1. Trang chủ
  2. » Địa lí lớp 6

PHÙNG NGỌC THANH TÙNG_GIÁO ÁN THÁNG 12

11 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 11
Dung lượng 57,54 KB

Nội dung

 Giaùo vieân: moái quan heä giöõa caùc taäp hôïp ñoù nhö theá naøo..  Giaùo vieân veõ sô ñoà leân baûng.[r]

(1)

Tu n 15:ầ

Ngày dạy: 16/11/2020 L p d y: 6A4, 6A5ớ I MỤC TIÊU:

 Ơn tập qui tắc lấy giá trị tuyệt đối số nguyên, qui tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc dấu ngoặc, ôn tập tính chất phép cộng Z

 Rèn luyện kĩ thực phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x  Rèn luyện tính xác cho học sinh

II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH:  Giáo viên: bảng phụ ghi qui tắc tập  Học sinh: làm câu hỏi ơn vào vở, bảnh nhóm III CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

HO T Ạ ĐỘNG

C A GVỦ HO T Ạ ĐỘNG C A HSỦ N I DUNG GHI B NGỘ

HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra củ (7 phút)  Hai học sinh

lên bảng kiểm tra

 Học sinh 1:

 Thế tập hợp N, N*, Z

 Hãy biểu diễn tập hợp

 Nêu qui tắc so sánh hai số nguyên, cho vd

 Học sinh 2: sửa tập 27/58 sgk

 Học sinh 3: vẽ trục số trả lời

 -3 -2 -1

2

-a) Chaéc chắn

b) Không (vì số 0) c) Không (vì – 2; -1; 0) d) Chắc chắn

(2)

0

HOẠT ĐỘNG 2: Ôn tập quy tắc cộng trừ số nguyên ( phút)  GV : Giá trị

tuyệt đối số nguyên a gì?

 Giáo viên vẽ trục số minh họa a

 GV : nêu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối số 0, số ngun dương, số ngun âm

 Giáo viên: nêu qui tắc cộng hai số nguyên dấu

 Học sinh: phát biểu qui tắc thực phép tính

 Giáo viên cho tập

 Giáo viên  Giáo viên: phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu

 Giáo viên: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm nào? Nêu cơng thức

 Giáo viên: Hãy

 Giá trị tuyệt đối số nguyên a khoảng cách từ điểm a đến điểm trục số

 HS : giá trị tuyệt đối số 0, giá trị tuyệt đối số ngun dương nó, giá trị tuyệt đối số nguyên âm số đối

 Học sinh tự lấy ví dụ minh họa tổng quát Học sinh thực phép tính

 Học sinh phát biểu hai qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu (đối nhau, không đối nhau)  Phép trừ Z:  HS: Phát biểu qui tắc ghi công thức a – b = a + (- b)

 Học sinh: thực phép tính

 Qui tắc dấu ngoặc:  Học sinh: Phát biểu qui tắc làm tập

a) Giá trị tuyệt đối số nguyên a:

a neáu a   a  =

- a neáu a < b) Phép cộng Z:

(3)

phát biểu qui tắc dấu ngoặc

HOẠT ĐỘNG 3: Ôn tập tính chất phép cộng Zï ( phút)  Giáo viên:

phép cộng Z có tính chất gì? Nêu dạng tổng qt

 Giáo viên: so với phép cộng N phép cộng Z có thêm tính chất gì?

 Giáo viên: tính chất phép cộng có ứng dụng thực tế gì?

 Học sinh: giao hốn, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối

 Học sinh: thêm tính chất cộng với số đối

 Học sinh: để tính nhanh giá trị biểu thức, để cộng nhiều số

a) Giao hoán: a + b = b + a

b) Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)

c) Cộng với số 0: a + = + a = a

d) Cộng với số đối: a + (- a) =

HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố luyện tập (14 phút)  Giáo viên cho

học sinh hoạt động nhóm làm -Giáo viên cho nhóm trình bày làm, kiểm tra thêm vài nhóm

 Học sinh nêu thứ tự thực phép tính trường hợp có ngoặc, khơng ngoặc

 Bài 2: Liệt kê tính tổng tất số nguyên x thoả mãn: - < x <

Bài 3: Tìm số nguyên a biếu:

 a  = 3;  a  = 0;  a  = - 1;  a  =  - 

HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn nhà (5 phút)

 Ôn tập qui tắc cộng, trừ số nguyên, qui tắc lấy giá trị tuyệt đối số nguyên, qui tắc dấu ngoặc

 Bài tập 104 trang 15; 57 trang 60; 86 trang 64; 29 trang 58 162; 163 trang 75 saùch tập

 Làm câu hỏi ơn tập vào

(4)

 Thế số nguyên tố, hợp số? Ví dụ

 Thế hai số nguyên tố nhau? Ví dụ  Nếu cách tìm ƯCLN, BCNN hai hay nhiều số? Bài 1: Thực phép tính

a) (52 + 12) – 9.3 = 10

b) 80 – (4.52 – 3.23) = 4

c) (- 18) + (- 7) - 15 = - 40 d) (- 219) – (- 229) + 125 = 70

* Rút kinh nghiệm:

 _ GV rèn luyện kĩ thực phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x

 Rèn luyện tính xác cho hoïc sinh

Ngày dạy:16/11/2020 L p d y: 6A2, 6A3ớ I MỤC TIÊU:

 Ôn tập kiến thức tập hợp, mối quan hệ tập N, N*, Z số chữ số Thứ tự N, Z, số liền trước, số liền sau, Biểu diển số trục số

 Rèn kỹ so sánh số nguyên, biểu diễn số trục số  Rèn luyện khả hệ thống hóa cho học sinh

II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:  Giáo viên: cho học sinh câu hỏi ôn taäp

(5)

 Để viết tập hợp người ta có cách nào? Cho ví dụ

 Thế tập hợp N, N*, Z, biểu diễn tập hợp Nêu mối quan hệ tập hợp

 Nêu thứ tự N, Z Xác định số liền trước, số liền sau số nguyên

 Vẽ trục số Biểu diễn số nguyên trục số  Đèn chiếu, bảng phụ, phấn màu, thước có chia độ

 Học sinh: chuẩn bị câu hỏi ôn tập vào vở, giấy, bút, thước kẻ có chia độ III CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNGHOẠT ĐỘNG 1: Ôn tập chung tập hợp (15 phút)

 Giáo viên: để viết tập hợp người ta có cách nào? Cho ví dụ

 Giáo viên: ý phần tử tập hợp liệt kê lần, thứ tự tuỳ ý

 Giáo viên: tập hợp có phần tử Cho ví dụ?

 Giáo viên: gọi học sinh cho ví dụ

 Ví dụ tập hợp số tự nhiên x cho:

x + =

 Tập hợp con:  Giáo viên: tập hợp A gọi tập hợp tập hợp B? Cho ví dụ?

 Giáo viên: Thế

 Học sinh: có hai cách  Liệt kê phần tử tập hợp

 Chỉ tính chất đặc trưng cho phần tử

 Học sinh: tập hợp có phần tử, nhiều phần tử, vô số phần tử khơng có phần tử

 Học sinh: Nếu phần tử tập hợp A thuộc tập hợp B tập hợp A gọi tập hợp B

 Học sinh: A  B B  A A = B

 Học sinh: giao hai tập hợp tập hợp gồm phần tử chung hai tập hợp

a) Cách viết tập hợp, kí hiệu:

 Ví dụ: A tập hợp số tự nhiên nhỏ

A = 0; 1; 2; 3 A = x  N/ x < 4

b) Số phần tử tập hợp:

A = 3

B = - 2; - 1; 0; 1; 2; 3

N = 0; 1; 2; 3; … C = 

 Ví dụ:

(6)

hai tập hợp nhau?  Giao hai tập hợp:  Giáo viên: giao hai tập hợp gì? Cho ví dụ?

HOẠT ĐỘNG 2: Tập N , Tập Z ( 27phút)  Giáo viên:

tập N? Tập N*, tập Z? Biểu diễn tập hợp đó?

 Giáo viên: mối quan hệ tập hợp nào?

 Giáo viên vẽ sơ đồ lên bảng

 Giáo viên: lại cần mở rộng tập N thành tập Z

 Giáo viên: Mỗi số tự nhiên số nguyên Hãy nêu thứ tự Z, cho ví dụ

 Giáo viên: biểu diễn trục số nằm ngang a < b vị trí điểm a so với điểm b nào?

 Biểu diễn số sau trục số:

3; 0; - 3; - 2;

 Giáo viên: Tìm số liền trước số liền sau số 0, số (- 2)

 Nêu qui tắc so sánh hai số nguyên?

 Giáo viên:

a) Sắp xếp số theo thứ tự tăng dần:

 Học sinh: Tập N tập hợp số tự nhiên

 Học sinh: N* tập hợp N, N tập hợp Z

 N*  N  Z

 Học sinh: Để phép trừ thực được, đồng thời dùng số nguyên để biểu thị đại lượng có hai hướng ngược

 Học sinh: Trong hai số nguyên khác có số lớn số Số nguyên a nhỏ số nguyên b kí hiệu a < b b > a Học sinh lên bảng biểu diễn

-3 -2 -1  Học sinh trả lời:

 Hoïc sinh:

 Mọi số nguyên âm nhỏ

 Mọi số nguyên dương lớn

 Mọi số nguyên âm nhỏ số ngun

Học sinh: làm tập

a) Khái niệm tập N, Z:

N = 0; 1; 2; 3; …  N* tập hợp số tự nhiên khác

 N* = 1; 2; 3; …  Z tập hợp số nguyên:

 Z = … -2; - 1; 0; 1; 2; …

b) Thứ tự N, Z:

(7)

5; -15; 8; 3; - 1;

b) Sắp xếp số theo thứ tự giảm dần:

- 97; 10; ;4; - 9; 100

HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn nhà (3 phút)  Ôn tập lại kiến thức ơn

 Bài tập nhà 11  15/5 sách tập 23; 27; 32/57 58 sách tập

 Làm câu hỏi ôn tập

 Phát biểu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối số nguyên, qui tắc cộng hai số nguyên, trừ hai số nguyên, qui tắc dấu ngoặc

 Dạng tổng quát tính chất phép cộng Z a) - 15; - 1; 0; 3; 5;

b) 100; 10; 4; – 9; - 97

* Rút kinh nghiệm:

 Ôn tập kiến thức tập hợp, mối quan hệ tập N, N*, Z số chữ số Thứ tự N, Z, số liền trước, số liền sau, Biểu diển số trục số

 GV rèn kỹ ôn tập cho HS yếu chuẩn bị cho kì thi

Tuần 15

(8)

Ngày dạy:18/11/2020 L p d y: 6A2, 6A3ớ

I.- Mục tiêu :- Giải thành thạo tính dạng thực phép tính

- Tìm x nhanh chóng

- Rèn luyện tính cẩn thận , nhanh chóng , xác

II.- Phương tiện dạy học :

- Sách Giáo khoa ,

III Hoạt động lớp :

1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp

2 / Kiểm tra cũ:

-Học sinh : Bài tập 57 /85 - Học sinh : Bài tập 58 / 85 - Học sinh : Bài tập 60 / 85

3./ Bài mới :

Giáo viên Học sinh Bài ghi

p dụng qui tắc chuyển vế

Học sinh tổ thực

+ Bài tập 66 / 87 :

(9)

Aùp dụng qui tắc cộng hai số nguyên qui tắc bỏ dấu ngoặc

Học sinh tổ thực + Bài tập 67 / 87 : a) (-37) + (-112

=- 37 – 112 = - 149 b) (-42) + 52

= - 42 + 52 = 10 c) 13 – 31 = - 18 d) 14 – 24 – 12 = 14 – 36 = - 22 a) (-25) + 30 – 15

= 30 – 40 = - 10

- Ghi bàn : + Thủng lưới :

-Chênh lệch nhiệt độ : nhiệt độ cao trừ nhiệt độ thấp

Học sinh tổ thực

Học sinh tổ thực

+ Baøi taäp 68 / 87 :

Hiệu số bàn thắng – thua năm ngoái : 27 – 48 = -21

Hiệu số bàn thắng – thua năm : 29 – 34 = 15

+ Bài tập 69 / 87 :

Thàn h phố

Nhiệ t độ Cao

Nhiệ t độ Thấp

nhaát

Chên h lệch

Nhiệt độ Hà

Nội

25oC 16oC 9oC

Baéc Kinh

(10)

p dụng tính chất giao hốn kết hợp

Aùp dụng qui tắc bỏ ngoặc

4./ Cuûng coá :

- Củng cố phần

như

5./ Dặn dò :

Xem trước Nhân hai số nguyên khác dấu

Học sinh tổ thực

Học sinh tổ thực

Mát-cơ-va

-2oC

-16oC

14oC

Pa-ri 12oC 2oC 10oC

Toâ-ky-oâ

8oC -4oC 12oC

Toâ-roân-toâ

2oC -5oC 7oC

Niu-yóoc

12oC -1oC 13oC

+ Bài taäp 70 / 87 : 3784 + 23 – 3785 – 15

= (23 –15) + (3784 – 3785) = + (-1) =

a) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14

= (21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13) + (24 – 14)

= 10 + 10 + 10 + 10 = 40 + Bài tập 71 / 87 :

a) - 2001 + (1999+ 2001) = - 2001 + 2001 + 1999

= 1999

(11)

= (43 + 57) – (863 + 137) = 100 – 1000 = - 900

* Rút kinh nghiệm:

Ngày đăng: 19/02/2021, 18:53

w