‒ Nếu thi sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. ‒ Không làm tròn điểm toàn bài thi.. Tính diện tích tam giác DG[r]
Trang 1SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM THI ‒ ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN : TOÁN (chuyên)
(gồm có 04 trang)
A HƯỚNG DẪN CHUNG
‒ Nếu thi sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định
‒ Không làm tròn điểm toàn bài thi
B ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1
(2,0đ)
P x
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn P x
b) Tìm các tất cả giá trị nguyên của x sao cho P x nhận giá trị nguyên
a) ĐKXĐ:
8
1 3
x x
0,25đ
P x
x
0,5đ
2
1
x x
0,25đ 0,25đ
4
1 1
0
x
x
0,25đ 0,25đ
Vậy x 4 và x 0
Bài 2
Tìm m để phương trình x22x3m có hai nghiệm 0 x x thỏa mãn 1, 2 0 x1 x2 2
Để phương trình có hai nghiệm x x thì 1, 2 ' 0 1 3 0 1
3
Theo đề ra ta có
0 x x 2 0 1 1 3 m 1 1 3 m 2 0,25đ
Trang 2Bài Nội dung Điểm
2 3
2 2
3
3
3 3
1
xy
xy
Cộng vế theo vế từ hai phương trình trên ta được:
1
x y
0,25đ
Nhận xét:
xy
xy
0,25đ
Thế x vào một trong hai phương trình trên ta được: y
2
2 2
3
3
0 2
y
y y
Với y 0 x 0
Với y 2 x 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 0;0 và 2;2
0,25đ
Bài 4
(1,0đ)
Tìm số dư khi chia 20192008202020197620201975 cho 3
Ta có
2019 0 mod 3 2019 0 mod 3
2020 1 mod 3 2020 1 mod 3
0,25đ
762020 2 mod 3 762020 2 mod 3 2.4 mod 3 2 mod 3 0,25đ
Cộng vế theo vế ta được 2008 2019 1975
2019 2020 762020 3 mod 3 0 mod 3 0,25đ Vậy số dư của phép chia 2008 2019 1975
2019 2020 762020 cho 3 là 0 0,25đ
Bài 5
(1,0đ)
Cho tam giác ABC có diện tích là 2
900cm Điểm D ở giữa BC sao cho BC5DC, điểm
E ở giữa ACsao cho AC4AE,điểm F, G ở giữa BE sao cho BE6GF6GE Tính diện tích tam giác DGF
Trang 3Bài Nội dung Điểm
0,25đ
Gọi đường cao hạ từ đỉnh B là , h diện tích tam giác ABC là: B
2AC h B h B AC
Diện tích tam giác BAE là 1 1 1800 2
Diện tích tam giác BEC là 900 – 225 = 675cm 2
0,25đ
Gọi đường cao hạ từ C của tam giác BEC là h ta có : C,
2BE h C h C BE
Gọi h là đường cao hạ từ đỉnh D của tam giác DFG ,ta có: D 4
5
D C
h
h (định lý Talet) Suy ra 4 1350 1080
5
D h
0,25đ
Diện tích của tam giác DFG là 1 1 1 1 1080 2
2 6 BE h D 2 6 BE BE cm 0,25đ
Bài 6
(3,0đ)
Cho đường tròn O đường kính AB Trên tia BA lấy điểm C nằm ngoài đường tròn O Từ
C kẻ hai tiếp tuyến CE và CF đến đường tròn O (E, F là hai tiếp điểm) Gọi I là giao của
AB và EF Qua C kẻ đường thẳng cắt đường tròn O tại hai điểm M, N (M nằm giữa CN )
a) Chứng minh rằng tứ giác OIMN nội tiếp
b) Chứng minh rằng AIM BIN
Trang 4Bài Nội dung Điểm
Theo hệ thức lượng trong ∆CEO vuông tại E
Theo hệ thức lượng trong đường tròn (O)
Từ (1), (2) CI CO CM CN
CM CI
CO CN và NCB chung
Nên ∆CMO đồng dạng ∆CIN (c.g.c )
0,25đ
Hay N, O cùng nhìn MI dưới một góc bằng nhau không đổi
Chứng minh rằng:AIM BIN
Gọi K thuộc đường tròn ( )O và đối xứng với M qua AB
2
0,25đ
2
MNK MOK ( góc nội tiếp, góc ở tâm cùng chắn cung MK )
0,25đ
Và MNI MOA ( đã chứng minh )
MNK MNI hay N; I ; K thẳng hàng
0,25đ
Bài 7
(1,0đ)
Cho các số thực dương , ,a b c thỏa mãn 1 1 1 4
a Chứng minh: b c
1
2a b ca 2b ca b 2c
x y
xy x y
Dấu "=" xảy ra khi x y
0,25đ
Áp dụng kết quả trên ta có:
1
2a b c 4 2a b c 4 2a 4 b c 8 a 2b 2c
Tương tự
2
3
0,25đ
Trang 5Bài Nội dung Điểm
Vậy
1
2a b c a 2b c a b 2c 4 a b c
Ta thấy trong các bất đẳng thức (1), (2), (3) dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
a Vậy đẳng thức xảy ra khi b c 3
4
a b c
0,25đ
‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