúp nhà quản trị chủ động có định kinh doanh Do tuỳ vấn đề cụ thể, nguồn thơng tin mục tiêu dự đốn mà chọn lựa phương pháp thích hợp Mọi tượng kinh tế thị trường thay đổi với phát triển mạnh mẻ tiến kỹ thuật khiến cho cơng tác dự đốn gặp nhiều khó khăn: Biến động bất thường, thiếu thông tin, thông tin không đáng tin cậy … Có nhiều phương pháp dự đốn Tuy vậy, nội dung dựa giá trị biết y1 ,y2 , … , yn phân tích yếu tố đã, tiếp tục tác động đến biến động tượng tương lai, xây dựng mơ hình để dự đốn giá trị tương lai chưa biết Dự đoán Dự đoán 3.1 Căn lượng tăng / giảm tuyệt đối liên hoàn: Được sử dụng tượng biến động với lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn (từng kỳ) xấp xỉ Mơ hình dự đốn: 3.2 Căn tốc độ phát triển trung bình: Sử dụng tốc độ phát triển liên hoàn xấp xỉ Mơ hình dự đốn: yˆ n L yn t yˆ n L yn L yˆ n L : Giá trị dự đoán thời gian n+L yn : Giá trị thực tế thời gian n : Lượng tăng / giảm tuyệt đối trung bình L : Tầm xa dự đốn Nguyễn Hồng Tuấn soạn thảo yˆ n L yn t L L : Giá trị dự đoán thời gian n+L : Giá trị thực tế thời gian n : Lượng tăng / giảm tuyệt đối trung bình : Tầm xa dự đốn THỐNG KÊ MƠ TẢ CHƯƠNG DÃY SỐ THỜI GIAN Dự đốn Ví dụ: Số liệu sản phẩm tiêu thụ công ty sản xuất đồ chơi trẻ em qua năm (tr.sp) Dự đoán lượng tiêu thụ cho năm 2006 2007 theo lượng tăng / giảm trung bình tốc độ phát triển trung bình Nguyễn Hồng Tuấn soạn thảo Năm Sản phẩm tiêu thụ 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 55,0 61,0 65,5 64,2 71,5 76,0 81,0 83,0 83,5 91,0 ... 250 280 300 n i2 Nguyễn Hoàng Tuấn soạn thảo THỐNG KÊ MÔ TẢ CHƯƠNG DÃY SỐ THỜI GIAN Các tiêu mô tả dãy số thời gian Các tiêu mô tả dãy số thời gian 2.2 Tốc độ phát triển Là tiêu biểu biến động... năm thời kỳ 200 0-2 005 VD1 b) Công thức: Dãy số thời kì: n y y1 y2 yn n Nguyễn Hoàng Tuấn soạn thảo y i 1 i n THỐNG KÊ MÔ TẢ CHƯƠNG DÃY SỐ THỜI GIAN Các tiêu mô tả dãy số thời gian. .. thời gian i; Ti: Yếu tố xu hướng thời gian i; Si: Yếu tố thời vụ thời gian i; Ci: Yếu tố chu kỳ thời gian i; Ii: Yếu tố ngẫu nhiên thời gian i Các tiêu mô tả dãy số thời gian Các tiêu mô tả dãy