- Trẻ biết một số đặc điểm nổi bật của lớp và đồ dùng đồ chơi của lớp?. - Trẻ biết phân loại đồ dùng, đồ chơi theo công dụng và chất liệu?[r]
(1)TUÂN TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: MÙA THU BÉ (Thời gian thực tuần; Tên chủ đề nhánh 2: Lớp học Bé (Thời gian thực hiện: Từ ngày 11/09 ĐÓN TRẺ - THỂ DỤC SÁNG TỔ CHỨC CÁC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Đón trẻ: - Cô đón trẻ vào lớp - Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định - Trao đổi phụ huynh tình hình sức khoẻ trẻ - T/chuyện: Trò chuyện, xem tranh ảnh trường lớp mầm non - Chơi với các đồ chơi lớp- giáo dục trẻ chơi đoàn kết, giữ gìn đồ chơi MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU CHUẨN BỊ - Trẻ biết chào cô giáo, các bạn, ông bà và bố mẹ - Cô quét dọn - Biết cất đồ dùng cá nhân sẽ, mở cửa đúng nơi quy định thông thoáng phòng học - Phụ huynh và giáo viên biết tình hình trẻ để có biện pháp phù hợp chăm sóc giáo dục trẻ - Trẻ biết tên lớp, đồ chơi đồ dùng và các khu vực lớp - Giáo dục trẻ yêu quý - Tranh ảnh, vật trường lớp, giữ gìn đồ dùng thật đồ chơi Thể dục sáng: + Thứ 2,thứ 4, thứ cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài - Trẻ thực đúng các tập PTC.( hô hấp, tay, chân , động tác theo hướng dẫn - Băng đĩa, sân cô tập cho trẻ bụng, bật) + Thứ 3, thứ cho trẻ tập thể dục buổi sáng theo bài “ Trường chúng cháu là trường Mầm non” Điểm danh: - Ghi tên trẻ đến lớp - Dự báo thời tiết -Trẻ cô cô gọi đến tên mình - Trẻ nhận biết quang cảnh bầu trời buổi sáng - Sổ điểm danh, bút - Bảng dự báo thời tiết (2) ĐẾN TRƯỜNG từ ngày 6/09 đến 22/ 09 Năm 2017) Số tuần thực hiện: Tuần đến ngày 15/09 Năm 2017) HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN Đón trẻ - Cô đón trẻ từ tay phụ huynh vào lớp Nhắc nhở trẻ ông bà bố mẹ, chào cô giáo và các bạn - Cô gần gũi trao đổi với phụ huynh tình hình trẻ trên lớp và hỏi tình hình trẻ nhà - Cô cho trẻ hát bài “Em mẫu giáo” và trò chuyện với trẻ: + Các học lớp tuổi? Cô giáo dạy là cô nào? + Lớp mình có góc chơi nào? + Có đồ chơi gì? + Ở lớp, hàng ngày các làm gì? + Các có yêu quý trường lớp không? Các phải làm gì? Cô giáo dục trẻ chơi đoàn kết, biết cất đồ chơi đúng nơi quy định Thể dục sáng: - Khởi động: Cho trẻ khởi động theo nhạc.Đi kết hợp các kiểu đi, sau đó thành hàng ngang theo tổ, dãn cách chuẩn bị tập bài tập phat triển chung - Trọng động: Tập theo nhạc bài hát “Trường chúng cháu là trường mầm non” + ĐT hô hấp: gà gáy ó o + ĐT tay: Hai tay đưa ngang lên cao + ĐT chân: Ngồi khuỵu gối + ĐT bụng lườn: Quay người sang bên + ĐT bật: Bật chỗ - Hồi tĩnh: Cho trẻ hít thở nhẹ nhàng Điểm danh: - Cô cho trẻ ổn định, gọi tên trẻ và đánh dấu vào sổ - Cô cho trẻ quan sát quang cảnh, bầu