Câu 50: Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường là đặc điểm của mối quan hệ khác loài nào sau đây.. Đáp án: C.[r]
(1)BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG BÀI 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Câu 1: Thế môi trường sống sinh vật? A Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống sinh vật B Là nơi sinh vật
C Là nơi sinh sống sinh vật, bao gồm tất bao quanh chúng D Là nơi kiếm ăn, làm tổ sinh vật
Đáp án: C
Câu : Nhân tố sinh thái
A Các yếu tố vô sinh hữu sinh môi trường B Tất yếu tố môi trường
C Những yếu tố môi trường tác động tới sinh vật
D Các yếu tố môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên thể sinh vật Đáp án: C
Câu : Các nhân tố sinh thái chia thành nhóm sau đây? A Nhóm nhân tố vơ sinh nhân tố người
B Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm nhóm sinh vật khác
C Nhóm nhân tố sinh thái vơ sinh , nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh nhóm nhân tố người
D Nhóm nhân tố người nhóm sinh vật khác Đáp án: C
Câu : Sinh vật sinh trưởng phát triển thuận lợi vị trí giới hạn sinh thái?
A Gần điểm gây chết B Gần điểm gây chết C Ở điểm cực thuận
D Ở trung điểm điểm gây chết điểm gây chết Đáp án: C
(2)A Là khoảng thuận lợi nhân tố sinh thái đảm bảo thể sinh vật sinh trưởng phát triển tốt
B Là giới hạn chịu đựng thể sinh vật nhân tố sinh thái khác C Là giới hạn chịu đựng thể sinh vật nhân tố sinh thái định D Là khoảng tác động có lợi nhân tố sinh thái thể sinh vật Đáp án: C
Câu : Các nhân tố sinh thái sau nhân tố sinh thái vô sinh? A Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật
B Nước biển, sông, hồ, ao, cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc C Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình
D Các thành phần giới tính chất lí, hố đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật Đáp án: C
Câu : Cơ thể sinh vật coi môi trường sống khi: A Chúng nơi sinh vật khác
B Các sinh vật khác đến lấy chất dinh dưỡng từ thể chúng C Cơ thể chúng nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống sinh vật khác D Cơ thể chúng nơi sinh sản sinh vật khác
Đáp án: C
Câu : Vì nhân tố người tách thành nhóm nhân tố sinh thái riêng? A Vì người có tư duy, có lao động
B Vì người tiến hố so với lồi động vật khác
C Vì hoạt động người khác với sinh vật khác, người có trí tuệ nên vừa khai thác tài ngun thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên
D Vì người có khả làm chủ thiên nhiên Đáp án: C
Câu : Những lồi có giới hạn sinh thái rộng nhiều nhân tố sinh thái, chúng có vùng phân bố nào?
(3)C Có vùng phân bố rộng
D Có vùng phân bố hẹp hạn chế Đáp án: C
Câu : Khi yếu tố đất, nước, khơng khí, sinh vật đóng vai trị mơi trường?
A Khi nơi có đủ điều kiện thuận lợi nơi cho sinh vật B Là nơi sinh vật kiếm thức ăn
C Khi nơi sinh sống sinh vật
D Khi nơi khơng có ảnh hưởng đến đời sống sinh vật Đáp án: C
Câu 1 : Khi yếu tố môi trường đất, nước, khơng khí, sinh vật đóng vai trị nhân tố sinh thái?
A Khi yếu tố môi trường không ảnh hưởng lên đời sống sinh vật B Khi sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường
C Khi yếu tố môi trường tác động lên đời sống sinh vật D Khi sinh vật có ảnh hưởng gián tiếp đến môi trường
Đáp án: C
Câu 12: Cá chép có giới hạn chịu đựng nhiệt độ là: 20C đến 440C, điểm cực thuận là
280C Cá rơ phi có giới hạn chịu đựng nhiệt độ là: 50C đến 420C, điểm cực thuận là
300C Nhận định sau đúng?
A Vùng phân bố cá chép hẹp cá rô phi có điểm cực thuận thấp B Vùng phân bố cá rơ phi rộng cá chép có giới hạn cao
C Cá chép có vùng phân bố rộng cá rơ phi có giới hạn chịu nhiệt rộng D Cá chép có vùng phân bố rộng cá rơ phi có giới hạn thấp Đáp án: C
BÀI 42: ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
Câu 13: Khi chuyển sinh vật sống bóng râm sống nơi có cường độ chiếu sáng cao khả sống chúng nào?
(4)B Khả sống bị giảm sau khơng phát triển bình thường C Khả sống bị giảm, nhiều bị chết
D Không thể sống Đáp án: C
Câu : Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật nào?
A Làm thay đổi hình thái bên ngồi thân, khả quang hợp thực vật B Làm thay đổi q trình sinh lí quang hợp, hơ hấp
C Làm thay đổi đặc điểm hình thái hoạt động sinh lí thực vật D Làm thay đổi đặc điểm hình thái thân, khả hút nước rễ Đáp án: C
Câu : Hiện tượng tỉa cành tự nhiên gì?
A Là tượng mọc rừng có tán hẹp, cành B Cây trồng tỉa bớt cành phía
C Là cành tập trung phần cây, cành phía sớm bị rụng D Là tượng mọc rừng có thân cao, mọc thẳng
Đáp án: C
Câu : Cây ưa sáng thường sống nơi nào? A Nơi nhiều ánh sáng tán xạ
B Nơi có cường độ chiếu sáng trung bình C Nơi quang đãng
D Nơi khơ hạn Đáp án: C
Câu : Cây ưa bóng thường sống nơi nào? A Nơi ánh sáng tán xạ
B Nơi có độ ẩm cao
C Nơi ánh sáng ánh sáng tán xạ chiếm chủ yếu D Nơi ánh sáng tán xạ tán khác Đáp án: C
(5)người ta chia động vật thành nhóm sau đây? A Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khơ B Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng C Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối D Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm Đáp án: C
Câu : Cây thông mọc riêng rẽ nơi quang đãng thường có tán rộng thơng mọc xen rừng
A Ánh sáng mặt trời tập trung chiếu vào cành phía B Cây có nhiều chất dinh dưỡng
C Ánh sáng mặt trời chiếu đến phía
D Cây có nhiều chất dinh dưỡng phần nhận nhiều ánh sáng Đáp án: C
Câu 20 : Vai trò quan trọng ánh sáng động vật là A Kiếm mồi
B Nhận biết vật
C Định hướng di chuyển không gian D Sinh sản
Đáp án: C
Câu 1: Nếu ánh sáng tác động vào xanh từ phía định, sau thời gian cây mọc nào?
A Cây mọc thẳng
B Cây quay phía mặt trời
C Ngọn mọc cong phía có nguồn sáng D Ngọn rũ xuống
Đáp án: C
Câu 22 : Lá ưa sáng có đặc điểm hình thái nào? A Phiến rộng, màu xanh sẫm
(6)C Phiến hẹp, dày, màu xanh nhạt D Phiến hẹp, mỏng, màu xanh sẫm Đáp án: C
Câu 23 : Lá ưa bóng có đặc điểm hình thái nào? A Phiến hẹp, mỏng, màu xanh nhạt
B Phiến hẹp, dày, màu xanh sẫm C Phiến rộng, mỏng, màu xanh sẫm D Phiến dài, mỏng, màu xanh nhạt Đáp án: C
Câu 24 : Vào buổi trưa đầu chiều, tư nằm phơi nắng thằn lằn bóng dài nào?
A Luân phiên thay đổi tư phơi nắng theo hướng định
B Tư nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng mặt trời C Phơi nắng nằm theo hướng tránh bớt ánh nắng chiếu vào thể
D Phơi nắng theo hướng bề mặt thể hấp thu nhiều lượng ánh sáng mặt trời Đáp án: C
Câu 25 : Nhịp điệu chiếu sáng ngày đêm ảnh hưởng tới hoạt động nhiều loài động vật nào?
A Chỉ hoạt động vào lúc trước mặt trời mọc lúc hồng B Chủ yếu hoạt động vào ban ngày
C Có lồi ưa hoạt động vào ban ngày, có lồi ưa hoạt động vào ban đêm, có lồi hoạt động vào lúc hồng hay bình minh
D Chủ yếu hoạt động lúc hồng trời tối Đáp án: C
Câu 26 : Vì bìa rừng thường mọc nghiêng tán lệch phía có nhiều ánh sáng?
A Do tác động gió từ phía B Do nhận nhiều ánh sáng
(7)D Do số lượng rừng tăng, lấn át bìa rừng Đáp án: C
Câu 27 : Ứng dụng thích nghi trồng nhân tố ánh sáng, người ta trồng xen loại theo trình tự sau:
A Cây ưa bóng trồng trước, ưa sáng trồng sau B Trồng đồng thời nhiều loại
C Cây ưa sáng trồng trước, ưa bóng trồng sau
D Tuỳ theo mùa mà trồng ưa sáng ưa bóng trước Đáp án: C
Câu 28 : Những gỗ cao, sống chen chúc, tán hẹp phân bố chủ yếu ở: A Thảo nguyên
B Rừng ôn đới
C Rừng mưa nhiệt đới D Hoang mạc
Đáp án: C
BÀI 43: ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT Câu 29 : Tầng Cutin dày bề mặt xanh sống vùng nhiệt đới có tác dụng gì?
