Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Bộ Y tế (2017), Thông tư 51/2017/TT-BYT năm 2017 về Hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản vệ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tư 51/2017/TT-BYT năm 2017 về Hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản vệ |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Năm: |
2017 |
|
3. Vũ Thị Liên (2015), “Khảo sát về thực hành mũi tiêm an toàn của Điều dưỡng – Hộ sinh tại bệnh viện đa khoa Định Quán năm 2015”. Website:benhviendinhquan.vn (5) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát về thực hành mũi tiêm an toàn của Điều dưỡng – Hộ sinh tại bệnh viện đa khoa Định Quán năm 2015 |
Tác giả: |
Vũ Thị Liên |
Năm: |
2015 |
|
4. Ninh Vũ Thành, Nguyễn Thị Thu Thực (năm 2015), Thực trạng thực hiện mũi tiêm tĩnh mạch an toàn của Điều dưỡng tại Bệnh Viện Đa Khoa Xanh Pôn. Website:123doc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng thực hiện mũi tiêm tĩnh mạch an toàn của Điều dưỡng tại Bệnh Viện Đa Khoa Xanh Pôn |
Tác giả: |
Ninh Vũ Thành, Nguyễn Thị Thu Thực |
Năm: |
2015 |
|
5. Nguyễn Thị Hoài Thu (2017), “Thực trạng thực hành tiêm tĩnh mạch an toàn của Điều dưỡng tại bệnh viện Nhi Trung ương”, Tạp chí nghiên cứu y học, số 112 (3).* Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng thực hành tiêm tĩnh mạch an toàn của Điều dưỡng tại bệnh viện Nhi Trung ương |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
Nhà XB: |
Tạp chí nghiên cứu y học |
Năm: |
2017 |
|
6. Adejumo, P. O. & Dada, F. (2013), "A comparative study onknowledge, attitude, and practice of injection safety among nurses in two hospitals in Ibadan, Nigeria", International Journal of Infection Control, 9(1) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A comparative study on knowledge, attitude, and practice of injection safety among nurses in two hospitals in Ibadan, Nigeria |
Tác giả: |
Adejumo, P. O., Dada, F |
Nhà XB: |
International Journal of Infection Control |
Năm: |
2013 |
|
7. Hauri, A., Armstrong, Geogory, Hutin, Yvan J.F (2004), “The global 48 burden of disease attributable to contaminated injectims given in health care settings”, International Journal of STD & AIDS, 15: pp. 7-16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The global burden of disease attributable to contaminated injectims given in health care settings |
Tác giả: |
Hauri, A., Armstrong, Geogory, Hutin, Yvan J.F |
Nhà XB: |
International Journal of STD & AIDS |
Năm: |
2004 |
|
8. Hicks et al (2006), “An overview of IV–related medication administration errors as reported to MEDMARX, a nation medication error as reported program”, J.Infus Nurs, 29 (1):pp.20-27 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An overview of IV–related medication administration errors as reported to MEDMARX, a nation medication error as reported program |
Tác giả: |
Hicks et al |
Nhà XB: |
J.Infus Nurs |
Năm: |
2006 |
|
9. Janjua, N. (2003), "Injection practices and sharp waste disposal by general practitioners of Murree, Pakistan", JOURNAL-PAKISTAN MEDICAL ASSOCIATION, 53(3):pp. 104-110 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Injection practices and sharp waste disposal by general practitioners of Murree, Pakistan |
Tác giả: |
N. Janjua |
Nhà XB: |
JOURNAL-PAKISTAN MEDICAL ASSOCIATION |
Năm: |
2003 |
|
10. Khan, A. J., Luby, S. P., Fikree, F., Karim, A., Obaid, S., Dellawala, S., Mirza, S., Malik, T., Fisher-Hoch, S. & McCormick, J. B. (2000),"Unsafe injections and the transmission of hepatitis B and C in a periurban community in Pakistan", Bulletin of the World Health Organization, 78(8):pp. 956-963 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Unsafe injections and the transmission of hepatitis B and C in a periurban community in Pakistan |
Tác giả: |
A. J. Khan, S. P. Luby, F. Fikree, A. Karim, S. Obaid, S. Dellawala, S. Mirza, T. Malik, S. Fisher-Hoch, J. B. McCormick |
Nhà XB: |
Bulletin of the World Health Organization |
Năm: |
2000 |
|
1. Bộ Y tế (2012), Quyết định số 3671/QĐ-BYT ngày 27/9/2012 về việc phê duyệt các hướng dẫn kiểm soát nhiễm khuẩn |
Khác |
|