THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 57 |
Dung lượng | 2,15 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 01/03/2021, 11:01
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3. QĐ số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Tài liệu từ ngân hàng qua 3 năm (2008-2010) 1. Cơ cấu nguồn vốn | Sách, tạp chí |
|
||||||||
1. Huỳnh Bảo Tính. Năm 2009. Phân tích hiệu quả & rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Mỹ Xuyên. Khoa kinh tế - QTKD. Đại học An Giang | Sách, tạp chí |
|
||||||||
3. Nguyễn Thị Thùy Trang. Năm 2010. Phân tích rủi ro trong hoạt động tín dụng ngắn hạn tại quỹ tín dụng Hòa An. Khoa kinh tế - QTKD.Đại học An Giang | Sách, tạp chí |
|
||||||||
1. NĐ số 141/2006/NĐ-CP NGÀY 22/11/2006 của chính phủ | Khác | |||||||||
2. QĐ số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/04/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Khác | |||||||||
2. Doanh số cho vay theo ngành nghề kinh tế | Khác | |||||||||
3. Doanh số thu nợ theo ngành nghề kinh tế | Khác | |||||||||
4. Dư nợ cho vay theo ngành nghề kinh tế | Khác | |||||||||
5. Kết quả hoạt động kinh doanh | Khác | |||||||||
6. Nợ quá hạn theo ngành nghề kinh tế và nhóm nợ | Khác | |||||||||
7. Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể theo nhóm nợ. Từ chuyên đề | Khác | |||||||||
2. Huỳnh Thị Diễm phương. Năm 2009. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng SACMBANK chi nhánh An Giang. Khoa kinh tế - QTKD. Đại học An Giang | Khác |
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN