1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

Giáo án lớp 3B tuần 22

28 10 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 28
Dung lượng 69,74 KB

Nội dung

Kiến thức: Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã học.. Kĩ năng.[r]

(1)

TUẦN 22 Ngày soạn: 29/01/2021

Ngày giảng: Thứ hai, ngày 01 tháng 02 năm 2021 Buổi chiều

TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN

Tiết 64 + 65: NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ I Mục tiêu

1 Kiến thức:

- Hiểu nghĩa từ khó: nhà bác học, cười móm mém

- Hiểu nội dung câu chuyện: Ê - - xơn nhà bác học giàu sáng kiến kinh nghiệm mong muốn mang lại điều tốt cho người

2 Kĩ năng

- Đọc từ ngữ có âm, vần dễ lẫn: Ê – – xơn, thùm thụp, loé lên, nảy ra…

- Đọc phân biệt giọng kể chuyện lời nhân vật (Ê – – xơn, bà cụ) - Rèn kĩ nói: nhập vai nhân vật để thể nội dung câu chuyện - Rèn kĩ nghe: HS nghe bạn kể nhận xét, bổ sung nội dung

3 Thái độ: HS có thái độ u thích mơn học

II Đồ dùng dạy học

- Tranh minh họa đọc sách giáo khoa - Bảng phụ

III Các hoạt động dạy học Tập đọc

A Kiểm tra cũ: 5’

- HS đọc thuộc thơ: Bàn tay cô giáo

- GV nhận xét, tuyên dương

B Dạy mới: 30’ 1 Giới thiệu bài:

- GV giới thiệu mục tiêu tiết học

2 Bài mới 2.1 Luyện đọc:

a Đọc mẫu:

- GV đọc mẫu toàn

b Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:

* Đọc câu:

- HS đọc nối tiếp câu lần - GV cho HS luyện đọc từ khó - HS đọc nối tiếp câu lần * Đọc đoạn:

- GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn lần 1, kết hợp luyện đọc câu dài

- GV hướng dẫn HS đọc số câu dài

- HS lên bảng đọc thuộc thơ - Lớp nhận xét bổ sung

- HS lắng nghe

- Lắng nghe

- HS đọc nối tiếp câu lần

Từ khó: Ê - - xơn, đấm lưng, loé lên, nảy ra,

- HS đọc nối tiếp câu

3 HS nối tiếp đọc đoạn Câu dài

(2)

- HS đọc nêu cách đọc - số HS khác đọc lại

- HS đọc nối tiếp đoạn lần - HS đọc giải SGK

c Đọc đoạn nhóm: - HS đọc (nhóm 4)

- GV theo dõi, hướng dẫn nhóm đọc

d Thi đọc nhóm - Gọi HS thi đọc lại đoạn

- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc đúng, hay

- HS đọc lại tồn

2.2 Tìm hiểu bài:

- HS đọc đoạn 1- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi

H Nói điều em biết ông Ê -đi - xơn?

- GV: Ông Ê - - xơn nhà khoa học tiếng người Mĩ ( 1847 - 1931) Nhà ông nghèo nên ông vất vả nhà bác học vĩ đại

H Câu chuyện ông bà cụ già xảy lúc nào?

- HS đọc đoạn 2,3

H Vì bà cụ mong có xe khơng cần ngựa kéo?

H Mong muốn bà cụ gợi cho ông Ê - - xơn ý tưởng gì?

- HS đọc đoạn

H Theo em khoa học mang lại ích lợi cho người?

H Nhờ đâu mong ước bà cụ thực hiện?

2.3 Luyện đọc lại:

- GV đọc mẫu đoạn hướng dẫn

Giá ông Ê – – xơn/ làm chiếc xe chở người già từ nơi đến nơi khác / có phải may mắn cho già không?// ( Giọng mệt mỏi)

- HS đọc nối tiếp đoạn - HS giải nghĩa từ khó - HS luyện đọc nhóm - HS thi đọc lại đoạn

- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc đúng, hay

- HS đọc lại toàn

1. Giới thiệu nhà bác học Ê -xơn

- Ông nhà phát minh tiếng Mĩ, ông cống hiến cho khoa học 1000 sáng chế

- Lắng nghe

- Xảy vào lúc Ê - - xơn vừa chế đèn điện, người từ khắp nơi ùn ùn kéo đến xem bà cụ người

2 Cuộc gặp gỡ Ê - - xơn và sáng chế ông.

- Vì xe ngựa xóc, xe bà cụ bị ốm

- chế tạo xe chạy dòng điện

3 Mong ước bà cụ trở thành hiện thực.

- Khoa học cải tạo giới, cải thiện sống người

- Nhờ óc sáng tạo kì diệu, quan tâm đến người lao động miệt mài nhà bác học Ê - - xơn thực lời hứa

(3)

đọc diễn cảm đoạn

- HS luyện đọc diễn cảm đoạn - HS đọc đoạn

- HS luyện đọc phân vai nhóm - nhóm thi đọc phân vai

- HS - GV nhận xét, bình chọn nhóm đọc thể vai câu chuyện theo tiêu chí đánh giá GV

Kể chuyện (20’) 1 GV nêu nhiệm vụ

- YC HS khơng nhìn sách, tập kể lại câu chuyện theo lối phân vai

2 Hướng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo lối phân vai.

- GV lưu ý HS: Nói lời nhân vật nhập vai theo trí nhớ, kết hợp lời kể với cử chỉ, điệu

- Cả nhóm GV nhận xét, bình chọn nhóm thể tốt

C Củng cố, dặn dò: 2’

H Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - GV nhận xét học

- Yêu cầu HS nhà tập kể lại câu chuyện

- HS luyện đọc nhóm, thể tình cảm nhân vật

- HS đọc đoạn

- HS luyện đọc phân vai nhóm - nhóm thi đọc phân vai

- HS đọc lại toàn

- Xác định yêu cầu

- HS tự hình thành nhóm, phân vai - Từng nhóm HS thi dựng lại câu chuyện theo vai

- HS trả lời

-TOÁN

Tiết 106: LUYỆN TẬP I Mục tiêu

1 Kiến thức

- Biết tên gọi tháng năm; số ngày tháng - Biết xem lịch (tờ lịch tháng năm)

2 Kĩ năng: HS rèn luyện kĩ xem lịch

3 Thái độ: HS có thái độ u thích mơn học

II Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, SGK III Các hoạt động dạy học

A Kiểm tra cũ: 5’

H năm có tháng? Những tháng có 30 ngày? Những tháng có 31 ngày?

- GV nhận xét, đánh giá

B Bài mới: 30’ 1 Giới thiệu bài:

(4)

- GV nêu mục tiêu tiết học

2 Hướng dẫn HS làm tập

Bài 1: Xem tờ lịch tháng 1, 2, năm 2004 cho biết:

- Gọi HS đọc yêu cầu - GV nêu câu hỏi

a, Ngày tháng thứ mấy? Ngày tháng thứ mấy?

