Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 16 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
16
Dung lượng
1,15 MB
Nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2020 ĐỀ SỐ 15 Mơn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho nguyên tử khối nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137 Câu Ở điều kiện thường, Cr2O3 tác dụng với dung dịch sau đây? A NaOH loãng B HCl C Cu NO3 D H 2O Câu Chất sau tác dụng với HCl dung dịch không tác dụng với dung dịch NaOH ? A Al B NaHCO3 C Al2O3 D NaAlO2 C Fe OH D Fe2 SO4 Câu Cơng thức hóa học sắt (III) oxit là: A Fe2O3 B Fe3O4 Câu Thủy tinh hữu (hay thủy tinh plexiglas) vật liệu quan trọng, sử dụng làm kính lúp, thấu kính, kính chống đạn Thủy tinh hữu tổng hợp từ phản ứng trùng hợp: A CH 3COOCH CH B CH C CH COOCH C CH CHCOOCH D CH CH CN Câu Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), catot xảy ra: A khử ion Na B khử ion Cl C oxi hóa ion Cl D oxi hóa ion Na Câu Hợp chất canxi sau khơng có sẵn tự nhiên? A CaCO3 B CaSO4 C Ca HCO3 D CaO Câu Chất A có nhiều mật ong, ngồi cịn có loại hoa rau xanh ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua,… tốt cho sức khỏe.là: A saccarozơ B fructozơ C glucozơ D xenlulozơ Câu Nguyên tố hóa học sau thuộc nhóm kim loại kiềm thổ? A Natri B Bari C Nhôm D Kali Câu Mùi cá amin số chất khác gây Để khử mùi cá, người ta thường dùng dung dịch: A Axit sunfuric loãng B Axit axetic loãng C Axit clohiđric loãng D Axit nitric loãng Câu 10 Chất chất không điện li? A NaCl B NaOH C CH 3COOH D C2 H 5OH Câu 11 Trong ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất? Trang A Cu 2 B Zn 2 C Ag D Ca 2 Câu 12 Một phân tử triolein có nguyên tử hiđro? A 102 B 104 C 106 D 98 Câu 13 Este sau tác dụng với dung dịch kiềm cho muối nước? A HCOOC6 H B C6 H 5COOCH C CH 3COOCH 2C6 H D CH 3COOCH Câu 14 Ở thí nghiệm sau Fe bị ăn mịn hóa học? A Cho Fe vào dung dịch AgNO3 B Đốt cháy dây sắt khơng khí khơ C Cho hợp kim Fe Cu vào dung dịch CuSO4 D Để mẫu gang lâu ngày khơng khí ẩm Câu 15 Rót – ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng -2 ml dung dịch NaHCO3 Đưa que diêm cháy vào miệng ống nghiệm que diêm tắt Chất X là: A ancol etylic B anđehit axetic C axit axetic D phenol C6 H 5OH Câu 16 Nhận xét sau không đúng? A Saccarozơ đoạn mạch tinh bột B Glucozơ hòa tan Cu OH tạo dung dịch xanh lam C Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu sản phẩm có phản ứng với AgNO3 / NH dư D Đốt cháy hoàn toàn tinh bột thu số mol CO2 số mol O2 phản ứng Câu 17 Thí nghiệm sau khơng xảy phản ứng? A Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H