1. Trang chủ
  2. » Kinh Tế - Quản Lý

Download De chon HSG Tinh

4 12 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 13,15 KB

Nội dung

4. Nghiªn cøu quan hÖ gi÷a c¸c sinh vËt trong m«i trêng ngêi ta thÊy c¸c hiÖn tîng: a) NÊm vµ t¶o cïng sèng víi nhau ®Ó t¹o thµnh ®Þa y... + C¸c sinh vËt hç trî víi nhau trong qu¸ tr×nh [r]

(1)

UBND hun Nam S¸ch

Phịng giáo dục & Đào tạo Đề thi chọn đội tuyển thi TỉnhMơn: Sinh học 9

(Thêi gian lµm bµi: 150 phút) Năm học 2010-2011 Câu I.(2,0 điểm)

1.V s đồ truyền máu? Vì nhóm máu O nhóm máu chun cho? 2.Nêu chế đóng, mở mơn vị?

3.Vì enzim pepsin dày phân huỷ prôtêin thức ăn mà không phân huỷ prôtêin lớp niêm mạc dày?

Câu II.(1,0 điểm)

Phân biệt phơng pháp lai phân tích với phơng pháp phân tích thể lai? Nêu nội dung phơng pháp phân tích thể lai Menđen?

Câu III.(1,0 điểm)

Ti nhng din bin NST kì sau giảm phân I (kì sau I) chế tạo nên khác nguồn gốc NST đơn bội (n) tế bào đợc tạo thành qua giảm phân?

Câu IV.(2,0 điểm)

mt loi, xột mt tế bào sinh dục sơ khai cá thể đực, tế bào từ vùng sinh sản đến vùng chín phân bào 11 lần, giao tử hình thành tham gia thụ tinh để tạo thành 64 hợp tử lỡng bội

1 Tế bào loài trải qua trình gì? ý nghĩa sinh học quan trọng q trình đó?

2 Trong trình trên, nhiễm sắc thể tự nhân đơi lần? Tính hiệu suất thụ tinh giao tử đực?

4 TÝnh sè nhiễm sắc thể môi trờng nội bào cung cấp cho trình trên?

Bit cỏc t bo phõn bào bình thờng số crơmatít xác định đợc vào kì lần phân bào thứ 11 8192

Câu V (1,0 điểm)

Ngi mc hi chứng Claiphentơ đợc hình thành theo chế nào?

Câu VI (1,0 điểm)

Ưu lai gì? Cơ sở di truyền tợng u lai?

Câu VII (2,0 điểm):

1 Nghiờn cu quan hệ sinh vật môi trờng ngời ta thấy tợng: a) Nấm tảo sống với để tạo thành địa y

b) Cá ép bám vào rùa biển, nhờ cá đợc đa xa

C¸c quan hƯ thuộc loại quan hệ gì? Nêu tên gọi cụ thể dạng quan hệ so sánh hai hình thức quan hệ

2 Nờu cỏc c điểm hình thái, sinh lí phân biệt thực vật a sáng a bóng?

Hớng dẫn chấm đề chọn đội tuyển thi Tỉnh Câu I (2,0 điểm)

Néi dung §iĨm

1 +Sơ đồ truyền máu:

A ( β)

O(α, β) AB (O) B

()

+ Vì: Trong huyết tơng nhóm máu O bề mặt hồng cầu kháng nguyên nên truyền vào nhóm máu khác không gây ngng máu

0,5

(2)

2 C¬ chÕ:

+ Cơ chế đóng mơn vị: Khi viên thức ăn từ dày xuống tá tràng làm cho nồng độ axít tá tràng tăng cao kích thích mơn vị đóng lại

+ Cơ chế mở mơn vị: Sau thời gian axít thức ăn bị trung hồ bở chất kiềm có tá tràng làm cho nồng độ axít giảm, nồng độ kiềm tăng lên kích thích mơn vị mở

0,25 0,25 Gi¶i thÝch:

+ Khi khơng có thức ăn enzim pepsin dạng không hoạt động (pepsinogen) Enzim hoạt động đợc hoạt hố axít clohiđric (HCl)