Ngày tháng thứ mấy? Ngày cuối tháng thứ mấy? b, Thứ hai tháng ngày nào?

- Chủ nhật cuối tháng ngày nào?

-Tháng có ngày thứ bảy? Đó ngày nào?

- Gọi nhiều HS trả lời - Cả lớp nhận xét

Bài 2: Xem lịch năm 2005 cho biết: - Gọi HS đọc yêu cầu

- GV nêu câu hỏi

a, Ngày Quốc tế thiếu nhi tháng thứ mấy?

- Ngày Quốc khánh tháng thứ mấy? - Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 thứ mấy?

- Ngày cuối năm 2005 thứ mấy?

- Sinh nhật em ngày nào? Tháng nào? Hơm thứ mấy?

b, Thứ hai năm 2005 ngày nào? Thứ hai cuối năm 2005 ngày nào?

- Các ngày chủ nhật tháng 10 ngày nào?

- Gọi nhiều HS trả lời - Cả lớp nhận xét

H Ngày tháng ngày lễ gì?

H Em bạn lớp tham gia phong trào để chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam?

- GV: Củng cố cách xem lịch Bài 3: Trong năm:

- Lắng nghe

- HS đọc yêu cầu tập - HS làm

a, Ngày tháng thứ … Ngày tháng thứ …

Ngày tháng thứ … Ngày cuối tháng thứ … b, Thứ hai tháng ngày…

- Chủ nhật cuối tháng ngày…

- Tháng có ngày thứ bảy… Đó ngày …

- HS đọc yêu cầu tập

a, Ngày Quốc tế thiếu nhi tháng thứ …

- Ngày Quốc khánh tháng thứ …

- Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 thứ…

- Ngày cuối năm 2005 thứ …

- Sinh nhật em ngày … tháng … Hơm thứ …

b, Thứ hai năm 2005 ngày … Thứ hai cuối năm 2005 ngày…

- Các ngày chủ nhật tháng 10 ngày…

- Ngày Quốc khánh nước CHXHCN Việt Nam

(5)

- Gọi HS đọc yêu cầu a, Những tháng có 30 ngày? b, Những tháng có 31 ngày? - HS nêu kết miệng - Chữa bài:

+ Nhận xét Đ - S?

+ Nêu cách ghi nhớ tháng có 30 ngày tháng có 31 ngày?

- GV: Lưu ý cách ghi nhớ cách nắm tay lại đếm hốc ngón tay. Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

- Gọi HS đọc yêu cầu - HS nêu kết miệng

H Tại em khoanh vào đáp án c? - GV: Củng cố cách tính ngày thứ bằng cách đếm ngày hoặc dựa vào số ngày tuần.

C Củng cố, dặn dò: 2’

- Dặn HS nhà tập xem nhiều tờ lịch khác

- GV nhận xét tiết học

- HS đọc yêu cầu

a, Những tháng có 30 ngày là: 4, 6, 9, 11

b, Những tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12

- Lắng nghe

- HS đọc yêu cầu - HS nêu kết

- Ngày 30 tháng chủ nhật ngày tháng năm là:

A Thứ hai B Thứ ba C Thứ tư D Thứ năm - HS lắng nghe

-ĐẠO ĐỨC

Tiết 22: ÔN TẬP: BIẾT ƠN THƯƠNG BINH, LIỆT SĨ I Mục tiêu

1 Kiến thức: Biết công lao thương binh, liệt sĩ quê hương đất nước

2 Kĩ năng: Tham gia hoạt động đền ơn, đáp nghĩa gia đình thương binh, liệt sĩ nhà trường tổ chức

3 Thái độ: Kính trọng biết ơn quan tâm, giúp đỡ gia đình thương binh, liệt sĩ địa phương nhiều việc làm phù hợp với khả

III Đồ dùng dạy học

1 Giáo viên: Tranh, phông chiếu, phiếu học tập

2 Học sinh: Vở tập Đạo đức

IV Các ho t đ ng d y h cạ ộ

1 Kiểm tra cũ (5 phút)

- Gọi học sinh làm tập tiết trước - Nhận xét, nhận xét chung

2 Bài mới

a Giới thiệu mới: trực tiếp

b Các hoạt động chính:

* Hoạt động 1: Kể tên việc em làm hoặc trường em tổ chức (9 phút)

- HS báo cáo

- HS lên bảng làm - HS nhận xét

- HS lắng nghe

(6)

- Ghi lại số việc làm tiêu biểu, việc nhiều HS thực lên bảng - Hỏi: Tại phải biết ơn?

* Hoạt động 2: Xử lí tình (9 phút) - Yêu cầu nhóm thảo luận, xử lí tình phiếu nhóm

- GV tóm tắt ý kiến thảo luận nhóm

Kết luận: Chỉ hành động nhỏ, ta góp phần đền đáp cơng ơn thương binh, liệt sĩ

* Hoạt động 3: Kể việc làm thể hiện biết ơn với anh hùng liệt sĩ (9 phút):

- Yêu cầu nhóm thảo luận, nêu việc làm để thể biết ơn

- Gọi đại diện nhóm trình bày - u cầu HS nhận xét bạn

- GV nhận xét, bổ sung

3 Củng cố, dặn dò (3p)

- Nhận xét học, kết thúc tiết học - Chuẩn bị sau

- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.bổ sung ý kiến

- Tiến hành thảo luận nhóm

- Đại diện nhóm báo cáo kết thảo luận

- Nhóm có tình nhận xét, bổ sung Các nhóm khác góp ý nhận xét

- HS lắng nghe

- Tiến hành thảo luận

- Đại diện nhóm lên bảng trình bày

- Nhóm khác nhận xét, bổ sung - HS lắng nghe

-THỂ DỤC

Tiết 43: NHẢY DÂY - TRÒ CHƠI: “LÒ CÒ TIẾP SỨC” I Mục tiêu

1 Kiến thức: Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân Chơi trò chơi: “Lò cò tiếp sức”

2 Kĩ năng: HS biết thực nhảy cách, biết so dây, chao dây, quay dây HS biết cách chơi trò chơi tham gia chơi được.

3 Thái độ: HS u thích mơn học

II Địa điểm, phương tiện

1 Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sẽ, an tồn

2 Phương tiện: cịi, cờ

III Các hoạt động dạy học 1 Phần mở đầu (8p)

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu học - Tập thể dục phát triển chung

- Chạy chậm theo hàng dọc xung quanh sân tập * Trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”

(7)

2 Phần (20p)

- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân + Cho HS mô tập động tác so dây, trao dây, quay dây, sau cho HS tập chụm hai chân bật nhảy khơng có dây, rổi có dây

+ Các tổ tập luyện theo khu vực qui định.Do tổ trưởng điều khiển

* Cả lớp nhảy dây đồng loạt lần Em có số lần nhảy nhiều biểu dương

- Chơi trò chơi “Lò cò tiếp sức”

- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi cho HS chơi

X X X X X X X X X X X X X X X X 

X X X X X O O X X X X  X

X X ->  X X ->  X X ->  X X ->  

3 Phần kết thúc (7p)

- Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng hít thở sâu - GV HS hệ thống nhận xét

