1. Trang chủ
  2. » Hoá học lớp 10

tuan 20

20 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 20
Dung lượng 35,78 KB

Nội dung

- Hs xác định tiếng có vần mới: đạp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.. - Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học. Gv đánh giá điểm. Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Hướng d[r]

(1)

Tuần 20 Ngày soạn : 19.1.2018

Ngày giảng : Thứ hai ngày 22 tháng 01 năm 2018 Học vần Bài 81: ach A- Mục đích, yêu cầu:

- Học sinh đọc viết được: ach, sách - Đọc câu ứng dụng: Mẹ, mẹ cô dạy Phải giữ đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo bẩn - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giữ gìn sách B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động gv I Kiểm tra cũ: (5’)

- Cho hs đọc: Cá diếc, công việc, lược, thước kẻ - Đọc câu ứng dụng: Quê hương diều biếc Chiều chiều thả đồng Quê hương đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông - Giáo viên nhận xét, đánh giá

II Bài :

1 Giới thiệu bài: Gv nêu Dạy vần:

Vần ach

a Nhận diện vần:(7’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút vần mới: ach - Gv giới thiệu: Vần ach tạo nên từ a ch - So sánh vần ach với ac

- Cho hs ghép vần ach vào bảng gài b Đánh vần đọc trơn:(8’)

- Gv phát âm mẫu: ach - Gọi hs đọc: ach

- Gv viết bảng sách đọc - Nêu cách ghép tiếng sách

(Âm s trước vần ach sau, sắc a.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: sách

- Cho hs đánh vần đọc: sờ- ach- sách - sắc- sách - Gọi hs đọc toàn phần: ach- sách- sách

c Đọc từ ứng dụng:(7’)

- Cho hs đọc từ ứng dụng: viên gạch, sẽ, kênh rạch, bạch đàn

- Gv giải nghĩa từ: kênh rạch, bạch đàn - Gv nhận xét, sửa sai cho hs

Hoạt động hs - hs đọc viết - hs đọc

- Hs qs tranh- nhận xét - vài hs nêu

- Hs ghép vần ach - Nhiều hs đọc - Hs theo dõi - vài hs nêu - Hs tự ghép

- Hs đánh vần đọc - Đọc cá nhân, đồng - hs đọc

(2)

d Luyện viết bảng con:(8’)

- Gv giới thiệu cách viết: ach, sách

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.- Nhận xét viết hs

ach sách

Tiết 2: Luyện tập:

a Luyện đọc:(10’)

- Gọi hs đọc lại tiết - Gv nhận xét đánh giá

- Cho hs luyện đọc bảng lớp - Giới thiệu tranh vẽ câu ứng dụng - Gv đọc mẫu: Mẹ, mẹ cô dạy Phải giữ đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo bẩn - Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: sạch, sách - Cho hs đọc tồn sgk

b Luyện nói:(10’) - Gv giới thiệu tranh vẽ

- Gọi hs đọc tên luyện nói: Giữ gìn sách - Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ gì? + Các bạn nhỏ làm gì? + Tại cần giữ gìn sách vở? + Em làm để giữ gìn sách vở?

+ Các bạn lớp em biết giữ gìn sách chưa? + Em giới thiệu sách giữ gìn đẹp nhất?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay c Luyện viết:(10’)

- Gv nêu lại cách viết: ach, sách

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết cách cầm bút để viết

- Gv quan sát hs viết vào tập viết - Gv chấm số bài- Nhận xét

- Hs quan sát

- Hs luyện viết bảng

- hs đọc - Vài hs đọc

- Hs qs tranh- nhận xét - Hs theo dõi

- hs đọc - vài hs nêu

- Đọc cá nhân, đồng - Hs qs tranh- nhận xét - Vài hs đọc

+ Vẽ ban gái soạn bọc sách

+ vài hs nêu

+ Vì giữ gìn sách ,sách bền đẹp

+ vài hs nêu + vài hs nêu + vài hs nêu - Hs quan sát - Hs thực - Hs viết

III Củng cố, dặn dò:(5’)

- Gọi hs đọc lại bảng Thi tìm tiếng có vần học - Gv tổng kết chơi nhận xét học

(3)

IV Rút kinh nghiệm:

Chiều:

t oán

Tiết 77: Phép cộng dạng 14 + 3 A- Mục tiêu: Giúp hs:

- Biết làm tính cộng (không nhớ) phạm vi 20 - Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3)

B- Đồ dùng:

- Các bó chục que tính, bảng phụ - Bộ đồ dùng học toán

C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động gv: I Kiểm tra cũ: (5’)

- Cho hs làm bài: Viết số thích hợp: + Số 16 gồm …chục…đơn vị + Số 18 gồm …chục…dơn vị + Số 20 gồm …chục …đơn vị * Viết số thích hợp: + Số liền trước số 15 + Số liền sau số 19 là… + Số liền trước số 18 - Gv nhận xét, cho điểm II Bài mới:(13’)

1 Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3

a Cho hs lấy 14 que tính thêm que Có tất que tính?

b Hướng dẫn hs thao tác que tính:

- Lấy 14 que tính: Đặt bó bên trái que rời bên phải

- Gv hỏi: 14 que tính gồm chục đơn vị? - Gv viết chục vào hàng chục, viết vào hàng đơn vị

- Cho hs lấy thêm que Vậy que tức đơn vị? Gv viết đơn vị vào hàng đơn vị

- Gv nêu: Muốn biết tất que tính, ta gộp tồn số que rời lại

- Hỏi hs: Có tất que rời?

- Có tất cả: bó chục que rời 17 que tính c Hướng dẫn cách đặt tính (Từ xuống dưới) - Gv hướng dẫn mẫu: Viết số 14 viết số cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng

Hoạt động hs: - hs làm bảng

- hs làm bảng

- Hs lấy que tính

- Hs nêu: Có tất 17 que tính

- Hs thực - Hs nêu

(4)

chục

14 * cộng 7, viết + * Hạ 1, viết

17 14+ 3= 17

- Cho hs nêu lại cách tính Thực hành:(17’)

a Bài 1: Tính:(cột 1,2,3)

- Gv nhắc hs viết kết cần thẳng cột - Cho hs làm chữa

- Gọi hs khác nhận xét làm bạn b Bài 2: Tính: (cột 2,3)

- Cho hs tự nhẩm ghi kết

- Lưu ý: số cộng với kết số - Cho hs đọc kết làm nhận xét

c Bài 3: Điền số thích hợp vào trống (theo mẫu): - Cho hs nêu cách làm mẫu: 14+ 1= 15 Ta viết 15 xuống trống phía

- Cho hs làm

- Cho hs đổi chéo kiểm tra

- Hs nêu lại cách làm - Hs ghi nhớ

- Hs làm

- hs lên bảng làm - Hs nhận xét - Hs làm

- hs lên chữa tập - Hs đọc nêu

- hs đọc yêu cầu - hs nêu mẫu - Hs làm

- Hs kiểm tra chéo III Củng cố, dặn dò:(5’)

- Cho hs nêu lại cách thực phép cộng 14+ 3= 17 - Gv nhận xét học

- Dặn hs làm tập vào tập toán IV Rút kinh nghiệm:

Đạo đức

Bài 19: Lễ phép, lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 2) A- Mục tiêu:

1 Học sinh hiểu: Thầy giáo cô giáo người không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em Vì vậy, em cần lễ phép, lời thầy giáo, cô giáo

2 Hs biết lễ phép, lời thầy giáo, cô giáo B- Các kĩ sống giáo dục:

- Kĩ giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy giá cô giáo C- Phương pháp kĩ thuật day học:

- Thảo luận nhóm; - Đóng vai; - Động não D- Đồ dùng:

- Tranh minh họa cho tập 3, - Điều 12 công ước quốc tế E- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động gv: I Kiểm tra cũ: (5’)

- Trong học cần có thái độ nào?

(5)

- Mất trật tự lớp có tác hại gì? - Gv nhận xét

II Bài mới:

1 Hoạt động 1:(13’) Đóng vai (Bài tập 1)

- Chia nhóm u cầu nhóm hs đóng vai theo tình tập

- Gọi hs nhóm lên đóng vai trước lớp - Cho hs nhận xét:

+ Nhóm thể lễ phép lời thầy giáo, giáo? Nhóm chưa?

+ Cần làm gặp thầy giáo, giáo?

+ Cần làm đưa nhận sách từ tay thầy giáo, cô giáo?

- Kết luận:

+ Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép + Khi đưa nhận vật từ thầy, giáo cần đưa nhận hai tay nói lễ phép

2 Hoạt động 2:(12’) Hs làm tập

- Cho hs thảo luận theo cặp xem bạn tranh lễ phép, lời thầy, cô giáo?

- Gọi hs trình bày, giải thích lí sao? - Cho hs trao đổi, nhận xét

- Kết luận: Thầy, giáo ko quản ngại khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ em Để tỏ lịng biết ơn thầy, cô giáo, em cần lễ phép, lắng nghe làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo

- hs nêu

- Thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm lên thể

+ Hs nêu nhận xét + Vài hs nêu + Hs nêu - Hs lắng nghe

- Thảo luận theo cặp - Vài hs đại diện nêu - Hs nêu

- Hs lắng nghe

3 Hoạt động nói tiếp:(5’) - Gv nhận xét học

- Dặn hs chuẩn bị kể bạn biết lễ phép lời thầy giáo, cô giáo

THỰC HÀNH TOÁN

Tiết 1: Luyện tập

I MỤC TIÊU:

