Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ y tế (2015), Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh thận – tiết niệu, tr. 160-179 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh thận – tiết niệu |
Tác giả: |
Bộ y tế |
Năm: |
2015 |
|
3. Nguyễn Thị Thu Hải (2007), Biến chứng tụt huyết áp trong buổi lọc máu – các biện pháp dự phòng và điều trị |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biến chứng tụt huyết áp trong buổi lọc máu – các biện pháp dự phòng và điều trị |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thu Hải |
Năm: |
2007 |
|
4. Nguyễn Ngọc Văn Khoa (2015), Nghiên cứu kháng insulin ở bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ, Đề tài cơ sở |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu kháng insulin ở bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Văn Khoa |
Nhà XB: |
Đề tài cơ sở |
Năm: |
2015 |
|
5. Lương Trác Nhàn, Lê Văn Luân, Nguyễn Thị Thu Trang (2015), Đánh giá hiệu quả lọc máu chu kỳ tại khoa thận nhân tạo bệnh viện QY 121, Đề tài cơ sở |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hiệu quả lọc máu chu kỳ tại khoa thận nhân tạo bệnh viện QY 121 |
Tác giả: |
Lương Trác Nhàn, Lê Văn Luân, Nguyễn Thị Thu Trang |
Năm: |
2015 |
|
6. Trần Hữu Nhựt và Trần Công Lộc (2014), Đánh giá biến chứng tụt huyết áp trong lọc máu chu kỳ ở người bệnh suy thận mạn, Tài liệu hội nghị khoa học quốc tế điều dưỡng, tr. 6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá biến chứng tụt huyết áp trong lọc máu chu kỳ ở người bệnh suy thận mạn |
Tác giả: |
Trần Hữu Nhựt, Trần Công Lộc |
Nhà XB: |
Tài liệu hội nghị khoa học quốc tế điều dưỡng |
Năm: |
2014 |
|
7. Đỗ Lan Phương (2015), Biến chứng tụt huyết áp trong buổi lọc máu chu kỳ ở bệnh nhân suy thận mạn tính giai đoạn cuối tại khoa thận nhân tạo- bệnh viện Bạch Mai, Đề tài tốt nghiệp cử nhân điều dưỡng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biến chứng tụt huyết áp trong buổi lọc máu chu kỳ ở bệnh nhân suy thận mạn tính giai đoạn cuối tại khoa thận nhân tạo- bệnh viện Bạch Mai |
Tác giả: |
Đỗ Lan Phương |
Năm: |
2015 |
|
8. Võ Tam (2003), “Nghiên cứu đặc điểm về phát hiện và theo dõi suy thận mạn ở một số xã đầm phá ven biển Thừa thiên Huế”, Y học thực hành, Bộ Y tế, 466, tr. 63-68 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm về phát hiện và theo dõi suy thận mạn ở một số xã đầm phá ven biển Thừa thiên Huế |
Tác giả: |
Võ Tam |
Nhà XB: |
Y học thực hành |
Năm: |
2003 |
|
9. Nguyễn Minh Tuấn và Dương Toàn Trung (2014), Cập nhật dự phòng và điều trị tình trạng huyết động không ổn định ở bệnh nhân lọc máu, Hội nghị thường niên lần thứ X hội tiết niệu – Thận học TP HCM, tr. 3 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cập nhật dự phòng và điều trị tình trạng huyết động không ổn định ở bệnh nhân lọc máu |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Tuấn, Dương Toàn Trung |
Nhà XB: |
Hội nghị thường niên lần thứ X hội tiết niệu – Thận học TP HCM |
Năm: |
2014 |
|
10. Đỗ Văn Tùng (2010), “Nghiên cứu biến chứng tụt huyết áp trong lọc máu chu kỳ ở bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên”, Luận văn Thạc sỹ Y học, Trường Đại học Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu biến chứng tụt huyết áp trong lọc máu chu kỳ ở bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên |
Tác giả: |
Đỗ Văn Tùng |
Nhà XB: |
Trường Đại học Thái Nguyên |
Năm: |
2010 |
|
11. Altieri P (2010), Predilution haemofitration - the second Sardinian multicentrestudy: comparions between haemofitration and haemodialysis during indentical Kt/V and session time in a long-term cross over study. Nephrol dial transplant (European renal association - European dialysis and transplant association) Vol 16, pp. 1207-1213 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Predilution haemofitration - the second Sardinian multicentrestudy: comparions between haemofitration and haemodialysis during indentical Kt/V and session time in a long-term cross over study |
Tác giả: |
Altieri P |
Nhà XB: |
Nephrol dial transplant (European renal association - European dialysis and transplant association) |
Năm: |
2010 |
|
12. Degoulet P, Reach I, Di Giulio S et al (2011), Epidemiology of dialysis induced hypotension. Proc Eur Dial Transplant Assoc, 18: 133–138 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Epidemiology of dialysis induced hypotension |
Tác giả: |
Degoulet P, Reach I, Di Giulio S |
Nhà XB: |
Proc Eur Dial Transplant Assoc |
Năm: |
2011 |
|
13. Civati G, Guastoni C, Teatini U et al (2008), High-flux acetate haemodialysis: a single-centre experience. Nephrology Dialysis Transplant 991, 6 [Suppl 2]: 75–81 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
High-flux acetate haemodialysis: a single-centre experience |
Tác giả: |
Civati G, Guastoni C, Teatini U |
Nhà XB: |
Nephrology Dialysis Transplant |
Năm: |
2008 |
|
15. Davenport, A (2011), “Using dialysis machine technology to reduce intradialytic hypotension”. Hemodialysis International, S37-S42 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Using dialysis machine technology to reduce intradialytic hypotension |
Tác giả: |
A Davenport |
Nhà XB: |
Hemodialysis International |
Năm: |
2011 |
|
16. Tisler A, Akocsi K, Borbas B et al (2003),The effect of frequent or occasional dialysis-associated hypotension on survival of patients on maintenance haemodialysis. Nephrol Dial Transplant, 18: 2601–2605 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The effect of frequent or occasional dialysis-associated hypotension on survival of patients on maintenance haemodialysis |
Tác giả: |
Tisler A, Akocsi K, Borbas B |
Nhà XB: |
Nephrol Dial Transplant |
Năm: |
2003 |
|
17. Shoji T, Tsubakihara Y, Fujii M, Imai E (2004). Hemodialysis- ssociated hypotension as an independent risk factor for two-year mortality in hemodialysis patients. Kidney Int, 66: 1212–1220 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hemodialysis- ssociated hypotension as an independent risk factor for two-year mortality in hemodialysis patients |
Tác giả: |
Shoji T, Tsubakihara Y, Fujii M, Imai E |
Nhà XB: |
Kidney Int |
Năm: |
2004 |
|
18. Ronco C, Brendolan A, Milan M, Rodeghiero MP, Zanella M, Lareca G (2004). Impact of biofeedback-induced cardiovascular stability on hemodialysis tolerance and efficiency. Kidney Int, 58: 800–808 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kidney Int |
Tác giả: |
Ronco C, Brendolan A, Milan M, Rodeghiero MP, Zanella M, Lareca G |
Năm: |
2004 |
|
19. Tisler A, Akocsi K, Harshegyi I et al (2002), Comparison of dialysis and clinical characteristics of patients with frequent and occasional hemodialysis- associated hypotension. Kidney Blood Press Res, 25: 97–102 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Comparison of dialysis and clinical characteristics of patients with frequent and occasional hemodialysis- associated hypotension |
Tác giả: |
Tisler A, Akocsi K, Harshegyi I |
Nhà XB: |
Kidney Blood Pressure Research |
Năm: |
2002 |
|
14. Muhanna FA, Saeed I, al Muelo S, Larbi E, Rubaish A (2009), Disease profile, complications and outcome in patients on maintenance haemodialysis at King Faisal University Hospital, Saudi Arabia. E Afr Med J, 76:664–667 |
Khác |
|
20. Capuano A, Sepe V, Cianfrone P, Castellano T, Andreucci VE(2003), Cardiovascular impairment, dialysis strategy and tolerance in elderly and young patients on maintenance haemodialysis. Nephrol Dial Transplant 5: 1023– |
Khác |
|