- Về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân

X X X X X X X X X X X X X X X X 

-Ngày soạn: 30/01/2021

Ngày giảng: Thứ ba, ngày 02 tháng 02 năm 2021 Buổi chiều

TỐN

Tiết 107: HÌNH TRỊN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH I Mục tiêu

1 Kiến thức: Có biểu tượng hình trịn; Biết tâm, bán kính, đường kính hình trịn

2 Kĩ năng: Bước đầu biết dùng compa để vẽ hình trịn có tâm, bán kính cho trước

3 Thái độ: HS có thái độ u thích mơn học

II Đồ dùng dạy học

- Một số mô hình hình trịn, mặt đồng hồ, đĩa hình - Com pa cho GV com pa cho HS

III Các hoạt động dạy học:

A Kiểm tra cũ: 5’

- GV kiểm tra chuẩn bị đồ dùng học tập HS

- GV nhận xét

B Dạy mới: 30’

(8)

học

2 Bài mới

2.1 Giới thiệu hình trịn.

- GV giới thiệu số vật thật có dạng hình trịn: mâm, đĩa, mặt đồng hồ,

H Hãy nêu tên đồ vật có dạng hình trịn?

- GV vẽ hình trịn bảng giới thiệu: Hình trịn tâm 0, bán kính OM, OA, OB đường kính AB (Chỉ hình)

- GV:

+ Đường kính đoạn thẳng nối điểm đường tròn, qua tâm O

+ Bán kính đoạn thẳng nối từ tâm O đến điểm đường tròn

Nhận xét:

- Tâm O trung điểm đường kính AB

- Đường kính AB = lần bán kính

2.2 Giới thiệu com pa cách vẽ

- GV giới thiệu cấu tạo compa tác dụn compa để vẽ hình trịn - GV giới thiệu cách vẽ hình trịn bán kính 2cm

+ Xác định độ compa = 2cm (từ đầu nhọn đến đầu chì = 2cm)

+ Đặt đầu nhọn vào tâm quay vịng - GV vẽ mẫu hình trịn – HS quan sát - HS tập vẽ nháp

2.3 Hướng dẫn làm tập

Bài 1: Nêu tên đường kính, bán kính có hình:

- 1HS nêu yêu cầu

- Một số HS nêu kết miệng - GV nhận xét

+ Đường kính bán kính khác ntn?

- GV: Lưu ý HS phân biệt khác nhau đường kính bán kính. Bài 2: Vẽ hình tròn:

- Gọi HS đọc yêu cầu

- HS lắng nghe

M A B

- Hình trịn tâm

- Bán kính: OA, OB, OM - Đường kính: AB

- Lắng nghe

- HS quan sát

- HS tập vẽ nháp

- 1HS nêu yêu cầu

- Một số HS nêu kết miệng

- Lắng nghe

(9)

- Cả lớp làm vào

- HS đổi chéo kiểm tra cách vẽ bạn

- GV nhận xét

- GV: Lưu ý cách vẽ hình trịn. Bài 3: Vẽ hình trịn

- HS đọc toán - HS lên làm phần a

- Một số HS nêu kết phần b - Chữa bài: + Nhận xét Đ - S?

H Nêu cách vẽ đường kính, bán kính? - Kiểm tra HS

- GV:

+ Các bán kính nhau, đường kính

+ Đường kính lần bán kính (Hoặc bán kính phần đường kính)

C Củng cố, dặn dò: 3’

- Thế đường kính? Thế bán kính?

- Nhận xét học

- HS làm

a, Tâm 0, bán kính 2cm b, Tâm I, bán kính 3cm

- 1HS đọc yêu cầu tập - HS làm

a, Vẽ bán kính OM, đường kính CD b, Câu đúng, câu sai?

- Độ dài đoạn thẳng OC dài độ dài đoạn thẳng OD

- Độ dài đoạn thẳng OC ngắn độ dài đoạn thẳng OM

- Độ dài đoạn thẳng OC phần hai độ dài đoạn thẳng CD

- 2, HS trả lời - Lắng nghe

- HS trả lời

-CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)

Tiết 43: Ê – ĐI - XƠN I Mục tiêu

1 Kiến thức: Nghe viết tả: trình bày hình thức văn xi

2 Kĩ năng: Làm tập 2a, b

3 Thái độ: HS có thái độu thích mơn học

II Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, phấn màu

III Các hoạt động dạy học A Kiểm tra cũ: 3’

- HS viết bảng - GV nhận xét - đánh giá

B Dạy mới: 30’ 1 Giới thiệu bài

- Nêu mục tiêu tiết học

2 Hướng dẫn HS viết bài a Hướng dẫn HS chuẩn bị

- GV đọc lần

(10)

- HS đọc lại

H Những chữ phải viết hoa?

H Chữ Ê - - xơn viết nào? - HS tự tìm viết từ khó vào giấy nháp

b HS viết vào vở

- GV đọc

- GV theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS tư ngồi viết cho HS

c Chấm chữa bài

- GV tự sốt lỗi bút chì - GV chấm 5- nhận xét

3 Hướng dẫn HS làm tập Bài 2: Điền tr ch vào chỗ trống thích hợp giải câu đố?

- HS làm vào - HS làm bảng

- Nhiều HS nêu làm - HS nhận xét

- GV nhận xét chốt đáp án

Bài 3: Đặt dấu hỏi dấu ngã chữ in đậm

- HS nêu yêu cầu - HS làm vào - HS làm bảng

- Nhiều HS nêu làm - HS nhận xét

- GV nhận xét chốt đáp án

C Củng cố, dặn dò (3’)

- GV nhận xét học

- Về nhà học Chuẩn bị sau

- HS đọc lại

- Chữ đầu đoạn, đầu câu, chữ Ê - – xơn

- Viết hoa chữ Ê, chữ sau gạch nối không viết hoa

Từ khó: Ê - - xơn, sáng chế, lồi người, dòng điện

- HS viết vào - HS lắng nghe

- HS lắng nghe, soát lỗi

- HS nêu yêu cầu - HS làm

Mặt òn mặt lại đỏ Ai nhìn phải nhiếc mày

Suốt ngày lơ lửng cao Đêm ngủ ui vào nơi

Là: Ông Mặt trời

- 1HS đọc yêu cầu tập - HS làm

Cánh cánh chẳng biết bay Chim bay sà xuống nơi kiếm mồi

Đổngàn vạn giọt mồ hôi Bát cơm trắng dẻo, đĩa xôi thơm bùi Là: Cánh đồng

- HS lắng nghe

-TẬP ĐỌC Tiết 66: CÁI CẦU I Mục tiêu:

(11)

- Biết đọc thơ với giọng ngạc nhiên, khâm phục

- Nắm nghĩa biết cách dùng từ mới: chum, ngịi, sơng Mã, Hàm Rồng, - Hiểu nội dung: Bạn nhỏ yêu cha, tự hào cha nên thấy cầu cha làm đẹp nhất, đáng yêu

2 Kĩ năng

- Đọc tiếng, từ dễ phát âm sai: xe lửa, thuyền buồm, Hàm Rồng, sơng Mã - Học thuộc lịng thơ (trả lời câu hỏi bài)

3 Thái độ: Học sinh có thái độ yêu thích mơn học

* QTE:

-Quyền có cha mẹ, tự hào cha mẹ

- Con có bổn phận phải yêu thương, hiếu thảo với cha mẹ

II Đồ dùng dạy- học:

- Tranh minh hoạ nội dung học - Bảng phụ viết thơ

III Các hoạt động dạy học:

A Kiểm tra cũ: 5’

- HS kể lại câu chuyện: Ê - - xơn bà cụ già

H: Khoa học mang lại ích lợi cho người?

- HS – GV nhận xét, đánh giá

B Dạy mới: 30’ 1 Giới thiệu bài

- GV giới thiệu trực tiếp vào

2 Bài mới 2.1 Luyện đọc

a GV đọc mẫu toàn bài

- GV đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn giọng đọc

b GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ

* Đọc câu

- GV cho HS đọc nối tiếp dòng thơ - GV sửa lỗi phát âm sai

- HS luyện đọc từ khó + Đọc nối tiếp câu lần * Đọc đoạn trước lớp

- GV cho HS nối tiếp đọc khổ thơ lần

- GV hướng dẫn cách ngắt nhịp thơ - HS đọc nêu cách đọc câu thơ dài - Nhiều HS đọc

- HS đọc + trả lời

- Nhận xét - HS lắng nghe

- HS lắng nghe

- Giọng ngạc nhiên, khâm phục

- HS đọc nối tiếp em dòng thơ (lần 1)

Từ khó: xe lửa, bắc cầu, đãi đỗ, Hàm Rồng

- HS đọc nối tiếp dòng thơ (lần 1) - HS đọc nối tiếp khổ thơ

Ngắt nhịp

Cha gửi cho con/ ảnh cầu/ Cha vừa mắc xong/ qua dịng sơng sâu/

(12)

- HS đọc nối tiếp khổ thơ lần - HS đọc từ giải

* Đọc đoạn nhóm - GV chia nhóm

- HS đọc khổ nhóm * Các nhóm thi đọc

- Cả lớp – GV nhận xét, bình chọn - Lớp đọc đồng thơ

2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài

- HS đọc lại

H Người cha thơ làm nghề gì?

H Cha gửi cho bạn nhỏ hình ảnh cầu nào?

H từ cầu cha làm, bạn nhỏ nghĩ đến ai?

- HS đọc lại lần

H Bạn nhỏ yêu cầu nào, sao?

H Em thích câu thơ nào, sao?

H Bạn nhỏ cho em thấy tình cảm bạn nhỏ với cha nào?

2.3 Luyện đọc lại

- GV hướng dẫn HS học thuộc lịng thơ

- GV xố dần bảng

- Gọi số HS đọc thuộc khổ thơ mà HS thích giải thích lí em thích?

- HS - GV nhận xét

C Củng cố, dặn dò: 3’

- HS đọc nối tiếp khổ thơ

- Chum: làm sánh để đựng nước - Ngòi: Do người dân đào lên để dẫn nước vào đồng ruộng

- HS luyện đọc nhóm - HS thi đọc trước lớp - Bình chọn nhóm đọc hay

1 Bạn nhỏ yêu cha tự hào về người cha mình

-… Làm nghề xây dựng cầu

- Ảnh chụp cầu Hàm Rồng bắc qua sông Mã

- Bạn nhỏ nghĩ đến sợi tơ nhỏ cầu bắc qua chum nước Ngọn gió cầu giúp sáo sang sông Lá tre cầu giúp kiến qua ngòi Chiếc cầu tre lối qua bà ngoại, đung đưa võng

2 Bạn nhỏ yêu thích cầu của cha

Bạn yêu cầu ảnh -Cầu Hàm Rồng bắc qua sơng Mã, cầu cha bạn góp phần bao người xây dựng nên

- Em thích hình ảnh cầu làm sợi tơ nhện bắc qua chum nước hình ảnh đẹp, hợp với cách nhìn trẻ thơ

- Bạn nhỏ yêu người cha bạn yêu cầu cha làm

- HS lắng nghe

(13)

H: Bài thơ nói lên điều gì?

- Dặn dò HS nhà học thuộc thơ - GV nhận xét học.

- HS trả lời - HS lắng nghe

-THỂ DỤC

Tiết 44: NHẢY DÂY - TRÒ CHƠI: “LÒ CÒ TIẾP SỨC” I Mục tiêu

1 Kiến thức: Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân Chơi trò chơi: “Lò cò tiếp sức”

2 Kĩ năng: HS biết thực nhảy cách, biết so dây, chao dây, quay dây HS biết cách chơi trò chơi tham gia chơi được.

3 Thái độ: HS u thích mơn học

II Địa điểm, phương tiện

1 Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sẽ, an toàn

2 Phương tiện: còi, cờ

III Các hoạt động dạy học 1 Phần mở đầu (7p)

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu học - Tập thể dục phát triển chung

- Chạy chậm theo hàng dọc xung quanh sân tập * Trò chơi: “Chim bay cò bay”

X X X X X X X X X X X X X X X X 

2 Phần (20p)

- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân + Cho HS mô tập động tác so dây, trao dây, quay dây, sau cho HS tập chụm hai chân bật nhảy khơng có dây, rổi có dây

+ Các tổ tập luyện theo khu vực qui định.Do tổ trưởng điều khiển

* Cả lớp nhảy dây đồng loạt lần Em có số lần nhảy nhiều biểu dương

- Chơi trò chơi “Lò cò tiếp sức”

GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi cho HS chơi

X X X X X X X X X X X X X X X X 

X X X X X O O X X X

X  X

X X ->  X X ->  X X ->  X X ->  

3 Phần kết thúc (7p)

- Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu - GV HS hệ thống nhận xét - Về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân

(14)

-Ngày soạn: 31/01/2021

Ngày giảng: Thứ tư, ngày 03 tháng 02 năm 2021 Buổi chiều

TỐN

Tiết 108: ƠN TẬP HÌNH TRỊN I Mục tiêu

1 Kiến thức: Học sinh ôn tập phép cộng, phép trừ số đến chữ số Nắm được bán kính, đường kính

2 Kĩ năng: Tính thành thạo giải tốn hai phép tính

3 Thái độ: Học sinh có thái độ u thích mơn học

II Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, VBT

III Các hoạt động dạy - học A Kiểm tra cũ 5p

- Gọi HS lên bảng làm BT: Đặt tính tính:

5428 + 1956 9996 - 6669 8695 - 2772 2340 + 512

B Bài 30p

a Giới thiệu bài: Trực tiếp

b Luyện tập

Bài 1: Viết tên bán kính, đường kính có hình trịn bên dưới:

- Gọi HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm

- Gọi HS nêu miệng kết

- Yêu cầu học sinh nêu cách xác định bán kính, đường kính

- Yêu cầu lớp đổi chéo chữa - Giáo viên nhận xét đánh giá

Bài 2: Đặt tính tính

- Gọi HS đọc yêu cầu mẫu - Yêu cầu lớp tính nhẩm vào - Gọi HS nêu kết quả, lớp bổ sung - Giáo viên nhận xét chữa

- em lên bảng làm

- Lớp theo dõi nhận xét bạn

- HS lắng nghe

- HS đọc yêu cầu tập - HS làm

Đường kính: AB Bán kính: AO, OB

- HS nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung

- Đổi KT chéo - Đặt tính tính

- Cả lớp thực vào

- em lên bảng đặt tính tính, lớp bổ sung

7284 9061 6473

A

B C

D O

(15)

Bài 3: Bài toán

- Gọi HS đọc yêu cầu BT

- Yêu cầu lớp thực vào - Mời hai học sinh lên bảng tính - Giáo viên nhận xét đánh giá

Bài 4: Tính nhẩm

- Yêu cầu học sinh đọc tốn - Hướng dẫn HS phân tích tốn - Yêu cầu lớp thực vào - Chấm số em, nhận xét chữa

C Củng cố, dặn dò: 2p

- GV nhận xét tiết học

- Dặn nhà học xem lại tập

- 3528 - 4503 - 5645 3756 4558 828 - em đọc toán

- Cùng GV phân tích tốn - Cả lớp làm vào

- Một HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung

Bài giải:

Số muối hai lần chuyển là: 2000 + 1700 = 3700 (kg) Số muối lại kho : 4720 - 3700 = 1020 (kg) Đ/S: 1020 kg

- HS đọc yêu cầu - HS làm

7000 - 5000 = 4100 - 4000 = 7800 - 300 = - HS lắng nghe

-LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Tiết 22: MỞ RỘNG VỐN TỪ: SÁNG TẠO DẤU PHẨY, DẤU CHẤM, CHẤM HỎI. I Mục tiêu

1 Kiến thức: Nêu số từ ngữ chủ điểm sáng tạo tập đọc, tả học

2 Kĩ năng

- Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp câu - Biết dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi

3 Thái độ: Học sinh có thái độ yêu thích mơn học

* QTE: Quyền học tập, giúp đỡ người gia đình

II Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ

III Các hoạt động dạy học:

A Kiểm tra cũ: 3’

- GV kiểm tra tập nhà học sinh

- HS chữa 1,

B Dạy mới: 30’

1 Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu

- HS lên bảng chữa

(16)

của

2 Hướng dẫn làm bài Bài 1: Tìm từ ngữ

- Gọi HS đọc yêu cầu - HS dựa vào tập đọc, tả tuần 21, 22 để tìm từ

- HS làm tập theo nhóm (viết vào tờ A4)

- Đại diện nhóm dán bài, đọc kết

- Lớp nhận xét, chọn nhóm thắng - GV treo tờ ghi kết

- Lớp làm vào tập

H Bác sĩ làm gì? Dược sĩ làm gì? H Cơng việc nhà văn, nhà thơ gì?

H Hoạt động nhà khoa học làm gì?

Bài 2: Điền dấu phẩy

- Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc câu văn

- HS làm cá nhân, HS làm vào băng giấy

- HS dán bài, đọc kết (ngắt nghỉ), lớp nhận xét

- Chữa vào tập

H Qua tập em thấy dấu phẩy dùng để làm gì?

Bài 3: Dấu chấm sai Sửa lại cho

- Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc câu chuyện “Điện”, giải nghĩa từ phát minh

- HS giải thích yêu cầu - Làm cá nhân

- HS thi làm băng giấy, đọc kết

- GV chốt, HS đọc lại

- HS đọc yêu cầu - Chỉ trí thức: M: bác sĩ

- Chỉ hoạt động trí thức: M: nghiên cứu

- VD: Ông tổ nghề thêu: tiến sĩ - đọc sách – học mày mò quan sát, nhớ nhập tâm

Chỉ trí thức Hoạt động trí thức

- Nhà bác học, nhà nghiên cứu khoa học, tiến sĩ

- Nhà phát minh, kĩ sư

- Bác sĩ, dược sĩ - Thầy cô giáo - Nhà văn, nhà thơ

- Nghiên cứu khoa học

- Nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc, thiết kế nhà cửa, cầu cống

- chữa bệnh, chế thuốc

- Dạy học, Sáng tác - HS đọc yêu cầu

- Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim - Trong lớp, Liên chăm nghe giảng

- Hai bên bờ sông, bãi ngô bắt đầu xanh tốt

- Trên cánh rừng trồng, ríu rít - HS trả lời

- HS đọc yêu cầu - HS đọc câu chuyện - HS làm bài, nêu kết

(17)

H Truyện gây cười điểm nào?

C Củng cố, dặn dò: 3’

- Kể lại chuyện vui “Điện”

* QTE: Quyền học tập, giúp đỡ người gia đình - Hồn thành tập

- Câu trả lời anh Loài người làm điện trước có vơ tuyến Phải có điện vơ tuyến hoạt động anh nói nhầm

- HS kể

- HS lắng nghe

-TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

Tiết 43: RỄ CÂY I Mục tiêu

1 Kiến thức: Kể tên số có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ rễ củ

2 Kĩ năng: Phân biệt loại số có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ rễ củ

3 Thái độ: HS có thái độ u thích mơn học

II Đồ dùng dạy học

- Tranh ảnh sách; Phiếu tập - Thảo luận, làm việc nhóm

- số loại

III Các hoạt động dạy học A Kiểm tra cũ: 5’

- Thân có chức gì? - Nêu ích lợi thân cây?

B Dạy mới: 30’

1 Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu học

2 Bài mới

a Hoạt động 1: Làm việc với SGK - HS thảo luận theo cặp

- HS quan sát hình (SGK)

H Mô tả đặc điểm rễ cọc, rễ chùm?

H Rễ củ rễ phụ có đặc điểm gì? - GV kết luận thêm

b Hoạt động 2: Làm việc với vật thật - GV phát cho nhóm tờ A4 Yêu cầu nhóm đính rễ sưu tầm theo loại rễ

- Các nhóm trình bày

- – HS trả lời - Nhận xét, bổ sung

1.Đặc điểm loại rễ cây

- Rễ cọc: có rễ to, dài, xung quanh đâm nhiều rễ ( VD: đậu ) - Rễ chùm: Rễ mọc thành chùm ( VD: rễ hành, lúa) - Rễ củ: Rễ phình to tạo thành củ (VD: củ cà rốt, củ sắn, )

- Rễ phụ: Ngồi rễ cịn có rễ phụ mọc từ thân, cành ( VD: đa, trầu không, )

- số nhóm báo cáo, bổ sung

2.Phân biệt loại rễ:

- HS hoạt động nhóm hồn thành phiếu - Rễ cọc:

(18)

- Cả lớp nhận xét, tuyên dương nhóm sưu tầm nhiều phân loại

C Củng cố, dặn dò: 3’

H Có loại rễ nào? Nêu ví dụ?