trời sau đó hỏi trẻ: - Cô cho trẻ lên chọn biểu tượng thời tiết phù hợp và lên dán HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ - Trẻ chào ông bà bố mẹ, cô giáo và các bạn vào lớp - Trẻ hát - Lớp tuổi - Góc phân vai, nghệ thuật, - Phách tre, gạch, nấu ăn - Học, Vui chơi, ăn, ngủ - Có, chăm ngoan học giỏi, vâng lời cô giáo - Trẻ thực - Trẻ tập cùng cô - Trẻ tập cùng cô động tác lần x nhịp - Trẻ “dạ cô” cô gọi đến tên trẻ - Trẻ quan sát - Trẻ thực (3) TỔ CHỨC CÁC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Hoạt động có mục đích: MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU - Trẻ tiếp xúc với thiên nhiên - Đi dạo quan sát sân trường - Trẻ biết đặc điểm bật Thời tiết thiên nhiên mùa thu thời tiết thiên nhiên mùa thu - Giáo dục trẻ yêu quý thiên nhiên, biết tránh gặp thời tiết nguy hiểm HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI - Nhặt hoa lá làm đồ chơi Trò chơi vận động Ai tinh mắt, biến mất, tìm bạn thân CHUẨN BỊ - Địa điểm quan sát lớp tuổi A -Tranh ảnh số hoạt động cô giáo - Trẻ nhặt lá hoa và biết - Sân trường chơi với lá hoa sẽ, phẳng - Trẻ biết chơi trò chơi và chơi thành thạo - Trẻ biết chơi trò chơi và chơi thành thạo Chơi tự do: Vẽ tự trên sân Chơi với đồ chơi ngoài trời - Trẻ biết chơi các đồ chơi -Đồ chơi ngoài ngoài trời và tạo cho trẻ có sân trường, cảm giác thoải mái thùng rác (4) HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động có mục đích: - Quan sát và trò chuyện lớp học - Ổn định tổ chức: Cô kiểm tra sức khoẻ trẻ - Giới thiệu buổi dạo chơi quan sát Cho trẻ đến quan sát sân trường, quan sát thời tiết thiên nhiên + Các biết sân trường mình có gì? +Hàng ngày các học chơi gì? + Trong sân trường ngoài đồ chơi còn có gì? Giáo dục trẻ biết giữ gìn bảo vê môi trường, giữ gìn sân trường đẹp - Cho trẻ quan sát thời tiết và hỏi trẻ: + Thời tiết hôm nào? + Con thích thời tiết nào? + Giáo dục trẻ gặp thời tiết xấu( Trời nắng, mưa, bão) phải biết đội mũ nón và không ngoài - Cho trẻ nhặt lá hoa ;àm đồ chơi Trò chơi: (+) Trò chơi vận động: Ai tinh, biến - Cô giới thiệu tên trò chơi, phổ biến luật chơi và cách chơi: + Trò chơi: Tìm bạn thân - Cô cho trẻ vừa vừa hát bài “tìm bạn thân” Khi trẻ hát hết bài hát nghe cô hiệu lệnh “ Tìm bạn thân” thì bạn phải tìm cho mình người bạn khác giới vừa nắm tay vừa hát, đến cô nói đổi bạn thì trẻ phải tách và tìm cho mình người bạn theo đúng luật chơi (+) Trò chơi vận động: Ai biến - Cách chơi luật chơi: Cho trẻ đứng thành vòng tròn vừa vừa hát, mời bạn đứng bên bịt khăn, cô cho bạn khỏi vòng tròn và nấp vào chỗ, bạn bịt mắt bỏ khăn và phải đoán bạn ngoài đó - Cho trẻ chơi: Cô quan sát bao quát trẻ Chơi tự do: Cô cho trẻ vẽ tự trên sân Chơi với đồ chơi ngoài trời