Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Cong Bằng (1998), ―Về hai tấm bia có chữ Chăm cổ ở Cam Ranh – Khánh Hoà‖, Những phát hiện mới về khảo cổ học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về hai tấm bia có chữ Chăm cổ ở Cam Ranh – Khánh Hoà |
Tác giả: |
Nguyễn Cong Bằng |
Nhà XB: |
Những phát hiện mới về khảo cổ học |
Năm: |
1998 |
|
3. Nguyễn Duy Hinh (2010), Người Chăm xưa và nay. Nxb. Từ Ďiển bách khoa & Viện Văn hóa |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Người Chăm xưa và nay |
Tác giả: |
Nguyễn Duy Hinh |
Nhà XB: |
Nxb. Từ Ďiển bách khoa |
Năm: |
2010 |
|
4. Đoàn Văn Phúc (2009), Hệ thống ngữ âm tiếng Chăm Hroi. H., Nxb. KHXH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống ngữ âm tiếng Chăm Hroi |
Tác giả: |
Đoàn Văn Phúc |
Nhà XB: |
Nxb. KHXH |
Năm: |
2009 |
|
6. Phan Xuân Biên, Lê Xuân, Phan An, Phan Văn Dốp (1989) - Người Chăm ở Thuận Hải. Thuận Hải: sở VHTT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Người Chăm ở Thuận Hải |
Tác giả: |
Phan Xuân Biên, Lê Xuân, Phan An, Phan Văn Dốp |
Nhà XB: |
Thuận Hải: sở VHTT |
Năm: |
1989 |
|
7. Graham Thurgood (1999), ―From Ancient Cham to Modern Dialects. Two Thousand Years of Language Contact and Change‖. Honolulu:University of Hawai‘i Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
From Ancient Cham to Modern Dialects. Two Thousand Years of Language Contact and Change |
Tác giả: |
Graham Thurgood |
Nhà XB: |
University of Hawai‘i Press |
Năm: |
1999 |
|
8. Étienne Aymonier và Antoine Cabaton (1906), ―Dictionnaire čam- franỗais‖. Paris: Imprimerie nationale and Ernest Leroux |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dictionnaire čam-franỗais |
Tác giả: |
Étienne Aymonier, Antoine Cabaton |
Nhà XB: |
Imprimerie nationale |
Năm: |
1906 |
|
9. Gérard Moussay (2006), ―Grammaire de la langue cam‖. Paris, Les Indes savantes |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Grammaire de la langue cam |
Tác giả: |
Gérard Moussay |
Nhà XB: |
Les Indes savantes |
Năm: |
2006 |
|
11. Arlo Griffiths, Amandine Lepoutre, William A. Southworth and Thành Phần (2012), ―The Inscriptions of Campā in the Museum of Cham Sculpture at Đà Nẵng‖. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (2012): Nxb. VNUHCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Inscriptions of Campā in the Museum of Cham Sculpture at Đà Nẵng |
Tác giả: |
Arlo Griffiths, Amandine Lepoutre, William A. Southworth, Thành Phần |
Nhà XB: |
Nxb. VNUHCM |
Năm: |
2012 |
|
13. George Cœdès (1908), ―Inventaire des inscriptions du Chăm-pa et du Cambodge‖, BEFEO |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Inventaire des inscriptions du Chăm-pa et du Cambodge |
Tác giả: |
George Cœdès |
Nhà XB: |
BEFEO |
Năm: |
1908 |
|
15. Étienne Aymonier (1891), ―Première étude sur les inscriptions tchames‖, Journal Asiatique, series 8, 17 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Première étude sur les inscriptions tchames |
Tác giả: |
Étienne Aymonier |
Nhà XB: |
Journal Asiatique |
Năm: |
1891 |
|
17. Étienne Aymonier (1911), ―L‘inscription čame de Po Saḥ‖, Bulletin de la commission archéologique de l‘Indochine |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
L‘inscription čame de Po Saḥ |
Tác giả: |
Étienne Aymonier |
Nhà XB: |
Bulletin de la commission archéologique de l‘Indochine |
Năm: |
1911 |
|
18. Louis Finot (1904), ―Notes d‘épigraphie VI: Inscriptions du Quang Nam‖, BEFEO, 4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Notes d‘épigraphie VI: Inscriptions du Quang Nam |
Tác giả: |
Louis Finot |
Nhà XB: |
BEFEO |
Năm: |
1904 |
|
19. Louis Finot (1904), ―Notes d‘épigraphie XI: Les inscriptions de Mi- Sơn‖, BEFEO, 4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Notes d‘épigraphie XI: Les inscriptions de Mi- Sơn |
Tác giả: |
Louis Finot |
Nhà XB: |
BEFEO |
Năm: |
1904 |
|
20. Louis Finot, ―Une trouvaille archéologique au temple de Pô Nagar à Nhatrang (Annam)‖ in Journal Asiatique vol. 10e série, t. 7 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Une trouvaille archéologique au temple de Pô Nagar à Nhatrang (Annam) |
Tác giả: |
Louis Finot |
Nhà XB: |
Journal Asiatique |
|
21. Louis Finot (1909), ―Notes d‘épigraphie XII: Nouvelles inscriptions de Pō Klauṅ Garai‖, BEFEO, 9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Notes d‘épigraphie XII: Nouvelles inscriptions de Pō Klauṅ Garai |
Tác giả: |
Louis Finot |
Nhà XB: |
BEFEO |
Năm: |
1909 |
|
22. Louis Finot (1915), ―Notes d‘épigraphie XV: Les inscriptions de Jaya Parameỗvaravarman I roi du Chăm-pa‖, BEFEO, 15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Notes d‘épigraphie XV: Les inscriptions de Jaya Parameỗvaravarman I roi du Chăm-pa |
Tác giả: |
Louis Finot |
Nhà XB: |
BEFEO |
Năm: |
1915 |
|
23. Louis Finot (1915), ―Notes d‘épigraphie XX: L‘épigraphie indochinoise‖, BEFEO, 15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Notes d‘épigraphie XX: L‘épigraphie indochinoise |
Tác giả: |
Louis Finot |
Nhà XB: |
BEFEO |
Năm: |
1915 |
|
24. R.C. Majumdar, ―The Vo-Canh inscription‖, in Studies in Asian history and culture |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Vo-Canh inscription |
Tác giả: |
R.C. Majumdar |
Nhà XB: |
Studies in Asian history and culture |
|
25. Anne-Valérie Schweyer (2005), ―Po Nagar de Nha Trang‖, Aséanie, 14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Po Nagar de Nha Trang |
Tác giả: |
Anne-Valérie Schweyer |
Nhà XB: |
Aséanie |
Năm: |
2005 |
|
27. Anne-Valérie Schweyer (2010), ―Kośa in Cham inscriptions: political power and ritual practices‖ in Gold Treasures of the Cham Kingdoms vol. 2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kośa in Cham inscriptions: political power and ritual practices |
Tác giả: |
Anne-Valérie Schweyer |
Nhà XB: |
Gold Treasures of the Cham Kingdoms vol. 2 |
Năm: |
2010 |
|