1 Kiến thức:

- Biết làm tính cộng (khơng nhớ) phạm vi 20 - Tập cộng nhẩm không nhớ phạm vi 20 2 Kĩ năng:

- Biết tính nhẩm không nhớ phạm vi 20 3 Thái độ:

- u thích mơn học

II DỒ DÙNG

- Bảng phụ

III HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ

(6)

+ Số liền sau + Số liền sau 18 + Số liền sau 19

- Giáo viên viết tập lên bảng gọi học sinh trả lời

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

2 Hướng dẫn học sinh làm tập (30’). Bài 1: Đặt tính tính:

- Giáo viên đọc yêu cầu toán

- Hướng dẫn học sinh làm tập: Khi thực tinh phải đặt tính hàng chục thẳng hàng chục, hàng đơn vị thẳng hàng đợn vị

- Yêu cầu học sinh làm tập 11 + 14 + 16 + 13 + 17 + 18 + - Giáo viên nhận xét, kết luận Bài 2: Tính nhẩm:

- Giáo viên đọc yêu cầu toán - Hướng dẫn học sinh làm tập 12 + = …; 10 + = …; 13 + = … 14 + = …; 15 + = …; 12 + = … - Giáo viên nhận xét, kết luận

Bài 3: Tính:

- Giáo viên nêu yêu cầu toán - Hướng dẫn học sinh làm tập - Yêu cầu học sinh làm tập 14 + + = 17 + + = 11 + + = 10 + + = - Gọi học sinh nêu kết

- Giáo viên nhận xét Bài 4: Nối (theo mẫu):

- Giáo viên đọc yêu cầu toán - Hướng dẫn học sinh làm tập - Yêu cầu học sinh làm tập - Giáo viên nhận xét, kết luận 3 Củng cố - Dặn dò: ( 3’ ). - Nhận xét tiết học

- Tuyên dương học sinh - Dặn dò học sinh

- học sinh làm bảng lớp - Hs làm bảng

- vài hs trả lời

- Học sinh theo dõi - Hs làm bảng

- Hs nêu yêu cầu - hs làm tập

- Đổi chéo kiểm tra kết - Hs theo dõi

- hs làm bảng lớp - Hs nhận xét

- Hs làm tập

Ngày soạn : 21.1.2018

Ngày giảng:Thứ tư ngày 24 tháng 01 năm 2018 Học vần Bài 83: Ôn tập A Mục đích, yêu cầu:

(7)

- Đọc từ ngữ câu ứng dụng

- Nghe, hiểu kể lại câu chuyện Anh chàng ngốc ngỗng vàng B- Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn tập

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng

- Tranh minh họa cho truyện kể Anh chàng ngốc ngỗng vàng C Các hoạt động dạy học:

Hoạt động gv I Kiểm tra cũ:(5’)

- Cho hs đọc viết từ: kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch

- Gọi hs đọc: Tôi chim chích Nhà cành chanh Tìm sâu tơi bắt

Cho chanh nhiều Ri rích, ri

Có ích, có ích - Gv nhận xét, đánh giá II Bài mới:

1 Giới thiệu: Gv nêu Ôn tập:(15’)

a Các vần vừa học:

- Gv đọc vần, hs viết vần vào giấy A4 gắn lên bảng

- Yêu cầu hs đọc vần bảng lớp

- Cho hs nhận xét: + Trong 13 vần, vần có âm đơi? - Cho hs đọc vần vừa ghép

b Đọc từ ứng dụng:(7’)

- Gọi hs đọc từ: thác nước, chúc mừng, ích lợi - Gv đọc mẫu giải nghĩa từ: thác nước, chúc mừng c Luyện viết:(8’)

- Gv viết mẫu nêu cách viết từ: thác nước, ích lợi

- Quan sát hs viết

- Gv nhận xét viết hs

thác nước ích lợi

Tiết 2: Luyện tập:

a Luyện đọc:(10’)

- Gọi hs đọc lại sgk

- Gv giới thiệu tranh câu ứng dụng:

Hoạt động hs - Hs viết bảng - hs đọc

- hs đọc

- Hs viết theo nhóm - Vài hs đọc

- vài hs nêu

- Hs đọc cá nhân, tập thể - Vài hs đọc

- Hs theo dõi - Hs quan sát

- Hs viết vào bảng

- hs đọc

(8)

Đi đến nơi Lời chào trước Lời chào dẫn bước

Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa - Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng - Gọi hs đọc câu ứng dụng

b Kể chuyện:(15’)

- Gv giới thiệu tên truyện: Anh chàng ngốc ngỗng vàng

- Gv kể lần 1, kể truyện

- Gv kể lần 2, kể đoạn theo tranh

- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào kể lại câu chuyện - Yêu cầu học sinh kể theo tranh

- Gọi hs kể toàn câu chuyện

- Nêu ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng Ngốc gặp điều tốt đẹp, lấy công chúa làm vợ

c Luyện viết:(7’)

- Hướng dẫn hs viết vào tập viết - Gv nêu lại cách viết từ: thác nước, ích lợi - Chấm số bài- nhận xét viết

- Hs theo dõi - Vài hs đọc

- Hs theo dõi

- Vài hs kể đoạn - hs kể

- Hs theo dõi

- Hs ngồi tư - Mở viết

III Củng cố- dặn dị:(3’)

- Gọi hs đọc lại tồn sgk

- Gv tổ chức cho hs thi ghép tiếng có vần ơn tập Hs nêu lại vần vừa vừa ôn - Gv nhận xét học

- Về nhà luyện tập thêm Xem trước 84

_ Toán

Tiết 79: Phép trừ dạng 17 - 3 A- Mục tiêu: Giúp hs:

- Biết làm tính trừ (khơng nhớ) phạm vi 20 - Tập trừ nhẩm (dạng 17- 3)

B- Đồ dùng:

- Bó chục que tính que tính rời - Bộ đồ dùng toán

C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động gv: I Kiểm tra cũ: (5’) - Cho hs làm bài: Đặt tính tính:

14- 15- 16- - Cả lớp quan sát nhận xét Gv đánh giá II Bài mới:(13’)

1 Giới thiệu hướng dẫn cách làm phép tính trừ 17- a Thực hành que tính:

- Cho hs lấy 17 que tính tách làm hai phần: Phần

Hoạt động hs: - hs làm bảng - Hs nhận xét

(9)

bên trái có chục que tính phần bên phải có que tính

- Hướng dẫn hs thao tác que tính: Từ que tính rời tách lấy que tính, cịn lại que tính? (Số que tính cịn lại gồm bó chục que tính que tính rời 14 que tính)

b Hướng dẫn cách đặt tính làm tính trừ: - Đặt tính: (Từ xuống dưới):

17 * trừ -* Hạ 1, viết 17- = 14 14

+ Viết số 17 viết số cho cột đơn vị thẳng cột đơn vị, cột chục thẳng cột chục

+ Dấu - (dấu trừ)

+ Kẻ gạch ngang hai số - Tính (từ phải sang trái):

- Cho hs nêu lại cách trừ Thực hành:(17’)

a Bài 1a: Tính:

- Nhắc hs viết kết cần thẳng cột - Cho hs làm chữa tập

- Gọi hs khác nhận xét làm bạn b Bài 2: Tính:(cột 1,3)

- Cho hs làm

- Cho hs đọc kết làm

c Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): - Gọi hs nêu cách làm

- Cho hs tự làm - Cho hs đổi kiểm tra

tách chục que rời - Hs tách que tính que tính, cịn lại que tính

- Hs nêu: Số que tính cịn lại bó que tính rời, tức cịn lại 14 que tính - Hs theo dõi

- Hs nêu

- Hs làm

- hs lên chữa tập - Hs nhận xét

- Hs làm

-Hs đọc kết làm - hs đọc yêu cầu - Hs nêu - Hs làm - Hs kiểm tra chéo III Củng cố, dặn dò:(5’)

- Cho hs nêu lại cách thực phép trừ 17- 3= 14 - Gv nhận xét học

- Dặn hs làm vào tập toán IV Rút kinh nghiệm:

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

Tiết 2: ap - ăp - âp

I MỤC TIÊU:

1 Kiến thức:

(10)

- Đọc bài: Lừa Ngựa

- Viết đẹp : Em gấp sách cho vào cặp 3 Thái độ:

- Hiểu nội dung tranh yêu thích học

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh, thực hành, bảng

III HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ

HĐ GV 1 Kiểm tra cũ: (5’)

- Gọi học sinh đọc : Đọc sách

- Học sinh viết bảng con: viên gạch, phích nước ếch - GV nhận xét, đánh giá

2 Hướng dẫn học sinh làm tập: (30’) a Hoạt động 1:

a.1: Điền vần tiếng có vần ap, ăp, âp - Yêu cầu học sinh quan sát tranh - HD hs tìm tiếng có vần ap, ăp, âp

+ xe đạp, cải bắp, cá mập, tháp chàm, tập múa, thắp nến + Hs nối tiếp đọc từ

a.2: Nối:

- GV hướng dẫn hs nối tiếng cho đúng. - GV nhận xét

b Hoạt động 2: Đọc bài: Lừa Ngựa

- GV yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu nội dung tranh

- GV hướng dẫn hs đọc ? Tìm tiếng có vần vừa học

? Những âm viết hoa ? Hết câu dấu gi

- GV: Khi đọc dấu phẩy ngắt, dấu chấm nghỉ - YC hs đọc nối tiếng, theo câu

- GV theo dõi nhận xét

c Hoạt động 3: Viết: Em gấp sách cho vào cặp

- Hướng dẫn học sinh viết: Khi viết cần lưu ý khoảng cách chữ tiếng cho

- Yc học sinh viết bảng - HS viết

Em gấp sách cho vào cặp

- GV nhận xét

HĐ HS - vài học sinh đọc - HS viết bảng

- Học sinh làm tập - HS nghe

- vài học sinh trả lời

- Hs đọc cá nhân, đồng - Hs quan sát

- Hs theo dõi - vài hs trả lời - Nối tiếng - Nối tiếp câu

- HS viết bảng - HS viết

3 Củng cố - dặn dò:(5’) - Nhận xét tiết học

- Tuyên dương học sinh

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

Tiết 3: op - ôp - ơp

I

MỤC TIÊU :

1 Kiến thức:

(11)

2 Kĩ năng:

- Đọc bài: Thi ca nhạc

- Viết đẹp : Nắng ghé vào cửa lớp 3 Thái độ:

- Hiểu nội dung tranh yêu thích học

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh, thực hành, bảng

III HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ

HĐ GV 1 Kiểm tra cũ: (5’)

- Gọi học sinh đọc bài: Lừa Ngựa

- Học sinh viết bảng con: xe đạp, cải bắp, cá mập - GV nhận xét, đánh giá

2 Hướng dẫn học sinh làm tập: (30’) a Hoạt động 1:

a.1: Điền vần tiếng có vần op, ơp, ơp - Yêu cầu học sinh quan sát tranh - HD hs tìm tiếng có vần op, ơp, ơp

+ tốp ca, họp tổ, hộp sữa, cọp, lớp học, nợp nhà + Hs nối tiếp đọc từ

a.2: Nối:

- GV hướng dẫn hs nối tiếng cho đúng. - GV nhận xét

b Hoạt động 2: Đọc bài: Thi ca nhạc

- GV yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu nội dung tranh

- GV hướng dẫn hs đọc ? Tìm tiếng có vần vừa học

? Những âm viết hoa ? Hết câu dấu gi

- GV: Khi đọc dấu phẩy ngắt, dấu chấm nghỉ - YC hs đọc nối tiếng, theo câu

- GV theo dõi nhận xét

c Hoạt động 3: Viết: Nắng ghé vào cửa lớp

- Hướng dẫn học sinh viết: Khi viết cần lưu ý khoảng cách chữ tiếng cho

- Yc học sinh viết bảng - HS viết

Nắng ghé vào cửa lớp

- GV nhận xét

HĐ HS - vài học sinh đọc - HS viết bảng

- Học sinh làm tập - HS nghe

- vài học sinh trả lời

- Hs đọc cá nhân, đồng - Hs quan sát

- Hs theo dõi - vài hs trả lời - Nối tiếng - Nối tiếp câu

- HS viết bảng - HS viết

3 Củng cố - dặn dò:(5’) - Nhận xét tiết học

- Tuyên dương học sinh

THỰC HÀNH TOÁN

Tiết 2: Luyện tập

I MỤC TIÊU:

(12)

- Biết làm tính trừ (khơng nhớ) phạm vi 20 - Tập trừ nhẩm không nhớ phạm vi 20 2 Kĩ năng:

- Biết tính nhẩm khơng nhớ phạm vi 20 3 Thái độ:

- u thích mơn học

II DỒ DÙNG

- Bảng phụ

III HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ

1 Kiểm tra cũ.(5’). - Gọi hs lên bảng làm tập 14 + + = 17 + + = 11 + + = 10 + + =

- Giáo viên viết tập lên bảng gọi học sinh trả lời

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

2 Hướng dẫn học sinh làm tập (30’). Bài 1: Đặt tính tính:

- Giáo viên đọc yêu cầu toán

- Hướng dẫn học sinh làm tập: Khi thực tinh phải đặt tính hàng chục thẳng hàng chục, hàng đơn vị thẳng hàng đợn vị

- Yêu cầu học sinh làm tập 18 - 16 - 19 - 17 - 15 - 19 - - Giáo viên nhận xét, kết luận Bài 2: Tính nhẩm:

- Giáo viên đọc yêu cầu toán - Hướng dẫn học sinh làm tập 16 - = …; 14 - = …; 19 - = … 17 - = …; 18 - = …; 15 - = … - Giáo viên nhận xét, kết luận

Bài 3: Tính:

- Giáo viên nêu yêu cầu toán - Hướng dẫn học sinh làm tập - Yêu cầu học sinh làm tập

12 + - = 15 - + = 19 - - = - Gọi học sinh nêu kết

- Giáo viên nhận xét Bài 4: Đố vui:

- Giáo viên đọc yêu cầu toán - Hướng dẫn học sinh làm tập - Yêu cầu học sinh làm tập - Giáo viên nhận xét, kết luận 3 Củng cố - Dặn dò: ( 3’ ). - Nhận xét tiết học

- Tuyên dương học sinh - Dặn dò học sinh

- học sinh làm bảng lớp - Hs làm bảng

- vài hs trả lời

- Học sinh theo dõi - Hs làm bảng

- Hs nêu yêu cầu - hs làm tập

- Đổi chéo kiểm tra kết - Hs theo dõi

- hs làm bảng lớp - Hs nhận xét

(13)

Ngày soạn : 22.1.2018

Ngày giảng : Thứ năm ngày 25 tháng 01 năm 2018 Học vần Bài 84: op ap A- Mục đích, yêu cầu:

- Học sinh đọc viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp - Đọc câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc

Con nai vàng ngơ ngác Đạp vàng khô

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Chóp núi, cây, tháp chng B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động gv I Kiểm tra cũ:(5’)

- Cho hs đọc viết: Thác nước, chúc mừng, ích lợi - Đọc câu ứng dụng: Đi đến nơi

Lời chào trước Lời chào dẫn bước

Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa - Giáo viên nhận xét, đánh giá

II Bài :

1 Giới thiệu bài: Gv nêu Dạy vần:

Vần op

a Nhận diện vần:(7’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút vần mới: op - Gv giới thiệu: Vần op tạo nên từ o p - So sánh vần op với oc

- Cho hs ghép vần op vào bảng gài b Đánh vần đọc trơn:(8’)

- Gv phát âm mẫu: op - Gọi hs đọc: op

- Gv viết bảng họp đọc - Nêu cách ghép tiếng họp

(Âm h trước vần op sau, nặng o.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: họp

- Cho hs đánh vần đọc: hờ- op- hóp- nặng- họp - Gọi hs đọc tồn phần: op- họp – họp nhóm Vần ap:

(Gv hướng dẫn tương tự vần op.) - So sánh ap với op

Hoạt động hs - hs đọc viết - hs đọc

- Hs qs tranh- nhận xét - vài hs nêu

- Hs ghép vần op - Nhiều hs đọc - Hs theo dõi - vài hs nêu - Hs tự ghép

(14)

(Giống nhau: Âm cuối vần p Khác âm đầu vần a o)

c Đọc từ ứng dụng:(7’)

- Cho hs đọc từ ứng dụng: cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp

- Gv giải nghĩa từ: cọp, đóng góp - Gv nhận xét, sửa sai cho hs

d Luyện viết bảng con:(8’)

- Gv giới thiệu cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs - Nhận xét viết hs

op ao họp nhóm múa sạp Tiết 2: Luyện tập:

a Luyện đọc:(10’)

- Gọi hs đọc lại tiết - Gv nhận xét đánh giá

- Cho hs luyện đọc bảng lớp - Giới thiệu tranh vẽ câu ứng dụng - Gv đọc mẫu: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp vàng khô - Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: đạp - Cho hs đọc tồn sgk b Luyện nói:(10)

- Gv giới thiệu tranh vẽ

- Gọi hs đọc tên luyện nói: Chóp núi, cây, tháp chng

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Bạn chóp núi, cây, tháp chng

+ Chóp núi nơi núi? + Kể tên số núi mà em biết? + Ngọn vị trí cây?

+ Chóp núi, cây, tháp chng có đặc điểm chung?

+ Tháp chng thường có đâu?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay c Luyện viết:(10’)

- Gv nêu lại cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết cách cầm bút để viết

- Gv quan sát hs viết vào tập viết - Gv chấm số bài- Nhận xét

- hs đọc - Hs theo dõi - Hs quan sát

- Hs luyện viết bảng

5 hs đọc - Vài hs đọc

- Hs qs tranh- nhận xét - Hs theo dõi

- hs đọc - vài hs nêu

- Đọc cá nhân, đồng - Hs qs tranh- nhận xét - Vài hs đọc

+ vài hs nêu + vài hs nêu + Vài hs nêu + vài hs nêu + vài hs nêu + vài hs nêu - Hs quan sát - Hs thực - Hs viết

(15)

- Gọi hs đọc lại bảng Thi tìm tiếng có vần học - Gv tổng kết chơi nhận xét học

- Về nhà luyện đọc viết bài; Xem trước 85 IV Rút kinh nghiệm:

_

Toán

Tiết 80: Luyện tập

I Mục tiêu: Giúp hs rèn luyện kĩ thực phép trừ (dạng 17- 3) II Các hoạt động dạy học:

Hoạt động gv: Kiểm tra cũ:(5’)

- Cho hs làm bài: Đặt tính tính:

13+ 15+ 16+ - Cả lớp quan sát nhận xét Gv đánh giá điểm Bài luyện tập:(25’)

a Bài 1: Đặt tính tính: - Hướng dẫn học sinh làm - Gọi hs chữa tập

b Bài 2:(cột 2,3,4) Tính nhẩm - Cho hs tự nhẩm ghi kết

14- 1= 13 Có thể nhẩm: bốn trừ ba Mười cộng ba mười ba

- Gọi hs đọc kết nhận xét c Bài 3:(dũng 1) Tính:

- Hướng dẫn hs tính từ trái sang phải 12+ 3- 1=? Lấy 12+ 3= 15, lấy 15- =14 Vậy 12+ 3- 1= 14

- Tương tự cho hs làm - Gọi hs chữa

Hoạt động hs: - hs làm bảng

- hs nêu yêu cầu - Hs làm

- hs làm bảng - hs đọc yêu cầu - Hs làm

- hs lên bảng làm - Hs đọc kết nhận xét

- HS nêu cách tính - Hs tự làm

- hs lên bảng làm - Hs nêu yêu cầu Củng cố, dặn dò:(5’)

- Gv nhận xét học

- Dặn hs làm vào IV Rút kinh nghiệm:

LuyÖn viÕt:

ach-ich-êch

(16)

- Viết đẹp âm: ach,ich,ờch Các từ :Tỏch trà, chim chớch , ếch, - Yêu cầu viết chữ thờng, mẫu nét

II Các hoạt động dạy học:

- MÉu ch÷ , vë lun viÕt, b¶ng

III Các hoạt động dạy học: 1 ổn định tổ chức.(1’).

2 KiÓm tra cũ.(5).

- Gọi học sinh lên bảng viÕt bµi

- Cho häc sinh díi líp viÕt bảng - Giáo viên nhận xét cho điểm

3 Híng dÉn häc sinh lun viÕt

a, Hoạt động 1: Luyện viết bảng (35’).

- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết vần:

Ach ich êch

tách trà chim chích ếch

+ Giáo viên viết mẫu lên bảng hớng dẫn học sinh cách viết nét nối âm vần

+ Hớng dẫn học sinh viết tõ:

- Híng dÉn vµ cho häc sinh viÕt chữ không - Yêu cầu học sinh viết vào bảng

- Giáo viên hớng dẫn sửa sai cho học sinh - Giáo viên nhận xét viết số học sinh - Giáo viên nhËn xÐt bµi viÕt cđa häc sinh

b, Hoạt động 2:Luyện viết li (28’).

- Yªu cầu học sinh trình bày vào ô li

- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách cầm bút t ngồi

- Yêu cầu học sinh viết dòng vần:ach- ớch -ch ( cỡ chữ nhỡ)

+ ViÕt dßng tõ: Tách trà, chim chích , ch - Giáo viên hớng dẫn, quan sát vµ sưa sai cho häc sinh

- häc sinh lên bảng viết

- Học sinh dới lớp viết bảng

- Học sinh nghe quan sát bảng

- Học sinh thực

- Học sinh luyện viết nhiều lần vào bảng

- Häc sinh lun viÕt vµo vë

IV Củng cố, Dặn dò:(4 )

- Nhận xét tiết học - Tuyên dơng học sinh - Dặn dò học sinh

Rỳt kinh nghiệm

………

Ngày soạn:23.1.2018

Ngày giảng : Thứ sáu ngày 26 tháng năm 2018 Học vần Bài 85: ăp âp A- Mục đích, yêu cầu:

- Học sinh đọc viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Đọc câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh

(17)

B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động gv I Kiểm tra cũ:(5’)

- Cho hs đọc viết: cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp

- Đọc câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp vàng khô - Giáo viên nhận xét, đánh giá

II Bài :

1 Giới thiệu bài: Gv nêu Dạy vần:

Vần ăp

a Nhận diện vần:(7’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút vần mới: ăp - Gv giới thiệu: Vần ăp tạo nên từ ă p - So sánh vần ăp với op

- Cho hs ghép vần ăp vào bảng gài b Đánh vần đọc trơn:(8’)

- Gv phát âm mẫu: ăp - Gọi hs đọc: ăp

- Gv viết bảng bắp đọc - Nêu cách ghép tiếng bắp

(Âm b trước vần ăp sau, sắc ă.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: bắp

- Cho hs đánh vần đọc: bờ- ăp- bắp- sắc- bắp - Gọi hs đọc toàn phần: ăp- bắp- cải bắp

Vần âp:

(Gv hướng dẫn tương tự vần ăp.) - So sánh âp với ăp

(Giống nhau: Âm cuối vần p Khác âm đầu vần â ă)

c Đọc từ ứng dụng:(7’)

- Cho hs đọc từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh

- Gv giải nghĩa từ: gặp gỡ, ngăn nắp - Gv nhận xét, sửa sai cho hs

d Luyện viết bảng con:(8’)

- Gv giới thiệu cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs - Nhận xét viết hs

ăp âp cải bắp cá mập

Hoạt động hs - hs đọc viết - hs đọc

- Hs qs tranh- nhận xét - vài hs nêu

- Hs ghép vần ăp - Nhiều hs đọc - Hs theo dõi - vài hs nêu - Hs tự ghép

- Hs đánh vần đọc - Đọc cá nhân, đồng - Thực hành vần ăp - vài hs nêu

- hs đọc - Hs theo dõi - Hs quan sát

(18)

Tiết 2: Luyện tập:

a Luyện đọc:(10’)

- Gọi hs đọc lại tiết - Gv nhận xét đánh giá

- Cho hs luyện đọc bảng lớp - Giới thiệu tranh vẽ câu ứng dụng - Gv đọc mẫu: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh - Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: thấp, ngập - Cho hs đọc toàn sgk

b Luyện nói:(10’) - Gv giới thiệu tranh vẽ

- Gọi hs đọc tên luyện nói: Trong cặp sách em - Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Trong cặp sách em có đồ dùng gì? + Hãy giới thiệu đồ dùng học tập cặp sách em với bạn?

+ Em giữ gìn đồ dùng học tập em nào? + Để sách đồ dùng học tập em sạch, đẹp em cẩn phải làm gì?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay c Luyện viết:(10’)

- Gv nêu lại cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết cách cầm bút để viết

- Gv quan sát hs viết vào tập viết - Gv chấm số bài- Nhận xét

- hs đọc - Vài hs đọc

- Hs qs tranh- nhận xét - Hs theo dõi

- hs đọc - vài hs nêu

- Đọc cá nhân, đồng - Hs qs tranh- nhận xét - Vài hs đọc

+ vài hs nêu + vài hs nêu + Vài hs nêu + vài hs nêu + vài hs nêu + vài hs nêu + vài hs nêu - Hs quan sát - Hs thực - Hs viết III Củng cố, dặn dò:(5’)

- Gọi hs đọc lại bảng Thi tìm tiếng có vần học - Gv tổng kết chơi nhận xét học

- Về nhà luyện đọc viết bài; Xem trước 86 IV Rút kinh nghiệm:

Sinh hoạt tuần 20 I.Mục tiêu:

(19)

II.Sinh hoạt:

1 Gv nhận xét:

- HS học - Xếp hàng vào lớp có tiến bộ, - Tập thể dục chưa đều,xếp hàng chậm

- Vệ sinh cá nhân tốt,vệ sinh lớp tốt.Mặc đồng phục thứ 2,4,6 đầy đủ - Chuẩn bị tương đối đủ

- Trong lớp hăng hái phát biểu,chữ viết có tiến : - Học cịn yếu:

2.Phư ơng hư ớng:

- Duy trì sĩ số, học - Nghỉ học có giấy phép

- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng ,bài tập - Trang phục gọn

- Rèn chữ , rèn ngọng cho Hs yếu -Tập TD nhịp điệu –múa hát tập thể

-Tuyờn truyền tới hs phòng tránh HIV , luật ATGT, cấm đốt pháo , thả đèn trời …

CHỦ ĐỀ 5:

KĨ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (TIẾT 2) I MỤC TIÊU

1 Kiến thức

- HS tự biết việc nên làm việc không nên làm 2 Kĩ năng

- HS có kỹ tự định giải vấn đề 3 Thái độ

- Hs tìm hứng thú với môn học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Vở tập thực hành kĩ sống - Bút chì

III CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ

Hoạt động Gv Hoạt động Hs

A Bài cũ B Bài mới

* Xử lý tình

BT2: (tiếp)GV nêu tình

(20)

? Em nói làm tình sau

- Tình 3: Khi tham quan, em muốn tiểu chưa biết nhà vệ sinh đâu, em sẽ…

- Tình 4: Khi trường quần áo em bị ướt em lại khơng có đồ dự trữ, em sẽ…

- Tình 5: Khi em quên đồ dùng học tập, em sẽ…

- Tình 6: Khi học học khó, em chưa hiểu, em sẽ…

- Tình 7: Khi em bị lạc đường, em sẽ…

GV gọi HS trả lời GV nhận xét

HS: Quan sát xung quanh, tìm biển dẫn nhà vệ sinh

HS: Em hỏi mượn đồ bạn

HS: Em nói với cô giáo nhờ giúp đỡ

HS: Em nhờ giáo giải thích, hướng dẫn

Hs: Tìm gặp người qua đường nhờ giúp đỡ

HS làm vào BTTH

IV CỦNG CỐ - DẶN DÒ (3’)

- Dặn xem lại nhà - Nhận xét tiết học

Ngày đăng: 07/02/2021, 11:34

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w