Cuối buổi chơi cô cho trẻ rửa tay chân và xếp hang lớp HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ - Trẻ lắng nghe - Có đồ chơi - Cây cối - Trẻ lắng nghe - Trẻ trả lời - Trẻ lắng nghe - Trẻ nhặt lá hoa - Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi - Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi - Trẻ chơi - Trẻ chơi - Trẻ thực (5) HOẠT ĐỘNG GÓC TỔ CHỨC CÁC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU + Góc phân vai: - Lớp học bé, gia đình, - Trẻ biết phân vai chơi, cửa hàng sách- phòng y tế- biết thể hàng động, bếp ăn trường mối quan hệ các thành viên gia đình, cô giáo và học sinh và + Xây dựng: trường mầm non - Xây trường mầm non, xếp hàng rào xép trường MN - Trẻ biết dùng các khối gỗ,các đồ chơi lắp ghép xếp thành xây trường lớp mầm non, xếp hàng rào - Lắp ghép lớp học bé trường mầm non - Trẻ biết dùng đồ dùng đồ chơi lắp ghép ghép thành lớp học + Nghệ thuật: - Trẻ biết vẽ đường đến lớp, - Vẽ đường đến lớp, tô màu tô màu theo tranh, dán hình theo tranh, dán hình ảnh ảnh trường mầm non trường mầm non chúng - Rèn kỹ cầm bút tô ta màu cho trẻ - Giáo dục trẻ biết giữ gìn sản phẩm trẻ làm CHUẨN BỊ - Đồ chơi nấu ăn, xắc xô, giấy, bút, đồ dùng gia đinh - Các khối gỗ, hàng rào, đồ chơi - Đồ chơi lắp ghép - Dụng cụ âm nhạc: Xắc xô, phách tre, song loan - Bút sáp màu, giấy vẽ - Búp sáp màu, giấy, bàn, ghế + Góc học tập: - Xem truyện tranh, kể chuyện - Trẻ hiểu nội dung tranh vẽ theo tranh trường mầm non trường lớp mẫu giáo, - Sách, truyện - Làm sách trường mầm hứng thú xem tranh tranh non - Chơi với các số HOẠT ĐỘNG (6) HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN Ổn định tổ chức - Cho trẻ ngồi xúm xít xung quanh cô và cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu đây là trường mầm non” + Lớp các học có tên là gì? + Lớp học có đồ dùng đồ chơi gì? Nội dung Cô hỏi trẻ: + Con đã chơi góc chơi nào? - Cô giới thiệu góc chơi, nội dung, nhiệm vụ góc chơi, vai chơi và đồ dùng góc chơi Tự chọn góc chơi HĐ1-Thỏa thuận Con thích chơi góc chơi nào? - Con dủ bạn nào cùng chơi với con? - Cô cho trẻ nhận góc chơi mà trẻ thích và cho trẻ góc chơi và tự nhận vai chơi -Trẻ phân vai chơi - Cô cho trẻ tự thỏa thuận vai chơi - Góc chơi nào chưa thỏa thuận vai chơi cô đến giúp trẻ phân vai chơi HĐ2 Quá trình chơi- Giáo viên phân bố số trẻ các góc chơi phải hợp lý không góc này ít quá góc nhiều quá - Cô đóng vai chơi chơi cùng trẻ, gợi ý trẻ chơi, gợi mở giúp trẻ thể tốt vai chơi, hành động chơi - Cô quan sát hướng dẫn trẻ còn lúng túng chơi chưa biết cách chơi - Đổi vai chơi cho trẻ trẻ có nhu cầu - Gợi ý để trẻ liên kết các góc chơi - Nhắc nhở trẻ chơi đoàn kết và giữ gìn đồ dùng đồ chơi không tranh dành quăng ném đồ chơi HĐ3: Kết thúc quá trình chơi - Cô đến góc chơi nhận xét - Cô hướng trẻ tới góc chơi chính cho trẻ nhận xét - Cô mời trẻ lên trình bày ý tưởng - Cô nhận xét tuyên dương góc chơi và vai chơi bật Kết thúc HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ - Trẻ đọc cùng cô - Lớp tuổi B - Bóng, sách, bút,gạch - Góc phân vai, xây dựng, nghệ thuật - Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi - Trẻ nhận xét và nói lên ý tưởng trẻ TỔ CHỨC CÁC (7) HOẠT ĐỘNG GÓC HOẠT ĐỘNG ĂN NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG + Thiên nhiên: - Chăm sóc cây cảnh MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU CHUẨN BỊ - Trẻ biết chăm sóc các loại Rau và chăm sóc bảo vệ hoa - Trẻ yêu quý bảo vệ hoa, chăm sóc hoa không ngắt - Bình tưới nước, hoa nơi công cộng Biết thùng rác chăm sóc rau - Chuẩn bị trước ăn: -Kê bàn ghế, rửa tay - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ rửa tay đúng cách trước và sau ăn, sau vệ sinh lau miệng sau ăn) Bàn, ghế, đĩa - Trẻ biết kê ghế vào bàn đựng thức ăn rơi và biết xúc cơm ăn vãi, bát, thìa - Trẻ biết tên số món ăn và biết giá trị dinh dưỡng có món ăn - Xà phòng, khăn trên lớp - Trẻ biết rửa tay đúng theo bước - Trong ăn - Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả nhận biết tên các món ăn , lợi ích ăn đúng, ăn đủ) - Tạo cho trẻ cảm giác thoải mái ăn - Trẻ biết ăn không làm rơi vãi thức ăn, không súc cơm sang bát bạn không nói chuyện, đùa nghịch ăn, … - Trẻ biết vệ sinh cá nhân sau ăn cơm: Đánh răng, lau mặt, uống nước… - Rèn kĩ tự phục vụ thân HOẠT ĐỘNG (8) HƯỚNG DẪN CỦA CÔ - Củng cố giáo dục trẻ - Cho trẻ nhẹ nhàng cất đồ chơi đúng nơi quy định - Cô hỏi trẻ lại hoạt động + Các hôm chơi góc nào ? + Các góc làm gì ? - Cô củng cố giáo dục trẻ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ - Trẻ cất đồ dùng, đồ chơi - Góc phân vai, góc xây dựng, góc nghệ thuật - Xêp hàng rào xung quanh trường, làm cô giáo dạy học (*) Chuẩn bị trước ăn - Hướng dẫn trẻ kê ghế vào bàn sau đó cho trẻ - Trẻ thực xếp hàng Cô hướng dẫn trẻ cách rửa tay đứng thao tác theo bước - Cô cho trẻ vào rửa tay lần Sau trẻ - Trẻ thực rửa tay xong cô cho trẻ bàn ngồi - Cô chia cơm bát và chia cho trẻ ăn - Cô giới thiệu món ăn, kích thích trẻ muốn ăn Giáo dục trẻ trước ăn cơm mời cô giáo và các bạn, ăn không nói chuyện…Hướng dẫn trẻ sau - Trẻ lắng nghe ăn xong phải vệ sinh, đánh răng, lau mặt, uống nước… - Cô mời trẻ ăn cơm (*) Trong ăn: - Cô tạo không khí vui vẻ, thoải mái, động viên trẻ ăn hết xuất Chú ý quan tâm tới trẻ ăn chậm trẻ biếng ăn - Cô nhắc trẻ cầm thìa tay phải và tay trái giữ bát, xúc cơm gọn gàng cho không rơi vãi - Động viên trẻ ăn hết suất (*) Khi ăn xong: - Cô hướng dẫn trẻ ăn xong cất