- Rèn luyện kĩ năng giải toán “ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị” - Rèn kĩ luyện năng thực hiện các phép tính trong biểu thức số?. Thái độ: Yêu thích môn họcc[r]
(1)TUẦN 28 Ngày soạn: 29/5/2020
Ngày giảng: Thứ hai, ngày 01 tháng 06 năm 2020 Buổi sáng
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 63: NGÀY VÀ ĐÊM TRÊN TRÁI ĐẤT I Mục tiêu
1 Kiến thức
- Biết sử dụng mơ hình để nói tượng ngày đêm trái đất - Biết ngày có 24
- Biết nơi trái đất có ngày đêm không ngừng
2 Kĩ năng: Sử dụng mơ hình để nói tượng ngày đêm trái đất
3 Thái độ: Yêu thích mơn học
II Đồ dùng dạy học
- Các hình SGK - Quả địa cầu
III Các hoạt động dạy học A Kiểm tra cũ: 4’
? Trình bày mối quan hệ trái đất, mặt trời mặt trăng?
? Cho biết mặt trăng vệ tinh Trái Đất
- GV nhận xét đánh giá
B Bài mới: 30’
1 Giới thiệu bài: Trực tiếp
2 Dạy mới * Hoạt động 1:
- Yêu cầu quan sát tranh theo cặp
- Yêu cầu quan sát hình trang 120 121 sách giáo khoa
? Tại bóng đèn khơng chiếu sáng tồn bề mặt địa cầu?
? Khoảng thời gian phần Trái Đất mặt Trời chiếu sáng gọi gì?
? Khoảng thời gian phần Trái Đất khơng mặt Trời chiếu sáng gọi gì? - Yêu cầu số em trả lời trước lớp - Lắng nghe nhận xét, đánh giá ý kiến học sinh
- Rút kết luận
* Hoạt động 2:
- Yêu cầu nhóm thực hành làm hướng dẫn sách giáo khoa
- Mời đại diện nhóm lên làm thực hành trước lớp
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS thảo luận, trả lời câu hỏi - HS quan sát tranh
- Vì phần bên địa cầu bị che khuất
- Khoảng thời gian chiếu sáng gọi ban ngày
- Khoảng thời gian không chiếu sáng gọi ban đêm
- HS trả lời - HS lắng nghe
(2)- Lắng nghe nhận xét, kết luận
* Hoạt động 3: Thảo luận cá nhân - GV đánh dấu điểm cầu - Quay địa cầu vòng theo ngược chiều kim đồng hồ đến điểm đánh dấu trở chỗ cũ
- Qui ước thời gian cho Trái Đất quay vòng trở chỗ cũ ngày ? Vậy ngày có giờ?
? Nếu Trái Đất ngừng quay ngày đêm Trái Đất nào?
C Củng cố, dặn dò: 3’
? Khoảng thời gian phần Trái Đất không mặt Trời chiếu sáng gọi gì? - Nhận xét tiết học, dặn dò nhà
- HS thực hành trước lớp
- HS lắng nghe
- Một ngày có 24
- Nếu Trái Đất ngừng quay Trái Đất khơng có ngày đêm
- HS trả lời - HS lắng nghe
-Buổi chiều
TẬP VIẾT
Tiết 30: ÔN CHỮ HOA V I Mục tiêu
1 Kiến thức
- Viết tương đối nhanh chữ hoa V (1 dòng), L, B (1 dòng); viết tên
riêng Văn Lang (1 dịng) câu ứng dụng: “Vỗ tay cần nhiều ngón/ Bàn kĩ cần
nhiều người” (1 lần) cỡ chữ nhỏ
- Chữ viết rõ ràng, tương đối nét thẳng hàng; bước đầu biết nối nét chữ viết hoa với viết thường chữ ghi tiếng
2 Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ viết đúng, viết đẹp
3 Thái độ: Yêu thích mơn TV
II Đồ dùng dạy học
- Giáo án, mẫu chữ hoa V
III Các hoạt động dạy - học
A Kiểm tra cũ: 3’
- GV kiểm tra tập viết HS - Kiểm tra HS
- Nhận xét
B Bài mới: 30'
1 Giới thiệu bài: Trực tiếp
2 Dạy mới
2.1 Hướng dẫn viết bảng con.
- Tìm chữ hoa có
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết V, L, B
- Cho HS nhắc lại cách viết
- Cho HS viết vào bảng chữ: V
- HS lên bảng viết
ng Bí
- HS lắng nghe
- Các chữ hoa có : V, L, B - HS nghe, quan sát
(3)Nhận xét – hướng dẫn thêm - Gọi HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Văn Lang tên nước Việt Nam thời vua Hùng, thời kì nước Việt Nam
- Cho HS viết vào bảng con: Văn Lang - GV nhận xét
- Gọi HS câu ứng dụng - Giảng giải câu ứng dụng
- Cho HS viết bảng con: Vỗ tay - GV nhận xét
2.2.Hướng dẫn viết vào tập viết
- GV nêu yêu cầu viết
- Nhắc HS tư ngồi, cách cầm bút - Chấm, nhận xét viết HS
C Củng cố, dặn dò: 2’
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết tiếp phần chưa hoàn thành viết tiếp phần luyện viết
- HS đọc: Văn Lang - HS lắng nghe - HS viết bảng - HS lắng nghe
- HS đọc: Vỗ tay cần nhiều ngón / Bàn kĩ cần nhiều người
- HS viết bảng con: Vỗ tay Chữ V: dòng chữ nhỏ
Chữ L, B: dòng chữ nhỏ
Tên riêng Văn Lang: dòng chữ nhỏ Câu ứng dụng: lần cỡ chữ nhỏ - HS lắng nghe
-TẬP LÀM VĂN
Tiết 30: VIẾT THƯ I Mục tiêu
1 Kiến thức: Viết tư ngắn cho bạn trường dựa theo gợi ý
2 Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ viết thư
3 Thái độ: u thích mơn học
*QTE: Quyền tham gia, bày tỏ ý kiến (viết thư cho bạn bè nước bạn bè quốc tế)
II Các kĩ sống
- Giao tiếp: ứng xử lịch giao tiếp Tư sáng tạo, thể tự tin
III Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp viết gợi ý viết thư, Bảng phụ viết trình tự thư Phong bì thư, tem, giấy rời để viết thư
IV Các hoạt động dạy - học
A Kiểm tra cũ: 5’
- Gọi hai em lên bảng đọc lại văn kể trận thi đấu thể thao tiết tập làm văn tuần 29
B Bài mới: 30'
1 Giới thiệu bài: Trực tiếp 2 Hướng dẫn làm tập: 25’
- Gọi HS đọc tập
- Gọi em giải thích yêu cầu tập - Nhắc nhớ HS cách trình bày :
- Hai em lên bảng “Kể lại trận thi đấu thể thao qua TLV học - HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu
(4)+ Dòng đầu thư viết Lời xưng hô Nội dung thư, Cuối thư viết
- Mở bảng phụ viết sẵn hình thức viết thư
- Mời em đọc
- Yêu cầu lớp thực viết thư vào tờ giấy rời
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Mời số em đọc lại thư trước lớp - Yêu cầu HS viết phong bì thư, dán tem, đặt thư vào phong bì thư
- Nhận xét chấm số văn tốt
C Củng cố, dặn dò: 3’
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung - GV nhận xét đánh giá tiết học - Dặn nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
- Lắng nghe để nắm yêu cầu viết thư
- HS ý
- Một em đọc lại gợi ý viết thư
- Thực viết thư vào tờ giấy rời đảm bảo yêu cầu trình bày, lời xưng hô, nội dung viết thư GV lưu ý
- HS nối tiếp đọc lại thư trước lớp
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn có viết hay
- Hai em nhắc lại nội dung học - Về nhà học chuẩn bị cho tiết sau
-TOÁN
Tiết 136: LUYỆN TẬP + LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu
1 Kiến thức: Biết chia số có năm chữ số cho số có chữ số với trường hợp thương có chữ số Giải tốn hai phép tính
- Biết đặt tính nhân chia só có chữ số cho số có chữ số - Biết giải tốn có phép tính nhân (chia)
2 Kĩ năng:
- Củng cố giải tốn hai phép tính toán rút đơn vị - Rèn kĩ giải toán
- Rèn kĩ thực phép tính
3 Thái độ: u thích mơn học
II Đồ dùng dạy học
- Nội dung tập ghi sẵn vào bảng phụ
III Các hoạt động dạy - học
A Kiểm tra cũ: 5’
- Gọi em lên bảng sửa tập nhà - Chấm hai bàn tổ
- Nhận xét, đánh giá
B Bài mới: 30'
1 Giới thiệu bài: Trực tiếp
2 Luyện tập: 28’ Bài 1(tr165): Tính
- GV gọi HS đọc yêu cầu làm
- HS lên bảng chữa tập số - Lớp theo dõi nhận xét bạn - HS lắng nghe
(5)- Học sinh làm
- GV gọi HS nêu lại cách thực
- GV nhận xét
Bài 2(tr165): Đặt tính tính: - GV gọi HS đọc yêu cầu
- Giáo viên cho học sinh làm - HS nêu
- Học sinh làm - GV nhận xét
Bài 3(tr165): Bài toán - GV gọi HS đọc đề
- Giáo viên cho học sinh tự làm - Gọi học sinh lên sửa
- Giáo viên nhận xét
- HS lên bảng làm 12760
07 16
00
2 18752 07 15 02 6250 25704 07 20 04 5140
- HS đọc yêu cầu - HS lên bảng làm
1527 02 27 5091 18842 28 04 02 4710 36083 00 08 03 9020
- HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm bài, lớp làm Bài giải
Số ki-lơ-gam thóc nếp là: 27280 : = 6820 (kg) Số ki-lơ-gam thóc tẻ là: 27280 – 6820 = 20460 (kg)
Đáp số: Thóc nếp: 6820kg Thóc tẻ: 20406kg
Bài 1(tr165): Đặt tính tính
- Gọi học sinh nêu tập sách - Ghi bảng phép tính - Yêu cầu lớp thực vào
- Mời hai em lên bảng đặt tính tính - Gọi em khác nhận xét bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2(tr166): Bài toán - Gọi học sinh nêu tập - Yêu cầu lớp tính vào
- Mời học sinh lên bảng giải - Gọi học sinh khác nhận xét bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá
- HS đọc yêu cầu đề - HS làm tập
30755 07 25 05
6151 07 48729 12 09 8121 - HS đọc yêu cầu
- HS làm vào vở, HS lên bảng
Bài giải
Số bánh nhà trường mua là: x 105 = 420 (cái) Số bạn nhận bánh :
(6)Bài 3: Giảm tải
Bài 4(tr166): Bài toán
- Gọi HS đọc sách giáo khoa - Giáo viên minh họa sơ đồ đoạn thẳng lên bảng
- Yêu cầu lớp thực vào - Mời học sinh nêu miệng kết - Gọi học sinh khác nhận xét bạn - Nhận xét, đánh giá làm học sinh
C Củng cố, dặn dò: 3’
? Nhắc lại nội dung
- Nhận xét thái độ học tập HS - Dặn dò: Về nhà học chuẩn bị
Đ/S: 210 bạn - HS đọc yêu cầu
- HS làm vào vở, HS lên bảng * Chủ nhật ngày tháng * Chủ nhật thứ ngày tháng * Chủ nhật thứ ngày 15 tháng * Chủ nhật thứ ngày 22 tháng * Chủ nhật thứ ngày 29 tháng - HS nhắc lại
- HS lắng nghe
-Ngày soạn: 30/5/2020
Ngày giảng: Thứ ba, ngày 02 tháng 06 năm 2020 Buổi sáng
HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP
VĂN HĨA GIAO THƠNG
Bài 7: NHÌN THẤY VẬT CẢN KHƠNG AN TỒN TRÊN ĐƯỜNG GIAO THÔNG
I Mục tiêu
1 Kiến thức: HS biết giao thông an tồn, luật Chấp hành tốt an tồn giao thơng thể nếp sống văn minh
2 Kĩ năng: HS biết cách xử lý nhìn thấy vật cản đường giao thơng để đảm bảo an tồn cho người
3 Thái độ: HS hình thành thói quen dọn dẹp, xử lý vật cản khơng an tồn nhìn thấy đường HS nhắc nhở người thân, bạn bè thực tốt ATGT
II Chuẩn bị 1 Giáo viên:
- Tranh ảnh loại đường giao thông số vật cản đường giao thơng
- Các tranh ảnh sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3.
2 Học sinh:
- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3.
- Đồ dùng học tập sử dụng cho học theo phân công GV III Các hoạt động dạy-học
1 Hoạt động trải nghiệm (3’)
- Yêu cầu HS nêu loại đường giao thông học lớp
- Cho HS xem số hình ảnh đường giao thơng có vật cản nằm đó, hỏi:
+ Em cho biết đường giao thông
- HS trả lời câu hỏi
- HS quan sát hình ảnh đường giao thơng
(7)hình loại đường giao thơng gì? Em có nhìn thấy đường giao thơng khơng? - GV hỏi: Em thấy vật cản nằm đường chưa? Khi em làm gì?
- Chuyển ý để giới thiệu cho HS vào
2 Hoạt động (12’)
Đọc truyện “ Có phải viên gạch”
- Y/C HS đọc câu chuyện
- Y/C HS thảo luận nhóm câu hỏi sách/ 28
- Nêu câu hỏi, mời nhóm trình bày + Khi đứng đợi ba mẹ làm về, Việt Nam nhìn thấy điều gì?
+ Nhín thấy viên gạch rơi xuống đường, Nam bảo Việ làm gì? Việt có đồng ý làm theo lời Nam không?
+ Tại ba mẹ Việt bị ngã?
- Câu hỏi phụ: Nếu em Việt câu chuyện, em làm gì?
- Chốt: Vậy nhìn thấy vật cản khơng an
tồn đường giao thơng, nên làm gì?
- Cho HS đọc câu thơ
Nếu thấy vật cản đường Hãy mau dọn dẹp, tai ương đâu
3 Hoạt động thực hành (13’)
- Y/C HS quan sát hình ảnh, thảo luận nhóm đơi để trả lời câu hỏi: “Em làm nhìn thấy đường phố hình ảnh sau?”
+ “ Nếu để nguyên vật cản đường có điều xảy ra?”
- GV đưa hình ảnh, Y/C HS trả lời cách xử lý nhìn thấy vật cản đường phố
- GV chốt sau HS trả lời, nhận xét, lưu ý vật cản to gây nguy hiểm cần nhờ người lớn giúp đỡ
- Chốt: Vậy nhìn thấy vật cản khơng an
tồn đường giao thông, không được làm ngơ mà cần dọn vật sang 1 bên Nếu vật cản to nặng gây nguy hiểm em nên nhờ người lớn giúp đỡ.
- HS trả lời - HS lắng nghe
- HS đọc câu chuyện
- HS thảo luận trả lời câu hỏi - Đại diện nhóm trả lời
- HS trả lời - HS lắng nghe
- HS đọc câu thơ sách
- HS quan sát tranh, thảo luận trả lời câu hỏi sách
- Sẽ gây tai nạn nguy hiểm cho người tham gia giao thông
- HS nêu cách xử lý nhìn thấy vật cản
(8)Ngoài ra, cần phải có ý thức nhắc nhở khơng thờ nhìn thấy vật cản nằm đường kêu gọi giúp đỡ của người đỡ để dọn dẹp vật cản đó.
- Y/C HS đọc câu thơ:
Vật làm cản trở giao thông Gây bao nguy hiểm ta ngờ
Người, xe qua lại hàng Chung tay dọn dẹp không chờ đợi
4 Hoạt động ứng dụng (5’)
- Y/C HS tự suy nghĩ viết tiếp nội dung câu chuyện sách / 30
- Mời số HS đọc câu chuyện Bạn nhận xét, bổ sung
- Y/C HS tập đóng vai theo nhóm đơi, xử lý tình câu chuyện trên, tiết học sau nhóm trình bày
5 Tổng kết, dặn dò (2’)
- Y/C HS liên hệ trường hợp thân nhìn thấy vật cản gây nguy hiểm đường cách xử lý
- GV liên hệ giáo dục - GV nhận xét tiết học
- Về nhà học Chuẩn bị sau
- HS đọc câu thơ sách
- HS suy nghĩ làm sách - HS đọc câu chuyện - HS đóng vai theo nhóm, xử lý tình
- HS liên hệ thân - HS lắng nghe
-TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 64: NĂM, THÁNG VÀ CÁC MÙA I Mục tiêu
1 Kiến thức: Thời gian để Trái Đất quay vòng quanh Mặt Trời năm Một năm thường có 365 ngày chia thành 12 tháng năm có mùa
2 Kĩ năng: Xác định ngày tháng năm
3 Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ cho Trái Đất xanh, đẹp
* BVMT: Bước đầu biết có loại khí hậu khác ảnh hưởng chúng phân bố sinh vật
II Đồ dùng dạy hoc
- Các hình vẽ SGK
III Các hoạt động dạy học A Kiểm tra cũ: 3’
- Khoảng thời gian phần Trái Đất mặt Trời chiếu sáng gọi gì?
- Khoảng thời gian phần Trái Đất không mặt Trời chiếu sáng gọi gì? - GV nhận xét, đánh giá
- HS lên bảng trả lời câu hỏi
(9)B Bài mới: 30’
1 Giới thiệu bài: Trực tiếp
2 Dạy mới
* Hoạt động 1: Quan sát lịch theo nhóm Bước 1:
- Hướng dẫn quan sát lịch dựa vào vốn hiểu biết miønh để thảo luận
? Một năm có ngày? Bao nhiêu tháng?
? Số ngày tháng có khơng?
? Những tháng có 31 ngày, 30 ngày 28 29 ngày?
- Bước 2:
- Yêu cầu nhóm lên trả lời trước lớp - Nhận xét đánh giá câu trả lời học sinh
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo cặp:
- Bước 1:
- Yêu cầu cặp làm việc với quan sát tranh trả lời theo gợi ý
- Tại vị trí A, B, C, D Trái Đất hình vị trí Trái Đất thể Bắc bán cầu mùa xuân, hạ, thu, đông?
- Hãy cho biết mùa Bắc bán cầu vào tháng 3, 6, 9, 12?
- Bước 2:
- Yêu cầu số em lên trả lời trước lớp
- Theo dõi hoàn chỉnh phần trả lời học sinh
* Hoạt động 3: Chơi trị chơi: Xn, Hạ, Thu, Đơng…
- Hướng dẫn cách chơi cho nhóm - Mời số em sân chơi thử
- Yêu cầu đóng vai mùa Xn, Hạ, Thu, Đơng
- Khi nghe giáo viên nói tới tên mùa trả lời theo đặc trung mùa
- Nhận xét bổ sung cách thể học sinh
- HS lắng nghe
- Một năm thường có 365 ngày Mỗi năm chia thành 12 tháng - Số ngày tháng không
- Các tháng có 30 ngày là: 4, 6, 9, 11 - Các tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
- Riêng tháng có 28 29 ngày - Các nhóm lên trả lời trước lớp
- HS thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi
- Có số nơi (Việt Nam) có mùa xuân, hạ, thu, đông; mùa Bắc bán cầu Nam bán cầu trái ngược
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- Khi nghe nói: mùa xuân ( hoa nở) - Mùa hạ: ( Ve kêu)
(10)C Củng cố, dặn dò: 3’
- Hãy cho biết khác biệt thời tiết
giữa mùa?
- Dặn dò: Về nhà học chuẩn bị
- HS trả lời - HS lắng nghe
-Buổi chiều
TOÁN
Tiết 138: BÀI TOÁN LIÊN QUAN RÚT VỀ ĐƠN VỊ I Mục tiêu
1 Kiến thức: Giải toán liên quan đến rút đơn vị
2 Kĩ năng: Rèn cách giải tốn tính nhanh, xác
3 Thái độ: Giáo dục HS có ý thức học tập, say mê mơn tốn
II Đồ dùng dạy học
- SGK, VBT
III Các hoạt động dạy học A Kiểm tra cũ: 5’
- Gọi hai em lên bảng sửa tập nhà
- Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra
B Bài mới: 30’
1 Giới thiệu bài: Trực tiếp
2 Dạy mới
a Hướng dẫn giải toán 1
- Nêu toán Yêu cầu học sinh tìm dự kiện yêu cầu đề bài?
- Hướng dẫn lựa chọn phép tính thích hợp
- Ghi đầy đủ lời giải, phép tính đáp số lên bảng
- Gọi ba em nhắc lại
b Hướng dẫn giải toán thứ hai.
- Hướng dẫn học sinh lập kế hoạch giải toán
? Biết can chứa 35 lít mật ong Muốn tìm can ta làm phép tính gì?
? Biết can lít mật ong muốn biết 10 lít chứa can ta làm nào?
- Yêu cầu nêu cách tính toán liên quan rút đơn vị Giáo viên ghi bảng
2.2 Luyện tập Bài 1: Bài toán
- Gọi học sinh nêu yêu cầu
- Yêu cầu học sinh tự làm chữa
- HS lên bảng làm - Nhận xét
- HS lắng nghe
- HS thực yêu cầu GV
- HS nhắc lại
- Muốn tính số lít mật ong can phải lấy 35 chia cho
- Muốn tìm can ta làm phép chia: 35 : = (lít)
- Muốn biết 10 lít mật ong cần can ta làm phép tính chia:
10 : = (can)
- HS đọc yêu cầu
(11)- Gọi em lên bảng giải toán - Gọi học sinh khác nhận xét bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: Bài toán
- Mời học sinh đọc đề - Yêu cầu lớp nêu tóm tắt đề - Ghi bảng tóm tắt đề
- Mời em lên giải bảng - Gọi học sinh nhận xét bạn - Nhận xét đánh giá làm học sinh
C Củng cố, dặn dò: 3’
? u cầu nêu cách tính tốn liên quan rút đơn vị?
- Nhận xét thái độ học tập HS - Dặn dò: Về nhà học chuẩn bị
Bài giải
Số kg đường đựng túi 40 : = (kg)
Số túi cần có để đựng 15 kg đường là: 15 : = (túi)
Đ/ S: túi - HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
Bài giải
Số cúc cho áo là: 24 : = (cúc)
Số loại áo dùng hết 42 cúc là: 24 : = (cái áo)
Đ/ S: áo - HS nêu
- HS lắng nghe
-TẬP ĐỌC
Tiết 91: BÁC SĨ Y – ÉC - XANH I Mục tiêu
1 Kiến thức
- Biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật
- ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp Y – éc- xanh nói lên gắn bó Y-éc- xanh với mảnh đất Nha Trang Việt Nam nói chung
2 Kĩ năng
- HS đọc đúng, trôi chảy toàn bài, to, rõ ràng, rành mạch
3 Thái độ: u thích mơn TV
II Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa truyện SGK
III Các hoạt động dạy - học
A Kiểm tra cũ: 5’
-Kiểm tra HS
- Nhận xét
B Bài mới: 30'
1 Giới thiệu bài: Trực tiếp
2 Dạy mới 2.1 Luyện đọc
* Đọc mẫu diễn cảm toàn
- GV đọc mẫu, hướng dẫn giọng đọc
* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc thuộc lòng bài: Một mái nhà
chung trả lời câu hỏi - HS lắng nghe
(12)- Gọi HS đọc nối tiếp câu
- Viết lên bảng từ tiếng nước hướng dẫn HS rèn đọc
- Yêu cầu HS đọc câu, GV theo dõi uốn nắn HS phát âm sai
- Yêu cầu HS đọc đoạn trước lớp - Cho HS ngắt câu dài
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn
- Giúp HS hiểu nghĩa từ - SGK - Yêu cầu HS đọc đoạn nhóm - Cho HS thi đọc đoạn trước lớp
- GV nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay - Gọi HS đọc tồn
2.2 Tìm hiểu bài
? Vì bà khách ao ước gặp bác sĩ Y-éc-xanh?
? Em thử đoán xem bà khách tưởng tượng nhà bác học Y-éc-xanh người Trong thực tế, vị bác sĩ có khác so với trí tưởng tượng bà?
? Vì bà khách nghĩ Y-éc-xanh quên nước Pháp?
? Những câu nói lên lịng u nước bác sĩ Y-éc-xanh?
? Bác sĩ Y-éc-xanh người yêu nước ông định lại Nha Trang Vì sao?
2.3 Luyện đọc lại
- GV đọc diễn cảm đoạn - Cho HS đọc theo vai - Vài HS thi đọc đoạn
- HS nối tiếp đọc câu - Luyện đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp câu
- Nối tiếp đọc đoạn câu chuyện
- HS ngắt câu dài - HS đọc nối tiếp đoạn
- Giải nghĩa từ sau đọc (Phần giải)
- HS đọc đoạn nhóm - HS thi đọc trước lớp
- HS bình chọn nhóm đọc hay - HS đọc
- Vì ngưỡng mộ, tị mị muốn biết bác sĩ Y-éc-xanh chọn sống nơi góc biển chân trời để nghiên cứu bệnh nhiệt đới
- Bà khách tưởng tượng nhà bác học Y-éc-xanh người ăn mặc sang trọng, dáng điệu quý phái Trong thực tế, ông mặc quần áo ka ki cũ không ủi trông người khách tàu ngồi toa hạng ba – toa tàu dành cho người tiền Chỉ có đơi mắt đầy bí ẩn ơng làm bà ý
- Vì bà thấy Y-éc-xanh khơng có ý định trở Pháp
- “Tôi người Pháp Mãi công dân Pháp Người ta sống mà khơng có Tổ quốc.” - Ơng muốn lại để giúp người dân Việt Nam đấu tranh chống bệnh tật./ Ơng muốn thực lẽ sống mình: để yêu thương giúp đỡ đồng loại./ Ông nghiên cứu bệnh nhiệt đới, Nha Trang ơng có thực tế để nghiên cứu./ Ông yêu mến phong cảnh đất nước Việt Nam
- HS lắng nghe
(13)- GV nhận xét, khen ngợi C Củng cố, dặn dò: 3’ - Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện đọc xem lại - Chuẩn bị tiết kể chuyện
- HS lắng nghe
-ĐẠO ĐỨC
BÀI 14: CHĂM SĨC CÂY TRỒNG, VẬT NI (Tiết 2) I Mục tiêu
1 Kiến thức: Kể số lợi ích trồng, vật nuôi sống người
2 Kĩ năng: Nêu việc cần làm phù hợp Biết cần phải chăm sóc trồng vật ni với lứa tuổi để chăm sóc trồng, vật ni Biết làm việc phù hợp với khả để chăm sóc trồng, vật ni gia đình, nhà trường
3 Thái độ: u thích mơn học; rèn chuẩn mực, hành vi đạo đức học
* QTE: Quyền cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng sống môi trường cân sinh thái Quyền tham gia bảo vệ, chăm sóc trồng, vật ni
* GD Biển đảo:
- Cây trồng, vật nuôi nguồn sống quý giá người vùng biển, hải đảo - Giữ gìn, chăm sóc trồng, vật ni góp phần giữ gìn, bảo vệ tài ngun, môi trường biển, đảo
II Đồ dùng dạy học 1 Giáo viên: Bảng phụ
2 Học sinh: Đồ dùng học tập
III Các hoạt động dạy học 1 Kiểm tra cũ (5 phút)
- Gọi học sinh lên trả lời câu hỏi tiết trước
- Gọi HS nhận xét bạn - GV nhận xét, đánh giá
2 Bài mới
a Giới thiệu bài: Trực tiếp
b Các hoạt động chính
* Hoạt động 1: Đóng vai (14 phút)
- GV chia HS thành nhóm nhỏ Mỗi nhóm chọn vật ni trồng yêu thích để lập trang trại sản xuất - GV + HS bình chọn nhóm có dự án khả thi
* QTE: Quyền cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng sống môi trường cân sinh thái Quyền tham gia bảo vệ, chăm sóc trồng, vật ni
- em thực - HS nhận xét bạn - Nhắc lại tên học
- Các nhóm thảo luận để tìm cách chăm sóc, bảo vệ trại, vườn cho tốt - Từng nhóm trình bày dự án sản xuất - Các nhóm khác nhận xét
(14)b Hoạt động : Xử lí tình huống (13 phút):
- Yêu cầu nhóm tiếp tục thảo luận xử lí tình sau:
+ Tình 1: Lan Đào thăm vườn rau Thấy rau có sâu,Đào ngắt có sâu vứt xung quanh
Nếu Lan, em nói gì?
+ Tình 2: Đàn gà nhà Minh lăn chết hàng loạt Mẹ đem chôn hết gà không cho biết gà bị dịch cúm Là Minh, em nói với mẹ?
- Theo dõi, nhận xét cách xử lí nhóm
* GD biển đảo: Cho học sinh biết trồng, vật nuôi nguồn sống quý giá người vùng biển, hải đảo Giữ gìn, chăm sóc trồng, vật ni góp phần giữ gìn, bảo vệ tài ngun, mơi trường biển, đảo
3 Củng cố, dặn dò (3 phút)
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn - Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau
- Các nhóm thảo luận giải tình phân vai thể
Chẳng hạn:
+ Trường hợp 1: Nói Đào gom sâu lại đem nhà giết Nếu để lung tung, sâu bò sang vườn nhà khác Sau nói bố mẹ phun thuốc
+ Trường hợp 2: Nói mẹ làm chuồng, cho gà uống thuốc phịng bệnh, chơn kĩ
gà chết, báo cho nhân viên thú y để có cách phịng dịch
- Một vài nhóm sắm vai thể tình
- Các nhóm khác theo dõi bổ sung - HS lắng nghe
- HS lắng nghe
-Ngày soạn: 01/06/2020
Ngày giảng: Thứ tư, ngày 03 tháng 06 năm 2020 Buổi chiều
TOÁN
Tiết 139: LUYỆN TẬP + LUYỆN TẬP I Mục tiêu
1 Kiến thức:
-Củng cố kỉ giải toán “ Bài toán liên quan đến rút đơn vị ”
- Rèn luyện kỹ giải toán “ Bài toán liên quan đến rút đơn vị “
2 Kĩ năng:
- Biết vận dụng để thực phép chia, giải tốn có liên quan đến rút đơn vị
3 Thái độ: Giáo dục HS có ý thức học tập, u thích mơn tốn
II Đồ dùng dạy học
- VBT, bảng phụ, phấn màu
III Các hoạt động dạy học A Kiểm tra cũ: 5’
- Gọi hai học sinh lên bảng sửa tập nhà
(15)- Chấm hai bàn tổ
- Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra
B Bài mới: 30’
1 Giới thiệu bài: Trực tiếp
2 Luyện tập
Bài 1(tr 167): Bài toán
- Gọi học sinh nêu tập sách - Ghi bảng tóm tắt tốn
- Gọi em lên bảng giải - Yêu cầu lớp làm vào
- Mời học sinh khác nhận xét - Giáo viên, nhận xét đánh giá
Bài 2(tr 167): Bài toán
- Gọi học sinh nêu tập sách - Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước - Mời em lên bảng giải
- Gọi học sinh khác nhận xét bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3(tr 167): Giảm tải
- HS lắng nghe - HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
Bài giải
Số đĩa hộp là: 48: = (cái)
Số hộp cần có để chứa 30 đĩa là: 30 : = (cái)
Đ/S : đĩa - HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
Bài giải
Số học sinh hàng là: 45 : = (học sinh)
Có 60 học sinh xếp số hàng là: 60 : = 12 (hàng)
Đ/S: 12 hàng
Bài 1(tr 167): Bài toán
- Gọi học sinh nêu tập sách - Ghi bảng tóm tắt toán
- Gọi em lên bảng giải - Yêu cầu lớp làm vào
- Mời học sinh khác nhận xét - Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2(tr 167): Bài toán
- Gọi học sinh nêu tập sách - Hướng dẫn giải theo hai bước - Mời em lên bảng giải - Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3(tr 167): Giảm tải Bài 4(tr 167):Giảm tải C Củng cố, dặn dò: 3’
- Nhận xét tiết học
- HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
Bài giải
Số phút km là: 12 : = (phút) Số km 28 phút là:
28 : = (km) Đ/S: km - HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
Bài giải
Số gạo túi : 21 : = (kg)
Số túi cần lấy để 15 kg gạo : 15 : = (túi)
(16)- Về nhà học chuẩn bị
-KỂ CHUYỆN + CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT) Tiết 92: BÁC SĨ Y – ÉC - XANH I Mục tiêu
* Kể chuyện 1 Kiến thức
- Biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật
2 Kĩ năng
- Kể lại câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ
- Rèn kỹ kể nội dung, tự nhiên biết phối hợp cử chỉ, nét mặt; biết nghe nhận xét bạn kể
3 Thái độ: u thích mơn TV
* Chính tả
1 Kiến thức: Giúp HS nghe viết đoạn cuối đoạn bài: Bác sỹ Y - éc - xanh; làm tập
2 Kĩ năng: Rèn kỹ nghe viết đúng, đẹp, tốc độ
3 Thái độ: Giáo dục HS có ý thức học tập, có ý thức luyện viết
II Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa truyện SGK
- Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý để HS kể - Bảng phụ chép tập 2a
III Các hoạt động dạy - học
A Kiểm tra cũ: 2’
- Kiểm tra việc chuẩn bị học sinh - GV nhận xét
B Bài mới
1 Giới thiệu (2p) Trực tiếp
2 Dạy mới: 32’
Kể chuyện (12’)
- HS nêu yêu cầu: Dựa vào tranh minh họa kể lại đoạn câu chuyện lời bà khách
- Yêu cầu HS kể mẫu đoạn - HS kể theo cặp
- 4HS thi kể nối tiếp trước lớp - HS kể câu chuyện
- GV nhận xét, khen
Chính tả 2.1 Hướng dẫn nghe viết: 15’
* Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc đoạn viết
- Vì bác sỹ người Pháp mà lại Nha Trang ?.
- HS lắng nghe - HS đọc yêu cầu - HS kể mẫu đoạn - HS kể theo cặp
- HS thi kể nối tiếp trước lớp - HS kể câu chuyện
- HS lắng nghe, theo dõi
(17)- Đoạn văn có câu?
- HD viết từ khó
- Gọi HS tìm từ khó, dễ lẫn viết
VD : sống chung, trái đất, rời khỏi, Nha
Trang, nơi nào, rộng mở….
- GV sửa lại cho HS - GV đọc cho HS viết
- GV đọc lại cho HS soát lỗi - GV thu chấm, nhận xét
2.2 Hướng dẫn làm tập: 5’
* Bài tập 2a: Điền vào chỗ trống r, d, gi?
Giải câu đố
- Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm - GV chữa
- Gọi HS đọc lại
* Bài tập 3: Viết lời giải câu đố em vừa tìm tập
- Gọi HS đọc yêu cầu - GV cho HS làm nháp - GV nhận xét
C Củng cố, dặn dò: 3’ - Nhận xét tiết học
- Về nhà kể câu chuyện cho người thân nghe chuẩn bị “Bài hát trồng cây”
- Nhắc nhớ trình bày sách đẹp
- Có câu
- HS tìm viết nháp - HS lắng nghe
- HS viết
- HS soát lỗi tả - HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi - HS đọc đầu
- HS làm nháp, HS lên chữa - HS đọc lại
Lời giải : a) dáng hình – rừng xanh –
rung mành
- HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi - HS làm bài; HS chữa
Lời giải : a) gió
b) giọt mưa
- HS lắng nghe
-Ngày soạn: 01/06/2020
Ngày giảng: Thứ năm, ngày 04 tháng 06 năm 2020 Buổi sáng
BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ? DẤU HAI CHẤM DẤU CHẤM DẤU NGOẶC KÉP I Mục tiêu
1 Kiến thức: Củng cố mở rộng kiến thức cho học sinh cách đặt trả lời câu hỏi “bằng gì?”; dấu hai chấm, dấu chấm, dấu ngoặc kép
2 Kĩ năng: Rèn kĩ luyện tập, thực hành, làm tốt tập củng cố mở rộng
3 Thái độ: u thích mơn học
(18)khiếu thực hết yêu cầu
1 Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn tập cho nhóm, phiếu tập cho nhóm Học sinh: Đồ dung học tập
III Các hoạt động dạy học
1 Hoạt động khởi động (3 phút) - Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện 2 Các hoạt động rèn luyện
a Hoạt động 1: Giao việc (5 phút)
- Giáo viên giới thiệu tập bảng phụ Yêu cầu học sinh đọc đề
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ - Phát phiếu luyện tập cho nhóm
b Hoạt động 2: Thực hành (20 phút)
- Hát
- Lắng nghe
- Học sinh quan sát đọc thầm, em đọc to trước lớp
- Học sinh lập nhóm - Nhận phiếu làm việc
Bài 1. Chọn dấu chấm dấu hai chấm để điền vào trống sau:
Dũng nói với Cường
- Cậu dạy tớ bơi nhé!