- GV nhận xét học

- Rễ phụ: - HS trả lời - HS lắng nghe

-Ngày soạn: 01/02/2021

Ngày giảng: Thứ năm, ngày 04 tháng 02 năm 2021 Buổi chiều

TỐN

Tiết 109: NHÂN SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I Mục tiêu

1 Kiến thức: Biết nhân số có bốn chữ số với số có chữ số (có nhớ lần)

2 Kĩ năng: Giải toán gắn với phép nhân

3 Thái độ: Học sinh có thái độ u thích mơn học

II Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, VBT

III Các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra cũ: 5’

- HS lên bảng làm bài: - HS - GV nhận xét, đánh giá

H Nêu cách nhân số có chữ số với số có chữ số

B Dạy mới: 30’

1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết học

2 Bài mới

2.1 Hướng dẫn HS thực phép nhân: 1034 x 2

- GV nêu phép tính -2 HS đọc phép tính

- HS lên bảng đặt tính tính - HS lớp làm nháp

- Chữa bài:

- Đọc phép tính nhận xét Đ- S? H Nêu cách thực

H Phép nhân có đặc điểm gì? H Cách thực nhân số có chữ số có giống khác với nhân số có chữ số với số có chữ số?

- GV: kết luận

2.2 Hướng dẫn HS thực phép nhân: 2125 x 3

- HS đọc phép nhân

- HS lên bảng làm Đặt tính tính:

532 x 622 x - HS lắng nghe

a, 1034 x = ?

1034 x 2068

1034 x = 2068

- Đây phép nhân khơng có nhớ - Nhân từ phải sang trái ( Nhân từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm)

(19)

- HS lên bảng đặt tính tính - HS lớp làm nháp

- Chữa bài:

- Nhận xét Đ - S? Nêu cách nhân?

H Hai phép nhân có điểm giống khác nhau?

- GV:

+ Cả phép nhân nhân số có chữ số với số có chữ số

+ Phép nhân a phép nhân không nhớ, phép nhân b phép nhân có nhớ

2.3 Thực hành Bài 1: Tính

- Gọi HS đọc yêu cầu - HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa

- H Nêu cách thực phép nhân 2116 x

- GV chốt

Bài 2: Đặt tính tính

- Gọi HS đọc yêu cầu - HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa

+ Khi đặt tính em cần lưu ý gì? + Các phép tính phần a phần b khác điểm nào?

- GV: Lưu ý cho HS cách đặt tính thực phép nhân có nhớ

Bài 3: Bài tốn

- HS đọc yêu cầu

H Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì? - HS lên bảng làm

- GV nhận xét, chữa

- H Tìm tường xây hết viên gạch ta làm ntn?

- HS đổi chéo kiểm tra - GV chốt bài: Biết giá trị phần tìm giá trị nhiều phần ta làm phép nhân

Bài 4: Tính nhẩm:

- HS nêu yêu cầu H Bài tập yêu cầu gì? - HS lên bảng làm - Chữa bài:

2125 6375

2125 x = 6375

- HS trả lời

- HS đọc yêu cầu - HS lên bảng làm

1234 4013 2116 1072 x x x x 2468 8026 6348 4288 Các phép nhân phép nhân khơng có nhớ Nhân từ phải sang trái - HS đọc yêu cầu

- HS lên bảng làm

a, 1023 x b, 1212 x 1810 x 2005 x - HS đọc yêu cầu

- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào

Tóm tắt

Xây tường : 1015 viên gạch Xây tường hết: viên gạch?

Bài giải

Xây tường hết số gạch là: 1015 x = 4050 (viên gạch) Đáp số: 4050 viên gạch - HS đọc yêu cầu

- HS lên bảng làm 2000 x = ?

(20)

- Nhận xét Đ - S?

H Nêu cách nhân nhẩm phép tính cột b?

- GV chốt: Nhân nhẩm số trịn chục (trịn trăm, trịn nghìn) với số ta việc nhân chữ số hàng chục (hàng trăm, hàng nghìn) với số thêm chữ số tương ứng với hàng vào bên phải kết hàng chục (trăm, nghìn)

C. Củng cố, dặn dò: 3’

H Nêu cách thực nhân số có bốn chữ số với số có chữ số?

- GV nhận xét tiết học

Vậy : 2000 x = 6000 a, 2000 x = b, 20 x = 4000 x = 200 x = 3000 x = 2000 x = - Lắng nghe

- HS trả lời - HS lắng nghe

-TẬP VIẾT

Tiết 22: ÔN CHỮ HOA P I Mục tiêu

1 Kiến thức: Viết tương đối nhanh chữ hoa P, Ph, B

2 Kĩ năng: Viết tên riêng “Phan Bội Châu” viết câu ứng dụng “Phá Tam Giang ” chữ cỡ nhỏ

3 Thái độ: HS u thích mơn học

* BVMT: Giáo dục tình yêu quê hương đất nước qua câu ca dao “Phá Tam Giang nối đường Bắc hướng mặt vào Nam”

II Đồ dùng dạy học

- Mẫu chữ viết hoa P

- Các câu ứng dụng viết dòng kẻ ô li III Các hoạt động dạy học :

A Kiểm tra cũ: 5’

- Gọi HS lên bảng viết

- GV kiểm tra học sinh viết nhà - GV nhận xét, đánh giá

B Dạy mới: 30’ 1 Giới thiệu bài

- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học

2 Hướng dẫn viết bảng con a Luyện viết chữ hoa

- HS tìm chữ hoa có bài: - GV viết mẫu + nhắc lại cách viết chữ

- GV nhận xét, uốn nắn

b HS viết từ ứng dụng

- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng: Phan Bội Châu

- HS viết: Lãn Ông

- Lắng nghe

- Các chữ hoa có bài: Ph, B, Ch, T, Gi, Đ, H, V, N

- HS tập viết chữ hoa bảng (2 lần)

(21)

- GV giải thích: Phan Bội Châu (1867 – 1940) nhà cách mạng vĩ đại đầu kỉ 20 VN, ngồi hoạt động cách mạng, ơng cịn viết nhiều tác phẩm văn thơ yêu nước

H Nêu độ cao chữ khoảng cách chữ?

- HS luyện viết bảng ( lần)

c HS viết câu ứng dụng

- GV giới thiệu câu ứng dụng - HS viết câu ứng dụng

- GV giúp HS hiểu ý nghĩa câu ca dao: Phá Tam Giang (Thừa Thiên Huế) dài 60km, rộng - > 6km Đèo Hải Vân gần bờ biển cao 1444m dài 20km, cách Huế 71km

=> Giáo dục HS tình yêu quê hương đất nước qua câu ca dao

H Câu ca dao trình bày theo thể thơ nào? Cách trình bày ntn?

- HS tập viết bảng chữ : Phá, Bắc

* BVMT: Giáo dục tình yêu quê hương đất nước qua câu ca dao

- Phá Tam Giang nối đường Bắc hướng mặt vào Nam.