bát, thìa, đúng nơi - Trẻ vệ sinh cá nhân quy định Cho trẻ vệ sinh cá nhân (uống nước, đánh răng…) - Cô nhắc nhở trẻ không chạy nhảy, đùa nghịch sau ăn (*) Củng cố - Cô hỏi lại trẻ hôm ăn cơm với gì? - Trẻ trả lời - Cô nhận xét buổi ăn và tuyên dương trẻ Giáo dục trẻ TỔ CHỨC CÁC (9) HOẠT ĐỘNG NGỦ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG - Chuẩn bị trước ngủ -Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngắn,ăn uống văn minh lịch sự,cất đồ dùng đúng nơi quy định - Trong trẻ ngủ - Sau ngủ dậy CHUẨN BỊ - Trẻ biết tự vệ sinh cá nhân trước ngủ: Đánh răng, lau miệng, rửa tay - Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và biết chờ đến lượt - Trẻ ngủ ngon, sâu giấc - Trẻ biết cất gối đứng nơi quy định và biết vệ sinh cá nhân sau ngủ dậy - Khăn, xà phòng chải đánh và kem đánh - Giúp trẻ có cảm giác thoải mái, tỉnh táo sau ngủ dậy - Ăn bữa chiều - Trẻ ăn hết xuất, không nói - Ôn kỹ vệ sinh truyện, ăn hợp vệ sinh miệng, vệ sinh thân thể, không làm rơi vãi dạy trẻ kỹ gấp quần - Củng cố lại kiến thức cho áo cách cởi, cài khuy áo, vệ trẻ sinh lớp học - Ôn bài đã học - Trẻ mạnh dạn tự tin thể - Ôn truyện: Bàn tay có nụ bài hát bài hôn Bài hát: em mẫu thơ mà trẻ đã học giáo - Chơi tự các góc - Trẻ chơi theo ý thích - Nêu gương cuối ngày, trẻ các góc cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ - Trẻ biết bạn nào ngoan, các tiêu chuần bé sạch, bé bạn chưa ngoan, Trẻ có ý chăm, bé ngoan thức cô nhắc nhở động viên - Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - Trẻ sẽ, đầu tóc gọn - biết lấy đồ dùng cá nhân gàng trước bố mẹ đúng nơi quy định - lễ phép đón chào cô, bạn - HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CHIỀU - Vận động nhẹ nhàng MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU - Phản, chiếu, gối, chăn - Đàn, đài - Bàn, ghế, đĩa, khăn - Trống phách - Đồ chơi - Dụng cụ âm nhạc - Phiếu bé ngoan - Khăn măt, lược (10) HƯỚNG DẪN CỦA CÔ (*) Chuẩn bị trước ngủ: - Cô kê phản, dải chiếu và cho 3-4 trẻ xếp gối cùng cô - Cô cho trẻ ,rửa mặt, rửa tay -(*) Trong trẻ ngủ: - Cô bật quạt cho trẻ ngủ Khi trẻ đã ngủ cô luôn luôn quan sát theo dõi trẻ và luôn giữ yên tĩnh cho trẻ ngủ Cô chú ý đến trẻ khó ngủ, cô đến vỗ để trẻ ngủ (*) Sau ngủ dậy: - Cô nhắc nhở trẻ cất gối vào đúng nơi quy đinh và nhắc trẻ vệ sinh cá nhân đúng nơi quy định - Cô cất phản, chiếu - Cho trẻ đứng chỗ vận động nhẹ nhàng - Cô cho trẻ ổn định ngồi vào bàn, Cô nhắc nhở trẻ ăn hợp vệ sinh, ăn không nói chuyện HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ - Trẻ rửa mặt, rửa tay - Trẻ cất gối Trẻ vận động nhẹ nhàng cùng cô - Trẻ ăn - Trẻ trò chuyện cùng cô - Cô kể cho trẻ nghe truyện: Bàn tay có nụ hôn Cho trẻ kể lại truyện - Trẻ nghe - Cho trẻ ôn lại bài hát: em mẫu giáo - Cô cho cho trẻ lấy đồ chơi các góc mà trẻ thích - Trẻ hát chơi Cô bao quát hướng dẫn gợi ý trẻ chơi - Cô là người dẫn chương trình, trẻ thể các - Trẻ chơi bài thơ, bài hát mà trẻ đã học chủ đề - Cô tổ trưởng lên nhận xét bạn tổ, các - Trẻ chơi trẻ các tổ nhận xét lẫn Cô cho nhận xét thân Sau đó cô nhận xét, tuyên dương, động viên trẻ - Cô phát bé ngoan cho trẻ - Trẻ nhận xét - Cô cho trẻ rửa tay, lau mặt Cô chuẩn bị trang phục quần áo và chải tóc gọn gàng cho trẻ - Trẻ rửa mặt, rửa tay - Trả trẻ Thứ ngày 11 tháng 09 năm 2017 TÊN HOẠT ĐỘNG: VĐCB: Bật khép tách chân qua ô (11) TCVĐ: Cáo và thỏ Hoạt động bổ trợ: + Âm nhạc: Ngày vui bé + KPXH: Trò chuyện trường mầm non I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU 1/ Kiến thức: - Trẻ biết thực vận động: Bật khép tách chân qua ô -Trẻ biết nhún bật chân, chạm đất nhẹ nhàng mũi bàn chân - Biết chơi trò chơi vận động 2/ Kỹ năng: - Phát triển kỹ bật, khéo léo bật không chạm vạch -Rèn cho kỹ nhún bật tách khép chân liên tục, phát triển chân cho trẻ 3/ Giáo dục thái độ: - Trẻ thích vận động, chú ý và tích cực tham gia vào hoạt động II – CHUẨN BỊ Đồ dùng cô và trẻ: - ô cho trẻ bật - Sân tập an toàn Địa điểm - Tổ chức hoạt động ngoài sân tập III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ 1/ Ổn định tổ chức, trò chuyện chủ đề - Cô và trẻ hát bài “Ngày vui bé” - Các vừa hát bài hát gì? +Bài hát nói gì? + Ở trường các có ai, có đồ dùng đồ chơi nào? -Các có yêu quý trường, lớp chúng mình không? -Cô giáo dục trẻ phải biêt giữ gìn, bảo vệ, trường lớp HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ - Trẻ hát - Trường chúng cháu là trường mầm non - Trẻ trả lời - Có - Trẻ nghe 2.Giới thiệu bài - Đến trường các học gì? - Đến trường các học nhiều thứHôm cô cho các thực vận động giúp cho đôi bàn chân và bàn tay - Trẻ trả lời (12) các khéo léo 3.Hướng dẫn bài 3.1 Khởi động - Cô cùng trẻ theo vòng tròn theo nhạc và kết hợp các kiểu đi, gót chân, mũi bàn chân, bình thường, nhanh, chậm, chạy chuyển thành hàng dọc chuyển thành hàng ngang để tập bài tập phát triển chung 3.2/ Trọng động: a) Bài tập PTC - Trẻ tập cùng cô các động tác: + ĐT tay: Đưa tay trước lên cao + ĐT bụng: Nghiêng người sang bên + ĐT chân:(NM) Chân đá phía trước chạm tay + ĐT bật: bật tách khép chân b.VĐCB: Bật khép tách chân qua ô - Cô dùng chiếu đánh dấu đường bò cho trẻ - Cô giới thiệu bài tập - Cô làm mẫu lần không phân tích -Cô làm mẫu kèm giải thích động tác: Khi có hiệu lệnh bật thì cô bật chụm chân, tách chân ô cuối cùng, bật nhẹ nhàng đầu mũi bàn chân không dẫm lên các ô, sau đó chạy cuối hàng đứng - Cho trẻ đứng thành hàng ngang quay mặt vào và cho trẻ ngồi xuống - Cô cho 2-3 trẻ ( đã tập