A Hạn chế thoát nước nhiệt độ khơng khí lên cao B Hạn chế ảnh hưởng có hại tia cực tím với tế bào C Tạo lớp cách nhiệt bảo vệ
D Tăng thoát nước nhiệt độ khơng khí lên cao Đáp án: A
Câu 30 : Về mùa đông giá lạnh, xanh vùng ơn đới thường rụng nhiều có tác dụng gì?
A Tăng diện tích tiếp xúc với khơng khí lạnh giảm nước B Làm giảm diện tích tiếp xúc với khơng khí lạnh
(8)Đáp án: C
Câu 1: Với xanh sống vùng nhiệt đới, chồi có vảy mỏng bao bọc, thân rễ có lớp bần dày Những đặc điểm có tác dụng gì?
A Hạn chế nước nhiệt độ khơng khí cao B Tạo lớp cách nhiệt bảo vệ
C Hạn chế ảnh hưởng có hại tia cực tím với tế bào D Giảm diện tích tiếp xúc với khơng khí lạnh
Đáp án: B
Câu 32 : Quá trình quang hợp diễn bình thường nhiệt độ mơi trường nào?
A 00- 400. B 100- 400.
C 200- 300. D 250-350.
Đáp án: C
Câu 33 : Ở nhiệt độ cao (cao 400C) hay thấp (00C) hoạt động sống của
hầu hết loại xanh diễn nào? A Các hạt diệp lục hình thành nhiều B Quang hợp tăng – hô hấp tăng
C Quang hợp giảm.– hô hấp tăng
D Quang hợp giảm thiểu ngưng trệ, hô hấp ngưng trệ Đáp án: D
Câu 34 : Đặc điểm cấu tạo động vật vùng lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể chống rét là:
A Có chi dài
B Cơ thể có lơng dày dài ( thú có lơng) C Chân có móng rộng
D Đệm thịt chân dày Đáp án: B
(9)B Nhiệt độ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường C Nhiệt độ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường D Nhiệt độ thể tăng hay giảm theo nhiệt độ môi trường Đáp án: A
Câu 36: Ở động vật biến nhiệt nhiệt độ thể nào? A Nhiệt độ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường B Nhiệt độ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
C Nhiệt độ thể thay đổi không theo tăng hay giảm nhiệt độ môi trường D Nhiệt độ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường
Đáp án: B
Câu 37: Những sống nơi khơ hạn thường có đặc điểm thích nghi nào? A Lá biến thành gai, có phiến mỏng
B Lá thân tiêu giảm C Cơ thể mọng nước, rộng
D Hoặc thể mọng nước tiêu giảm biến thành gai Đáp án: D
Câu 38: Phiến ưa ẩm, ưa sáng khác với ưa ẩm, chịu bóng điểm nào? A Phiến mỏng, rộng, mô giậu phát triển, màu xanh sẫm
B Phiến to, màu xanh sẫm, mô giậu phát triển C Phiến hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển
D Phiến nhỏ, mỏng, lỗ khí có hai mặt lá, mơ giậu phát triển Đáp án: C
Câu 39 : Phiến ưa ẩm, chịu bóng khác với ưa ẩm, ưa sáng điểm nào? A Phiến hẹp, màu xanh nhạt, mơ giậu phát triển
B Phiến dày, có nhiều tế bào kích thước lớn chứa nước C Phiến hẹp, có lớp lơng cách nhiệt
D Phiến mỏng, rộng bản, mơ giậu phát triển Đáp án: D
(10)của môi trường?
A Nhóm sinh vật nhiệt B Nhóm sinh vật biến nhiệt C Nhóm sinh vật nước D Nhóm sinh vật cạn Đáp án: A
Câu 41: Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng lên đời sống thực vật? A đến biến dạng có rễ thở vùng ngập nước
B đến cấu tạo rễ C đến dài thân
D đến hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý phân bố thực vật Đáp án: D
Câu 42: Giải thích tượng sa mạc có biến thành gai đúng: A Cây sa mạc có biến thành gai giúp cho chúng chống chịu với gió bão
B Cây sa mạc có biến thành gai giúp cho chúng bảo vệ khỏi người phá hoại
C Cây sa mạc có biến thành gai giúp cho chúng giảm nước điều kiện khơ hạn sa mạc
D Cây sa mạc có biến thành gai giúp hạn chế tác động ánh sáng Đáp án: C
Câu 43: Nhóm sinh vật xếp vào nhóm động vật nhiệt A Cá sấu, thỏ, ếch, dơi B Bồ câu, cá rô phi, cá chép, chó sói C Cá rơ phi, cá chép, ếch, cá sấu D Bồ câu, chó sói, thỏ, dơi Đáp án: D
Câu 44: Nhóm sinh vật xếp vào nhóm động vật biến nhiệt? A Cá rô phi, cá chép, ếch, cá sấu B Cá sấu, thỏ, ếch, dơi
C Bồ câu, mèo, thỏ, dơi D Bồ câu, cá rô phi, cá chép, mèo Đáp án: A
(11)A Cây rau mác, xương rồng, phi lao B Cây thuốc bỏng, thông, rau bợ
C Cây xương rồng, thuốc bỏng, thông, phi lao D Cây xương rồng, phi lao, rau bợ, rau mác Đáp án: C
Câu 46: Nhóm sinh vật sau toàn động vật ưa khô? A Ếch, ốc sên, lạc đà B Ốc sên, giun đất, thằn lằn C Giun đất, ếch, ốc sên D Lạc đà, thằn lằn, kỳ nhông Đáp án: D
Câu 47: Nhóm sinh vật sau toàn động vật ưa ẩm? A Ếch, ốc sên, giun đất B Ếch, lạc đà, giun đất C Lạc đà, thằn lằn, kỳ đà D Ốc sên, thằn lằn, giun đất Đáp án: A
BÀI 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT
Câu 48 : Quan hệ hai loài sinh vật hai bên có lợi mối quan hệ?
A Hội sinh B Cộng sinh
C Ký sinh D Cạnh tranh Đáp án: B
Câu 49: Quan hệ hai loài sinh vật, bên có lợi cịn bên khơng có lợi khơng có hại mối quan hệ?
A Ký sinh B Cạnh tranh C Hội sinh D Cộng sinh Đáp án: C
Câu 50: Các sinh vật khác loài tranh giành thức ăn, nơi điều kiện sống khác môi trường đặc điểm mối quan hệ khác loài sau đây?
A Cộng sinh B Hội sinh C Cạnh tranh D Kí sinh Đáp án: C
(12)cơ thể vật chủ đặc điểm mối quan hệ khác loài sau đây? A Sinh vật ăn sinh vật khác B Hội sinh
C Cạnh tranh D Kí sinh Đáp án: D
Câu 52: Các sinh vật lồi có quan hệ với nào? A Cộng sinh cạnh tranh B Hội sinh cạnh tranh C Hỗ trợ cạnh tranh D Kí sinh, nửa kí sinh Đáp án: C
Câu 53: Động vật ăn thịt mồi, động vật ăn thực vật thực vật bắt sâu bọ thuộc quan hệ khác loài sau đây?
A Cộng sinh B Sinh vật ăn sinh vật khác C Cạnh tranh D Kí sinh
Đáp án: B
Câu 54: Quan hệ cá thể tượng “tự tỉa” thực vật mối quan hệ gì? A Cạnh tranh B Sinh vật ăn sinh vật khác
C Hội sinh D Cộng sinh
Đáp án: A
Câu 55: Rận bét sống bám da trâu, bị Rận, bét với trâu, bị có mối quan hệ theo kiểu đây?
A Hội sinh B Kí sinh
C Sinh vật ăn sinh vật khác D Cạnh tranh Đáp án: B
Câu 56: Địa y sống bám cành Giữa địa y có mối quan hệ theo kiểu nào đây?
A Hội sinh B Cộng sinh
C Kí sinh D Nửa kí sinh
Đáp án: A
(13)B Làm tăng thêm xói mịn đất
C Làm cho tốc độ gió thổi dừng lại, không bị đổ D Giảm bớt sức thổi gió, hạn chế đổ Đáp án: D
Câu 58: Các cá thể lồi sống với thành nhóm khu vực có thể cạnh tranh gay gắt, dẫn tới số cá thể tách khỏi nhóm hồn cảnh đây?
A Khi môi trường cạn kiệt nguồn thức ăn, nơi chật chội B Khi gặp kẻ thù xâm lấn lãnh địa
C Khi có gió bão D Khi có dịch bệnh Đáp án: A
Câu 59: Điều kiện phù hợp với quan hệ hỗ trợ? A Số lượng cá thể cao B Môi trường sống ấm áp
C Khả sinh sản giảm D Diện tích chỗ hợp lí, nguồn sống đầy đủ Đáp án: D
Câu 60: Con hổ thỏ rừng có mối quan hệ trực tiếp sau đây: A Cạnh tranh thức ăn nơi B Cộng sinh
C Vật ăn thịt mồi D Kí sinh Đáp án: C
Câu 61: Cỏ dại thường mọc lẫn với lúa cánh đồng làm cho suất lúa bị giảm đi, cỏ dại lúa có mối quan hệ theo kiểu đây:
A Cộng sinh B Hội sinh C Cạnh tranh D Kí sinh Đáp án: C
Câu 62: Quan hệ sau quan hệ cộng sinh?
(14)Câu 63 : Cá ép bám vào rùa biển cá lớn, nhờ rùa cá lớn đưa xa Cá ép, rùa biển cá lớn có mối quan hệ đây?