3 Hướng dẫn viết vào tập viết

- GV nêu yêu cầu viết

- GV theo dõi uốn nắn tư ngồi viết, cách để vở, cầm bút

4 Chấm chữa bài

- GV chấm khoảng

- Nhận xét chung viết để lớp rút kinh nghiệm

C Củng cố, dặn dò: 2’

- Nhận xét chung viết - GV nhận xét học - Về nhà hoàn thiện - Chuẩn bị sau

- HS lắng nghe

- HS nêu

- HS viết bảng từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng

- HS viết câu ứng dụng - HS lắng nghe

- Câu ca dao trình bày theo thể thơ lục bát

+ Viết chữ Ph: 1dòng cỡ nhỏ + Viết chữ B, T: dòng

+ Viết tên Phan Bội Châu: dòng cỡ nhỏ

+ Viết câu ứng dụng: lần

- Lắng nghe

- HS viết vào

- HS nộp

- Lắng nghe, rút kinh nghiệm cho thân

(22)

-TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tiết 44: RỄ CÂY (tiếp theo) I Mục tiêu

1 Kiến thức: Nêu chức rễ đới sống thực vật ích lợi rễ đời sống người

2 Kĩ năng: Phân biệt loại rễ

3 Thái độ: HS có thái độ yêu thích mơn học

II Đồ dùng dạy học

- Một số rễ tự nhiên - Tranh SGK

III Các hoạt động dạy học: A Kiểm tra cũ: 5’

H Kể tên loại rễ nêu VD? - GV nhận xét, đánh giá

B Dạy mới: 30’

1 Giới thiệu : GV nêu mục tiêu học

2 Bài mới

a Hoạt động 1: Thảo luận nhóm

- HS quan sát hình sgk thảo luận trả lời câu hỏi

H Khi cắt rau sát đất đem trồng xuống đất, sau ngày bạn thấy nào? Vì sao?

H Theo em rễ có chức gì? - Đại diện nhóm báo cáo kết - GV nhận xét bổ sung

- GV: Rễ có chức hút nước muối khoáng từ đất khắp phận rễ giúp cho bám chặt vào đất để không bị đổ

b Hoạt động 2: Quan sát theo cặp - HS quan sát hình: 2, 3, 4, trả lời câu hỏi:

H Chỉ tên rễ cây? Rễ sử dụng để làm gì?

- Các cặp trình bày nêu kết trước lớp

- Thi đặt câu hỏi đố loại rễ tác dụng

- GV làm trọng tài, nhận xét, bổ sung

- HS kể tên loại rễ - HS lắng nghe

1 Chức rễ cây.

- HS quan sát tranh, thảo luận trả lời câu hỏi

- rau bị héo Vì khơng có rễ, khơng hút chất ding dưỡng để nuôi - Rễ hút chất dinh dưỡng từ đất để nuôi

- Các nhóm khác nhân xét, bổ sung - HS lắng nghe

2 Ích lợi rễ cây.

- HS quan sát hình, trả lời câu hỏi - Củ sắn: để ăn, chăn nuôi

- Nhân sâm, tam thất dùng để làm thuốc bổ

- Củ cải đường: làm thức ăn, làm đường VD: - Rễ làm thức ăn: cà rốt, củ cải, khoai sắn

(23)

phần đặt trả lời câu hỏi nhóm

- GV: số rễ dùng để làm thức ăn, làm thuốc, làm đường

C Củng cố, dặn dò: 3’

H Nêu chức tác dụng số rễ cây?

- Giáo viên nhận xét học

sâm, số rễ thuốc rừng - số HS đọc phần bóng đèn toả sáng - HS trả lời

- HS lắng nghe

-Ngày soạn: 02/02/2021

Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 05 tháng 02 năm 2021 Buổi chiều

TOÁN

Tiết 110: LUYỆN TẬP I Mục tiêu

1 Kiến thức: Biết nhân số có bốn chữ số với số có chữ số (có nhớ lần)

2 Kĩ năng: Vận dụng vào giải tốn có lời văn

3 Thái độ: Học sinh có thái độ yêu thích mơn học

II Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, sách giáo khoa

III Các hoạt động dạy học: A Kiểm tra cũ: 5’

- HS lên bảng đặt tính tính: 1005 x 2009 x - GV nhận xét, chữa

B Bài dạy mới: 30’

1 Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu học

2 Hướng dẫn HS làm tập

Bài 1: Viết thành phép nhân ghi kết

- Yêu cầu HS đọc đề - Xác định yêu cầu

H Các số hạng phép tính có đặc biệt?

- HS lên bảng làm

+ Từ phép cộng số hạng nhau, em chuyển thành phép nhân nào?

- GV: Từ phép cộng số hạng ta lấy số hạng nhân với số số hạng

Bài 2: Số?

- Đọc yêu cầu đề

- HS lên bảng làm tập

- HS lên bảng thực

- HS lắng nghe

- HS đọc đề

- HS lên bảng làm 4129 + 4129 =

1052 + 1052 + 1052 =

2007 + 2007 + 2007 + 2007 = - HS trả lời

- HS lắng nghe

- HS đọc đề

(24)

- Chữa bài:

+ Nhận xét Đ - S?

+ Tìm số bị chia biết thương số chia?

+ Nêu cách tìm thương biết số bị chia số chia?

- GV: Củng cố cách tìm số bị chia, thương phép chia

Bài 3: Bài toán - Đọc yêu cầu đề

H Bài tốn cho biết gì? hỏi gì? - HS lên bảng làm

- Chữa bài:

+ Đọc giải nhận xét Đ - S?

H Muốn tìm số l dầu cịn lại ta làm nào?

+ HS đổi chéo kiểm tra

- GV: Giải tốn hai phép tính

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)

- Đọc yêu cầu đề H Bài tập yêu cầu gì? - HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa

+ Muốn gấp số lên nhiều lần ta làm nào?

+ Muốn thêm vào số đơn vị ta làm nào?

+ Kiểm tra HS

- GV: Củng cố thêm số đơn vị, gấp lên số lần

C Củng cố, dặn dò: 3’

- GV hệ thống lại kiến thức - GV nhận xét học

- Về nhà học bài, chuẩn bị sau

Số BC 423

SC 3

Thương 141 2401 1071

Tóm tắt

Có : thùng, 1thùng có 1025 l Lấy : 1350 l

Còn lại: l dầu?

Bài giải:

Số lít dầu hai thùng là: 1025 x = 2050 (lít)

Số lít dầu cịn lại là: 2050 - 1350 = 700 (lít) Đáp số: 700 lít - HS đọc đề

- Viết số thích hợp vào chỗ trống - HS lên bảng làm

Số cho 113 1015 1107

Thêm 6 đơn vị

119 102

1

1113

Gấp lần 678

- HS lắng nghe

-CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)

Tiết 44: MỘT NHÀ THÔNG THÁI I Mục tiêu

1 Kiến thức: Nghe viết tả; trình bày hình thức văn xi

2 Kĩ năng: Làm tập tập 2a, b

3 Thái độ: HS có thái độ u thích mơn học

(25)

- Bảng phụ, phấn màu

III Các hoạt động dạy học: A Kiểm tra cũ: 4’

- HS nên bảng viết: từ bắt đầu tr/ ch

- GV – HS nhận xét, đánh giá

B Dạy mới: 30’

1 Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu

2 Hướng dẫn HS nghe viết

a, Chuẩn bị

- GV đọc đoạn văn lần

- Cả lớp mở sgk theo dõi, đọc phần giải

H Đoạn văn có câu?

H Những chữ phải viết hoa?

- HS tự viết nháp chữ dễ viết sai

b, Viết

- GV đọc cho HS viết

- GV bao quát lớp nhắc nhở HS tư ngồi viết, cách để cầm bút c, Chấm, chữa

- GV chấm => - Nhận xét

3 Hướng dẫn HS làm tập

Bài 2: Tìm từ chứa tiếng bắt đầu gi/r/d

- HS nêu yêu cầu - HS làm cá nhân

- nhóm lên bảng thi tiếp sức - GV chốt lời giải

- HS nêu yêu cầu - HS làm cá nhân

- nhóm lên bảng thi tiếp sức

- GV chốt lời giải đúng, tun dương nhóm tìm nhiều từ

Bài 3a: Thi tìm nhanh từ hoạt động

- HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu HS suy nghĩ làm - Nhận xét, chốt kq

- HS nên bảng viết - HS nhận xét, đánh giá - HS lắng nghe

- HS lắng nghe - HS đọc

- Đoạn văn có câu

- Những chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng

- HS viết nháp

- HS viết - HS thu

- HS nêu yêu cầu - HS lên bảng làm + ra-đi-ô

+ dược sĩ + giây

- HS đọc yêu cầu - HS lên bảng làm

(26)

C Củng cố, dặn dò: 3’

- GV khen HS học tốt, dặn học sinh luyện viết nhà

- GV nhận xét học

d Dạy học, dỗ dành, dìu nhau, dạo chơi, dong tay, dòng dây, sử dụng

gi Gieo hạt,giao việc, giáo dục, giãy giụa, giương cờ

- HS lắng nghe

-TẬP LÀM VĂN

Tiết 22: NĨI, VIẾT VỀ MỘT NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ĨC I Mục tiêu

1 Kiến thức:

- Dựa vào gợi y kể lại cách đơn giản điều em biết người lao động trí óc

- Viết lại điều vừa kể thành đoạn văn ngắn từ – 10 câu, diễn đạt thành câu

2 Kĩ năng: Rèn kĩ nói, viết người lao động trí óc

3 Thái độ: HS có thái độ u thích mơn học

* QTE: Quyền tham gia (kể lại buổi biểu diễn nghệ thuật)

II Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ viết câu hỏi gợi ý tập

III Hoạt động dạy - học A Kiểm tra cũ: 5p

- u cầu HS: Nhìn nói người trí thức tranh tập 1/tiết tập làm văn trước

- Kể lại câu chuyện: “Nâng niu hạt giống”

- Nhận xét, tuyên dương

B Bài 30p

a Giới thiệu 1p: Trực tiếp

b.Hướng dẫn làm tập

Bài 1: Nói người lao động trí thức - Gọi HS đọc yêu cầu

- GV yêu cầu HS nêu người ai? Làm nghề gì?

- GV nêu trình tự kể theo gợi y SGK - Yêu cầu HS nói mẫu trước lớp - GV nhận xét sửa lại cho HS

Ví dụ:

+ Giới thiệu tên, nghề nghiệp, mối quan hệ với em?

- Hai em lên báo cáo hoạt động

- Lắng nghe

- HS đọc yêu cầu

- HS tiếp nối giới thiệu người định kể

VD: Em kể mẹ em, mẹ em là giáo viên.

(27)

+ Công việc hàng ngày người như thế nào? Cơng việc đem lại lợi ích cho chúng ta?

+ Tình cảm người gia đình Bác nào?

- Gọi số em trình bày trước lớp - GV nhận xét

Bài 2: Viết điều em kể lớp người lao động trí óc thành đoạn văn (từ đến 10 câu)

- Gọi HS đọc yêu cầu tập

- Yêu cầu HS dựa vào nói, viết lại văn vào

- Lưu ý: Chú ý diễn đạt thành câu Dùng dấu chấm để phân tách câu cho rõ ràng - Gọi – HS đọc viết

- GV nhận xét, chữa cho HS

C Củng cố, dặn dò: 3’

- Nhân xét tiết học, tuyên dương học sinh tích cực

- Dặn dị: chuẩn bị sau

đình em Bác tên Nam sĩ quan quân y nghỉ hưu + Mặc dù nghỉ hưu bác bận rộn Bác làm công tác chăm sóc sức khoẻ cho xóm em người dân xóm bên Bác làm việc quên giấc Cứ gia đình có người ốm bác đến khám chữa cho khỏi bệnh thơi + Cả xóm em q mến bác Nam

- HS đọc yêu cầu tập - Lớp viết văn

- – HS đọc viết - Lớp nhận xét

- HS lắng nghe

-SINH HOẠT TUẦN 22 I Mục tiêu

- HS nhận thấy ưu điểm, tồn thân tuần 22 có phương hướng phấn đấu tuần 23

- HS nắm nhiệm vụ thân tuần 23

II Chuẩn bị

- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động HS

III Các hoạt động chủ yếu 1 Hát tập thể (1p)

2 Đánh giá thực nhiệm vụ tuần 22 (9p)

2.1 Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập lớp:

2.2 Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động lớp

2.3 Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực nhiệm vụ lớp tuần 22. Ưu điểm

(28)

- Vào học chuyên cần, giờ, nghỉ học có xin phép - Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu

- Trang phục gọn gàng, * Học tập:

- Các em học tập tốt, chuẩn bị tương đối đầy đủ Sách vở, đồ dùng học tập em chuẩn bị chu đáo cho tiết học.Trong lớp ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng

- Đa số HS viết sẽ, trình bày đẹp

Tồn tạị:

- Một số HS thiếu sách vở, đồ dùng học tập: ……… - Trong lớp chưa ý nghe giảng: ……… - Vẫn cịn HS nói chuyện, làm việc riêng lớp:………

3 Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 23 (5p)

- Học làm nhà đầy đủ

- Củng cố nề nếp, vào học giờ, nghỉ học phải xin phép

- Trong lớp học online cần ý nghe giảng, xây dựng nề nếp viết chữ đẹp

- Hăng hái phát biểu xây dựng

- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt

- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ xe đạp điện, xe máy - Giữ gìn vệ sinh cá nhân

- Chấp hành tốt việc phòng chống dịch bệnh Covid – 19 Hạn chế không khỏi nhà khơng có việc cần thiết

- Phát huy mặt tích cực, khắc phục hạn chế

Ngày đăng: 02/03/2021, 13:09

w