Vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ và phía bắc của khu vực Tây Bắc.. Phía bắc của khu vực Tây Bắc và đồng bằng Bắc Trung Bộ?[r]
(1)Trang 1/4 - Mã đề thi 569 SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN (Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KSCĐ LẦN NĂM HỌC 2018 - 2019 Mơn: Địa lí; Lớp: 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 569 Họ, tên học sinh: Số báo danh:
Câu 1: Hơn 80% lãnh thổ nước Nga nằm vành đai khí hậu
A ôn đới B ôn đới lục địa
C cận cực giá lạnh D cận nhiệt đới
Câu 2: Đồng hẹp ngang bị chia cắt miền Trung chủ yếu
A đồi núi xa đất liền B bờ biển dài, khúc khuỷu C đồi núi ăn lan sát biển D nhiều sông suối đổ biển Câu 3: Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2015 (Đơn vị: %0)
Các châu lục Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô
Thế giới 20
Châu Phi 36 10
Châu Mỹ 16
Châu Á 18
Châu Âu 11 11
Câu Đại Dương 18
(Nguồn: Niên giám thống kê, cục thống kê Việt Nam 2015) Dựa vào bảng số liệu nhận xét sau đúng?
A Tỉ suất tử thô châu lục cao giới B Châu Phi có tỉ suất sinh thơ tỉ suất tử thô cao C Tỉ suất sinh thô châu lục cao giới D Châu Phi có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao Câu 4: Bản chất gió mùa mùa đơng
A Khối khí ôn đới lục địa B Khối khí chí tuyến vịnh Bengan C Khối khí chí tuyến Nam bán cầu D Khối khí xích đạo ẩm
Câu 5: Đường biên giới quốc gia biển nước ta xác định ranh giới A tiếp giáp lãnh hải B đường bờ biển C lãnh hải D đường sở
Câu 6: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 10, cho biết nước ta hệ thống sơng có diện tích lưu vực lớn nhất?
A Sông Hồng B Sông Cả
C Sông Ba (Đà Rằng) D Sông Cửu Long
Câu 7: Địa hình nước ta có đặc điểm chung
A ít chịu tác động người B thấp dần từ tây bắc xuống đông nam C đồi núi thấp chiếm diện tích nhỏ D địa hình vùng nhiệt đới khô Câu 8: Ở nước ta, bão tập trung nhiều vào tháng
A IX B VIII C X D VI
Câu 9: Quốc gia có diện tích lớn khu vực Đơng Nam Á?
A Ma-lai-xi-a B Thái Lan C Việt Nam D In-đô-nê-xi-a Câu 10: Vào nửa đầu mùa đông, thời tiết miền Bắc có đặc điểm
A nóng ẩm B lạnh ẩm C nóng khơ D lạnh khơ Câu 11: Tính chất ẩm khí hậu nước ta vị trí
(2)Trang 2/4 - Mã đề thi 569 C nằm khu vực chịu ảnh hưởng Tín phong
D nằm khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc
Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nước ta có vùng khí hậu ?
A 5 vùng B 2 vùng C 7 vùng D 3 vùng
Câu 13: Căn vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu sau, trạm khí hậu có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ nhất?
A Cần Thơ B Lạng Sơn C Đồng Hới D Đà Nẵng
Câu 14: Ðặc ðiểm sau ðây sơng ngịi nýớc ta khơng phải hệ từ tác ðộng khí hậu nhiệt ðới ẩm gió mùa?
A Phần lớn sông nhỏ B Tổng lượng phù sa lớn C Tổng lượng dòng chảy lớn D Chế độ nước theo mùa Câu 15: Đặc điểm khí hậu nước ta
A khí hậu ơn đới hải dương B khí hậu cận nhiệt đới gió mùa C khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa D khí hậu cận xích đạo gió mùa Câu 16: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
Địa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc (mm)
Hà Nội 1676 989
Huế 2868 1000
TP Hồ Chí Minh 1931 1686
So sánh sau không lượng mưa, lượng bốc cân ẩm địa điểm? A Cả ba địa điểm có cân ẩm ln ln dương
B Địa điểm Hà Nội có lượng mưa cân ẩm nhỏ
C TP Hồ Chí Minh có lượng mưa lớn thứ 2, cân ẩm nhỏ D Địa điểm Huế có lượng mưa cân ẩm lớn
Câu 17: Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (0C)
Địa điểm Tháng I Tháng VII Trung bình năm
Hà Nội 16,4 28,9 23,5
Huế 19,7 29,4 25,1
Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8
TP Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1
Nhận định sau không đúng với bảng số liệu trên?
A Chênh lệch nhiệt độ tháng I tháng VII tăng dần từ Bắc vào Nam B Nhiệt độ trung bình năm địa điểm đạt tiêu chuẩn nhiệt đới C Nhiệt độ trung bình tháng VII chênh lệch địa điểm
D Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam Câu 18: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HUẾ VÀ TP HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: mm)
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Huế 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 TP Hồ Chí
Minh 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015) Căn vào bảng số liệu, cho biết nhận xét sau chế độ mưa Huế TP Hồ Chí Minh?
(3)Trang 3/4 - Mã đề thi 569 Câu 19: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ khí hậu có nhiệt độ trung bình tháng ln 200C?
A Ðiện Biên Phủ B Sa Pa C Hà Nội D Lạng Sơn Câu 20: Nguồn lợi sau mạnh đồng bằng?
A Khoáng sản B Du lịch C Thủy sản D Thủy
Câu 21: Theo Công ước Liên hợp quốc Luật Biển năm 1982, nước khác phép tự
hàng hải hàng không vùng biển sau nước ta? A Vùng tiếp giáp lãnh hải B Nội thủy
C Lãnh hải D Đặc quyền kinh tế
Câu 22: Nơi sau chịu tác động mạnh gió phơn Tây Nam (gió Tây gió Lào)? A Vùng đồng ven biển Trung Bộ phía bắc khu vực Tây Bắc
B Phía bắc khu vực Tây Bắc đồng Bắc Trung Bộ C Đồng Bắc Trung Bộ khu vực Đông Bắc
D Phía nam khu vực Tây Bắc vùng đồng ven biển Trung Bộ Câu 23: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể nộ dung sau đây?
A tốc độ tăng trưởng xuất nhập Nhật Bản B Cơ cấu xuất nhập Nhật Bản C Giá trị xuất nhập Nhật Bản D Cán cân thương mại Nhật Bản Câu 24: Thách thức nước ta tồn cầu hóa
A tiếp cận nguồn lực giới công nghệ B tranh thủ nguồn lực bên vốn
C cạnh tranh liệt kinh tế phát triển D tận dụng thị trường giới khu vực
Câu 25: Đặc điểm địa hình Trung Quốc
A thấp dần từ tây sang đông B thấp dần từ bắc xuống nam C cao dần từ bắc xuống nam D cao dần từ tây sang đông Câu 26: Đây điểm tương đồng tất nước Đơng Nam Á mặt vị trí địa lí
A Có tính chất bán đảo B Nằm chủ yếu vùng nội chí tuyến C Tiếp giáp biển D Thường xuyên chịu ảnh hưởng thiên tai
Câu 27: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tháng đỉnh lũ sông Mê Công A Tháng B Tháng 11 C Tháng 10 D Tháng
Câu 28: Sự khác thiên nhiên Đông Trường Sơn Tây Nguyên chủ yếu tác động A gió mùa dải hội tụ nhiệt đới, bão
B Tín phong bán cầu Nam với độ cao dãy Bạch Mã C Tín phong bán cầu Bắc với hướng dãy Bạch Mã
(4)Trang 4/4 - Mã đề thi 569 D gió mùa với hướng dãy núi Trường Sơn
Câu 29: Hoạt động gió mùa Tây Nam dải hội tụ nhiệt đới nguyên nhân chủ yếu A gây mưa vào mùa hạ cho miền Nam miền Bắc
B tạo nên đối lập thời tiết Đông Tây Trường Sơn C gây mưa cho Tây Ngun, gây khơ nóng cho Tây Bắc D tạo nên mùa mưa cho Nam Bộ, gây khô nóng cho Trung Bộ
Câu 30: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang - 5, cho biết Việt Nam có đường biên giới đất liền biển với
A Campuchia, Thái Lan B Thái Lan, Trung Quốc C Campuchia, Trung Quốc D Trung Quốc, Lào
Câu 31: Căn vào đồ miền tự nhiên, trang 13, Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết dãy núi Con Voi có hướng sau đây?
A Vòng cung B Tây - Đông
C Tây Bắc - Đông Nam D Bắc - Nam
Câu 32: Nước ta nằm
A trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Bắc B khu vực chịu ảnh hưởng gió mùa C trung tâm bán đảo Đơng Dương D ngồi rìa khu vực Đông Nam Á Câu 33: Điểm sau không với hệ sinh thái rừng ngập mặn
A Cho suất sinh học cao B Có nhiều lồi gỗ q C Giàu tài ngun động vật D Phân bố ven biển
Câu 34: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió mùa hạ thịnh hành khu vực đồng Bắc Bộ
A Tây Nam B Đông Bắc C Đông Nam D Nam Câu 35: Sơng ngịi Nhật Bản có giá trị thủy điện
A sơng suối dài, có nhiều hồ tự nhiên để tích trữ nước B sơng có độ dốc lớn, nguồn nước dồi
C só nhiều sơng lớn, địa hình đồi núi cao chiếm ưu D só khí hậu ơn đới cận nhiệt, mưa quanh năm
Câu 36: Thành tựu sau nước ta không phải thành tựu trực tiếp công hội nhập quốc tế khu vực?
A Thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư nước B Ngoại thương phát triển mạnh
C Đẩy mạnh hợp tác toàn diện D Giữ vững sắc văn hóa dân tộc
Câu 37: Vùng núi Trường Sơn Bắc gồm
A dãy núi hình cánh cung lớn mở rộng phía bắc đông bắc B dãy núi song song so le theo hướng tây bắc - đông nam C khối núi, cao ngun đá vơi đồ sộ phía bắc phía nam D đỉnh núi có độ cao 2000m nghiêng dần phía đơng Câu 38: Vị trí địa lý Hoa Kỳ có đặc điểm
A tiếp giáp với Trung Quốc khu vực Mĩ la tinh B nằm Thái Bình Dương Đại Tây Dương C nằm bán cầu Đông
D tiếp giáp với Canada Braxin
Câu 39: Xét theo tọa độ địa lí, lãnh thổ nước ta nằm
A phần Nam bán cầu Tây B phần Bắc bán cầu Đông C phần Bắc bán cầu Tây D phần Nam bán cầu Đông
Câu 40: Vùng biển mà nước ta có quyền thực biện pháp để bảo vệ an ninh quốc phịng, kiểm
sốt thuế quan, quy định y tế, môi trường, nhập cư vùng
A Lãnh hải B thềm lục địa C Đặc quyền kinh tế D tiếp giáp lãnh hải
-