- Đến góc thao tác vai: ở đây có nhiều đồ chơi đó là những đồ chơi gì?Cô giới thiệu tên đồ chơi - Cô hướng dẫn cách chơi: Cô bế em búp bê, bế nhẹ nhàng vào lòng và cầm thìa xúc bột ch[r]
(1)TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: CÁC BÁC Thời gian thực hiệ : Số tuần:
Tên chủ đề nhánh: 1: Tuần 11 (Thời gian thực hiện: Số tuần 1 TỔ CHỨC CÁC
Đ Ó N T R Ẻ T H Ể D Ụ C S Á N G
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH - U CẦU CHUẨN BỊ
1 Đón trẻ:
- Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ tự cất đồ dùng cá nhân
- Công việc cô giáo lớp bé
- Chia trẻ vào nhóm chơi
- Trẻ biết cất đồ dùng cá nhân nơi quy định - Tạo mối quan hệ cô trẻ, cô phụ huynh
-Trẻ chơi đoàn kết - Rèn khả diễn đạt mạnh dạn cho trẻ
- Tranh ảnh đồ chơi bé - Chuẩn bị đồ chơi cho trẻ
2 Thể dục sáng:
- Thể dục sáng:“Thổi bóng” - Phát triển thể lực, rèn luyện sức khỏe
- Rèn có thói quen thể dục buổi sáng giúp thể khỏe mạnh dẻo dai
- Sân tập sẽ, an toàn Băng nhạc tập thể dục
3 Điểm danh:
- Ghi tên trẻ đến lớp - Trẻ biết tên tên bạn - Biết cô gọi
- Sổ điểm danh
(2)Từ ngày:16/11 đến ngày 04/12/2020 Cô giáo bé
Từ ngày 16/11 đến ngày 20/11/2020) HOẠT ĐỘNG
HƯỚNG DẪN CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
1 Đón trẻ.
- Đến đón trẻ, đón trẻ với thái độ vui tươi niềm nở, nhắc trẻ chào cô, chào ông bà ,bố mẹ - Trò chuyện trẻ ;
- Cô cho trẻ xem tranh ảnh công việc lớp
+ Trên có bức tranh đây? + Cơ làm gì?
+ Bên cạnh có
+ Các có u q khơng?
- Đến lớp chào cô, cất đồ dùng vào nơi quy định - Trẻ trò chuyện cô - Trẻ trả lời
2 Thể dục sáng:
* Khởi động: Cho trẻ thành vòng tròn tập với “đoàn tàu nhỏ xíu” – vòng, sau cho trẻ lấy bóng đứng thành vòng tròn để tập
* Trọng động:
- Hơ hấp: Thổi bóng (tập - lần) - Tay : Đưa bóng lên cao (Tập - lần) - Bụng: Cầm bóng lên ( Tập – lần). - Chân: Bóng nẩy ( Tập – lần). * Hồi tĩnh:
Cho trẻ di nhẹ nhàng 1-2 chỗ
- Trẻ khởi động cô
- Trẻ tập cô động tác lần x nhịp - Trẻ nhẹ nhàng 3 Điểm danh:
- Cô cho trẻ ổn định sau gọi tên trẻ đánh dấu vào sổ theo dõi
- Trẻ “dạ cô” cô gọi đến tên trẻ
(3)H O Ạ T Đ Ộ N G N G O À I T R Ờ I
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU CHUẨN BỊ
Hoạt động có chủ đích.
- Quan sát thiên nhiên, nhặt xếp hình theo ý thích
- Trẻ quan sát thời tiết vườn trường
- Địa điểm quan sát sẽ, thống mát, an tồn
2 Trị chơi:
- Trò chơi vận động: đổi chỗ, lộn cầu vồng, chi chi chành chành Hát hát chủ đề
- Trẻ biết chơi trò chơi luật chơi, cách chơi theo hướng dẫn cô - Rèn khéo léo nhanh nhẹ trẻ
- Sân chơi an tồn, sẽ, thống mát
3 Chơi tự do:
- Vẽ phấn tự sân; chơi với đồ chơi trời
- Trẻ chơi đồ chơi trẻ thích
- Trẻ biết chơi đoàn kết với bạn
- Trẻ biết chờ đến lượt
- Trẻ biết cầm phấn vẽ theo ý thích
- Đồ chơi trời - Phấn
HOẠT ĐỘNG
(4)1 Hoạt động có chủ đích:
+ Cô giới thiệu buổi dạo chơi quan sát + Cô giới thiệu buổi dạo chơi quan sát
- Cho trẻ quan sát thời tiết hỏi trẻ: Thời tiết hôm nào? Khi trời lạnh phải ăn mặc nào?
- Trẻ lắng nghe giải câu đố
2 Trị chơi vận động:
* Trò chơi vận động: Lộn cầu vồng
+ Cách chơi: Hai bạn đứng đối diên đối diện nhau, cầm tay Vừa đọc câu lộn cầu vồng hai bạn vung tay chiều đến hết câu hai bận lộn cầu vồng
- Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi - Cô tổ chức cho trẻ chơi
- Nhận xét trẻ sau chơi
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi
3 Chơi tự do:
- Cô phát phấn cho trẻ gợi ý cho trẻ vẽ dồ vật mà trẻ thích sân
- Cho trẻ vui chơi tự với đồ chơi thiết bị ngồi trời
Cơ nhắc trẻ cách xếp hàng
- Cô bao quát trẻ chơi, nhắc nhở cần thiết để đảm bảo an toàn cho trẻ
- Trẻ vẽ phấn sân theo ý thích
- Trẻ chơi vui vẻ bạn
(5)NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU CHUẨN BỊ Góc thao tác vai:
- Mẹ con, cô giáo, gọi điện thoại, bế em, cho em ăn
* Góc HĐVĐV:
- Xếp hình: Xếp hình lớp hoc bé, xếp đường đi, xâu vòng tặng giáo
+ Góc sách: Xem tranh ảnh chủ đề, xem tranh truyện tập lật giở trang sách
* Góc nghệ thuật:
- Tạo hình: di màu theo ý thích, hát hát chủ đề, chơi với dụng cụ âm nhạc
- Trẻ biết nhận vai chơi thể vai chơi
- Trẻ biết dùng nguyên vật liệu, đồ dùng đồ chơi để thực ý định
- Trẻ biết giở sách , biết xem tranh ảnh
-Trẻ biết hát hát cô
- Búp bê, đồ chơi ăn uống
- Các loại vật liệu xây dựng, que, loại khối gỗ, nhựa
-Tranh
- Sắc xô - Màu ,giấy
HOẠT ĐỘNG
(6)1 Ổn định lớp,gây hứng thú.
- Cho trẻ ngồi xúm xít xung quanh cho trẻ hát “Nu na nu nống”
- Trò chuyện chủ đề “ Cô giáo bé * Giới thiệu góc chơi:
- Đến góc thao tác vai: có nhiều đồ chơi đồ chơi gì?Cơ giới thiệu tên đồ chơi - Cơ hướng dẫn cách chơi: Cô bế em búp bê, bế nhẹ nhàng vào lòng cầm thìa xúc bột cho em, ăn xong cho em uống nước, lau miệng cho em + Ai chơi góc này? Cho trẻ nhận góc chơi - Đến góc HĐVĐV:
- Cơ giới thiệu tên góc chơi giới thiệu tên đồ chơi góc
- Cơ hướng dẫn cách chơi: Từ khối gỗ cô xếp bàn ghế , gường cho búp bê
- Cho trẻ nhận vai chơi - Cho trẻ ngồi vào góc chơi 2- Quá trình chơi:
- Trẻ góc chơi đóng vai chơi trẻ Cơ động viên khuyến khích trẻ
3- Nhận xét:
- Cơ đến góc nhận xét góc chơi
- Trẻ hát
- Lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời theo ý mình-
-Trẻ nhận góc chơi
- Trẻ chơi
- Cơ chơi trẻ - Cùng nhận xét góc chơi
(7)H O Ạ T Đ Ộ N G Ă N
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU CHUẨN BỊ
- Chuẩn bị trước ăn:
- Trong ăn
- Khi ăn xong: vệ sinh cá nhân
- Trẻ biết tên số ăn lớp
- Trẻ biết rửa tay trước ăn
- Tạo cho trẻ cảm giác thoải mái ăn
- Trẻ biết vệ sinh cá nhân sau ăn cơm: lau mặt, uống nước…
- Rèn thói quen, nề nếp vệ sinh
- Bàn, ghế, đĩa đựng thức ăn rơi vãi, bát, thìa
- Khăn, xà phòng H O Ạ T Đ Ộ N G N G Ủ
- Chuẩn bị trước ngủ
- Trong trẻ ngủ - Sau ngủ dậy
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh cá nhân biết chờ đến lượt
- Trẻ ngủ ngon, sâu giấc
- Trẻ biết cất gối đứng nơi quy định biết vệ sinh cá nhân sau ngủ dậy
- Phản,
chiếu, gối
- Phòng thoáng mát, ánh sáng vừa đủ cho trẻ ngủ
HOẠT ĐỘNG
(8)(*) Chuẩn bị trước ăn.