trước ) lên làm mẫu lần bật khép tách chân qua ô - Khi trẻ làm mẫu cô nhắc trẻ lớp xem các bạn bật co giống cô không - Cho trẻ lên bật - Cho trẻ thực khoảng lần - Cô quan sát và sửa sai cho trẻ - Cô cho trẻ thi đua tổ Cho trẻ bật lên lấy cờ, sau lần chơi cô kiểm tra tổ nào có nhiều cờ là tổ đó thắng - Cô nhận xét trẻ c Trò chơi VĐ: Cáo và thỏ - Cách chơi và luật chơi - Một trẻ đóng vai cáo, còn lại các bạn đóng vai thỏ, các bạn thỏ dạo chơi gặp cáo thì chạy nhanh chuồng, bạn thỏ nào bị bạn cáo - Đi khởi động theo nhạc và theo hướng dãn cô - Tập lần nhịp - Tập lần nhịp - Tập lần nhịp - Tập lần nhịp - Trẻ quan sát - Trẻ lắng nghe - Trẻ thực - Trẻ thực - Trẻ thi đua (13) bắt thì bạn thỏ đó đổi vai chơi cho bạn cáo - Cho trẻ chơi 2- lần -Cô quan sát - động viên trẻ chơi d Hồi tĩnh: - Cho trẻ lại nhẹ nhàng quanh sân tập thu bóng rổ - Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi Trê nhẹ nhàng và thu bóng Củng cố - Cô hỏi trẻ hôm học vận động - Bật khép tách chân qua gì? ô +Trẻ chơi trò chơi gì? - Tung bóng - Cô giáo dục trẻ Nhận xét- tuyên dương - Cô nhận xét- tuyên dương trẻ - Cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu là trường - Trẻ hát mầm non” *Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá vấn đề bật tình trạng sức khỏe trạng thái cảm xúc,thái độ và hành vi trẻ, kiến thức, kỹ trẻ) Thứ ngày 12 tháng 09 năm 2017 TÊN HOẠT ĐỘNG : LQCC: O, Ô, Ơ Hoạt động bổ trợ: + Âm nhac: Em mẫu giáo, Trường chúng cháu đây là trường mầm non (14) + Trò chơi :Tìm chữ cái bài thơ” I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU 1/ Kiến thức: - Trẻ nhận biết và phát âm đúng âm chữ cái o.ô, - Trẻ tìm đúng chữ cái o, ô, từ 2/ Kỹ năng: - Rèn kỹ nhận biết và phát âm đúng chữ cái o,ô,ơ cho trẻ - So sánh và phân biệt giống và khác các chữ cái o ô, - Rèn luyện kĩ so sánh phân biệt - Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ cho trẻ 3/ Giáo dục thái độ: - Ham thích hoạt động, tập chung chú ý học - Trẻ yêu trường lớp Kính yêu cô giáo và bạn bè - Thích chơi trò chơi và có ý thức giữ gìn đồ dùng đồ chơi II – CHUẨN BỊ Đồ dùng cô và trẻ: - Tranh, đồ chơi có gắn từ có chứa chữ cái o, ô, như: kéo co, , lá cờ, cô giáo, cái nơ - Thẻ chữ cái o,ô,ơ có kích thước lớn - Các bài hát chủ đề trường mầm non - Bảng đen, đất nặn, khuy áo - Rổ dựng thẻ chữ cái o, ô, cho cô và trẻ Địa điểm tổ chức: Tổ chức hoạt động nhà III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ 1/ Ổn định tổ chức, trò chuyện chủ đề - Cho trẻ hát bài : Em mẫu giáo” - Trẻ hát -Trò chuyện với trẻ chủ đề “ Lớp học bé”, - Trẻ hát đồ dùng đồ chơi lớp - Cô giáo dục trẻ Giới thiệu bài - Hôm cô và các cùng tìm Vâng hiểu chữ cái : o,ô,ơ Hướng dẫn 3.1 Làm quen chữ cái o, ô, * Làm quen