Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
13. Nguyễn Thị Thúy Hường, Chu Hoàng Mậu, Lê Văn Sơn, Nguyễn Hữu Cường, Lê Trần Bình, Chu Hoàng Hà (2008), Đánh giá khả năng chịu hạn và phân lập gen P5CS của một số giống đậu tương (Glycine max L.Merrili), Tạp chí công nghệ sinh học, 6(4): 459-466 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng chịu hạn và phân lập gen P5CS của một số giống đậu tương (Glycine max L.Merrili) |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thúy Hường, Chu Hoàng Mậu, Lê Văn Sơn, Nguyễn Hữu Cường, Lê Trần Bình, Chu Hoàng Hà |
Nhà XB: |
Tạp chí công nghệ sinh học |
Năm: |
2008 |
|
14. Phạm Thành Hổ (2008), Nhập môn công nghệ sinh học, Nxb Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhập môn công nghệ sinh học |
Tác giả: |
Phạm Thành Hổ |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2008 |
|
15. Nguyễn Thị Thúy Hường, Trần Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Thu Hiền, Chu Hoàng Mậu, Lê Văn Sơn, Chu Hoàng Hà (2009), Phát triển hệ thống tái sinh invitro ở cây đậu tương (Glycine max (L.) Merill) phục vụ cho chuyển gen, Tạp chí khoa học và công nghệ, tr.82-83 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển hệ thống tái sinh invitro ở cây đậu tương (Glycine max (L.) Merill) phục vụ cho chuyển gen |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thúy Hường, Trần Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Thu Hiền, Chu Hoàng Mậu, Lê Văn Sơn, Chu Hoàng Hà |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học và công nghệ |
Năm: |
2009 |
|
16. Nguyễn Đăng Khôi (1997), Các cây đậu ăn hạt ở Việt Nam, Tạp chí sinh học, số 2, tr. 5-6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các cây đậu ăn hạt ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Đăng Khôi |
Nhà XB: |
Tạp chí sinh học |
Năm: |
1997 |
|
17. Trần Đình Long, Lê Khả Tường (1998), Cây đậu xanh, Nxb Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây đậu xanh |
Tác giả: |
Trần Đình Long, Lê Khả Tường |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
18. Trần Thị Lệ, Trương Thị Bích Phượng, Trần Thị Triêu Hà (2008), Giáo trình Công nghệ sinh học thực vật, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Công nghệ sinh học thực vật |
Tác giả: |
Trần Thị Lệ, Trương Thị Bích Phượng, Trần Thị Triêu Hà |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2008 |
|
20. Lương Thành Quang (2016), Nghiên cứu chuyển gen GmNAC004 vào giống đậu tương DT22 thông qua vi khuẩn Agrobacterium để nâng cao khả năng chịu hạn, Nxb Đại học Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chuyển gen GmNAC004 vào giống đậu tương DT22 thông qua vi khuẩn Agrobacterium để nâng cao khả năng chịu hạn |
Tác giả: |
Lương Thành Quang |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Nông Nghiệp |
Năm: |
2016 |
|
21. Nguyễn Đức Thành (2000), Nuôi cấy mô tế bào thực vật – Nghiên cứu và ứng dụng, Nxb Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nuôi cấy mô tế bào thực vật – Nghiên cứu và ứng dụng |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Thành |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
22. Phạm Văn Thiều (2002), Cây đậu tương kỹ thuật trồng và chế biến sản phẩm, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây đậu tương kỹ thuật trồng và chế biến sản phẩm |
Tác giả: |
Phạm Văn Thiều |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
23. Nguyễn Kim Thanh, Nguyễn Thuận Châu (2005), Giáo trình sinh lý học thực vật. Nxb Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình sinh lý học thực vật |
Tác giả: |
Nguyễn Kim Thanh, Nguyễn Thuận Châu |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2005 |
|
24. Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Thu Hoài, Tống Thị Mơ (2018), Đánh giá hàm lượng một số yếu tố dinh dưỡng và enzyme trong giai đoạn nảy mầm sớm của hai giống đậu tương (Glycine max) DT84 và DT2008, Tạp chí sinh học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hàm lượng một số yếu tố dinh dưỡng và enzyme trong giai đoạn nảy mầm sớm của hai giống đậu tương (Glycine max) DT84 và DT2008 |
Tác giả: |
Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Thu Hoài, Tống Thị Mơ |
Nhà XB: |
Tạp chí sinh học |
Năm: |
2018 |
|
25. Đỗ Năng Vịnh, (2005). Công nghệ tế bào thực vật ứng dụng. NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghệ tế bào thực vật ứng dụng |
Tác giả: |
Đỗ Năng Vịnh |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
26. Kết quả nghiên cứu khoa học đậu đỗ 1991-1995 (1996), Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp, Việt Nam, tr. 4-188.I.Tài liệu nước ngoài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu khoa học đậu đỗ 1991-1995 |
Nhà XB: |
Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp, Việt Nam |
Năm: |
1996 |
|
28. Barwale, Meyer MM Jr, Widholm JM (1986), Screening of Glycine max and Glycine soja genotypes for multiple shoot formation at the cotyledonary node, Theor Appl Genet, 72:423-42829. FAO STAT 2018 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Screening of Glycine max and Glycine soja genotypes for multiple shoot formation at the cotyledonary node |
Tác giả: |
Barwale, Meyer MM Jr, Widholm JM |
Năm: |
1986 |
|
30. Ottawa, Ontario (1996), The Biology of Glycine max (L.) Merr. (Soybean), Canadian food inspection Agency |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Biology of Glycine max (L.) Merr. (Soybean) |
Tác giả: |
Ottawa, Ontario |
Năm: |
1996 |
|
31. Vander Maesen L.J.G. (1996), Tài nguyên thực vật Đông Nam Á, tập 1 – Các cây đậu ăn hạt, Nxb Khoa học và kỹ thuật, tr. 16-86 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài nguyên thực vật Đông Nam Á, tập 1 – Các cây đậu ăn hạt |
Tác giả: |
Vander Maesen L.J.G |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
1996 |
|
32. Zhao Q, Du Y, Wang H, Rogers HJ, Yu C, Liu W, Zhao M, Xie F (2019), 5- Azacytidine promotes shoot regeneration during Agrobacterium-mediated soybean transformation, Plant Physiol Biochem, 141: 40-50. doi: 10.1016 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
5-Azacytidine promotes shoot regeneration during Agrobacterium-mediated soybean transformation |
Tác giả: |
Zhao Q, Du Y, Wang H, Rogers HJ, Yu C, Liu W, Zhao M, Xie F |
Năm: |
2019 |
|
19. Kết quả nghiên cứu khoa học nông nghiệp 2000 (2001), Nxb Nông nghiệp |
Khác |
|
27. American Seed Trade Association Conference Proceedings, 2006 |
Khác |
|