1. Trang chủ
  2. » LUYỆN THI QUỐC GIA PEN -C

đề cương ôn từ 0604202010042020 tiểu học trần văn vân

9 23 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 9
Dung lượng 111,98 KB

Nội dung

Trong rừng, Thỏ, Nhím và Sóc đều nổi tiếng là thông minh, nhanh nhẹn. Nhưng ai giỏi nhất thì chưa có dịp thi tài. Vì thế, không ai chịu ai. Mấy cậu liền tổ chức một cuộc thi và mời cô [r]

(1)

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN VÂN

NỘI DUNG ÔN TẬP CHO HỌC SINH KHỐI 5 (Từ ngày 06/4/2020-10/4/2020)

A. MƠN TỐN:

1 Đặt tính tính: 185,76 + 24,9

465 + 28,37 132,06 – 45,4 365,548 – 54,67

187,56 : 3,6 34,22 : 1,45 47,24 x 52 2,314 x 3,6

2 Tính giá trị biểu thức: a) 5,38 + 27,3 +6,05

b) 36,7 + 45,13 – 6,75

3 Tìm y: a) y + 6,73= 34,5 b) 53,2 + y = 124,14 c) y x 3,8 = 24,32 d) 12,5 x y = 57,5

4

a) Biết 20% số 25 Tìm số b) Tìm 30% 250kg

5 Viết số:

3km2 96dam2 = …….dam2 2,643km2 = ………ha

(2)

6 Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng

3 chiều dài Người ta sử dụng 30% diện tích miếng đất để làm kho xưởng Tính diện tích phần đất cịn lại

7 Một miếng bìa hình trịn có chu vi 75,36cm Tính diện tích miếng bìa đó.

Sxq = (a + b) x x c

S2 đáy = a x b x 2 Stp = Sxq + S đáy

Chu vi đáy

Ghi nhớ:

Muốn tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).

- Muốn tính diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.

Cơng thức:

Trong đó: Sxq: Diện tích xung quanh; Stp: Diện tích tồn phần S đáy: Diện tích đáy; a: chiều dài, b: chiều rộng, c: chiều cao 8 Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật có:

a) chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 4cm

Mẫu: Giải

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: (8 + 5) x x = 104 (cm2)

Diện tích đáy hình hộp chữ nhật là: x x 2 = 80 (cm2)

Diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật là: 104 + 80 = 184 (cm2)

Đáp số: Sxq: 104 cm2; Stp: 184cm2

(3)

9.Tính diện tích xung quanh diện tích tồn phần hình lập phương có: a) Cạnh dài dm

Mẫu: Diện tích xung quanh hình lập phương là: x x = 100 (dm2)

Diện tích tồn phần hình lập phương là: x x = 150 (dm2)

Đáp số: Sxq: 100 dm2; Stp: 150 dm2 b) Cạnh dài 50 cm

c) Cạnh dài 4,6 m d) Cạnh dài 1,2 m

B. TIẾNG VIỆT:

I Chính tả:

Viết số tên người, tên địa lí mà em biết : a) Tên người :

- Tên bạn nam lớp ……… - Tên bạn nữ lớp ………

- Tên anh hùng nhỏ tuổi lịch sử nước ta b) Tên địa lí:

- Tên dịng sơng ……… (hoặc hồ, núi, đèo) ……… - Tên xã (hoặc phường) ………

Ghi nhớ:

- Muốn tính diện tích xung quanh hình lập phương, ta lấy diện tích một mặt nhân với

- Muốn tính diện tồn phần hình lập phương, ta lấy diện tích mặt nhân với

Cơng thức:

Sxq = a x a x 4; Stp = a x a x 6 (a x a: Diện tích mặt) Trong đó: Sxq: Diện tích xung quanh; Stp: Diện tích tồn phần

(4)

II

Tập đọc:

- Đọc “Lập làng giữ biển” trả lời câu hỏi (Sách Tiếng Việt 5, tập 2, trang 36)

- Đọc “Cao Bằng” trả lời câu hỏi (Sách Tiếng Việt 5, tập 2, trang 41)

III. Luyện từ câu:

1 Tìm quan hệ từ thích hợp với chỗ trống để tạo câu ghép điều kiện – kết quả:

a) chủ nhật trời đẹp cắm trại

b) bạn Nam phát biểu ý kiến lớp lại trầm trồ khen ngợi c) ta chiếm điểm cao trận đánh thuận lợi

2 Thêm vào chỗ trống vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép điều kiện – kết giả thiết – kết quả.

a) Hễ em điểm tốt b) Nếu chủ quan c) Hồng có nhiều tiến học tập 3 Gạch gạch chủ ngữ, gạch vị ngữ vế câu ghép sau: a) Mặc dù giặc Tây tàn chúng ngăn cản cháu học tập, vui tươi, đồn kết, tiến (HỒ CHÍ MINH)

b) Tuy rét kéo dài, mùa xuân đến bên bờ sơng Lương (NGUYỄN ĐÌNH THI) 4 Thêm vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép quan hệ tương phản:

a) Tuy hạn hán kéo dài ……… ………

b) ……… cô miệt mài đồng ruộng

IV. Tập làm văn:

Đọc câu chuyện trả lời câu hỏi cách chọn ý trả lời nhất:

Ai giỏi nhất?

(5)

Gõ Kiến phát cho bên hai chục hạt đậu ván điều kiện: Ai ăn lâu hết thắng

Thỏ ăn dè ngày nửa hạt, ăn 40 ngày Nhím ba ngày ăn hạt, 60 ngày Sóc ăn ngày hạt Ba ngày sau, túi Sóc rỗng khơng

Sang ngày thứ 61, Gõ Kiến cho biết: - Nhím ăn lâu giỏi nhất! Sóc khơng chịu, câu ta kêu:

- Tơi còn! Gõ Kiến hỏi:

- Còn mà túi lại rỗng khơng này?

Sóc thủng thẳng mời Gõ Kiến Thỏ, Nhím đến góc rừng trỏ vào hai đậu ván lúc leo vấn vít giàn:

- Đây! Tơi ăn ba ngày hết 18 hạt Cịn hai hạt tơi đấy! Tất chịu Sóc giỏi Giỏi

Cái thế, ăn hết

Nhưng biết gieo trồng mãi ăn

Theo PHONG THU

1 Câu chuyện có nhân vật? a) Hai b) Ba c) Bốn

2 Tính cách nhân vật thể qua mặt nào? a) Lời nói b) Hành động c) Cả lời nói hành động Ý nghĩa câu chuyện gì?

a) Khen ngợi Sóc thơng minh có tài trồng cây, gieo hạt b) Khuyên người ta tiết kiệm

c) Khuyên người ta biết lo xa chăm làm việc

C KHOA HỌC:

Bài: Sử dụng lượng gió nước chảy

1. Vật hoạt động nhờ sử dụng lượng gió? A Quạt máy

B Thuyền buồm

(6)

2. Viết chữ Đ vào ☐ trước ý kiến đúng, chữ S ☐ trước ý kiến sai.

☐ Khi làm nhà, cần phải tính đến việc sử dụng lượng gió tự nhiên cho tịa nhà

☐ Người ta khơng thể tạo dịng điện từ lượng gió ☐ Từ lượng nước chảy người ta tạo dịng điện

☐ Người ta sử dụng lượng nước chảy để làm vật bị bẩn Bài: Sử dụng lượng chất đốt

1 Nối khung chữ cột A với khung chữ cột B cho phù hợp.

2 Viết chữ Đ vào ☐ trước câu đúng, chữ S vào ☐ trước câu sai. Nguyên nhân dẫn tới nhu cầu sử dụng chất đốt tăng là:

☐ Dân số Trái Đất tăng ☐ Sử dụng bếp đun cải tiến ☐ Sự phát triển công nghiệp

☐ Sự khai thác, sử dụng lượng mặt trời

3 Viết chữ Đ vào ☐ trước ý kiến đúng, chữ S vào ☐ trước ý kiến sai.

☐ Các chất đốt cháy sinh khí các-bơ-níc nhiều chất khác làm ô nhiễm môi trường

☐ Chúng ta không cần phải sử dụng tiết kiệm nguồn lượng ☐ Khơng nên dùng xăng để nhóm bếp

☐ Khi dùng nến, nên đặt nến lên vật dễ cháy

D LỊCH SỬ

Bài: Bến Tre đồng khởi

(7)

A 17/1/1961 B 11/1/1960 C 17/1/1960 D 11/7/1960

Câu 2: Phong trào “Đồng khởi” Bên Tre nồ hoàn cảnh nào? A Nhân dân không chịu tàn sát bóc lột Mĩ - Diệm

B Nhân dânkhông chịu thua nhân dân miền Bắc C Nhân dân khơng chịu đói nghèo

D Cả ba ý

Câu 3: Thắng lợi phong trào “Đồng Khởi” Bến Tre có tác động:

 A Là cờ tiên phong, đẩy mạnh đấu tranh đồng bào miền Nam  B chuyển cách mạng miền Nam từ đấu tranh trị sang đấu tranh

trị kết hợp đấu tranh vũ trang

 C cổ vũ tinh thần đấu tranh nhân dân ta  D Tất ý

ĐỊA LÝ: Châu Âu 1 Châu Âu nằm ở: A Phía tây châu Á B Phía đơng châu Á C Phía bắc châu Á D Phía nam châu Á

2 Điền tên châu lục, biển đại dương tiếp giáp châu Âu vào chỗ trống (…) Phía bắc châu Âu giáp … , phía Tây giáp…… ; phía nam giáp ; phía đông, đông nam giáp

3.Viết tên số đồng bằng, dãy núi sông châu Âu vào bảng dưới đây:

(8)

4.Hãy điền vào ô ☐ chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai. ☐ Châu Âu có khí hậu nóng khô

☐ Đồng châu Âu kéo dài từ tây sang đơng

☐ Châu Âu có nhiều rừng kim Tây Âu nhiều rừng rộng phía bắc ☐ Dân cư châu Âu chủ yếu người da vàng

☐ Nhiều nước châu Âu có kinh tế phát triển

5 Kể tên số sản phẩm công nghiệp tiếng châu Âu.

(9)

Ngày đăng: 08/02/2021, 06:00

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w