+ Tế bào cổ tuyến dày tiết chất nhờn musin phủ lên bề mặt niêm mạc làm ngăn cách tế bào niêm mạc với pepsin HCl Do enzim pepsin khơng phân huỷ prơtêin lớp niêm mạc dày

0,25 0,25

Câu II (1,0 điểm)

Nội dung Điểm

* Phân biệt phơng pháp lai phân tích với phơng pháp ph©n tÝch c thĨ lai:

+ Lai phân tích phơng pháp dùng phép lai để xác định kiểu gen thể mang kiểu hình trội đồng hợp tử hay dị hợp tử

+ Phơng pháp phân tích thể lai dùng phép lai để xác định qui luật chi phối biểu tính trạng qua hệ kiểu gen ca cỏc th h

* Nội dung phơng pháp phân tích thể lai Menđen:

+ Tạo dòng chủng trớc thực phép lai để phát qui luật di truyền

+ Lai phân tích kết lai cặp tính trạng, sở tìm qui luật di truyền nhiều tính trạng

+ Sử dụng phép lai phân tích để phân tích kiểu di truyền mang tính trạng trội Sự phân tích cho phép xác định đợc chất phân li kiểu hình phân li nhân tố di truyền trình giảm phân thụ tinh + Sử dụng toán thống kê lí thuyết xác suất để phân tích qui luật di truyền tính trạng

0,25 0,25 0,125 0,125 0,125 0,125

Câu III.(1,0 điểm)

Nội dung Điểm

- Trong tế bào, NST xếp thành cặp; giảm phân vào kì trung gian, NST nhân đơi, cặp NST đơn trở thành cặp NST trạng thái kép, cặp ln có có nguồn gốc từ bố có nguồn gốc từ mẹ

- Đến kì I, NST xếp thành dãy mặt phẳng xích đạo thoi vô sắc cặp nằm sợi thoi

- Vào kì sau I cặp NST kép phân li, có nguồn gốc từ bố di chuyển cực có nguồn gốc từ mẹ di chuyển cực lại tế bào Khi màng tế bào chất phân chia tạo tế bào có loại tế bào đợc tạo ra: Loại tế bào có nguồn gốc từ bố loại tế bào có nguồn gốc từ mẹ cặp tơng đồng

-> Vậy phân li không tách tâm động NST kép kì sau I chế tạo nên khác nguồn gốc NST đơn bội (n) tế bào đợc tạo thành qua giảm phân

0,25 0,25

0,25 0,25

C©u IV(2,0 điểm)

Nội dung Điểm

1 - T bào lồi trải qua q trình: ngun phân, giảm phân, thụ tinh - ý nghĩa sinh học quan trọng:

+ Nguyên phân: Duy trì NST lỡng bội (2n) loài qua hệ tế bào + Giảm phân: Tạo giao tử đơn bội (n) để tham gia thụ tinh

+ Thụ tinh: Tổ hợp lại nhân lỡng bội (2n) từ hai nhân đơn bội

+ Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh: Duy trì ổn định NST lỡng bội qua hệ thể; tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú, có ý nghĩa quan trọng cho tiến hoá chọn giống

2 Số lần nhiễm sắc thể tự nhân đôi:

Ta thấy tế bào từ vùng sinh sản đến vùng chín phân bào 11 tức tế bào trải qua:

- lần nguyên phân (ở vùng sinh sản)

- lần giảm phân (ở vùng chín, giảm phân gồm có lần phân bào)  Nh NST 10 lần tự nhân đôi

3 Hiệu suất thụ tinh giao tử đực:

0,25 0,125 0,125 0,125 0,25

(3)

Số hợp tử đợc tạo thành 64 nh ta có số tinh trùng tham gia thụ tinh 64 (tinh trùng)

Tổng số tinh trùng đợc tạo là:

29 x = 2048 (tinh trïng)

 Htinh trïng =

64

2048 100 = 3,125%

4 TÝnh sè NST m«i trờng cung cấp cho toàn trình trên:

Số crơmatit xác định đợc vào kì lần phân bào thứ 11 8192 số NST mơi trờng cung cấp cho tồn q trình tạo giao tử

Gäi 2n lµ bé NST lìng béi cđa loµi Ta cã: 29 2n = 8192

 2n = 8192

1024 => 2n =8

Sè NST cÇn cung cÊp: 8192 – = 8184 (NST)

0,125 0,125 0,125 0,125

0,125 0,125

Câu V (1,0 điểm)

Nội dung §iĨm

Ngời mắc hội chứng Claiphentơ(XXY)đợc hình thành theo chế sau:

+ Trêng hỵp 1: Sù thơ tinh gi÷a giao tư chøa X cđa ♀ víi giao tư chøa XY cđa ♂

Trong qu¸ trình giảm phân hình thành giao tử bố, cặp NST XY không phân li tạo giao tử chứa XY giao tử không chứa NST giới tính, mẹ giảm phân bình th-ờng cho loại giao tử X

P : ♀ XX x ♂ XY Gp : X ; XY , O

F1 : XXY (Claiphentơ) , XO

+ Trờng hợp 2: Sự thụ tinh giao tử chứa XX cđa ♀ víi giao tư chøa Y cđa ♂

Trong trình giảm phân hình thành giao tử mẹ, cặp NST XX không phân li tạo giao tử chứa XX giao tử không chứa NST giới tính, bố giảm phân bình thờng cho lo¹i giao tư X, Y

P : ♀ XX x ♂ XY Gp : X X, O ; X , Y

F1 : XXX , XXY (Claiphentơ) , XO, OY

0,25 0,25

0,25 0,25

Câu VI (1,0 điểm)

Nội dung Điểm

- Ưu lai tợng thể lai F1 có sức sống hẳn bố mẹ tiêu

sinh trng nhanh, phỏt trin mnh, chống chịu tốt, suất cao với điều kiện bất lợi môi trờng Tuy nhiên u lai biểu cao F1, sau giảm dần

qua hệ, thể dị hợp tử giảm, đồng hợp tử tăng

- C¬ së di trun tợng u lai giải thích theo cách sau: + Giải thuyết trạng thái dị hợp: Tạp giao dòng chủng, tạo F1 dị

hợp gen mong muốn

AABBCC x aabbcc → AaBbCc

+ Giả thuyết tác dụng cộng gộp gen trội có lợi: Các tính trạng đa gen đợc chi phối nhiều gen trội có lợi lai tập trung đợc gen trội có lợi, tăng cờng đợc hiệu gen trội

AAbbCC x aaBBcc → AaBbCc

+ Giả thuyết siêu trội: Đó kết tơng tác alen khác chức phận lôcút dẫn đến hiệu bổ trợ, mở rộng phạm vi biểu kiểu hình AA < Aa > aa

0,25

0,25

0,25 0,25

CâuVII.(2,0 điểm)

Nội dung Điểm

1 * Các quan hệ thuộc loại quan hệ hỗ trợ khác loài * Tên gọi dạng quan hệ: a Cộng sinh

b Hội sinh * So sánh hình thức quan hệ

- Giống nhau: + Đều hình thức quan hệ sinh vật khác loài + Các sinh vật hỗ trợ với trình sèng - Kh¸c nhau:

+ Quan hƯ céng sinh: loµi cïng sèng víi vµ cïng cã lỵi

+ Quan hƯ héi sinh: loµi cïng sèng víi nhau, bên có lợi bên lại

(4)

không có lợi không bị hại

2 Đặc điểm hình thái, sinh lí phân biệt thực vật a sáng thực vật a bóng:

Đặc điểm cây Cây a sáng Cây a bóng - Đặc điểm hình thái:

+ Lá - Phiến nhỏ, hẹp, màu xanh

nhạt - Phiến lớn, màu xanh thẫm

+ Thân - Thân thấp, cành nhiều - Chiều cao thân bị hạn chế vật cản, số cành

- Đặc điểm sinh lÝ

+ Quang hợp - Cờng độ quang hợp cao điều kiện ánh sáng mạnh

- Cã khả quang hợp điều kiện ánh sáng yếu, quang hợp yếu điều kiện ánh sáng mạnh + Thoát nớc

- Điều tiết thoát nớc linh hoạt: Thoát nớc tăng cao điều kiện ánh sáng mạnh, thoát nớc giảm thiếu nớc

- Điều tiết thoát nớc kém: thoát nớc tăng cao điều kiện ánh sáng mạnh, thiếu nớc dễ bị héo

0,125

Ngày đăng: 19/02/2021, 22:15

w