PO4 B Cho Fe NO3 vào dung dịch AgNO3 C Cho Cu vào dung dịch FeCl3 D Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe NO3 Câu 18 Cho dãy chất sau: C6 H NH , H NCH COOH , CH 3CH 2COOH , CH 3CH 2CH NH , C6 H NH 3Cl Số chất dãy tác dụng với dung dịch HCl là: A B C D Câu 19 Phát biểu sau sai? A Liên kết CO NH hai đơn vị - amino axit gọi liên kết peptit B Hợp chất NH CH CH CONH CH 2COOH thuộc loại đipeptit C Các peptit bị thủy phân môi trường axit môi trường kiềm D Các peptit thường thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao dễ tan nước Câu 20 Dãy gồm ion tồn dung dịch là: Trang 2 A Fe , NO3 , H , NH B S 2 , Cu 2 , H , Na 2 C Ca , H PO4 , Cl , K 2 2 D Fe , Ag , NO3 , SO4 Câu 21 Hịa tan hồn tồn 5,6 gam Fe 500 ml dung dịch HCl a mol / l , thu dung dịch V lít khí H Cho AgNO3 dư vào dung dịch X thu 39,5 gam kết tủa Giá trị a là: A 0,4 B 0,8 C 0,2 D 1,6 Câu 22 Cho 100 ml dung dịch AlCl3 1M vào 200 ml dung dịch NaOH 1,8M thu m gam kết tủa Giá trị m là: A 6,24 B 4,68 C 3,12 D 2,34 Câu 23 Cho 6,57 gam Ala Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu m gam chất rắn khan Giá trị m là: A 14,97 B 14,16 C 13,35 D 11,76 Câu 24 Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) hấp thụ tồn lượng CO2 sinh vào nước vơi dư 70 gam kết tủa Giá trị m là: A 90 B 150 C 120 D 70 Câu 25 Trieste E mạch hở, tạo glixerol axit cacboxylic đơn chức X , Y , Z Đốt cháy hoàn toàn x mol E thu y mol CO2 z mol H 2O Biết y z x x mol E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2 nước, thu 110,1 gam sản phẩm hữu Cho x mol E phản ứng với dung dịch KOH dư thu m gam muối Giá trị m là: A 49,50 B 24,75 C 8,25 D 9,90 Câu 26 Hấp thụ hoàn tồn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba OH 0,1M NaOH 0,3M, thu dung dịch X kết tủa Y Cho từ từ dung dịch 0,5M vào X đến bắt đầu có khí hết V ml Giá trị V là: A 120 B 60 C 80 D 40 Câu 27 Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X 28 M X 56 , thu 5,28 gam Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 dung dịch Công thức cấu tạo X là: A CH �CH B CH C CH C CH �C CH CH D CH �C C �CH Câu 28 Thực thí nghiệm sau điều kiện thường: (1) Cho bột nhơm vào bình khí clo (2) Sục khí H S vào dung dịch FeSO4 (3) Cho dung dịch Mg NO3 vào dung dịch chứa FeSO4 H SO4 loãng (4) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng (5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4 Trang (6) Cho CrO3 vào ancol etylic Số thí nghiệm xảy phản ứng là: A B C D Câu 29 Cho phát biểu sau: (1) Trong dung dịch glyxin tồn chủ yếu dạng ion lưỡng cực (2) Amino axit chất rắn kết tinh, dễ tan nước (3) Glucozơ saccarozơ có phản ứng tráng bạc (4) Hiđro hóa hồn tồn triolein (xúc tác, Ni, t�) thu tripanmitin (5) Triolein protein có thành phần nguyên tố (6) Xenlulozơ trinitrat dùng làm thuốc súng khơng khói Số phát biểu là: A B C D Câu 30 Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na Al (tỉ lệ mol tương ứng : ) vào nước, thu dung dịch X Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X , kết thí nghiệm ghi bảng sau: Thể tích dung dịch HCl (ml) Khối lượng kết tủa (gam) Giá trị m là: A 6,69 210 a B 6,15 430 a 1,56 C 9,80 D 11,15 Câu 31 Đun nóng 14,64 gam este X C7 H 6O2 cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 8% Cô cạn dung dịch thu lượng muối khan là: A 22,08 gam B 28,08 gam C 24,24 gam D 25,82 gam Câu 32 Trong trình bảo quản, mẫu muối FeSO4 H 2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa oxi khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa hợp chất Fe II Fe III Hịa tan tồn X dung dịch loãng chứa 0,02 mol H SO4 , thu 100 ml dung dịch Y Tiến hành hai thí nghiệm với Y : Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25 ml dung dịch Y , thu 2,33 gam kết tủa Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H SO4 (lỗng, dư) vào 25 ml dung dịch Y , thu dung dịch Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,04M vào Z đến phản ứng vừa đủ hết 22 ml Giá trị m phần trăm số mol Fe II bị oxi hóa khơng khí là: A 5,56 6% B 11,12 56% C 11,12 44% D 5,56 12% Câu 33 Hiện tượng làm thí nghiệm với chất sau dạng dung dịch ghi lại sau: Chất X Thuốc khử Quỳ tím Hóa xanh Nước brom Khơng có kết tủa Chất X , Y , Z , T là: Y Z T Không đổi màu Kết tủa trắng Khơng đổi màu Khơng có kết tủa Hóa đỏ Khơng có kết tủa Trang A Glyxin, anilin, axit glutamic, metyl amin B Anilin, glyxin, metyl amin, axit glutamic C Axit glutamic, metyl amin, anilin, glyxin D Metyl amin, anilin, glyxin, axit glutamic Câu 34 Cho sơ đồ phản ứng: 1 X O2 � axit cacboxylic Y1; X H � ancol Y2 ; 3 Y1 Y2 � Y3 H 2O Biết Y3 có cơng thức phân tử C6 H10O2 Tên gọi X là: A anđehit propionic B anđehit metacrylic C anđehit axetic D anđehit acrylic Câu 35 Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu NO3 NaCl dịng điện có cường độ 2, 68A Sau thời gian 6h , anot 4,48 lít khí (đktc) Thêm 20 gam bột sắt vào dung dịch sau điện phân, thu khí (sản phẩm khử NO3 ) 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại Biết phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị m là: A 97,5 B 77,5 C 68,1 D 86,9 Câu 36 Hòa tan bột Fe dung dịch X có chứa KNO3 H SO4 , sau phản ứng xảy hoàn toàn thu dung dịch Y , chất rắn không tan 8,96 lít khí (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO H có tỉ khối so với H 11,5 Cô cạn dung dịch Y thu m gam chất rắn khan Giá trị m là: A 109,7 B 98 C 120 D 100,4 Câu 37 Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 , FeCO3 Fe NO3 dung dịch chứa NaHSO4 0,16 mol HNO3 , thu dung dịch Y hỗn hợp khí Z gồm CO2 NO (tỉ lệ mol tương ứng 1: ) Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu , thấy 0,03 mol khí NO Nếu cho dung dịch Ba OH dư vào Y , thu 154,4 gam kết tủa Biết phản ứng xảy hoàn toàn khí NO sản phẩm khử trình Phần trăm khối lượng Fe đơn chất hỗn hợp X là: A 48,80% B 33,60% C 37,33% D 29,87% Câu 38 Thực thí nghiệm sau: Bước 1: Cho lượng chất béo tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH , đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút, đồng thời khuấy đều, để nguội hỗn hợp Bước 2: Rót thêm 10 – 15 ml dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp trên, khuấy nhẹ Phát biểu sau đúng? A Mục đích việc thêm dung dịch NaCl bão hịa để tránh phân hủy sản phẩm B Sau bước 1, chất lỏng phân tách thành lớp C Sau bước 2, thấy có lớp chất rắn màu trắng đỏ lên natristearat D có vai trị làm chất xúc tác cho phản ứng Trang Câu 39 Hỗn hợp X gồm chất Y C2 H N 2O4 chất Z C4 H N 2O3 ; Y muối axit hữu đa chức, Z đipeptit mạch hở Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu 0,2 mol khí Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu m gam chất hữu Giá trị m là: A 31,30 B 20,15 C 16,95 D 23,80 Câu 40 Hỗn hợp E chứa hai este hai chức, mạch hở, không phân nhánh không chứa nhóm chức khác Đốt cháy hồn tồn 69,6 gam E cần dùng vừa đủ 3,6 mol O2 , thu 39,6 gam nước Mặt khác, đun nóng 69,6 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu hỗn hợp F chứa hai ancol no (tỉ khối F so với H 27,8) hỗn hợp G chứa hai muối Dẫn tồn F qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 27 gam Phần trăm khối lượng este có khối lượng phân tử nhỏ hỗn hợp E là: A 80,2% B 73,3% C 24,4% D 26,7% Trang Đáp án 1-B 11-C 21-B 31-A 2-D 12-B 22-C 32-D 3-A 13-A 23-B 33-D 4-B 14-B 24-D 34-D 5-D 15-C 25-A 35-D 6-D 16-A 26-C 36-A 7-B 17-A 27-D 37-C 8-B 18-C 28-C 38-C 9-B 19-B 29-C 39-A 10-D 20-C 30-D 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Cr2O3 HCl � 2CrCl3 3H 2O Câu 2: Đáp án D Al , NaHCO3 , Al2O3 vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH NaAlO2 tác dụng với dung dịch HCl không tác dụng với dung dịch NaOH Các phương trình hóa học xảy ra: � Al HCl � AlCl3 3H � � � Al NaOH H 2O � NaAlO2 3H � � �NaHCO3 HCl � NaCl CO2 � H 2O � �NaHCO3 NaOH � Na2CO3 H 2O �Al2O3 HCl � AlCl3 3H 2O � �Al2O3 NaOH � NaAlO2 H 2O � �NaAlO2 HCl H 2O � Al OH NaCl � �Al OH 3HCl � AlCl3 3H 2O Câu 3: Đáp án A Cơng thức hóa học sắt (III) oxit Fe2O3 Câu 4: Đáp án B nCH C COOCH | xt ,t � ,p ��� � CH metyl metacrylat � CH � � | � C CH � n � | � � � COOCH � � � poli metyl metacrylat PMM (Thủy tinh hữu cơ) Câu 5: Đáp án D Catot, cực (-) xảy trình khử (sự khử): Na 1e � Na Anot, cực (+) xảy q trình oxi hóa (sự oxi hóa): 2Cl � Cl2 2e Câu 6: Đáp án D Hợp chất canxi khơng có sẵn tự nhiên CaO , CaO có khả phản ứng với nhiều chất tự nhiên H 2O, CO2 , SO2 , Câu 7: Đáp án B Trang Fructozơ có nhiều mật ong (chiếm khoảng 40%), ngồi cịn có xồi chín, dứa chín,… Câu 8: Đáp án B Na, K thuộc nhóm IA (nhóm kim loại kiềm) � Loại A, D Al thuộc nhóm IIIA � Loại C B thuộc nhóm IIA (nhóm kim loại kiềm thổ) Câu 9: Đáp án B Để khử mùi cá, người ta thường dùng dung dịch axit axetic lỗng có giấm ăn, chanh, … Câu 10: Đáp án D Chất điện li gồm: axit, bazơ, muối � NaCl , NaOH , CH 3COOH chất điện li C2 H 5OH ancol, chất điện li Câu 11: Đáp án C Theo dãy điện hóa ta có tính oxi hóa: Ag Cu 2 Zn 2 Ca 2 Câu 12: Đáp án B Triolein có cơng thức C17 H 33COO C3 H , có 104 nguyên tử H Câu 13: Đáp án A HCOOC6 H NaOH � HCOONa C6 H 5ONa H 2O Câu 14: Đáp án B A sai Fe AgNO3 � Fe NO3 Ag � Tạo cặp pin Fe Ag tiếp xúc với dung dịch AgNO3 � Xảy ăn mịn điện hóa B khơng tạo cặp pin điện hóa � Xảy ăn mịn hóa học C sai tạo cặp pin Fe Cu tiếp xúc với dung dịch CuSO4 � Xảy ăn mịn điện hóa D sai gang hợp kim Fe C � Tạo cặp pin Fe C tiếp xúc với chất điện li H 2O � Xảy ăn mịn điện hóa Câu 15: Đáp án C Đưa que diêm cháy vào miệng ống nghiệm que diêm tắt � Miệng ống nghiệm có khí sinh từ phản ứng X NaHCO3 � X axit axetic CH 3COOH CH 3COOH NaHCO3 � CH 3COONa CO2 � H 2O Câu 16: Đáp án A A sai saccarozơ tinh bột hai hợp chất khác B glucozơ có nhóm OH liền kề, phản ứng với Cu OH tạo dung dịch phức màu xanh lam AgNO3 / NH H O , H ,t � � Ag C tinh bột ����� � glucozơ ����� Trang C � C O2 D C6 H10O5 n ���� � �H 2O t� CO2 nO2 nCO2 Câu 17: Đáp án A Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H PO4 không xảy phản ứng 2 3 Cho Fe NO3 vào dung dịch AgNO3 � Fe Ag � Fe Ag � 3 2 2 Cho Cu vào dung dịch FeCl3 � Cu Fe � Cu Fe Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe NO3 � Fe 2 H NO3 � Fe3 NO �2H 2O Câu 18: Đáp án C Có chất dãy tác dụng với dung dịch HCl là: C6 H NH , H NCH 2COOH , CH 3CH 2CH NH C6 H NH HCl � C6 H NH 3Cl H NCH 2COOH HCl � ClH NCH 2COOH CH 3CH 2CH NH HCl � CH 3CH 2CH NH 3Cl Câu 19: Đáp án B B sai vì: Hợp chất NH CH CH CONH CH 2COOH chứa gốc -amino axit gốc -amino axit; peptit hợp chất chứa từ đến 50 gốc -amino axit liên kết với liên kết peptit Câu 20: Đáp án C Các ion tồn dung dịch không xảy phản ứng trao đổi ion Fe 2 H NO3 � Fe3 NO �2 H 2O � Loại A H S � H S � Loại B Fe 2 Ag � Fe3 Ag �� Loại D Câu 21: Đáp án B BTE �Ag ��� � nAg nFe 0,1 mol � BT Cl 39,5 g � ��� � nHCl 2nFeCl2 nAgCl 0, mol 39,5 108.0,1 0, mol �AgCl : 143,5 � �a 0, 0,8M 0,5 Câu 22: Đáp án C Sản phẩm gồm: � �NaCl : 0,3 mol BT Cl + Dung dịch � �NaAlO2 : 0, 06 mol BT Na + m gam �Al OH : 0, 04 mol BT Al � m 78.0, 04 3,12 gam Trang Câu 23: Đáp án B Cách 1: 6,57 0, 045 mol 89 75 18 0,15 mol nAla Gly nKOH Ala Gly KOH � AlaK GlyK H 2O 0, 045 � 0, 09 0, 045 0, 045 0, 045 �AlaK : 0, 045 � � m gam � GlyK : 0, 045 � m 127.0, 045 113.0, 045 56.0, 06 14,16 gam �KOH du : 0, 06 � BTKL � 6,57 56.0,15 m 18.0, 045 � m 14,16 Cách 2: ��� Câu 24: Đáp án D BT C ��� � nCO2 nCaCO3 mol phản ứng: 70 0, mol 100 C6 H10O5 � 2CO2 0,35 � 0, � nC6 H10O5 ban dau 0,35 100 35 35 � m 162 70 gam 81 81 81 Câu 25: Đáp án A Đặt công thức este E là: RCOO C3 H Ta có: y z x � nCO2 nH 2O 5nE � E có liên kết ( 3 nhóm chức 3 gốc hiđrocacbon) BTKL ��� � mE 110,1 72 38,1 gam BT mol ���� � nBr2 nBr 0, 45 � nE 0,15 mol � 3nE � � 3 � � nRCOONa 3nE 0, 45 mol � � m mE mK mC H 38,1 0, 45.39 0,15.41 49,5 gam Câu 26: Đáp án C 0,896 0, 04 mol 22, nNaOH 2nBa OH 0, 06 2.0, 02 0,1 mol nCO2 nOH nOH nCO2 0,1 � Tạo CO32 � nCO2 nCO2 0, 04 mol 0, 04 Trang 10 �Na : 0, 06 �Na : 0, 06 � 2 dd X � CO3 : 0, 02 BT C � 2 CO2 0, 04 mol �Ba : 0, 02 � � OH du : 0, 02 � � OH : 0,1 � �BaCO3 : 0, 02 Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến bắt đầu có khí H OH � H 2O; H CO32 � HCO3 H HCO3 � CO2 � H 2O (vừa xảy dừng lại) � nH nOH nCO2 X 0, 02 0, 02 0, 04 mol � V 0, 04 0, 08 l 80 ml 0,5 Câu 27: Đáp án D nCO2 5, 28 0,12 mol ; 44 nBr2 19, 0,12 mol � nCO2 nBr2 � X có số C số 160 Ta có: + 28 M X 56 + X có phản ứng với dung dịch Br2 � X có 4C Trường hợp 1: X có 3C � X C3 H � Loại CH Trường hợp 2: X có 4C � X C4 H � C C CH Câu 28: Đáp án C Có thí nghiệm xảy phản ứng là: (1), (3), (5), (6) Các phương trình hóa học xảy ra: t� � AlCl3 1 Al 3Cl2 �� Fe2 H NO3 � Fe3 NO �2 H 2O Ba 2 SO42 � BaSO4 � 4CrO3 C2 H 5OH � 2Cr2O3 2CO2 3H 2O Câu 29: Đáp án C (3) sai saccarozơ khơng có phản ứng tráng Ag (4) sai hiđro hóa hồn tồn triolein (xúc tác, Ni, t�) thu stearin (5) sai triolein thành phần nguyên tố C , H , O ; protein thành phần nguyên tố C , H , O, N Có phát biểu (1), (2), (6) Câu 30: Đáp án D Trang 11 �Na : x � �Na : x � X �AlO2 : x Đặt � �Al : x � OH : x � Đặt a gam Al OH ứng với y mol Thí nghiệm 1: �Na : x �Na : x � dd � Cl : 0, 21 � HCl : 0, 21 mol X �AlO2 : x � �AlO : x 0, 21 BTĐT � � OH : x � �Al OH : y BT Al ��� � x x 0, 21 y 1 Thí nghiệm 2: � �Na : x � �Na : x � dd � Cl : 0, 43 � HCl : 0, 43 mol X �AlO2 : x � � 0, 43 x � � �AlO2 : � BTĐT � � OH : x � � � � �Al OH : y 0, 02 BT Al ��� � 4x 0, 43 x y 0, 02 2 �x 0,05 �Na : 5.0, 05 0, 25 �� � m 11,15 gam Từ (1) (2) � � �y 0,16 �Al : 4.0,05 0, Câu 31: Đáp án A 14, 64 0,12 mol ; 122 120.8 mNaOH 9, gam � nNaOH 0, 24 mol 100 nX X C7 H 6O2 � HCOOC6 H �HCOONa : 0,12 mol � Muối � � mmuoi 68.0,12 116.0,12 22, 08 gam C6 H 5ONa : 0,12 mol � Câu 32: Đáp án D Thí nghiệm 1: Cho BaCl2 dư vào 25 ml Y thu 2,33 gam kết tủa Cho BaCl2 dư vào 100 ml Y thu 9,32 g kết tủa � nBaSO4 0, 04 mol BT S ��� � nFeSO4 H 2O nH SO4 nBaSO4 � nFeSO4 H 2O 0, 04 0, 02 0, 02 mol � m 0, 02.278 5, 66 gam Thí nghiệm 2: Trang 12 Cho 22 ml dung dịch KMnO4 0, 04 M H SO4 dư vào 25 ml Y phản ứng vừa đủ � Để phản ứng hết 100 ml Y cần 88 ml dung dịch KMnO4 0, 04M H SO4 dư nKMnO4 0,0882.0, 04 0, 00352 mol BTE ��� � nFe2 Y 5nKMnO4 0, 0176 � %nFe II OXH 0, 02 0, 0176 100% 12% 0, 02 Câu 33: Đáp án D Y tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng � Y anilin � Loại B, C X làm quỳ tím chuyển sang màu xanh � có mơi trường bazơ � Loại A Câu 34: Đáp án D Y3 C6 H10O2 , k 1 COO 2 C C Từ (1) (2) � X , Y1 Y2 có số nguyên tử C Từ (3) � Y1 Y2 có nguyên tử C 1 CH CHCHO X O2 � CH CHCOOH Y1 CH CHCHO X H � CH 3CH 2CH 2OH Y2 3 CH CHCOOH Y1 Y2 � C6 H10O2 Y3 H 2O X CH CHCHO Câu 35: Đáp án D It 2,86.6.3600 0, mol F 96500 nkhí anot 0, mol ne Cl : a � a b 0, a 0,1 � � anot : � � � �� ne 2a 4b 0, � O2 : b b 0,1 � � �Fe du : y Cho 20 gam Fe (phản ứng: x , dư: y ) vào dung dịch sau điện phân thu 12,4 gam � Cu : z � �NaNO3 : 0, � � Dung dịch sau điện phân gồm: � Cu NO3 du : z � �HNO3 BTE ��� � nCu nCl2 2nO2 0,1 2.0,1 0,3 mol � nCu NOđi3 n n phân BT N ��� � nHNO3 2nCu NO3 nNaNO3 2.0,3 0, 0, � nNO 0,3 mol nHNO3 0,1 mol �x 0, 25 56 x y 20 � � �NaCl : 0, � � �� 56 y 64 z 12, � �y � m gam � Cu NO3 : 0, � ���� � 28 BTE � x z 3.0,1 � � �z 0,1 � m 58,5.0, 188.0, 86,9 gam Trang 13 Câu 36: Đáp án A a b 0, �NO : a � �a 0,3 Z� �� �� 30a 2b 0, 4.11,5.2 � b 0,1 � �H : b BT N � nKNO3 nNO 0,3 mol ; Vì có khí tạo � NO3 hết ��� nH 4nNO 2nH 4.0,3 2.0,1 1, mol �Fe 2 : x � BTĐT m gam � �K : 0,3 ��� � x 0,3 2.0, � x 0,55 �SO 2 : 0, � � m 56.0,55 39.0,3 96.0, 109, gam Câu 37: Đáp án C �Fe3 � �NO �: 0, 03 Cu:0,135 TN � ������ � 3 �Na : 0,58 �Fe � 2 Y �SO4 : 0,58 � �Fe OH : 0,18 Ba OH TN ������ ��� � �NO3 du �BaSO : 0,58 44 24 4 43 �H 4n 0,12 154,4 gam NO � du �Fe �Fe O � CO : a �NaHSO4 : 0,58 � � X �FeCO3 � ��� Z� TN �NO : 4a �HNO3 : 0,16 � Fe NO �1 43 0,58 0,16 0,12 H 2O : 0,31 mol BT H � 15 gam BTE cho TN ����� � 2nCu nFe3 Y 3nNO � nFe3 Y 2.0,135 3.0, 03 0,18 mol BTĐT cho Y ���� � nNO Y 3nFe3 nNa nH 2nSO2 3.0,18 0,58 0,12 2.0,58 0, 08 mol mY 56.0,18 23.0,58 96.0,58 62.0, 08 0,12 84,18 gam BTKL cho TN ����� �15 120.0,58 63.0,16 84,18 44a 30.4a 18.0,31 � a 0, 03 mol BT C ���� � nFeCO3 nCO2 0, 03 mol � nNO du nNO nHNO3 0, 08 4.0, 03 0,16 � BT N � nFe NO3 0, 02 mol ���� �� 2 BT O ���� � 4nFe3O4 3nFeCO3 6nFe NO3 3nHNO3 3nNO du 2nCO2 nNO nH 2O � � � n 0, 01 mol � Fe3O4 BTKL cho TN ����� � mFe 15 116.0, 03 180.0, 02 232.0, 01 5, gam � %mFe 5, 100% 37,33% 15 Câu 38: Đáp án C Trang 14 A sai mục đích việc thêm dung dịch NaCl bão hòa để kết tinh xà phòng lên bề mặt chất lỏng B sai sau bước 1, chất tan vào nhau, phản ứng tạo muối glixerol tạo thành dung dịch đồng C C17 H 35COO C3 H 3NaOH � 3C3 H 5COONa C3 H OH + C3 H 5COONa natristearat có màu trắng lên D sai NaOH chất tham gia phản ứng Câu 39: Đáp án A 25, g X gồm: + Y C2 H N 2O4 muối axit hữu đa chức � COONH : x + Z C4 H N 2O3 đipeptit � H C2 H NO OH : y 124 x 132 y 25, �x 0,1 � �� � nNH3 x 0, �y 0,1 � � COOH : 0,1 � HCl 25, g X ��� �m g � C2 H NO2 HCl : 0, � � m 90.0,1 111,5.0, 31,3 g Câu 40: Đáp án B CO : 3,3 mol � O2 3,6 mol 69, g E (2 este chức) ����� �� �H 2O : 2, mol Trang 15 BT O ��� � nE 2nCO2 nH 2O 2nO2 0, mol � n OH ancol 2.0, 0,8 mol n 0, mol � mancol mbình Na tăng mH2 27,8 gam OH ancol 27,8 � ab a 0, �R ' OH : a mol � � 55, �F� �� �� b 0,3 �R '' OH : b mol � n OH ancol a 2n 0,8 � � � nH � �M R 'OH 46 C2 H 5OH � 0, M R 'OH 0,3M R '' OH 27,8 � � M 62 C2 H OH � � R '' OH � �R COOC2 H : 0,1 k �� � n n 1,1 0,1 k 1 0,3 k ' 1 �R COO C2 H : 0,3 k ' CO2 H2O � k 3 � �R có lk �� ��2 � 0,1 R1 146 0,3 R 116 69, k ' � �R có lk � C3 H COOC2 H : 0,1 � �R 40 C3 H � ��2 �E� C2 H 3COO C2 H : 0,3 �R 27 C2 H � 170.0,3 � %m C2 H 3COO C2 H 100% 73,3% 186.0,1 170.0,3 Trang 16 ... este có khối lượng phân tử nhỏ hỗn hợp E là: A 80,2% B 73,3% C 24,4% D 26,7% Trang Đáp án 1-B 11-C 21-B 31-A 2-D 12-B 22-C 32-D 3-A 13-A 23-B 33-D 4-B 14-B 24-D 34-D 5-D 1 5- C 25-A 35-D 6-D 16-A... 4-B 14-B 24-D 34-D 5-D 1 5- C 25-A 35-D 6-D 16-A 26-C 36-A 7-B 17-A 27-D 37-C 8-B 18-C 28-C 38-C 9-B 19-B 29-C 39-A 10-D 20-C 30-D 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Cr2O3 HCl � 2CrCl3 3H... mol � nCO2 nBr2 � X có số C số 160 Ta có: + 28 M X 56 + X có phản ứng với dung dịch Br2 � X có 4C Trường hợp 1: X có 3C � X C3 H � Loại CH Trường hợp 2: X có 4C � X C4 H � C C