chữ cái “O” - Trong trường lớp có nhiều đồ dùng đồ chơi thích là đồ dùng đồ chơi nào? - Cô cho trẻ chơi trốn cô đưa bóng + Đây là cái gì? Trẻ quan sát (15) + Chúng mình chơi trò chơi gì với bóng này? - Cô giới thiệu từ “Quả bóng” tranh và đọc to từ “ Quả bóng”, Cho lớp đọc theo cô 2-3 lần Trong từ “quả bóng”có nhiều chữ cái và đây là chữ “o” - Cho trẻ lên tìm chữ cái trẻ đã biết từ “ kéo co - Cô giới thiệu chữ cái o và phát âm mẫu lần - Cho trẻ phát âm theo lớp, tổ, cá nhân - Cho trẻ nêu nhận xét đặc điểm chữ o ( Cô gợi ý cho trẻ đưa nhận xét: Có nét cong tròn khép kín) - Mời 2-3 trẻ nhắc lại đặc điểm chữ cái o - Cô giới thiệu chữ cái o viết thường, viết hoa * Làm quen chữ cái “Ô” - Cho trẻ chơi trò chơi chốn cô, cô đưa tranh cô giáo hỏi trẻ: + Tranh vẽ gì? + Cô giáo và em bé làm gì? - Cô giới thiệu từ cô giáo, cô đọc mẫu cho trẻ đọc 2-3 lần - Cô yêu cầu trẻ lên rút chữ cái thứ từ cô giáo từ trái sang phải ( chữ ô ) - Cô giới thiệu chữ cái ô và phát âm mẫu lần - Cho trẻ phát âm theo lớp, tổ, cá nhân - Cho trẻ nêu nhận xét đặc điểm chữ ô (Cô gợi ý cho trẻ đưa nhận xét: chữ ô Có nét cong tròn khép kín và dấu mũ xuôi trên đầu ) - Mời 2-3 trẻ nhắc lại đặc điểm chữ cái ô - Cô giới thiệu chữ cái ô viết thường, viết hoa * Làm quen chữ cái “Ơ” - Cô đọc câu đố: “ Cái gì màu đỏ Giữa có vàng Thứ hai hàng tuần Bé đề nhìn thấy” - Cô đưa lá cờ có gắn chữ “ lá cờ” cho trẻ làm quen chữ cái tương tư làm quen chữ cái o 3.2 So sánh chữ cái o, ô, - Cô gắn chữ cái o, ô, lên bảng cho trẻ quan sát và nhận xét + Chữ cái o, ô, có điểm gì giống nhau? + Chữ o, ô, có điểm gì khác nhau? - Lên tìm chữ cái trẻ đã biết - Lắng nghe - Trẻ phát âm - Trẻ nhận xét - Cô giáo - Trẻ thực theo yêu cầu cô -Trẻ phát âm - Trẻ trả lời lá cờ (16) ( Nếu trẻ không trả lời được, cô gợi ý cho trẻ đưa câu trả lời đúng) 3.3 Trò chơi luyện tập * Trò chơi tìm chữ cái theo hiệu lệnh cô - Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi - Trẻ so sánh - Cô tổ chức cho trẻ chơi * Trò chơi: “Tìm chữ cái bài thơ” - Cô treo tranh in bài thơ “Nghe lời cô giáo” ( Nguyễn Văn Chương) - Chia lớp thành tổ, xếp thành hàng dọc - Khi cô bật nhạc trẻ theo đường hẹp lên tìm và gạch chân chữ cái vừa học sau đó - Trẻ chơi chạy đưa bút cho bạn Khi hết nhạc cô cùng trẻ kiểm tra tổ nào gạch nhiều chữ cái là thắng Củng cố Cô hỏi trẻ hôm trẻ làm quen chữ cái gì? + Trẻ chơi gì? - Cô giáo dục trẻ - Chữ o,ô,ơ - Trò chơi: Tìm chữ theo hiệu lệnh cô, tìm chữ cái bài thơ Nhận xét- tuyên dương - Cô nhận xét- tuyên dương trẻ - Trẻ hát bài “ Trường chúng cháu đây là trường - Trẻ hát mầm non” Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá vấn đề bật tình trạng sức khỏe trạng thái cảm xúc,thái độ và hành vi trẻ, kiến thức, kