1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới đói nghèo của các hộ ngư dân ven biển tại thành phố phan rang tháp chàm, tỉnh ninh thuận

99 18 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 99
Dung lượng 1,3 MB

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG NGUYỄN THỊ THU ĐƠNG PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI ĐÓI NGHÈO CỦA CÁC HỘ NGƯ DÂN VEN BIỂN TẠI THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM , TỈNH NINH THUẬN LUẬN VĂN THẠC SĨ KHÁNH HÒA - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG NGUYỄN THỊ THU ĐƠNG PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI ĐÓI NGHÈO CỦA CÁC HỘ NGƯ DÂN VEN BIỂN TẠI THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM , TỈNH NINH THUẬN LUẬN VĂN THẠC SĨ Ngành: Kinh tế phát triển Mã số: 8310105 Quyết định giao đề tài: 1364/QĐ-ĐHNT ngày 28/12/2017 Quyết định thành lập hội đồng: 1466/QĐ-ĐHNT ngày 07/12/2018 Ngày bảo vệ: 19/12/2019 Người hướng dẫn khoa học: TS Bùi Bích Xuân ThS Nguyễn Thu Thủy Chủ tịch Hội Đồng: TS Phạm Hồng Mạnh Phịng Đào tạo Sau Đại học: KHÁNH HỊA - 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ với đề tài: “Phân tích nhân tố ảnh hưởng tới đói nghèo hộ ngư dân ven biển Thành Phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận” cơng trình nghiên cứu tơi hướng dẫn TS Bùi Bích Xuân ThS Nguyễn Thu Thủy Các số liệu kết nêu luận văn trung thực chưa cơng bố cơng trình khác Khánh Hòa, tháng 10 năm 2018 Tác giả luận văn Nguyễn Thị Thu Đông iii LỜI CẢM ƠN Tác giả xin trân trọng cám ơn quý thầy, cô giáo Trường Đại học Nha Trang, cán bộ, giảng viên Khoa Kinh tế, Khoa Sau Đại Học giúp đỡ tạo điều kiện cho tác giả hoàn thành luận văn Đặc biệt tác giả xin trân trọng cảm ơn giáo viên hướng dẫn - TS Bùi Bích Xuân Ths Nguyễn Thu Thủy hết lòng ủng hộ hướng dẫn tác giả hoàn thành luận văn Tác giả xin trân trọng cám ơn UBND Thành phố Phan Rang Tháp Chàm tỉnh Ninh Thuận, Phòng lao động Thương binh Xã hội Thành Phố Phan Rang Tháp Chàm tỉnh Ninh Thuận, Phịng Nơng Nghiệp Phát triển Nơng thôn, Chi Cục Thống Kê Thành Phố Phan Rang Tháp Chàm tỉnh Ninh Thuận, lãnh đạo KBNN Ninh Thuận Quý hộ ngư dân sống ven biển 02 phường Mỹ Đông Đông Đông quan tâm giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả suốt q trình thu thập thơng tin, tài liệu phục vụ công tác nghiên cứu Cuối tác giả xin cám ơn gia đình, bạn bè đồng nghiệp giúp đỡ, chia sẻ khó khăn động viên tác giả suốt trình học tập nghiên cứu để hoàn thành luận văn Xin trân trọng cám ơn ! Khánh Hòa, tháng 10 năm 2018 Tác giả luận văn Nguyễn Thị Thu Đông iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN iii LỜI CẢM ƠN .iv MỤC LỤC .v DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT viii DANH MỤC BẢNG BIỂU ix DANH MỤC HÌNH ẢNH .x TRÍCH YẾU LUẬN VĂN .xi CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU 1.1 Tính cấp thiết đề tài nghiên cứu .1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1 Mục tiêu tổng quát .3 1.2.2 Mục tiêu cụ thể 1.3 Câu hỏi nghiên cứu 1.4 Đối tượng phạm vi nghiên cứu 1.4.1 Đối tượng nghiên cứu 1.4.2 Phạm vi nghiên cứu 1.5 Phương pháp nghiên cứu 1.6 Những đóng góp luận văn 1.6.1.Về mặt khoa học .4 1.6.2 Về mặt thực tiễn 1.7 Kết cấu luận văn .5 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .6 2.1 Các khái niệm quan điểm nghèo đói .6 2.1.1 Khái niệm nghèo đói 2.1.2 Quan điểm nghèo đói 2.2 Các phương pháp tiếp cận đo lường nghèo 2.2.1 Phương pháp đo lường nghèo theo tiếp cận đơn chiều .10 v 2.2.2 Phương pháp đo lường nghèo đa chiều .14 2.2.3 Lựa chọn phương pháp đo lường nghèo cho nghiên cứu 18 2.3 Các số đo lường đánh giá nghèo 18 2.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng nghèo hộ gia đình 20 2.4.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến nghèo đói hộ gia đình 20 2.4.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến nghèo đói hộ gia đình làm nghề khai thác thủy sản 22 2.5 Tổng quan tình hình nghiên cứu 23 2.5.1 Tình hình nghiên cứu nước 23 2.5.2 Tình hình nghiên cứu ngồi nước .26 2.6 Xây dựng giả thuyết nghiên cứu mơ hình nghiên cứu 27 2.6.1 Xây dựng giả thuyết nghiên cứu 27 2.6.2 Đề xuất mơ hình nghiên cứu .30 Tóm tắt chương 31 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 32 3.1 Qui trình nghiên cứu .32 3.2 Mơ hình nghiên cứu thực nghiệm 33 3.2.1 Lựa chọn mơ hình ước lượng 33 3.2.2 Mơ hình ước lượng 34 3.3 Phương pháp nghiên cứu 34 3.4 Chọn mẫu điều tra liệu nghiên cứu 35 3.4.1 Quy mô mẫu 35 3.4.2 Phương pháp chọn mẫu .35 3.4.3 Nguồn số liệu sử dụng nghiên cứu 35 Tóm tắt chương 36 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 37 4.1 Khái quát địa điểm nghiên cứu 37 4.1.1 Vị trí địa lý 37 4.1.2 Đặc điểm địa hình khí hậu 37 vi 4.1.3 Tài nguyên thiên nhiên 37 4.1.4 Kinh tế - xã hội giai đoạn 2001-2016 38 4.1.5 Tình hình nghèo đói cộng đồng ngư dân Phan Rang - Tháp Chàm 39 4.2 Khái quát mẫu nghiên cứu 39 4.2.1 Phân bổ mẫu theo địa bàn nghiên cứu .39 4.2.2 Đặc điểm giới tính mẫu nghiên cứu 40 4.2.3 Trình độ học vấn chủ ngư hộ 40 4.2.4 Tình trạng người phụ thuộc hộ gia đình 41 4.2.5 Phương tiện khai thác 41 4.2.6 Nghề khai thác nghề phụ 43 4.2.7 Kinh nghiệm khai thác thời gian khai thác .46 4.2.8 Vay vốn sản xuất 47 4.2.9 Cơ cấu thu nhập hộ ngư dân mẫu khảo sát 49 4.2.10 Tình trạng hộ nghèo mẫu nghiên cứu 49 4.3 Kết ước lượng yếu tố ảnh hưởng đến nghèo đói ngư hộ 50 4.3.1 Kết ước lượng mô hình .50 4.3.3 Phân tích kịch thay đổi xác suất rơi vào nghèo đói ngư hộ .53 4.4 Thảo luận kết nghiên cứu 58 Tóm tắt chương 59 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH 60 5.1 Kết luận 60 5.2 Khuyến nghị sách 61 5.3 Hạn chế hướng nghiên cứu 67 5.3.1 Hạn chế đề tài 67 5.3.2 Đề xuất hướng nghiên cứu 67 TÀI LIỆU THAM KHẢO .68 PHỤ LỤC vii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT HĐND Hội đồng nhân dân LĐ TB & XH Lao động Thương binh Xã hội UBND Uỷ ban nhân dân WB Ngân hàng giới viii PHỤ LỤC BẢN CÂU HỎI ĐIỀU TRA Xin chào Ông/Bà! Rất cảm ơn Ơng/Bà dành thời gian để trả lời số câu hỏi khuôn khổ đề tài “Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến nghèo đói hộ ngư dân ven biển thành phố Phan Rang Tháp Chàm tỉnh Ninh Thuận” Thông tin Ơng/Bà giữ bí mật phục vụ cho mục đích nghiên cứu Thành phố Phan Rang Tháp Chàm tỉnh Ninh Thuận Xã, Phường: Khu phố: Mã số hộ: Phần I: THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘ GIA ĐÌNH Xin Ơng/Bà cho biết thơng tin thành viên gia đình nay: Họ tên Quan Giới hệ với tính chủ hộ Tuổi Trình độ Nghề học nghiệp Tình Tình trạng trạng lao sức Nam vấn/chu Nữ yên môn động khoẻ (*) (***) (****) (**) Chủ hộ (*) Số năm học (**) Ghi cụ thể: biển, làm nông, làm thuê, công chức, buôn bán, học,… (***) Có việc làm thu nhập ổn định; Có việc làm thu nhập khơng ổn định; Khơng có việc làm; Đi học; Vừa học vừa làm; Nội trợ; Khơng có khả lao động (****) Bình thường; Bệnh nan y/ kinh niên; Tàn tật; Mất sức lao động; Người cao tuổi Phần II: THÔNG TIN VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT Ơng/Bà có tàu, ghe khơng? Có Khơng Nếu có số lượng: ………Chiếc Cơng suất: ……… CV ……… CV Nghề hoạt động Ông/Bà gì? Ghi chú: Nếu ơng/bà bạn (làm việc cho tàu khác) vui lịng chọn nghề khai thác mà ông bà thường xuyên làm Lưới kéo (giã cào) Lưới vây(lưới rút) Lưới rê (lưới cản) Nghề câu Mành kết hợp ánh sáng Nghề khác Ông/ bà có năm tham gia hoạt động khai thác hải sản?…… năm Số tháng hoạt động khai thác thủy sản năm: ………………….tháng Ngoài hoạt động khai thác thủy sản, Ơng/Bà có làm thêm nghề khác khơng? Có Khơng Nếu làm thêm làm thêm nghề gì? Nêu cụ thể Thu nhập từ nghề phụ mà ông/bà làm tháng? Nếu khơng làm nghề khác, vui lịng cho biết ngun nhân gì? Nêu cụ thể ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Gia đình có đất để sản xuất nơng nghiệp khơng? Có Khơng Nếu có diện tích Phần III: THU NHẬP CỦA HỘ GIA ĐÌNH Các nguồn thu nhập gia đình Ông/Bà: STT Nguồn thu nhập Thu nhập trung bình từ hoạt động khai thác thuỷ sản/tháng Thu nhập từ nghề làm thêm/tháng Thu nhập khác/tháng Tổng thu nhập tháng hộ Thu nhập bình quân đầu người tháng hộ Giá trị (1000đ) Phần IV: THƠNG TIN VỀ TÍN DỤNG Ơng/Bà có vay tiền ngân hàng hay tổ chức tín dụng khơng? Có Khơng Nếu có: Ơng bà vay tiền nhằm mục đích gì? Sản xuất kinh doanh Chi tiêu Mục đích khác Trung bình tiền lãi hàng năm khoản vay bao nhiêu: ……………….đồng Nơi vay Số tiền vay Kết Hoàn trả đủ Giá trị cịn nợ Ngân hàng Quỹ xố đói giảm nghèo Quỹ tín dụng hội phụ nữ Quỹ tín dụng khác Nếu khơng vay, vui lịng cho biết ngun nhân gì? ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 10 Theo Ơng/Bà việc vay tiền ngân hàng, tổ chức tín dụng có khó khơng? Dễ Khó Rất khó Khơng biết thơng tin 11 Ơng/Bà có vay ngồi (vay nóng) khơng? Có Khơng Nếu có: Ơng bà vay tiền nhằm mục đích gì? Sản xuất kinh doanh Chi tiêu Mục đích khác Trung bình tiền lãi hàng năm khoản vay bao nhiêu: .đồng Phần V: THÔNG TIN KHÁC 12 Ngun nhân ảnh hưởng đến tình hình nghèo đói hộ: 13 Nguyện vọng hộ gia đình (khoanh trịn vào số tương ứng; ghi từ đến nguyện vọng chủ yếu nhất) Vay vốn để sản xuất làm ăn Hỗ trợ sách ưu đãi xã hội Giúp học nghề Hướng dẫn cách làm ăn Giới thiệu việc làm Hướng dẫn thông tin, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm 14 Phân loại UBND xã: hộ gia đình thuộc diện: Hộ nghèo Hộ cận nghèo Không nghèo 15 Theo Ông/bà, giải pháp để thoát nghèo bền vững: ……, ngày……tháng… năm 2018 NGƯỜI ĐIỀU TRA (Ký,ghi rõ họ tên) CHỦ HỘ ( Ký,ghi rõ họ tên) Phụ lục Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu Phân bổ mẫu theo phường Phuong Freq Percent Cum Dong Hai My Dong 86 94 47.78 52.22 47.78 100.00 Total 180 100.00 Phụ lục Giới tính chủ hộ Gioitinh Freq Percent Cum 105 75 58.33 41.67 58.33 100.00 Total 180 100.00 Phụ lục Học vấn chủ hộ Hocvan Freq Percent Cum 10 11 12 73 13 15 13 19 10 40.56 1.11 7.22 8.33 7.22 10.56 4.44 3.33 3.89 5.56 1.67 1.11 5.00 40.56 41.67 48.89 57.22 64.44 75.00 79.44 82.78 86.67 92.22 93.89 95.00 100.00 Total 180 100.00 sum HOCVAN Variable Obs Mean HOCVAN 180 3.422222 Std Dev 3.693503 Min Max 12 Phụ lục Số người phụ thuộc hộ Nguoiphuthu oc Freq Percent Cum 70 65 33 10 38.89 36.11 18.33 5.56 1.11 38.89 75.00 93.33 98.89 100.00 Total 180 100.00 Phụ lục Tình trạng phương tiện khai thác (tàu/ghe) tab PHUONGTIEN Phuongtie Freq Percent Cum 157 23 87.22 12.78 87.22 100.00 Total 180 100.00 Soluong Freq Percent Cum 20 86.96 13.04 86.96 100.00 Total 23 100.00 Số lượng ghe tab soluong Công Suất phương tiện khai thác tab congsuat Congsuat Freq Percent Cum 200 220 250 260 300 320 330 350 360 400 420 460 2 4.35 8.70 13.04 4.35 17.39 8.70 4.35 8.70 13.04 4.35 8.70 4.35 4.35 13.04 26.09 30.43 47.83 56.52 60.87 69.57 82.61 86.96 95.65 100.00 Total 23 100.00 Phụ lục Ngành nghề khai thác tab nghe Nghe Freq Percent Cum 73 21 10 66 10 40.56 11.67 5.56 36.67 5.56 40.56 52.22 57.78 94.44 100.00 Total 180 100.00 Phụ lục 8: Nghề phụ ngư hộ tab NGHEPHU Nghephu Freq Percent Cum 110 70 61.11 38.89 61.11 100.00 Total 180 100.00 tab TênNghềphụ Tên Nghề phụ Freq Percent Cum Ban banh canh Ban banh mi Ban banh xeo Ban ca o cho Ban hang an sang Ban nuoc mia Ban tap hoa Bao ve cang Buon ban o cho Chay xe tho Cong nhan xuong da Giu tre tai nha Giup viec nha Khuan vac o cang Khuan vac o cang ca Lam ca o cang Lam ca o cho Lam kho ca Lam mam Mua phe lieu Nuoi ga Phu ho Tap vu nha hang Thu mua thuy san Trong hoa ban vao ram Trong nho Trong rau Va luoi thue 1 2 1 2 2 3 1 7 1.43 1.43 1.43 4.29 2.86 1.43 2.86 1.43 1.43 5.71 2.86 2.86 7.14 2.86 1.43 8.57 2.86 4.29 2.86 2.86 4.29 2.86 4.29 1.43 1.43 2.86 10.00 10.00 1.43 2.86 4.29 8.57 11.43 12.86 15.71 17.14 18.57 24.29 27.14 30.00 37.14 40.00 41.43 50.00 52.86 57.14 60.00 62.86 67.14 70.00 74.29 75.71 77.14 80.00 90.00 100.00 Total 70 100.00 sum thunhap2 Variable Obs Mean thunhap2 70 2237.143 Std Dev Min Max 866.974 300 4000 tab thunhap2 Thunhap2 Freq Percent Cum 300 500 1000 1200 1400 1500 1700 1800 2000 2100 2200 2300 2400 2500 3000 3200 3500 4000 1 3 1 20 2 12 2 1.43 1.43 10.00 1.43 4.29 4.29 1.43 1.43 28.57 1.43 2.86 2.86 1.43 7.14 17.14 2.86 2.86 7.14 1.43 2.86 12.86 14.29 18.57 22.86 24.29 25.71 54.29 55.71 58.57 61.43 62.86 70.00 87.14 90.00 92.86 100.00 Total 70 100.00 Phụ lục Kinh nghiệm khai thác sum kinhnghiem Variable Obs Mean kinhnghiem 180 14.99444 Std Dev 6.877619 Min Max 40 Phụ lục 10 Thời gian khai thác năm tab THOIGIAN Thoigian Freq Percent Cum 10 27 26 22 21 49 26 1.11 15.00 14.44 3.89 12.22 11.67 27.22 14.44 1.11 16.11 30.56 34.44 46.67 58.33 85.56 100.00 Total 180 100.00 sum THOIGIAN Variable Obs Mean THOIGIAN 180 7.272222 Std Dev 2.145101 Min Max 10 tab nguyennhankhonglamnghephu Nguyen nhan khong lam nghe phu Freq Percent Cum Chi biet lam nghe bien, khong biet la Co nho khong di lam them duoc Co nguoi benh phai cham Co xin viec nhung khong duoc Cuoc song tam on tu nghe bien Di kiem viec nhung khong nhan Di lam nhung khong duoc nhieu tien ne Di xin viec khong duoc Hoc thuc kem, ngai di xin viec khac Kho xin viec khac o gan nha Kho xin viec lam khac vi khong co tri Khong biet chu, khong xin duoc viec lam Khong biet lam gi khac ngoai di bien Khong biet lam nghe gi ngoai di bien Khong biet lam viec gi khac Khong biet tim viec lam khac o dau Khong biet xin viec o dau Khong co nghe nghiep phu hop Khong co nghe phu hop Khong co nhieu viec lam o gan nha Khong co viec khac de lam Khong co viec lam phu hop Khong co von dau tu lam an Khong co von de mo cua hang Khong co von lam an Khong duoc hoc hanh nen khong biet la Khong lam duoc viec khac vi khong hoc Khong tim duoc viec lam Khong tim duoc viec lam khac Khong tim duoc viec lam phu hop Khong xin duoc viec lam khong di hoc Nha co nguoi om va tre nho phai o nha Nha o gan bien nen khong biet lam gi O Phan Rang khong co nhieu viec lam t Thu nhap tu di bien cung du song Viec lam them o Phan Rang co thu nhap 1 1 2 12 1 2 2 2 1 3 3 1 13 1.03 4.12 1.03 1.03 3.09 1.03 1.03 2.06 2.06 1.03 4.12 12.37 1.03 1.03 8.25 2.06 2.06 2.06 2.06 2.06 1.03 2.06 1.03 1.03 3.09 1.03 3.09 7.22 3.09 3.09 2.06 1.03 1.03 1.03 13.40 1.03 1.03 5.15 6.19 7.22 10.31 11.34 12.37 14.43 16.49 17.53 21.65 34.02 35.05 36.08 44.33 46.39 48.45 50.52 52.58 54.64 55.67 57.73 58.76 59.79 62.89 63.92 67.01 74.23 77.32 80.41 82.47 83.51 84.54 85.57 98.97 100.00 Total 97 100.00 Phụ lục 11 Đất sản xuất tab datsx Datsx Freq Percent Cum 153 27 85.00 15.00 85.00 100.00 Total 180 100.00 Phụ lục 12 Diện tích đất sản xuất sum dientich Variable Obs Mean dientich 28 429.6429 Std Dev Min Max 231.7643 100 1000 Phụ lục 13 Tình trạng vay vốn ngư dân tab VAYVON Vayvon Freq Percent Cum 110 70 61.11 38.89 61.11 100.00 Total 180 100.00 Mucdichvay Freq Percent Cum 55 78.57 12.86 8.57 78.57 91.43 100.00 Total 70 100.00 Mục đích vay vốn tab mucdichvay Lãi suất khoản vay sum laivay Variable Obs Mean Std Dev laivay 70 13525.71 10507 Nguồn vay vốn tab nguonvay Nguonvay Freq Percent Cum 58 6 82.86 8.57 8.57 82.86 91.43 100.00 Total 70 100.00 Độ khó vay vốn ngân hàng Dokhovayvon Freq Percent Cum 46 22 65.71 31.43 2.86 65.71 97.14 100.00 Total 70 100.00 Min Max 2000 50000 Dễ Khó Rất khó Ngun nhân khơng vay vốn tab nguynhankhongvay Nguy nhan khong vay Freq Percent Cum Cac giay to thu tuc ruom Can bo doi hoi nhieu giay to Can bo doi tien lot tay Can bo yeu cau làm nhieu giay to Chua co nhu cau vay Giay to thu tuc rac roi Kho vay khong quen biet Khong biet lam thu tuc Khong biet phai lam nhung gi de duoc Khong biet vay nhu the nao Khong biet vay o dau Khong biet vay ve lam gi Khong co nhu cau vay Khong co phuong an dau tu nen khong vay Khong co phuong an kinh doanh de vay Khong co phuong an lam an nen khong vay Khong co tai san thue chap Khong co viec gi can vay Khong dap ung duoc yeu cau cho vay Khong tim hieu nen khong ro Khong vo tai san thue chap Mat nhieu chi phi vay Mat thoi gian cho doi Muon vay nhung khong biet lam giay to Nha nuoc yeu cau nhieu giay to Nhieu giay to va thu tuc phuc tap Nhieu giay to, thu tuc phuc tap Nhieu thu tuc phuc tap, vay ngoai nha So khong tra duoc no Thoi gian cho doi kha lau Thoi gian cho doi rat lau Thoi gian cho giai ngan rat lau Thoi gian cho rat lau Thoi gian giai ngan rat lau Thoi gian tham dinh lau, cho vay duoc Thu tuc ruom Thu tuc ruom va kho thuc hien Thu tuc vay phuc tap Vay khong duoc nhieu vi giay to phuc Vay nguoi than nhanh hon Vay nguon khac (gia dinh) Vay nhieu so khong tra duoc khong co tai san thue chap 2 1 1 2 10 1 12 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1.28 2.56 1.28 2.56 1.28 1.28 1.28 3.85 1.28 1.28 2.56 2.56 12.82 1.28 1.28 1.28 15.38 1.28 1.28 1.28 1.28 1.28 2.56 1.28 1.28 1.28 1.28 1.28 1.28 1.28 2.56 1.28 1.28 3.85 1.28 3.85 1.28 1.28 1.28 1.28 1.28 1.28 5.13 1.28 3.85 5.13 7.69 8.97 10.26 11.54 15.38 16.67 17.95 20.51 23.08 35.90 37.18 38.46 39.74 55.13 56.41 57.69 58.97 60.26 61.54 64.10 65.38 66.67 67.95 69.23 70.51 71.79 73.08 75.64 76.92 78.21 82.05 83.33 87.18 88.46 89.74 91.03 92.31 93.59 94.87 100.00 Total 78 100.00 Phụ lục 14 Vay vốn từ nguồn khơng thức Vayngoai Freq Percent Cum 174 96.67 3.33 96.67 100.00 Total 180 100.00 Mucdichvayn goai Freq Percent Cum Chi tieu Chua benh Tra no 1 16.67 16.67 66.67 16.67 33.33 100.00 Total 100.00 Mục đích vay ngồi Phụ lục 15: Cơ cấu thu nhập ngư hộ Ghi chú: đơn vị tính loại thu nhập là: nghìn đồng Thu nhập bình quân tháng hộ từ khai thác thủy sản sum thunhap1 Variable Obs Mean thunhap1 180 5460.556 Variable Obs Mean thunhap2 77 2254.545 Std Dev Min Max 1000 16000 Std Dev Min Max 860.7747 300 4000 Min Max 2000 20000 Min Max 400 11000 2725.27 Thu nhập khác sum thunhap2 Tổng thu nhập hộ tháng sum tongthu Variable Obs Mean Std Dev tongthu 180 6425 3028.743 Thu nhập bình quân đầu người tháng sum thunhaptb Variable Obs Mean thunhaptb 180 1686.356 Std Dev 1295.757 Phụ lục 16: Tình trạng hộ nghèo Ngheo Freq Percent Cum 128 52 71.11 28.89 71.11 100.00 Total 180 100.00 Nguyên nhân nghèo Nguyennhanngheo Freq Percent Cum Dong con, thu nhap khong on dinh Khong co ghe Lam thu khong du an Thieu von Thu nhap khong on dinh 23 15 42 15 22.55 14.71 6.86 41.18 14.71 22.55 37.25 44.12 85.29 100.00 Total 102 100.00 Nguyện vọng hộ nghèo Nguyenvong Freq Percent Cum 27 17 4 51.92 32.69 7.69 7.69 51.92 84.62 92.31 100.00 Total 52 100.00 Vay vốn sản xuất Học nghề Giới thiệu việc làm Hỗ trợ sách ưu đãi xã hội Hướng dẫn cách làm ăn Thông tin hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm Giải pháp hộ đề xuất Gpthoatngheo Freq Percent Cum Danh bat thuong xuyen va khu nhap o g Danh bat thuong xuyen va thu nhap on Danh bat thuong xuyen va thu nhap p k Day nghe lam them Vay von mua ghe va ngu cu 18 20 3.85 34.62 7.69 15.38 38.46 3.85 38.46 46.15 61.54 100.00 Total 52 100.00 Phụ lục 17 Mơ hình hồi qui Logit yếu tố ảnh hưởng đến nghèo đói logit NGHEO GIOITINH HOCVAN PHUTHUOC PHUONGTIEN THOIGIAN NGHEPHU VAYVON Iteration Iteration Iteration Iteration Iteration Iteration Iteration 0: 1: 2: 3: 4: 5: 6: log log log log log log log likelihood likelihood likelihood likelihood likelihood likelihood likelihood = = = = = = = -108.20769 -36.73374 -21.37338 -16.318634 -16.110785 -16.109354 -16.109353 Logistic regression Number of obs LR chi2(7) Prob > chi2 Pseudo R2 Log likelihood = -16.109353 NGHEO Coef GIOITINH HOCVAN PHUTHUOC PHUONGTIEN THOIGIAN NGHEPHU VAYVON _cons -2.496028 -.4087741 7415133 -4.367552 -2.768682 -2.261959 -4.633478 19.09534 Std Err 1.140786 2171072 5682135 2.079707 7136316 1.098463 1.734512 4.879201 z -2.19 -1.88 1.30 -2.10 -3.88 -2.06 -2.67 3.91 P>|z| 0.029 0.060 0.192 0.036 0.000 0.039 0.008 0.000 Note: 10 failures and successes completely determined = = = = 180 184.20 0.0000 0.8511 [95% Conf Interval] -4.731928 -.8342964 -.3721648 -8.443702 -4.167375 -4.414907 -8.033059 9.532286 -.2601285 0167482 1.855191 -.2914017 -1.36999 -.1090113 -1.233896 28.6584 Phụ lục 18 Tính tốn tác động biên yếu tố đến nghèo đói margins, dydx(*) Average marginal effects Model VCE : OIM Number of obs = 180 Expression : Pr(NGHEO), predict() dy/dx w.r.t : GIOITINH HOCVAN PHUTHUOC PHUONGTIEN THOIGIAN NGHEPHU VAYVON dy/dx GIOITINH HOCVAN PHUTHUOC PHUONGTIEN THOIGIAN NGHEPHU VAYVON Delta-method Std Err -.067971 -.0111316 0201926 -.1189357 -.0753958 -.0615969 -.1261773 026298 0052281 014848 0490537 0057751 0252517 0370738 z -2.58 -2.13 1.36 -2.42 -13.06 -2.44 -3.40 P>|z| 0.010 0.033 0.174 0.015 0.000 0.015 0.001 [95% Conf Interval] -.1195142 -.0213784 -.008909 -.2150791 -.0867149 -.1110892 -.1988407 -.0164278 -.0008848 0492942 -.0227922 -.0640768 -.0121046 -.0535139 Phụ lục 19 Phương trình hồi qui với biến có ý nghĩa thống kê logit NGHEO GIOITINH HOCVAN PHUONGTIEN THOIGIAN NGHEPHU VAYVON Iteration Iteration Iteration Iteration Iteration Iteration Iteration 0: 1: 2: 3: 4: 5: 6: log log log log log log log likelihood likelihood likelihood likelihood likelihood likelihood likelihood = = = = = = = -108.20769 -36.929248 -21.886073 -17.217264 -17.049641 -17.048524 -17.048523 Logistic regression Number of obs LR chi2(6) Prob > chi2 Pseudo R2 Log likelihood = -17.048523 NGHEO Coef GIOITINH HOCVAN PHUONGTIEN THOIGIAN NGHEPHU VAYVON _cons -2.282739 -.3868972 -4.131155 -2.580823 -2.492702 -4.200183 18.59592 Std Err 1.071885 2000903 1.885324 6392695 1.104412 1.524901 4.53248 z -2.13 -1.93 -2.19 -4.04 -2.26 -2.75 4.10 P>|z| 0.033 0.053 0.028 