chạy lon xon, vừa đi vừa nhảy, nói linh tinh, hay nghịch hay tếu, chao đớp mồi, mách lẻo, nhặt lân la, có tình có nghĩa, giục hè đến mau, nhấp nhem buồn ngủ... Thứ ba ngày 4 tháng 2 năm [r]
(1)KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜ
Lớp: 2H
(2)Thứ ba ngày tháng năm 2020 Tập đọc
Kiểm tra cũ
Đọc đoạn trả lời câu hỏi:
Trước bị bỏ vào lồng, chim hoa sống nào ?
Đọc đoạn trả lời câu hỏi:
(3)Thứ ba ngày tháng năm 2020 Tập đọc
(4)Vè chim Hay chạy lon xon
Là gà nở Vừa vừa nhảy Là em sáo xinh Hay nói linh tinh Là liếu điếu Hay nghịch hay tếu Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi Là chim chèo bẻo Tính hay mách lẻo Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la Là bà chim sẻ Có tình có nghĩa Là mẹ chim sâu Giục hè đến mau Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ Là bác cú mèo…
VÈ DÂN GIAN
(5)Vè chim
Luyện đọc Tìm hiểu bài
lon ton, sáo xinh, linh tinh, liếu điếu, mách lẻo, lân la
* Đọc nối tiếp câu
Thứ ba ngày tháng năm 2020 Tập đọc
(6)Vè chim Hay chạy lon xon
Là gà nở Vừa vừa nhảy Là em sáo xinh Hay nói linh tinh Là liếu điếu Hay nghịch hay tếu Là cậu chìa vơi
Hay chao đớp mồi Là chim chèo bẻo Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la Là bà chim sẻ Có tình có nghĩa Là mẹ chim sâu Giục hè đến mau Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ Là bác cú mèo…
VÈ DÂN GIAN 1.
2.
3.
4.
5.
(7)Vè chim
Luyện đọc Tìm hiểu bài
Hay chạy lon xon Là gà nở
Vừa vừa nhảy Là em sáo xinh
* Đọc đoạn trước lớp
Thứ ba ngày tháng năm 2020 Tập đọc
lon ton, sáo xinh, linh tinh, liếu điếu, mách lẻo, lân la
vè
nhấp nhem
(8)Vè chim
Luyện đọc Tìm hiểu bài
* Đọc đoạn nhóm
Thứ ba ngày tháng năm 2020 Tập đọc
lon ton, sáo xinh, linh tinh, liếu điếu, mách lẻo, lân la
vè, lon xon, tếu, chao, mách lẻo, nhặt lân la, nhấp nhem
(9)Thứ ba ngày tháng năm 2020 Tập đọc
Vè chim
Câu 1: Tìm tên lồi chim được kể bài.
Tên loài chim kể là: gà con,
(10)liếu điếu
sáo
(11)Chèo bẻo khách Chim sẻ
Chim sâu Tu
(12)liếu điếu
sáo Chìa vơi
Chèo bẻo khách Chim sẻ
Chim sâu Tu hú
(13)Thứ ba ngày tháng năm 2020 Tập đọc
Vè chim
Câu 2: Tìm từ ngữ dùng:
a) Để gọi loài chim
b) Để tả đặc điểm loài chim
a) Từ ngữ dùng để gọi loài chim: em sáo, cậu chìa vơi, thím khách, bà chim sẻ, mẹ chim sâu, cô tu hú,
bác cú mèo
b) Từ ngữ dùng để tả đặc điểm loài chim:
(14)Thứ ba ngày tháng năm 2020 Tập đọc
Vè chim
(15)Thứ ba ngày tháng năm 2020 Tập đọc
Vè chim
Đặc điểm tính nết số loài chim giống người.
(16)Thứ ba ngày tháng năm 2020 Tập đọc
Vè chim
Nêu giọng đọc bài?
(17)Thứ ba ngày tháng năm 2020 Tập đọc
Vè chim
(18)Vè chim Hay Nhấp nhem lon xon vừa nhảy linh tinh hay tếu đớp mồi mách lẻo lân la có nghĩa đến mau buồn ngủ nở sáo xinh liếu điếu chìa vơi chèo bẻo trước nhà chim sẻ chim sâu tu hú cú mèo… Là gà Vừa Là em Là Là cậu Là chim Tính hay Thím khách Là bà Có tình Là mẹ Giục hè Là Là bác chạy Hay nói Hay nghịch Hay chao Hay nhặt
(19)Thứ ba ngày tháng năm 2020 Tập đọc
Vè chim
(20)(21)Chúc quý thầy cô nhiều sức khỏe