Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Báo Sài Gòn Giải Phóng Online (2019), “Đột quỵ - nguy hiểm nhưng không khó phòng ngừa”, website http://www.sggp.org.vn/dot-quy-nguy-hiem-nhung-khong-kho-phong-ngua-569648.html, Thứ Ba, 8/1/2019 08:56 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đột quỵ - nguy hiểm nhưng không khó phòng ngừa |
Nhà XB: |
Báo Sài Gòn Giải Phóng Online |
Năm: |
2019 |
|
3. Bộ Y Tế (2000), “Giáo trình vật lý trị liệu – phục hồi chức năng”, NXB Y học, tr 47-58 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình vật lý trị liệu – phục hồi chức năng” |
Tác giả: |
Bộ Y Tế |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2000 |
|
5. Cao Minh Châu, Nguyễn Xuân Nghiên, Trần Văn Chương (2005), "Dụng cụ trợ giúp đơn giản trong PHCN cho bệnh nhân liệt nửa người do TBMMN"" kỷ yếu công trình nghiên cứu khoa học, Hội PHCN Việt Nam, NXB y học, tr 28 – 31 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dụng cụ trợ giúp đơn giản trong PHCN cho bệnh nhân liệt nửa người do TBMMN |
Tác giả: |
Cao Minh Châu, Nguyễn Xuân Nghiên, Trần Văn Chương |
Nhà XB: |
Hội PHCN Việt Nam |
Năm: |
2005 |
|
6.Cục Y tế dự phòng Bộ Y tế (2016), “Bệnh bại liệt”, http://vncdc.gov.vn/vi/danh- muc-benh-truyen-nhiem/1074/benh-bai-liet |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Bệnh bại liệt” |
Tác giả: |
Cục Y tế dự phòng Bộ Y tế |
Năm: |
2016 |
|
7. Đồng Văn Hệ (2002), “Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng áp xe não 236 trường hợp điều trị tại Việt Đức”. Y học thực hành 491, tr 303-308 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng áp xe não 236 trường hợp điều trị tại Việt Đức |
Tác giả: |
Đồng Văn Hệ |
Nhà XB: |
Y học thực hành |
Năm: |
2002 |
|
8. Nguyễn Văn Lệ (2015), Thực trạng và các yếu tố liên quan đến chăm sóc phục hồi chức năng tại nhà cho người bệnh bị tai biến mạch máu não đã từng điều trị tại bệnh viện đa khoa Hà Đông năm 2014, Luận văn thạc sỹ y tế công cộng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng và các yếu tố liên quan đến chăm sóc phục hồi chức năng tại nhà cho người bệnh bị tai biến mạch máu não đã từng điều trị tại bệnh viện đa khoa Hà Đông năm 2014 |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Lệ |
Nhà XB: |
Luận văn thạc sỹ y tế công cộng |
Năm: |
2015 |
|
9. Nguyễn Văn Lý (2005), Đánh giá mức độ thiếu sót thần kinh và nhu cầu phục hồi chức năng vận động của người bệnh TBMMN, Luận văn tốt nghiệp bác sỹ chuyên khoa cấp II, Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá mức độ thiếu sót thần kinh và nhu cầu phục hồi chức năng vận động của người bệnh TBMMN |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Lý |
Nhà XB: |
Đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
11. Nguyễn Xuân Nghiên (2010), “Phục hồi chức năng”,Vật lý trị liệu Phục hồi chức năng, Nhà xuất bản y học Hà Nội, tr 90-92 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phục hồi chức năng |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Nghiên |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản y học Hà Nội |
Năm: |
2010 |
|
12.Hoàng Ngọc Thắm (2012), Thực trạng nhu cầu và chăm sóc phục hồi chức năng cho người bệnh đột quỵ giai đoạn cấp của điều dưỡng viên tại bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Lắk, Luận văn thạc sỹ y tế công cộng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng nhu cầu và chăm sóc phục hồi chức năng cho người bệnh đột quỵ giai đoạn cấp của điều dưỡng viên tại bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Lắk |
Tác giả: |
Hoàng Ngọc Thắm |
Nhà XB: |
Luận văn thạc sỹ y tế công cộng |
Năm: |
2012 |
|
13. Nguyễn Thị Xuyên, Trần Quý Tường (2008), “Phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não”, NXB Y học Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Xuyên, Trần Quý Tường |
Nhà XB: |
NXB Y học Hà Nội |
Năm: |
2008 |
|
14. Atkinson W, Hamborsky J, McIntyre L, Wolfe S (eds.) (2009). “Poliomyelitis”. Epidemiology and Prevention of Vaccine-Preventable Diseases (The Pink Book) (PDF) (ấn bản 11). Washington DC: Public Health Foundation.pp. 231–44 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Epidemiology and Prevention of Vaccine-Preventable Diseases (The Pink Book) |
Tác giả: |
Atkinson W, Hamborsky J, McIntyre L, Wolfe S |
Nhà XB: |
Public Health Foundation |
Năm: |
2009 |
|
16. Ishikawa R, Sakihara S, Toume K, Nakazato S (2006), "Factors related to ADL of stroke patients three months after discharge", Nippon - Koshu -Eisei - Zasshi, 43 (5), pp. 354 - 363 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Factors related to ADL of stroke patients three months after discharge |
Tác giả: |
Ishikawa R, Sakihara S, Toume K, Nakazato S |
Nhà XB: |
Nippon - Koshu -Eisei - Zasshi |
Năm: |
2006 |
|
17. Kristeins A.E, Scharffer R.M.B, Havey R.L (1999), “Stroke rehabilitation. 3, rehabilitation management”. Arch Phys MedRehabil. pp17 –20 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Stroke rehabilitation. 3, rehabilitation management |
Tác giả: |
Kristeins A.E, Scharffer R.M.B, Havey R.L |
Nhà XB: |
Arch Phys MedRehabil |
Năm: |
1999 |
|
18. Nakayama H, Jorgensen H.S, Raaschou H.O, Olsen T.S (2004), "The influence of age on stroke outcome - The copenhagen stroke study", stroke, 25, pp. 808 - 813 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The influence of age on stroke outcome - The copenhagen stroke study |
Tác giả: |
Nakayama H, Jorgensen H.S, Raaschou H.O, Olsen T.S |
Nhà XB: |
stroke |
Năm: |
2004 |
|
19. Okamusa T, Nakagawa Y (2005), "Characteristics of participant in community based rehabilitation program and their lavels of indepedence in activities of daily living", Nippon - Koshu - Eisei - Zasshi, 42 (10), pp.887 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Characteristics of participant in community based rehabilitation program and their lavels of indepedence in activities of daily living |
Tác giả: |
Okamusa T, Nakagawa Y |
Nhà XB: |
Nippon - Koshu - Eisei - Zasshi |
Năm: |
2005 |
|
20. Pedersen P.M, Jorgensen H.S, Nakayama H, Raaschou H.O (1996), "Orientation in the acute and chronic stroke patient: Impact on ADL andsocial activities: The copenhagen stroke study", Arch - Phys - Med Rehabil, 77 (4), pp. 336 - 339 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Orientation in the acute and chronic stroke patient: Impact on ADL and social activities: The copenhagen stroke study |
Tác giả: |
Pedersen P.M, Jorgensen H.S, Nakayama H, Raaschou H.O |
Nhà XB: |
Arch - Phys - Med Rehabil |
Năm: |
1996 |
|
21. Schutee T, Summa J.D, Platt D (2004), "Rehabilitative treatment of cerebral apoplatic insults in advanced age and evaluatong its effectiveness - results of a model project", Z.Gerontol, 17 (4), pp.214 - 222 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rehabilitative treatment of cerebral apoplatic insults in advanced age and evaluatong its effectiveness - results of a model project |
Tác giả: |
Schutee T, Summa J.D, Platt D |
Nhà XB: |
Z.Gerontol |
Năm: |
2004 |
|
22. Sveen U, Bautz holter E, sodring K.M, Wyller T.B, laakek (2009), "Association between impairments, self - care ability and social activities 1 year after stroke", Disanbil - Rehabil, 21 (8), pp. 372 - 377 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Association between impairments, self - care ability and social activities 1 year after stroke |
Tác giả: |
Sveen U, Bautz holter E, sodring K.M, Wyller T.B, laakek |
Nhà XB: |
Disanbil - Rehabil |
Năm: |
2009 |
|
23. Wyller T.B, Sodring K.M, Sveen U, Ljunggren A.E, Bautz Holter.E (1997), “Are there gender differences in functional outcome after stroke?", Clin Rehabil, 11 (2), pp. 171 - 179 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Are there gender differences in functional outcome after stroke |
Tác giả: |
Wyller T.B, Sodring K.M, Sveen U, Ljunggren A.E, Bautz Holter.E |
Nhà XB: |
Clin Rehabil |
Năm: |
1997 |
|
2. Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Sơn La (2018), Báo cáo số: 49/BC- BVPHCN về “Kết quả công tác khám bệnh, chữa bệnh năm 2018 và Nhiệm vụ trọng tâm năm 2019 |
Khác |
|