0.000 0.024 0.006 0.000 Note: failures and successes completely determined = = = = 180 182.32 0.0000 0.8424 [95% Conf Interval] -4.383596 -.7790669 -7.826322 -3.833768 -4.65731 -7.188933 9.712424 -.1818821 0052725 -.435988 -1.327878 -.3280936 -1.211432 27.47942 ... yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng nghèo đói ngư dân ven biển Thành phố Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận? (2) Mức độ tác động yếu tố đến nghèo đói ngư dân ven biển Thành phố Phan Rang Tháp Chàm,. .. tình hình nghèo đói hộ ngư dân ven biển Thành phố Phan Rang Tháp Chàm tỉnh Ninh Thuận Đối tượng khảo sát hộ gia đình ngư dân làm nghề khái thác ven biển thành phố Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuân... TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG NGUYỄN THỊ THU ĐƠNG PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI ĐÓI NGHÈO CỦA CÁC HỘ NGƯ DÂN VEN BIỂN TẠI THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM , TỈNH NINH THUẬN LUẬN VĂN THẠC SĨ

Ngày đăng: 17/02/2021, 10:50

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
2. Nguyễn Hoàng Bảo 2014, ‘Bình đẳng và tăng trưởng kinh tế vì người nghèo tại Việt Nam’, Tạp chí Phát triển Kinh tế, số 289 (11/2014), trang 2-22 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tạp chí Phát triển Kinh tế
7. Nguyễn Thị Bích Hảo 2009, ‘Những yếu tố tác động đến nghèo và giải pháp giảm nghèo đối với người dân sống trong khu bảo tồn Biển vịnh Nha Trang’, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Nha Trang Sách, tạp chí
Tiêu đề: Những yếu tố tác động đến nghèo và giải pháp giảm nghèo đối với người dân sống trong khu bảo tồn Biển vịnh Nha Trang’
8. Đinh Phi Hổ 2014, Phương pháp nghiên cứu kinh tế và viết luận văn Thạc sĩ. NXB Phương Đông Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phương pháp nghiên cứu kinh tế và viết luận văn Thạc sĩ
Nhà XB: NXB Phương Đông
10. Phan Đình Hùng 2010, Những nhân tố ảnh hưởng tới sự nghèo đói của ngư dân ven biển huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, Luận Văn Thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế Huế, Đại học Huế Sách, tạp chí
Tiêu đề: Những nhân tố ảnh hưởng tới sự nghèo đói của ngư dân ven biển huyện Quảng Trạch
11. Nguyễn Thanh Long 2014, ‘Khía cạnh kỹ thuật và tài chính của nghề lưới rê, lưới kéo và lưới vây ở Đồng Bằng Sông Cửu Long’, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ Phần B: Nông nghiệp, Thủy sản và Công nghệ Sinh học, số 35 (2014), trang.97-103 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ Phần B
Tác giả: Nguyễn Thanh Long 2014, ‘Khía cạnh kỹ thuật và tài chính của nghề lưới rê, lưới kéo và lưới vây ở Đồng Bằng Sông Cửu Long’, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ Phần B: Nông nghiệp, Thủy sản và Công nghệ Sinh học, số 35
Năm: 2014
12. Nguyễn Xuân Mai & Nguyễn Duy Thắng 2011, ‘Sinh kế của cộng đồng ngư dân ven biển: Thực trạng và giải pháp’, Tạp chí Xã hội học, số 4 (116), trang 54-66 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tạp chí Xã hội học
13. Phạm Hồng Mạnh 2011a, Phương pháp phân tích lượng các hộ nghèo: Lý thuyết và khảo sát các hộ ngư dân Nam Trung Bộ (Sách chuyên khảo: Khi Rồng muốn thức dậy: Loay hoay với mô hình kinh tế sau đổi mới), Nhà xuất bản Lao động – Xã hội, Hà nội, tr. 366 – 384 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phương pháp phân tích lượng các hộ nghèo: Lý thuyết và khảo sát các hộ ngư dân Nam Trung Bộ
Nhà XB: Nhà xuất bản Lao động – Xã hội
14. Phạm Hồng Mạnh 2011b, ‘Nguyên nhân và giải pháp giảm nghèo trong cộng đồng ngư dân ven biển tỉnh Khánh Hòa’, Đề tài NCKH cấp cơ sở, Trường Đại học Nha Trang (Mã số: TR2010 -13-04) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nguyên nhân và giải pháp giảm nghèo trong cộng đồng ngư dân ven biển tỉnh Khánh Hòa’
16. Cao Thị Hồng Nga 2012, ‘Hiệu quả kinh tế theo nhóm công suất tàu của các tàu câu cá ngừ đại dương ở tỉnh Khánh Hòa’, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 2012:23b, trang 140-146 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ
17. Ngân hàng Thế giới 2012, Báo cáo đánh giá nghèo Việt Nam 2012, Ngân Hàng Thế giới tại Việt Nam, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Báo cáo đánh giá nghèo Việt Nam 2012
18. Ngân hàng phát triển châu Á 2007, Báo cáo phát triển Việt Nam – Hướng đến tầm cao mới, Trung tâm Thông tin Phát triển Việt Nam, Hà Nội, 184 trang Sách, tạp chí
Tiêu đề: Báo cáo phát triển Việt Nam – Hướng đến tầm cao mới
19. Pincus, JR 2013, ‘Tăng trưởng có tốt cho người nghèo?’, Chương trình giảng dạy Kinh tế Fulbright Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tăng trưởng có tốt cho người nghèo
20. Ravallion, M & Walle, D 2008, Đất đai trong thời kỳ chuyển đổi: Cải cách và nghèo đói ở nông thôn Việt Nam, NXB Văn hóa - Thông tin Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đất đai trong thời kỳ chuyển đổi: Cải cách và nghèo đói ở nông thôn Việt Nam
Nhà XB: NXB Văn hóa - Thông tin
21. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Ninh Thuận 2016, Báo cáo đánh giá kết quả 02 năm thực hiện chính sách phát triển thủy sản theo Nghị định 67 và 89 của Chính phủ, trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Ninh Thuận, 2016 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Báo cáo đánh giá kết quả 02 năm thực hiện chính sách phát triển thủy sản theo Nghị định 67 và 89 của Chính phủ, trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
23. Đào Công Thiên 2009, ‘Phân tích những nhân tố ảnh hưởng tới tình hình nghèo đói của các hộ ngư dân ven đầm Nha Phu, huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hoà’, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Nha Trang Sách, tạp chí
Tiêu đề: ‘Phân tích những nhân tố ảnh hưởng tới tình hình nghèo đói của các hộ ngư dân ven đầm Nha Phu, huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hoà’
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 2017, ‘Nghiên cứu đánh giá tác động toàn cầu của nghề lưới kéo’, Cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn, truye cập nhày 14/10/2018, tại: https://www.mard.gov.vn/Pages/nghien-cuu-danh-gia-tac-dong-toan-cau-cua-nghe-luoi-keo.aspx Link
9. Hội nông dân Việt Nam 2015, ‘Thu nhập của nông dân Việt Nam quá thấp’, truy cập ngày 23/08/2018, tại: http://tnnn.hoinongdan.org.vn/sitepages/news/ 1091/35001 /thu-nhap-cua-nong-dan-viet-nam-qua-thap Link
15. Tuệ Minh 2016, ‘Giã cào bay’, Báo Nhân Dân, truy cập ngày 30/08/2018 tại: http://www.nhandan.com.vn/goccuoituan/item/31517902-%E2%80%9Cgia-cao-bay%E2%80%9D.html Link
22. Hà Thành 2018, ‘Rủi ro khi ngân hàng cho vay theo Nghị định 67’, Thời báo Ngân hàng, truy cập ngày 14/10/2018, tại: https://vietnambiz.vn/rui-ro-khi-ngan-hang-cho-vay-theo-nghi-dinh-67-bai-1-76060.html Link
30. Deaton, A 2003, ‘Regional poverty estimates for India, 1999–2000’, Research Program in Development Studies, Princeton University.http://scholar.princeton.edu/deaton/publications/regional-Poverty-Estimates-India1999-2000 Link

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN