Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Y Tế - Vụ Khoa học và đào tạo (2006),Chăm sóc bà mẹ trong khi đẻ, Nhà xuất bản Y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chăm sóc bà mẹ trong khi đẻ |
Tác giả: |
Bộ Y Tế - Vụ Khoa học và đào tạo |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2006 |
|
2. Bộ Y Tế (2010), Tài liệu chuyên môn hướng dẫn chẩn đoán, xử trí cấp cứu các tai biến sản khoa, ban hành kèm theo Quyết định 5231/QĐ-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2010của Bộ trưởng Bộ Y tế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu chuyên môn hướng dẫn chẩn đoán, xử trí cấp cứu các tai biến sản khoa |
Tác giả: |
Bộ Y Tế |
Năm: |
2010 |
|
4. Bộ Y tế (2016), Tài liệu hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản. ban hành kèm theo Quyết định 4128/QĐ-BYT ngày 29 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Năm: |
2016 |
|
5. Bộ Y Tế (2016),Tài liệu hướng dẫn chuyên môn chăm sóc thiết yếu bà mẹ trẻ sơ sinh trong và ngay sau mổ lấy thai, ban hành kèm theo Quyết định 6734/QĐ-BYT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu hướng dẫn chuyên môn chăm sóc thiết yếu bà mẹ trẻ sơ sinh trong và ngay sau mổ lấy thai |
Tác giả: |
Bộ Y Tế |
Năm: |
2016 |
|
6. Phạm Văn Chung (2010). Nghiên cứu tình hình chảy máu sớm sau đẻ tại trung tâm phụ sản trung ương trong 2 giai đoạn 1998-1999 và 2008-2009, Luận văn tốt nghiệp bác sĩ nội trú, Đại Học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tình hình chảy máu sớm sau đẻ tại trung tâm phụ sản trung ương trong 2 giai đoạn 1998-1999 và 2008-2009 |
Tác giả: |
Phạm Văn Chung |
Năm: |
2010 |
|
7.Phạm Thanh Hải (2008). Yếu tố nguy cơ băng huyết sau sinh. Đề tài nghiên cứu cấp Viện, Trung tâm Từ Dũ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Yếu tố nguy cơ băng huyết sau sinh |
Tác giả: |
Phạm Thanh Hải |
Nhà XB: |
Đề tài nghiên cứu cấp Viện |
Năm: |
2008 |
|
8. Nguyễn Hồng Hạnh (2011). Tình Hình băng huyết sau sinh tại trung tâm đa khoa thị xã Sông Cầu giai đoạn 2000-2010. Đề tài nghiên cứu cấp Viện, Trung tâm đa khoa sông cầu |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình Hình băng huyết sau sinh tại trung tâm đa khoa thị xã Sông Cầu giai đoạn 2000-2010 |
Tác giả: |
Nguyễn Hồng Hạnh |
Nhà XB: |
Trung tâm đa khoa sông cầu |
Năm: |
2011 |
|
9. Trần Sơn Thạch, Tạ Thị Thanh Thủy và Nguyễn Vạn Thông (2005). Mũi may B-Lynch cải tiến điều trị băng huyết sau sanh nặng do đờ tử cung vỡ. Hội Nghị Việt Pháp Châu Á Thái Bình Dương lần V |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mũi may B-Lynch cải tiến điều trị băng huyết sau sanh nặng do đờ tử cung vỡ |
Tác giả: |
Trần Sơn Thạch, Tạ Thị Thanh Thủy, Nguyễn Vạn Thông |
Nhà XB: |
Hội Nghị Việt Pháp Châu Á Thái Bình Dương lần V |
Năm: |
2005 |
|
10.Trung tâm Y tế huyện Mỹ Lộc (2016). Bảng kiểm: Chăm sóc sản phụ sau đẻ thường |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bảng kiểm: Chăm sóc sản phụ sau đẻ thường |
Tác giả: |
Trung tâm Y tế huyện Mỹ Lộc |
Năm: |
2016 |
|
11. Trung tâm Y tế huyện Mỹ Lộc (2016). Quy trình chăm sóc theo dõi sản phụ trong 6 giờ đầu sau đẻ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy trình chăm sóc theo dõi sản phụ trong 6 giờ đầu sau đẻ |
Tác giả: |
Trung tâm Y tế huyện Mỹ Lộc |
Năm: |
2016 |
|
12. Trung tâm Y tế huyện Mỹ Lộc (2017). Chăm sóc thiết yếu trong và sau đẻ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chăm sóc thiết yếu trong và sau đẻ |
Tác giả: |
Trung tâm Y tế huyện Mỹ Lộc |
Năm: |
2017 |
|
13.Trung tâm Y tế huyện Mỹ Lộc (2017). Quy trình sử dụng túi đo máu sau đẻ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy trình sử dụng túi đo máu sau đẻ |
Tác giả: |
Trung tâm Y tế huyện Mỹ Lộc |
Năm: |
2017 |
|
14. Trung tâm Y tế huyện Mỹ Lộc (2018). Báo cáo số liệu chăm sóc thai sản năm 2018, Phòng Kế hoạch tổng hợp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo số liệu chăm sóc thai sản năm 2018 |
Tác giả: |
Trung tâm Y tế huyện Mỹ Lộc |
Nhà XB: |
Phòng Kế hoạch tổng hợp |
Năm: |
2018 |
|
15. Nguyễn Đức Vy (2002). Tình hình chảy máu sau đẻ tại Viện Bảo vệ Bà mẹ và Trẻ sơ sinh trong 6 năm (1996-2001). Tạp chí Thông tin Y dược, 3, 36-39.TIẾNG ANH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình chảy máu sau đẻ tại Viện Bảo vệ Bà mẹ và Trẻ sơ sinh trong 6 năm (1996-2001) |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Vy |
Nhà XB: |
Tạp chí Thông tin Y dược |
Năm: |
2002 |
|
16. A B Lanlonde. Et al (2006). Postpartum hemorrhage today: living in the shadow of the TajMahal. A textbook of Postpartum hemorrhage, Sapiens Publishing, 2-10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A textbook of Postpartum hemorrhage |
Tác giả: |
A B Lanlonde, Et al |
Nhà XB: |
Sapiens Publishing |
Năm: |
2006 |
|
17. ACOG Practice Bulletin No. 76: Postpartum Hemorrhage. Obstet Gynecol. 2006; 108:1039–1047 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
No. 76: Postpartum Hemorrhage. Obstet Gynecol |
|
18. Carroli G, Cuesta C, Abalos E. Epidemiology of postpartum haemorrhage: a systematic review. Best Pract Res Clin Obstet Gynaecol. 2008;22:999–1012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
C"arroli G, Cuesta C, Abalos E. Epidemiology of postpartum haemorrhage |
|
19. Duthie. S (2006). Postpartum hemorrhage in Asian countries, Sapiens Publishing |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Postpartum hemorrhage in Asian countries |
Tác giả: |
Duthie. S |
Năm: |
2006 |
|
20. Khan K, Wojdyla D, Say L, et al. WHO analysis of causes of maternal death: a systematic review. Lancet. 2006;367: 1066–1074 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
WHO analysis of causes of maternal death: a systematic review |
Tác giả: |
Khan K, Wojdyla D, Say L, et al |
Nhà XB: |
Lancet |
Năm: |
2006 |
|
21. Luis Gomes Sambo. (2006). Maternal mortality in developing woeld and the special challenge in Africa. In A textbook of Postparturm hemorrhage, Sapiens Publishing |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A textbook of Postparturm hemorrhage |
Tác giả: |
Luis Gomes Sambo |
Nhà XB: |
Sapiens Publishing |
Năm: |
2006 |
|