- Hướng dẫn giới thiệu chỗ ngồi cho trẻ - Cô rửa tay cho trẻ
- Sau rửa tay xong cô cho trẻ bàn ngồi - Cô chia cơm bát chia cho trẻ ăn - Cơ giới thiệu ăn, kích thích trẻ muốn ăn Giáo dục trẻ trước ăn cơm
Trong ăn:
- Cô hướng dẫn trẻ cầm thìa tay phải tay trái giữ bát, xúc cơm gọn gàng cho không rơi vãi Bạn không xúc cô xúc cho trẻ ăn - Động viên trẻ ăn hết suất
(*) Khi ăn xong:
- Cô hướng dẫn trẻ ăn xong cất bát, thìa, nơi quy định Cho trẻ vệ sinh cá nhân
(*) Củng cố
- Cô hỏi lại trẻ hôm ăn cơm với gì?
- Cơ nhận xét buổi ăn tun dương trẻ Giáo dục trẻ
- Trẻ thực
- Trẻ thực
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ vệ sinh cá nhân - Cơm, canh xương với bí (*) Chuẩn bị trước ngủ:
- Cô kê phản, dải chiếu.
- Cô cho trẻ lau mặt, rửa tay
- Cô cho trẻ lên phản ngủ, cô cho trẻ dễ ngủ nằm xen kẽ với trẻ khó ngủ
- Cô cho trẻ đọc thơ: Giờ ngủ cho trẻ ngủ
(*) Trong trẻ ngủ:
- Cô bật quạt nhẹ nhàng cho trẻ ngủ Khi trẻ ngủ cô luôn quan sát theo dõi trẻ giữ yên tĩnh cho trẻ ngủ Cơ ý đến trẻ khó ngủ, cô đến vỗ để trẻ ngủ
(*) Sau ngủ dậy: Cô nhắc nhở trẻ vệ sinh
cá nhâ Cô cất phản, chiếu Trẻ ngủ
(9)Hoạt
động Nội dung
Mục đích – Yêu
cầu Chuẩn bị
Chơi, tập
Ôn hoạt động sáng - Chơi trò chơi: nu na nu nống, đổi chỗ, chi chi chành chành, dung dăng dung dẻ, lộn cầu vồng - Xem hình ảnh qua video
- Kể chuyện vịt lông vàng, khỉ biết lời, khỉ dọn nhà: , đọc thơ câu chuyện thơ học
- Củng cố lại kiến thức cho trẻ
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ
- Trẻ biết cách chơi trò chơi
- Trò chơi
- Đồ chơi
Trả trẻ
- Vệ sinh trả trẻ - Trẻ biết cất đồ dùng đồ chơi vào nơi quy định
- Vệ sinh Về với gia đình
- Đồ dùng cá nhân trẻ
(10)Hướng dẫn giáo viên Hoạt động trẻ * Ôn hđ buổi sáng:
- Cho trẻ nhắc tên học buổi sáng - Cho trẻ đọc ( hát ) lại thơ ( hát)
- Cho trẻ đọc( hát) theo tập thể, theo tổ, nhóm, cá nhân
- Nhận xét, củng cố giáo dục
- Cô cho trẻ chơi trò chơi vận động, trò chơi dân gian
- Cô hướng dẫn trẻ cách chơi – Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần, cô quan sát động viên khuyến khích trẻ
Trẻ ơn lại cô - Trẻ chơi
- Trẻ lên hát
- Trẻ nghe
- Trẻ chơi vui vẻ đoàn kết
* Trả trẻ:
- Cho trẻ vệ sinh nhân sẽ, quần áo gọn gàng
- Cô cho trẻ rửa tay, lau mặt Cô chuẩn bị trang phục quần áo chải tóc gọn gàng cho trẻ - Trao đổi với phụ huynh tình hình học tập sinh hoạt trẻ
- Trẻ vệ sinh Chào cô chào bạn, nhận đồ với gia đình
(11)Hoạt động bổ trợ: TCVĐ: “kéo cưa lừa xẻ”. I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.
1.Kiến thức.
- Trẻ biết bò chui qua cổng, không chạm vào cổng - Biết chơi trò chơi cô bạn
2 Kỹ năng.
- Rèn kỹ bò bàn tay cảng chân
- Rèn luyện, củng cố kỹ bò cho trẻ, phát triển nhanh nhẹn, thể khoẻ mạnh
3 Giáo dục thái độ.
- Biết đợi đến lượt mình,khơng xơ đẩy bạn
- Trẻ ngoan nghe lời cô giáo, chăm tập luyện II CHUẨN BỊ.
1 Đồ dùng cho giáo viên trẻ. -Trang phục cô trẻ gọn gàng - Sắc xô cổng
2 Địa điểm tổ chức: Lớp học III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động cô Hoạt động trẻ
1.Ổn định lớp,gây hứng thú. - Cho trẻ hát bài: Mẹ cô - Trò chuyện với trẻ hát
- Các vừa hát hát gì?Bài hát nói ai? - Giáo dục trẻ biết yêu quý cô trông trường
Trẻ hát
Trẻ trò truyện cô Mẹ cô
Trẻ nghe 2 Hướng dẫn
2.1.Hoạt động 1: Khởi động
- Cô trẻ làm đoàn tàu 1-2 vòng quanh phòng học
2.2.Hoạt động 2: Trọng động. * BTPTC: Thổi bóng
(12)-ĐT tay: tay đưa trước , lên cao - ĐT chân: co duỗi chân
- Đt bụng: Đứng nghiêng người sang bên - ĐTbật: Bật tai chỗ
* V§CB: Bị chui qua cổng
Cơ thấy lớp mơm ngoan
- Cơ có trò chơi hay có muốn chơi khơng?
- Cho trẻ đứng đội hình hàng ngang - Cô giới thiệu tên tập, đồ dùng để tập - Cô tập mẫu: lần
+ Lần 1: Nhanh trọn vẹn
+ Lần chậm giải thích động tác
- TTCB: chân quỳ tay chống xuống sàn
- Khi có hiệu lệnh tiếng sắc xơ thực bò, đẩu ngẩng, mắt hướng phía trước Chú ý gần cổng đầu cúi xuống để bò qua cổng sau đứng dậy trở cuối hàng đứng Bạn lên thực
- Cô làm lần 3:
- Cho trẻ lên thực
- Cho trẻ lên thực (cô quan sát động viên, giúp đỡ trẻ)
+ Cô gọi trẻ lên làm thử Cô nhận xét động viên sửa sai cho trẻ
+ Cô gọi trẻ lên thực 1-2 lần, Cô ý sửa sai, khen ngợi, khuyến khích trẻ + Cho trẻ liên tiếp lớp
* Trò chơi: “kéo cưa lừa xẻ”.
- Cô giới thiệu tên trò chơi Giới thiệu cách chơi:
Trẻ tập BTPTC theo cô
Trẻ lắng nghe Quan sát
Trẻ quan sát
Trẻ quan sát Trẻ lên thực
Trẻ lên thực Trẻ chơi trò chơi
(13)- Cô tổ chức cho trẻ chơi - lần
- Cơ động viên khuyến khích trẻ tự tin 2.3 Hoạt động 3: Hồi tĩnh
Cô trẻ lại nhẹ nhàng quanh lớp 3 Củng cố
- Hỏi trẻ hôm tập gì? - Chơi trò chơi gì?
Bò chui qua cổng Con bọ dừa
4 Kết thúc
- Nhận xét tuyên dương trẻ - Giáo dục trẻ
Trẻ nghe *Đánh giá trẻ hàng ngày
………
………
……… ………
Thứ ngày 17 tháng 11 năm 2020 TÊN HOẠT ĐỘNG: Thơ: Mẹ cô
Hoạt động bổ trợ: - TCVĐ: Ai đoán giỏi I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
(14)- Trẻ nhớ tên thơ
- Biết đọc thơ cô bạn 2 Kỹ năng:
- Rèn kỹ ý, ghi nhớ
- Phát triển ngôn ngữ, rèn kỹ phát âm cho trẻ - Trả lời câu hỏi cô
3 Thái độ:
- Trẻ biết ăn lễ phép với cô , biết mời bạn II.CHUẨN BỊ.
1.Đồ dùng cho giáo viên trẻ - Tranh minh họa thơ
2 Địa điểm tổ chức: - Lớp học
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
1.Ổn định lớp, gây hứng thú - Cô trẻ hát bài: Cô mẹ
- Trò chuyện: Về chủ đề công việc cô trông lớp
+ Con học ?
- Con có thích học khơng? - Giáo dục trẻ biế u q bạn Các nhìn xem bức tranh có
Trẻ hát cô
Trẻ trò chuyện cô Trẻ trả lời
Có
Trẻ trả lời 2: Hướng dẫn
Hôm cô dạy lớp thơ mẹ cô * Hoạt động 1:
Lần cô đọc diễn cảm - Cô đọc không tranh - Cô vừa đọc thơ gì?
(15)bài thơ
Lần cô đọc theo dòng chữ từ xuống từ trái qua phải
* Đàm thoại theo nội dung thơ - Cô vừa đọc thơ gì?
- Bài thơ có nhắc đến ? - Cơ giáo làm cho bạn nhỏ ? - Em bé có vui khơng ?
- Em yêu mẹ cô giáo ?
- Các có u q giáo mẹ giống em bé không ?
* Hoạt động : Dạy trẻ đọc thơ
- Cô đọc lại thơ cho trẻ nghe thơ 2-3 lần - Cô đọc, Trẻ đọc theo cô
- Dạy trẻ đọc thuộc thơ - Cả lớp đọc cô ( – lần )
- Cơ cho tổ , nhóm ,cá nhân trẻ đọc thơ -Cho lớp đọc kèm theo động tác minh họa Trong trẻ đọc cô ý quan sát , sửa sai
- Trẻ nghe
- Cô mẹ - Cô giáo mẹ - Trẻ trả lời
- Trẻ đọc - Trẻ đọc thơ
- Trẻ đọc thơ
- Tổ, nhóm, cá nhân trẻ đọc
3 Củng cố :
*Trị chơi : Ai đốn giỏi - Cơ giới thiệu cách chơi - Tổ chức cho trẻ chơi - Nhận xét trẻ chơi
- Con vừa đọc thơ ? - Con có thích thơ khơng
Trẻ nghe Trẻ chơi Mẹ Có 4 Kết thúc:
- Nhận xét học trẻ - Động viên tuyên dương trẻ
Trẻ nghe *Đánh giá trẻ hàng ngày
(16)………
……… ………
Thứ ngày 18 tháng 11 năm 2020 TÊN HOẠT ĐỘNG : Nhận biết Ngày hội cô giáo
Hoạt động bổ trợ : Trò chơi : “Ai nhanh nhất” I.MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1 Kiến thức:
- Trẻ biết ý nghĩa ngày nhà giáo Việt Nam (20/11) - Trẻ hiểu công việc cô giáo
2 Kỹ năng:
- Rèn kỹ quan sát cho trẻ
(17)3 Giáo dục:
- Trẻ tích cực tham gia hoạt động cô - Trẻ tự tin giao tiếp
II CHUẨN BỊ.
1 Đồ dùng cho giáo viên trẻ.
- Tranh ảnh công việc cô lớp - Tranh cô giáo dạy học sinh
- Tranh cô giáo cho học sinh ăn, cho học sinh ngủ, trồng rau Địa điêm tổ chức
- Trong lớp
II TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
1.Ổn định lớp, gây hứng thú - Đọc thơ ‘Nghe lời cô giáo’
- Các vừa đọc thơ nói ? - Thế cô giáo ?
- Hàng ngày thấy giáo làm việc ?
- Công việc cô thật vất vả không ? - Các ! người dạy học gọi nghề giáo viên
- Để hiểu rõ ý nghĩa ngày hội giành cho giáo viên hôm cô tìm hiểu !
-Trẻ đọc thơ
- Trẻ trò chuyện cô
- Vâng
2: Nội dung
HĐ1: Quan sát – Đàm thoại:
+ Cô đưa tranh vẽ cháu tặng hoa cho cô nhân ngày 20/11
- Bức tranh vẽ ai? Các cháu làm gì? - Các cháu tặng hoa cho nhân ngày gì? Ngày 20/11 ngày gì?
(18)- Ngày nhà giáo Việt Nam hay còn gọi ngày hội thầy cô giáo
- Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo nhân ngày 20/11 làm gì?(tặng hoa, quà chúc mừng cô…)
+ Cô đưa bức tranh cô dạy học bạn - Bức tranh vẽ ai? Cơ giáo làm gì? Các bạn làm gì?
- Đồ dùng dạy học cô giáo gì?
-Trong học giáo hướng dẫn cháu sử dụng đồ dùng học tập noà? (sách, vở, bút ) - Cơ dạy gì?
+ Tương tự cô đưa tranh còn lại cho trẻ quan sát đàm thoại
+ Mở rộng : ạ! Ngày 20/11 ngày nhà giáo Việt Nam hay còn gọi ngày hội thầy ngồi năm còn có nhiều ngày lễ khác :ngày quân đội nhân (22/12) ngày quốc tế phụ nữ (8/3)…
- Lớp hát : tuần ngoan
HĐ 2: Luyện tập.
*TC: Ai nhanh
- Cô mời đội lên thi xem bạn hái nhiều hoa tặng cô nhân ngày nhà giáo Việt Nam hay còn gọi ngày hội thầy cô giáo
- Cho trẻ đọc thơ : “mẹ cô”
*Trị chơi :Cơ cho trẻ chơi trò chơi: “Bé thông thái”
- Cô chuẩn bị đội rổ đồ chơi, nhìn xem rổ có gì?
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi
(19)- CC : u cầu tìm đồ dùng nghề giáo viên trẻ tìm đồ dùng nghề giáo viên, phấn, bút, thước…
- Trẻ quan sát
3 Củng cố :
- Con vừa đực tìm hiểu ?
- Cn có u q giáo khơng ? - Trẻ trả lời 4 Kết thúc:
- Các vừa nhận biết cong việc ai? - Nhận xét học trẻ
- Động viên tuyên dương trẻ
Các cô lớp Trẻ nghe
*Đánh giá trẻ hàng ngày
………
………
……… ………
Thứ ngày 19 tháng 11 năm 2020 TÊN HOẠT ĐỘNG: HĐVĐV: Nặn kẹo ngộ nghĩnh
HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Hát “ Cơ mẹ” I MỤC ĐÍCH U CẦU
1 Kiến thức:
- Trẻ làm quen với đất nặn
- Biết nặn kẹo ngộ nghĩnh 2 Kỹ năng:
- Rèn khả ghi nhớ có chủ định, khả quan sát - Rèn khéo léo đôi tay cho trẻ
3 Giáo dục:
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn sản phẩm bạn II CHUẨN BỊ
(20)- Xắc xô, giáo án, đầu đĩa, ti vi - Bảng dao cắt
- Đắt nặn màu xanh, màu đỏ, màu vàng - Khăn lau
2 Địa điểm: - Lớp học
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động cô Hoạt động trẻ
1.Ôn định tổ chức gây hứng thú. - Cô trẻ hát “ Màu hoa ”
- Cô trò chuyện trẻ nội dung chủ đề
=> Hơm đến trường gặp bạn nhỏ, bạn biết tin lớp học ngoan giỏi Bạn tặng lớp q, có muốn biết q khơng? Bây khám phá q xem nhé?
- Trẻ hát - Trẻ trả lời
- Vâng 2 Nội dung
* Hoạt động 1: Quan sát đàm thoại. - Trên tay có gì?
- Đất nặn dùng để làm ? - Đất nặn có màu ? - Cơ cho trẻ đọc to (màu xanh) - Còn hòn đất nặn có màu gì? - Cơ cho trẻ đọc to màu đỏ, màu vàng
- Cô giới thiệu hình dáng đồ vật, vật mà dùng đất nặn để nặn thành kẹo ngộ nghĩnh
* Hoạt động 2: Trẻ thực hiện.
- Cô hướng dẫn trẻ cách cầm đất nặn, cầm đất tay trái, tay phải cầm dao cắt
- Cơ hướng dẫn trẻ hình dung hay định dạng (
- Đất nặn - Màu xanh - Trẻ trả lời - Màu vàng - Trẻ đọc
- Trẻ lắng nghe
(21)kẹo) hình dáng kẹo cụ thể chia đất nặn theo phần
- Cô cho trẻ thực hiện.Cô quan sát gợi ý hướng dẫn trẻ cụ thể
- Cơ động viên khuyến khích trẻ kịp thời * Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm.
- Cô cho trẻ mang sản phẩm lên trưng bày - Cơ cho trẻ nhận xét bạn
- Cơ nhận xét khuyến khích nặn đẹp động viên trẻ nặn chưa tốt
- Trẻ thực
- Trẻ nhận xét - Trẻ lắng nghe
3 Củng cố - giáo dục.
- Hơm học gì?
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn sản phẩm
- Trẻ trả lời - Trẻ lắng nghe 4 Kết thúc.
- Nhận xét – tuyên dương
- Cô trẻ hát “ Màu hoa ” - Trẻ hát * Đánh giá trẻ ngày
(22)
Thứ ngày 20 tháng 11 năm 2020 TÊN HOẠT ĐỘNG: Âm nhạc : Dạy hát “ Cô mẹ ”
Hoạt động bổ trợ: Nghe hát: Ngày học I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1 Kiến thức
- Trẻ biết giai điệu lời hát, hiểu nội dung hát nói ai? - Trẻ biết tên hát tên tác giả
2 Kỹ năng:
- Phát triển khả ghi nhớ có mục đích trẻ - Vận động theo hát
3 Giáo dục
- Giáo dục trẻ tham gia với học II CHUẨN BỊ
1 Đồ dùng cô trẻ.
- Nhạc không lời hát - Ti vi, Xắc xô, phách tre
(23)III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động cô Hoạt động trẻ
1 Ôn định tổ chức gây hứng thú.
- Cô trẻ quan sát số hình ảnh hình ảnh mẹ
- Cơ hỏi trẻ có hình ảnh ai?
- Hơm có hát nói mẹ hát cho nghe - Giáo dục trẻ ngoan yêu quý cô giáo
- Trẻ quan sát - Trẻ trả lời
2 Nội dung
* Hoạt động 1: Dạy hát “ Cô mẹ ”. - Cô hát lần 1, kết hợp điệu
- Cô hát lần 2: giới thiệu tên hát, tên tác giả + Giảng nội dung hát: Bài hát nói mẹ hai cô giáo nhà mẹ cô giao trường cô mẹ hiền
- Cơ dạy trẻ hát hình thức bắt nhịp để lớp hát theo cô
+ Cho tổ luân phiên hát + Cho nhóm trẻ thi đua hát + Các cá nhân thi đua hát
- Cơ động viên, khen trẻ kịp thời để trẻ có hứng thú học
- Hỏi trẻ tên hát?
- Cô gọi 2-3 trẻ trả lời Cô đưa tên hát, cho trẻ nhắc lại 1-2 lần
- Cô nhắc lại tên hát, tác giả
- Hỏi trẻ: hát có hay khơng? Để hay mời lớp đứng lên vừa hát vừa vận động theo nhịp hát lần nhé!
- Trẻ lắng nghe - Trẻ lắng nghe
- Trẻ hát - Nhóm hát - Cá nhân trẻ hát
(24)- Động viên, khen trẻ
* Hoạt động 2: Nghe hát: ngày học
- Vừa thấy lớp học ngoan giỏi muốn tặng cho lớp hát có muốn chơi khơng nào?
- Cô hát cho trẻ nghe lần - Lần hai cô giảng nọi dung hát - Lần ba cô cho trẻ vận động theo cô
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ nghe - Trẻ lắng nghe 3 Củng cố - giáo dục.
- Hôm học hát tên gì? - Các nghe hát gì?
- Giáo dục trẻ: Về nhà nhớ hát cho ông bà, bố mẹ nghe
- Cô mẹ
- Ngày học
4 Kết thúc
- Nhận xét, tuyên dương trẻ * Đánh giá trẻ ngày
Việt Dân, ngày tháng năm 2020 Người kiểm tra
Tổ trưởng chun mơn
Bùi Thị Hồi Phương
Người soạn
(25)