Hơi nước và các khí khác Câu 2 : Thành phần không khí ảnh hưởng lớn nhất đến sự sống của các sinh vật và sự cháy là :.. Làm bài tập trong vở bài tập và tập bản đồ[r]
(1)LỚP VỎ KHÍ A/Mục tiêu học Qua học hs cần 1 Kiến thức:
- Biết thành phần lớp vỏ khí Trình bày vị trí , đặc điểm tầng lớp vỏ khí Biết vị trí vai trị lớp ơdơn tron tầng bình lưu
- Giải thích ngun nhân hình thành tính chất khồi khí nóng, lạnh, lục địa, đại dương
2 Kĩ năng:
- Biết sử dụng hình vẽ để trình bày tầng lớp vỏ khí Vẽ biểu đồ tỉ lệ thành phần khơng khí
- Biết sử dung tranh ảnh có liên quan 3 Thái độ - phương pháp :
- có thái độ bảo vệ mơi trường sống, bảo vệ bầu khí
- thảo luận nhóm nhỏ , đàm thoại, gợi mở, thuyết giảng tích cực 4 Năng lực:
- Góp phần hình thành lực hợp tác lực tự học, giải vấn đề sử dụng hình vẽ tranh ảnh…
B : Chuẩn bị:
GV – Bài giảng điện tử , bảng phụ Hs – sgk địa 6, ghi, compa C/ Hoạt động dạy học
I/ 1/ Ổn định tổ chức: 1’ 2/ Kiểm tra cũ : Không II/ B i m i
Hoạt động giáo viên Hoạt đông học sinh Ghi bảng - Gv giới thiệu vào
Các thành phần tự nhiên Trái Đất gồm địa hình , thủy văn , khí , thổ nhưỡng , sinh vật
- Nội dung học
- Mọi hoạt động người liên quan đến lớp vỏ khí , thiếu khơng khí khơng có sống Trái Đất , cần tìm hiểu lớp vỏ khí gồm thành phần nào(mục 1) - G/v yêu cầu Hs quan sát
- hs nghe
- H/sinh quan sát
- Gồm Nito78%, Ơxy 21%,
1/ Thành phần của khơng khí: 8’
(2)H 45
H: Không khí bao gồm thành phần nào? tỉ lệ thành phần này?
H: Thành phần có tỉ lệ lớn nhất?
H :Thành phần ảnh hưởng đến sống cháy?
H: Hơi nước có tác dụng gì?
- Gv: Hình ảnh tượng khí tượng, video Gv mở : khí khác Vd C02 hấp thụ lượng ánh sáng mặt trời C02 khơng khí tăng nhiệt độ khơng khí tăng làm thay đổi khí hậu Trái Đât
H: Biện pháp giảm C02 không khí?
- G/v chuyển ý
- Hình ảnh lớp vỏ khí
Trái Đất bao bọc lớp khơng khí dày hàng chục nghìn km lớp vỏ khí
H: Lớp vỏ khí hay khí gì? Hãy cho biết lớp vỏ khí dày km?
H: Khơng khí có màu săc nào?Em nhìn thấy khơng khí khơng? Nhìn thấy qua tượng nào? -GV đặc điểm cấu tạo khơng khí
- G/v u cầu Hs quan sát
nước khí khác # 1% - khí Ni tơ
- khí xi
- Hơi nước nhỏ bế lại ngn gốc sinh tượng khí tượng mây , mưa ,…có vai trị lớn với đời sống sản xuất sinh hoạt người dân
- nước tham gia cắt giảm khí thải
-Lớp vỏ khí hay khí lớp khơng khí bao quanh Trái Đất dày 60.000km
- khơng có màu, nhìn thấy qua tượng khí tượng
- H/sinh quan sát
- Lượng nước nhỏ nguồn gốc sinh hiệ tượng khí tượng
2/ Cấu tạo của lớp vỏ khí (lớp khí quyển): 20’
a Khái niệm lớp vỏ khí
Là lớp khơng khí bao quanh Trái Đất, dày 60.000 km b.Cấu tạo lớp vỏ khí:
(3)H : 46 nêu nội dung hình H: Cấu tạo lớp vỏ khí gồm tầng ?
Xác định vị trí tầng? -Gv chia nhóm thảo luận Nhóm 1,2: Tầng đối lưu Nhóm 3: Tầng bình lưu Nhóm 4: Các tầng cao khí
Nội dung: - Độ cao - Đặc điểm - Vai trò
- Sau 5’ gv yêu cầu nhóm nhận xét chéo kết thảo luận
- Gv chuẩn xác
- Gv : Hình ảnh leo núi Evơrét
H: Em cho biết độ cao 8848m nhà leo núi cảm thấy khó thở?
H: Một bạn học sinh từ chân nui lên đến lưng chừng núi, quãng đường bạn khoảng km bạn leo độ cao 500m so với địa
- tầng
_ thảo luận nhóm *Tầng đối lưu
- Độ cao: -> 16 km -Đặc điểm:
Nhiệt độ giảm theo độ cao Khơng khí chuyển động theo chiều thẳng đứng
Nơi sinh tượng khí tượng
-Vai trị: Ảnh hưởng đến đời sống người loài sinh vật
*Tầng bình lưu - Độ cao: 16 ->80 km -Đặc điểm:
Có lớp Ơ Zơn
Khơng khí chuyển động theo chiều ngang
-Vai trị: Ngăn cản,hấp thụ tia xạ có hại cho người loài sinh vật
*Các tầng cao khí quyển - Độ cao: 80 km trở lên
-Đặc điểm:
khơng khí cực lỗng hay có tượng băng , tượng cực quang
-Vai trị: Khơng có ảnh hưởng đến đời sống sinh vật người
- Nhận định sai tầng đối lưu lên cao nhiệt độ khơng khí giảm, bạn hs thấy nóng bạn phải leo núi
quyển
*Tầng đối lưu - Độ cao: -Đặc điểm: -Vai trị:
*Tầng bình lưu - Độ cao:
-Đặc điểm: -Vai trò:
(4)điểm đưới chân núi , sau bạn bắt đầu xuống Khi xuống bạn tranh cãi với bạn “càng lên cao khơng khí nóng bạn tốt mồ đến nơi” Nhận định dó hay sai , em đưa lời giải thích?
H: Nếu nhiệt độ chân núi thời điểm bạn Hs leo núi 260c, điểm cao 500m có nhiệt độ bao nhiêu?
- Gv gọi bình lưu khơng khí chuyển động theo chiều nằm ngang Tuy nhiên khơng khí tầng không chuyển động êm ả theo chiều nằm ngang mà chuyển động hỗn loạn
- GV: Ơ dơn chất khí có cơng thức hóa học 03 Tầng dơn lớp khí có tác dụng chắn ngăn cản tai tử ngoại có hại(gây ung thư da hỏng mắt) Trong năm gần người ta nhận thấy suy giảm tầng ô dôn đặc biệt lỗ thủng tầng ô dôn Nam cực Bắc cực Ngày hoạt động công nghiệp đưa vào khơng khí khí có hại phá vỡ liên kết 03
H: Tác hại thủng tầng ôdôn ? Biện pháp bảo vệ
- 23
-hs nghe
- hs nghe
(5)tầng ơdơn? Đối với HS cần làm góp phần bảo vệ? - Hình ảnh trồng
- video cực quang, bang
H: Trong tầng khí tầng có ảnh hưởng lớn đến đời sống sinh vật Trái Đất?
- GV : Tầng đối lưu ảnh hưởng lớn đến đời sống sinh vật Trái Đất gần mặt đất , tập trung đại phận vật chất khí ơxy , nước , cácboníc….ảnh hưởng trực tiếp tới hô hấp điều hịa nhiệt độ khơng khí H: Vai trị lớp vỏ khí với sống Trái Đất?
- G/v chuyển ý
Gv: Khối khí phận khơng khí bao phủ vùng đất đai rộng lớn hàng nghìn km2 khối khí chịu ảnh hưởng bề mặt chúng bao phủ có đặc điểm vật lí tương đối đồng (nhiệt độ ,độ ẩm, khí áp, …)
H: Dựa vào bảng SGK hình cho biết bề mặt Trái Đất có khối khí nào?
H: Ngun nhân hình thành khối khí trên?
-Tầng đối lưu
- Hs nghe
- lớp vỏ khí trì sống cho người sinh vật Trái Đất, điều hịa khí hậu trái đất Đốt cháy thiên thạch va vào Trái Đất
- hs nghe
- khối khí
- Ngun nhân hình thành : vị trí bề mặt tiếp xúc khác nên hình thành khối
3/ Các khối khí 10’
- Gồm khối khí
(6)H: Căn cư vào đâu người ta chia khối khí nóng , lạnh khối khí đại dương, lục địa ?
H: QS bảng cho biết nơi hình thành đặc điểm khối khí?
H: Xác định đồ giới nơi hình thành khối khí
Gv mở: vùng vĩ độ thấp hình thành khối khí nóng, vĩ cao hình thành khối khí lạnh
- Gv thường vào tính chất để phân biệt khối khí , vào nơi hình thành để đọc tên khối khí
H: Các khối khí đứng yên hay di chuyển ? Các khối khí ảnh hưởng đến thời tiết chúng qua? Tính chất khối khí nào? Ví dụ?
- Gv giới thiệu kí hiệu khối khí
khí khác nhiệt độ độ ẩm
- Căn cư vào nhiệt độ người ta chia khối khí nóng , lạnh vàdựa vào bề mặt tiếp xúc bên đại dương hay lục địa, người ta chia khối khí đại dương, lục địa
- hs trả lời bảng khối khí
- Hs xác định
- Hs nghe
- Các khối khí ln di chuyển , làm thời tiết thay đổi chịu ảnh hưởng bề mặt đệm làm chúng biến tính
tiếp xúc khác nên hình thành khối khí khác nhiệt độ độ ẩm
- Các khối khí ln di chuyển , làm thời tiết thay đổi chịu ảnh hưởng bề mặt đệm làm chúng biến tính
III/Củng cố: 5’
(7)2/ Luyện tập:
Câu : Thành phần khơng khí chiếm tỉ lệ nhiều ?
a Khí Ơxi b Khí Nitơ c Hơi nước khí khác Câu : Thành phần khơng khí ảnh hưởng lớn đến sống sinh vật cháy :
a Hơi nước b Khí Cacbonic c Khí Nitơ d Khí Ơxi IV/ Hướng dẫn nhà : 1’
- Vẽ biểu đồ thành phần khơng khí
-Học Làm tập tập tập đồ -Đọc trước bài: Thời tiết, khí hậu nhiệt độ khơng khí. -Tìm hiểu buổi dự báo thời tiết hàng ngày
(8)(9)