Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 48 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
48
Dung lượng
408,5 KB
Nội dung
CƠ SỞ SINH LÝ CỦA TÂM LÝ Mục tiêu: Trình bày mối q.hệ HĐ tlý & HĐ thể: Quan hệ vỏ não – vỏ – cq thể Quan hệ đồi – tuyến yên – quan thể Trình bày quy luật hoạt động TK cấp cao i Não & tâm lý Tlý h.tượng tlý vật h.tượng TG khách quan TĐ vào não gây nên Mác:”Ko thể tách tư khỏi vật chất tư duy” Con người có HĐ tlý có hệ TK phát triển cao & t/c cách đ.biệt não & phần cao vỏ não i Não & tâm lý Vỏ não CG, tri giác, tưởng tượng, tư Não & vỏ não ko bình thường ả.h ĐS tlý Giữa HĐ hệ TK & h.t tlý có mối l.hệ mang tính quy luật Khoa tlý học xem việc n/c qtr TK pp n/c khách quan cách thức nảy sinh & d.biến qtr Tlý quy luật kh.quan ĐS tlý, tạo ĐK tác động & điều khiển HĐ tlý ii Cơ cấu chức hệ tk Hoạt động TK cấp cao gì? Nơ-ron TK Nơ-ron thụ cảm Nơ-ron liên kết Nơ-ron thực Sự tiến hóa TK Hệ TK trung ương Hoạt động tk cấp cao Bất thể sống ko tồn độc lập mà phải dựa vào môi trường xung quanh, l.hệ với Mtr Cơ thể l.hệ với Mtr xq hệ TK Hệ TK t.hiện chức bảo đảm cho sống: Phối hợp công việc phận khác thể HĐ TK cấp thấp T.hiện l.hệ t.bộ thể với Mtr thường xuyên biến động cao sở slý tlý HĐ TK cấp nơ-ron tk Đơn vị cbản cấu trúc h.thái GP hệ TK TBTK Nơ-ron Nơ-ron TK: thân & nhánh Nơ-ron vận động lớn có hàng vạn mối l.hệ với nơ-ron khác Dựa vào CN, có nhóm Nơ-ron: Nơ-ron hướng tâm Nơ-ron trung ương Nơ-ron ly tâm Tính chất nơ-ron Tính kích thích: nơ-ron TK chuyển sang tr.thái hưng phấn có k’t’ Tính dẫn truyền: TBTK dẫn truyền hưng phấn hay u/c từ nơ-ron sang nơ-ron khác dây TK Tính hưng phấn & u/c thuộc tính nơ-ron chuyển vào tr.thái HĐ kìm hãm, ngăn ko cho hưng phấn lan truyền qua * Ngoài ra, nơ-ron mang tính đặc thù & chuyên biệt cao mặt cấu tạo CN chúng Sự tiến hóa tk Hệ TK người h.th qtr tiến hóa lâu dài từ giới ĐV, sau XH loài người ĐV có XS bậc cao & người: hệ TK h.th cấu phức tạp & hoàn thiện Hệ TK ngoại vi: TBTK & đầu chót TK p.bố giác quan, bắp thịt, tuyến tiết dịch & cq nội tạng Mỗi dây TK dù nhỏ chứa 400-500 sợi TK Sự tiến hóa tk Hệ TKTW gồm: não tủy & não Cả chứa chất xám (những đám thân TBTK) & chất trắng (sợi TKLK) Về mặt CN chia hệ TK ra: Hệ TKĐV: điều khiển hành vi & chuyển động KG Hệ TKTV: điều khiển qtr Trao đổi, chuyển hóa chất & HĐ cq nội tạng Cả hệ TKĐV & TV có phần TW & ngoại vi v Thuyết phản xạ tâm lý Phản xạ gì? Cấu tạo phản xạ Sự hình thành phản xạ có điều kiện Phản xạ: Chỉ p/ứ thể đáp lại k’t’ tác động vào giác quan Mọi h.t tlý p/xạ hệ TK Xêtrênov & Paplov → HĐ tlý, tinh thần, ý thức → p/xạ p/xạ có tính quy luật → HĐ hệ TK Cấu tạo phản xạ Con đường xung động TK → cung p/xạ: Khâu dẫn vào: nhận TĐ bên ngồi XĐTK TKTK Khâu trung taâm: HP & UC CG, biểu tượng, t.cảm… Khâu dẫn ra: XĐTK Tg: 1/10’’ – 2/10’’ CQ, tuyến tiết Sự hình thành p/xạ có đk p/xạ chia loại: Phản xạ không đk Phản xạ có đk Cơ chế TK PXCĐK - T.khu tiết nước bọt : hành tủy & có điểm đại diện vỏ não - T.khu thị giác: vùng chẩm vỏ não - Khi màu sắc , hình dáng t.ăn TĐ vào mắt nơ ron vùng chẩm HP lên lan tỏa sang nhiều vùng khác vỏ não - Khi t.ăn TĐ vào lưỡi t.khu tiết nước bọt hành tủy & điểm đại diện vỏ não HP & lan tỏa Cơ chế TK PXCĐK - XĐTK từ vùng gặp & 1đường l.hệ TK hai chiều nối điểm HP lại - Sau nhiều lần lặp lại đường TK vạch trở nên vững - KQ: bật đèn t.khu tiết nước bọt HĐ - Đường l.hệ TK tạm thời: nối điểm HP/2T.khu - Sự đóng mạch: nối điểm HP thành đ.l.h TK Điều kiện thành lập p/xạ có đk Phải dựa vào p/xạ ko đk có trước K’t’ có đk phải t/đ trước lúc với k’t’ có đk K’t’ có đk thường ko mạnh Vỏ não phải trạng thái tỉnh táo, sẵn sàng HĐ Sự nhạy bén công việc th.lập p/xạ có đk phụ thuộc phần vào lứa tuổi Sự ức chế phản xạ có điều kiện c chế bên ngoài: k’t’ khác lạ ko lq pxạ c chế bên trong: u/c có đk có thể có vỏ não c chế tắt: PXCĐK t.lập ko c.cố c chế phân biệt: x.h trước n.cầu thể phải p.biệt cách tinh vi k’t’ bên ngồi để p/ứ ch.xác c chế trì hoãn: px x.h chậm tg lùi việc c.cố k’t’ Vi Caùc quy luật hoạt động tk cấp cao Hưng phấn c chế Vi Các quy luật hoạt động tk cấp cao Quy luật lan tỏa & tập trung Quy luật cảm ứng qua lại Quy luật tương quan cường độ k’t’ & cường độ p/xạ Quy luật thay đổi giai đoạn HĐ vỏ não Quy luật HĐ theo hệ thống Quy luật đđ HĐ TK cấp cao người Quy luật lan tỏa & tập trung Lan tỏa làm cho nhiều vùng vỏ não th.gia vào HĐ tlý Lan tỏa diễn nhanh tập trung Diễn biến lan tỏa & tập trung phụ thuộc vào nhiều ĐK Tình trạng vỏ não ả.h đến lan tỏa & tập trung Quy luật cảm ứng qua lại Cảm ứng đồng thời: HP x.h gây u/c điểm khác ngược lại Cảm ứng kế tiếp: HP sau tg chuyển thành u/c hay ngược lại Quy luaät tương quan cđộ k’t’ & cđộ pxạ: Trong qtr th.lập PXCĐK, k’t’ có ĐK mạnh p/xạ th.lập mạnh & ngược lại Khi PXCĐK th.lập cđộ k’t’ có ĐK lớn, p/ứ mạnh Quy luật thay đổi gđ hđ vỏ não Tùy theo g/đ ức chế vỏ não mà mối tương quan có b.hiện riêng: Giai đoạn đầu: g/đ san Giai đoạn tiếp sau: g/đ trái ngược Giai đoạn thứ 3: g/đ trái ngược Quy luật đđ hđ tk cấp cao người: Hệ thống tín hiệu thứ I tư Hệ thống tín hiệu thứ II Quan hệ hai hệ thống tín hiệu: - sys.tín hiệu I csở sys tín hiệu II - Sys.tín hiệu II bao gồm tín hiệu sys.tín hiệu I - Lời nói “tín hiệu tín hiệu” vào vỏ não với tín hiệu I TĐ ... mang tính quy luật Khoa tlý học xem việc n/c qtr TK pp n/c khách quan cách thức nảy sinh & d .biến qtr Tlý quy luật kh.quan ĐS tlý, tạo ĐK tác động & điều khiển HĐ tlý ii Cơ cấu chức hệ tk Hoạt... HĐ tlý có hệ TK phát triển cao & t/c cách đ.biệt não & phần cao vỏ não i Não & tâm lý Vỏ não CG, tri giác, tưởng tượng, tư Não & vỏ não ko bình thường ả.h ĐS tlý Giữa HĐ hệ TK & h.t tlý... HĐ 1số qtr Tlý đơn giản CG, tri giác 1h.tượng tlý có nhiều trung khu vỏ não tham gia trung khu lại th.gia nhiều ht tlý Định khu chức tâm lý vỏ não Các trung khu th.gia vào h.t tlý hợp lại