- Được Trước xuống nước
cậu phải làm việc bỏ bớt
quần áo, mặc quần cộc, chạy nhảy lúc cho bắp quen với hoạt động
- Được, tớ làm theo lời cậu
Đáp án
Dũng nói với Cường: - Cậu dạy tớ bơi nhé!
- Được Trước xuống nước cậu phải làm việc này: bỏ bớt quần áo, mặc quần cộc, chạy nhảy lúc cho bắp quen với hoạt động
- Được, tớ làm theo lời cậu
Bài 2. Đọc đoạn sau:
Long kể cho bạn lớp nghe diễn biến trận đá bóng cậu xem chiều qua sân vận động thị
xã Bỗng Tùng xen vào: “Chúng mình
thành lập đội bóng lớp đi! Tớ xin làm đội trưởng”
Điền câu trả lời cho câu hỏi sau vào chỗ trống:
Những dấu dùng để đánh dấu lời người kể chuyện với lời người khác trích dẫn xen vào? ………
Đáp án
- Dấu hai chấm dấu ngoặc kép
Bài 3. Đặt câu hỏi cho phận gạch câu sau:
a Thành tích đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam SEAGAME 22 tạo nên công sức huấn luyện viên cầu thủ toàn đội
Đáp án
a Thành tích đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam SEAGAME 22
(19)……… ………
b Thày giáo em động viên học sinh học tập lời ân cần dịu dàng
……… c Nhân dân ta xây dựng đất nước hàng triệu bàn tay lao động hàng triệu khối óc
………
b Thày giáo em động viên học sinh
học tập bằng gì?
c Nhân dân ta xây dựng đất nước
bằng gì?
c Hoạt động 3: Sửa (9 phút)
- Yêu cầu nhóm trình bày, nhận xét, sửa
3 Hoạt động nối tiếp (3 phút) - YC HS tóm tắt nội dung rèn luyện - Nhận xét tiết học
- Nhắc học sinh chuẩn bị
- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa
- Học sinh phát biểu - HS lắng nghe
-TOÁN
Tiết 139: LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu
1 Kiến thức
- Rèn luyện kĩ giải toán “ Bài toán liên quan đến rút đơn vị” - Rèn kĩ luyện thực phép tính biểu thức số
2 Kĩ năng: Củng cố giải toán “ Bài toán liên quan đến rút đơn vị”
3 Thái độ: u thích mơn học
II Đồ dùng dạy học
- SGK, VBT
III Các hoạt động dạy học A Kiểm tra cũ: 5’
- Gọi hai học sinh lên bảng sửa tập nhà
- Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra
B Bài mới: 30’
1 Giới thiệu bài: Trực tiếp
2 Luyện tập Bài 1:
- Gọi học sinh nêu tập
- Yêu cầu nhắc lại quy tắc thứ tự thực phép tính biểu thức số
- Gọi em lên bảng giải - Yêu cầu lớp làm vào
- Mời học sinh khác nhận xét
- HS lắng nghe - HS đọc yêu cầu a (13829 + 20718) x = 34547 x
= 69094
b (20354 – 9638) x = 10716 x
(20)- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: Bài toán
- Gọi học sinh nêu tập
+ Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì? + Bài tốn thuộc dạng toán nào?
- Hướng dẫn HS giải theo hai bước - Mời em lên bảng giải - Gọi học sinh khác nhận xét bạn
Bài 3: Bài toán
- Gọi học sinh nêu tập
+ Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì? + Bài tốn thuộc dạng tốn nào?
- Hướng dẫn HS giải theo hai bước - Mời em lên bảng giải - Gọi học sinh khác nhận xét bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4: Bài toán
- Gọi học sinh nêu tập
- Hướng dẫn đổi đơn vị đo giải theo hai bước
- Mời em lên bảng giải - Gọi học sinh khác nhận xét bạn
C Củng cố, dặn dò: 3’
? Hơm tốn học gì? - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn nhà học làm tập
- HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
Bài giải
Số tuần lễ Hường học năm học là:
175 : = 35 (tuần) Đ/S: 35 tuần - HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
Bài giải
Mỗi người nhận số tiền : 75000 : = 25 000 (đồng )
Hai người nhận số tiền : 25 000 x = 50 000 ( đồng ) Đ/S: 50 000 đồng - HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
Bài giải
Đổi: dm cm = 24 cm Cạnh hình vng là:
24 : = (cm) Diện tích hình vuông là:
6 x = 36 ( cm2)
Đ/S: 36 cm2
- HS trả lời - HS lắng nghe
-LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 31: MỞ RỘNG VỐN TỪ CÁC NƯỚC DẤU PHẨY I Mục tiêu
1 Kiến thức
- Kể tên vài nước mà em biết - Viết tên nước vừa kể
- Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp câu
2 Kĩ năng: Viết tên nước ngoài, sử dụng dấu phẩy
3 Thái độ: u thích mơn học
II Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ chép tập 1,
(21)A Kiểm tra cũ: 3’
- GV cho HS làm lại tập 1, - Giáo viên nhận xét
- Nhận xét cũ
B Bài mới: 30'
1 Giới thiệu bài: Trực tiếp
2 Dạy mới
Bài 1: Kể tên vài nước mà em biết Hãy vị trí nước đồ - GV cho học sinh nêu yêu cầu BT - GV treo đồ giới đặt địa cầu bàn
- Gọi học sinh quan sát đồ giới tìm tên nước đồ
- Giáo viên cho học sinh làm - Giáo viên gọi học sinh đọc làm: - GV nhận xét
Bài 2: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp câu sau:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Giáo viên cho học sinh làm - Giáo viên gọi học sinh đọc làm: - GV nhận xét
C Củng cố, dặn dò: 3’
- Cho học sinh thi đua nêu tên nước thuộc khu vực Đông Nam Á
- GV nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài: Đặt trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm
- HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu
- HS quan sát đồ, làm tập - Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đơ-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Xin-ga-po, Bru-nây, Anh, Pháp, Ai Cập, Nam Phi
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài, nêu miệng kết
a) Bằng động tác thành thạo, phút chốc, ba cậu bé leo lên đỉnh cột
b) Với vẻ mặt lo lắng, bạn tong lớp hồi hộp theo dõi Nen-li
c) Bằng cố gắng phi thường, Nen-li hoàn thành thể dục
- Học sinh nêu tên nước - HS lắng nghe
-Ngày soạn: 02/06/2020
Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 05 tháng 06 năm 2020 Buổi chiều
TẬP VIẾT
Tiết 31: ÔN CHỮ HOA V I Mục tiêu
1 Kiến thức
- Viết tương đối nhanh chữ hoa V (1 dòng), L, B (1 dòng); viết tên
riêng Văn Lang (1 dòng) câu ứng dụng: “Vỗ tay cần nhiều ngón/ Bàn kĩ cần
(22)- Chữ viết rõ ràng, tương đối nét thẳng hàng; bước đầu biết nối nét chữ viết hoa với viết thường chữ ghi tiếng
2 Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ viết đúng, viết đẹp
3 Thái độ: Yêu thích môn TV
II Đồ dùng dạy học
- Giáo án, mẫu chữ hoa V
III Các hoạt động dạy - học
A Kiểm tra cũ: 3’
- GV kiểm tra tập viết HS - Kiểm tra HS
- Nhận xét
B Bài mới: 30'
1 Giới thiệu bài: Trực tiếp
2 Dạy mới
2.1 Hướng dẫn viết bảng con.
- Tìm chữ hoa có
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết V, L, B
- Cho HS nhắc lại cách viết
- Cho HS viết vào bảng chữ: V Nhận xét – hướng dẫn thêm
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Văn Lang tên nước Việt Nam thời vua Hùng, thời kì nước Việt Nam
- Cho HS viết vào bảng con: Văn Lang - GV nhận xét
- Gọi HS câu ứng dụng - Giảng giải câu ứng dụng
- Cho HS viết bảng con: Vỗ tay - GV nhận xét
2.2.Hướng dẫn viết vào tập viết
- GV nêu yêu cầu viết
- Nhắc HS tư ngồi, cách cầm bút - Chấm, nhận xét viết HS
C Củng cố, dặn dò: 2’
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết tiếp phần chưa hoàn thành viết tiếp phần luyện viết
- HS lên bảng viết
ng Bí
- HS lắng nghe
- Các chữ hoa có : V, L, B - HS nghe, quan sát
- HS nhắc lại cách viết - HS viết bảng - HS đọc: Văn Lang - HS lắng nghe - HS viết bảng - HS lắng nghe
- HS đọc: Vỗ tay cần nhiều ngón / Bàn kĩ cần nhiều người
- HS viết bảng con: Vỗ tay Chữ V: dòng chữ nhỏ
Chữ L, B: dòng chữ nhỏ
Tên riêng Văn Lang: dòng chữ nhỏ Câu ứng dụng: lần cỡ chữ nhỏ - HS lắng nghe
-TẬP LÀM VĂN
Tiết 31: THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I Mục tiêu
(23)- Bước đầu biết trao đổi ý kiến chủ đề Em cần làm để bảo vệ mơi trường? - Viết đoạn văn ngắn (khoảng câu) thuật lại ý kiến bạn nhóm việc cần làm để bảo vệ môi trường
2 Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ trao đổi ý kiến theo chủ đề
3 Thái độ: u thích mơn học
* QTE: Quyền tham gia (cùng bạn trng nhóm tổ chức họp chủ đề Em cần làm để bảo vệ mơi trường?)
* BVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên
II Các kĩ sống
- Tự nhận thức
- Xác định giá trị cá nhân
- Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận - Đảm nhận trách nhiệm
- Tư sáng tạo
III.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết câu hỏi gợi ý để học sinh trao đổi họp - Bảng phụ viết trình tự bước tổ chức họp
- Tranh, ảnh đẹp hoa, cảnh quan thiên nhiên, môi trường bị ô nhiễm, huỷ hoại
IV Các hoạt động dạy - học
A Kiểm tra cũ: 5’
- Giáo viên cho học sinh đọc thư gửi bạn nước
- Giáo viên nhận xét
B Bài mới: 30'
1 Giới thiệu bài: Trực tiếp
2 Dạy mới
Bài 1: Tổ chức họp nhóm trao đổi ý kiến
về câu hỏi sau: “ Em cần làm để bảo
vệ mơi trường?”
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu
- Tổ chức họp nhóm trao đổi ý kiến câu hỏi sau: Em cần làm để bảo vệ môi trường?
- Nêu mục đích họp => Nêu tình hình => Nêu ngun nhân dẫn đến tình hình => Nêu cách giải => Giao việc cho người
+ Nêu trình tự họp thơng thường
+ Nội dung họp ? - Để trả lời câu hỏi trên, trước hết phải nêu lên địa điểm sạch, đẹp chưa sạch, đẹp cần cải tạo (trường, lớp,
- Hai HS nhắc lại tựa
- HS đọc yêu cầu
- Nội dung họp bàn vấn đề làm để bảo vệ mơi trường
Diễn biến họp:
+ Em cần làm để bảo vệ mơi trường ? Mục
đích
Làm để bảo vệ mơi trường
Nêu tình hình
Môi trường xung quanh trường, lớp, đường phố, làng xóm, ao, hồ, sơng, ngịi bị nhiễm
Nguyên nhân
(24)đường phố, làng xóm, ao, hồ, sơng, ngịi, …) Sau đó, nêu việc cần làm thiết thực, cụ thể học sinh cần làm để bảo vệ làm cho môi trường sạch, đẹp
- Giáo viên chia lớp thành nhóm Mỗi nhóm định nhóm trưởng điều khiển họp
- Giáo viên cho nhóm thi tổ chức họp
- Giáo viên cho lớp nhận xét, rút kinh nghiệm, bình chọn tuyên dương tổ có họp tốt, đạt hiệu
Bài 2: Giảm tải
C Củng cố, dặn dò: 3’
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung - GV nhận xét đánh giá tiết học - Dặn nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
đổ đường, ao, hồ…
Cách giải
Không vứt rác bừa bãi, không đổ nước thải đường, ao, hồ; thường xuyên dọn vệ sinh nhà cửa, ngõ xóm, trường lớp, không bẻ cành, ngắt hoa nơi công cộng …
Giao việc cho
người
Vận động gia đình khơng vứt rác bừa bãi, khơng để súc vật phóng uế bừa bãi, qt dọn nhà cửa hàng ngày cho
- HS lắng nghe
-TOÁN
Tiết 161: TỰ KIỂM TRA I Mục tiêu
1 Kiến thức
- Kiểm tra kết học tập mơn tốn cuối học kì II học sinh, tập trung vào kiến thức
- Đọc viết số có đến năm chữ số; tìm số liền sau số có năm chữ số; xếp số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn Thực phép tính cộng, trừ số có năm chữ số, nhân chia số có năm chữ số với số có chữ số
2 Kĩ năng: Xem đồng hồ nêu kết hai cách khác Giải tốn có đến hai phép tính
3 Thái độ: u thích mơn tốn
II Đồ dùng dạy học
- Đề kiểm tra
III Các hoạt động dạy học 1 Ổn định: 1’
2 Bài mới
a Giới thiệu bài: 1’
- Hôm làm kiểm tra
b Làm kiểm tra: 35’ Phần
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ A, B, C, D trước câu trả lời - Số liền sau 68 457 là:
(25)Bài 2: Các số: 48 617, 47 861, 48 716, 47 816 Hãy xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
A 48 617; 48 716; 47 861; 47 816 B 48 716; 48 617; 47 861; 47 816 C 47 816; 47 861; 48 617; 48 716 D 48 617; 48 716; 47 816; 47 861
Bài 3
a Kết phép cộng 36528 + 49347 là:
A 75 865 B 85 865 C 75 875 D 85 875 b Kết phép trừ 85 371 – 9046 là:
C 76 325 B 86 335 C 76 335 D 86 325
Phần 2
Bài 1: Đặt tính tính:
16168 + 25429 63154 - 15218 21628 x 15250 : ……… ……… ……… ……… ………
Bài 2: Tìm x
42135 : x = X : = 17368
……… ………
Bài 3
Ngày đầu cửa hàng bán 230 m vải Ngày thứ hai bán 340 m vải
Ngày thứ bán
1
số mét vải bán hai ngày đầu Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán mét vải
Bài giải
……… ……… ……… ……… ………
C Củng cố, dặn dò: 3’
- Yêu cầu HS ôn lại kiến thức học - Hoàn thành tập sách
-SINH HOẠT TUẦN 28 I Mục tiêu
(26)- HS nắm nhiệm vụ thân tuần 29 II Chuẩn bị
GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động HS
III Hoạt động chủ yếu. A Hát tập thể: (1’)
- Lớp hát bài: Lớp đoàn kết
B Đánh giá thực nhiệm vụ tuần 28: (10’)
1 Sinh hoạt tổ (tổ trưởng điều hành tổ)
- Các tổ báo cáo việc thực nề nếp tổ viên tuần Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập lớp:
3 Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động-vệ sinh lớp: Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động lớp
5 Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực nhiệm vụ lớp tuần 28
Ưu điểm
* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …) - Đi học chuyên cần, giờ, nghỉ học có xin phép
- Ổn định nề nếp tương đối tốt, cán lớp phát huy tốt nhiệm vụ giao - Xếp hàng vào lớp ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc
* Học tập
- Trong lớp ý nghe giảng, tích cực phát biểu xây dựng - Đa số học sinh có ý thức chuẩn bị đầy đủ đồ dùng đến lớp * Thể dục, lao động, vệ sinh
- Tham gia múa hát, thể dục tương đối đều, nghiêm túc - Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp, vất rác nơi qui định
Tồn tạị:
- Một số học sinh quên đồ dùng, sách như: - Trong lớp trật tự, không ý nghe giảng:
C Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 29: (9’)
- Học làm nhà đầy đủ trước đến lớp - Củng cố nề nếp, trì xếp hàng vào lớp
- Đi học giờ, nghỉ học phải xin phép
- Trong lớp ý nghe giảng, xây dựng nề nếp VSCĐ - Hăng hái phát biểu xây dựng
- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt cá nhân, nhóm
- Chấp hành tốt An tồn giao thông, đội mũ xe đạp điện, xe máy Các lên xuống xe khu vực theo khối kẻ vạch cổng cổng trường
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học
- Đeo trang hàng ngày đường đến trường, chỗ đông người, thường xuyên rửa tay xà phòng, nước sát khuẩn trước vào lớp để phòng chống dịch Covid -19
- Duy trì thực đo thân nhiệt ghi vào sổ theo dõi - Đoàn kết, yêu thương bạn
- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập nề nếp bạn thành viên nhóm
(27)D Chuyên đề (20p)
KĨ NĂNG SỐNG
BÀI 9: KĨ NĂNG LÀM THỦ LĨNH I.Mục tiêu:
1 Kiến thức: Biết ý nghĩa việc trở thành thủ lĩnh nhóm
2 Kĩ năng: Hiểu số yêu cầu để dần phát triển khả làm thủ lĩnh Thái độ: Vận dụng số yêu cầu biết để phát triển thân phấn đấu trở thành thủ lĩnh
II Chuẩn bị:
- Tranh ảnh
- Một số tình
III Các hoạt động dạy – học: 1.Kiểm tra cũ: 2p
- Gọi hs trả lời nội dung trước - Nhận xét tuyên dương
2.Bài mới: 30p
a.Giới hiệu bài: Trực tiếp
b.Nội dung
A Hoạt động bản: *Trải nghiệm:
- Yêu cầu HS đọc truyện: Ai làm thủ lĩnh rừng xanh
“Trong khu rừng nọ, nhiều loài động vật cung sống Bác Voi mn lồi chọn để cai quản, giúp đỡ vật khác rừng.Một ngày bác Voi gọi người đến, bác nói: “Hôm gọi người đến để bàn việc.Tơi già rồi, khơng vịn sức để trơng coi thứ nữa.Tơi nghĩ, cần có ngườ thay tơi.”
Vừa nghe xong vật hỏi thăm tình hình sức khoer bác Voi Riêng sư tử ngồi trầm ngâm khơng nói gì.Rồi giơ tay phát biểu: “Nếu bác Voi khơng làm thủ lĩnh tơi làm Tôi trẻ người gọi chúa tể rừng xanh Nếu không đấu với tơi ngai vàng thuộc tơi
+ Em thấy sư tử có xứng đáng làm thủ lĩnh rừng xanh khơng? Vì sao?
- Nhận xét
*Chia sẻ - phản hồi
- Đọc yêu cầu
Sau hình ảnh minh họa thủ lĩnh khác nhau.Hãy đánh dấu V vào vòng tròn
- HS trả lời - Lắng nghe
- học sinh đọc thành tiếng
- HS trả lời
(28)hình ảnh miêu tả thủ lĩnh tốt, đánh dấu x vào vòng tròn hình ảnh miêu tả thủ lĩnh chưa tốt Hãy giải thích lí lựa chọn
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân - Nhận xét
*Xử lí tình huống.
Bạn Cao lúc muốn làm thủ lĩnh Khi cổ giáo chọn lớp trưởng bạn xung phong Hôm nay, cô giáo chọn nhóm trưởng nhóm đồng diễn, bạn lại xung phong Nhưng bạn chưa tham gia đồng diễn lần Nếu bạn Cao em làm gì? Khoanh trịn chữ trước ý em chọn?
a Kệ bạn ấy, bạn làm bạn thích, khơng nên để ý
b Sẽ chân tình góp ý để bạn cao hiểu c Khơng chơi với bạn Cao
- Yêu cầu thảo luận nhóm đơi - Gọi nhận xét
*Rút kinh nghiệm.
+ Hãy suy nghĩ điền thêm từ ngữ thích hợp vào chỗ trống bảng sau:
Thủ lĩnh tuyệt vời Sẽ
nói
………
Sẽ làm
………
……… ………
……… ………
……… ………
- Yêu cầu HS làm cá nhân - Gv nhận xét, kết luận
* Hoạt động thực hành.
Rèn luyện: + Hãy kể thủ lĩnh mà em khâm phục (lớp trưởng, tổ trưởng, nhóm trưởng).Em học bạn điều gì? - Yêu cầu đọc đè
* Định hướng ứng dụng:
Hãy dùng bút gạch tù, cụm từ việc mà thủ lĩnh nên làm?
+ Giúp đỡ, bắt nạt, quản lí
+ Nạt nộ lớn tiếng, yêu thương, hỗ trợ + Học giỏi giúp bạn học bài, làm hộ bạn - Yêu cầu HS làm
- Nhận xét
*Kết luận: Khi muốn làm thủ lĩnh
- Làm việc cá nhân - Đọc truyện
- Thảo luận nhóm đơi - Đọc u cầu
- Làm việc cá nhân - Đọc yêu cầu
- Đọc yêu cầu
(29)đầu tiên phải gương mẫu trước người làm tốt việc người tin trưởng kính trọng
*Hoạt động ứng dụng.
+ Hãy tưởng tượng xem, sang năm em lên lớp lớp cần số bạn làm thủ lĩnh (của lớp tổ, nhóm) Em muốn làm thủ lĩnh Vậy em viết ba điều mà em thực làm thủ lĩnh để thuyết phục người lựa chọn
- Yêu cầu HS làm
3.Củng cố - dặn dò: 3p
- Nhận xét tiết học - Dặn dò nhà
- Đọc yêu cầu
- Làm yêu cầu - Lắng nghe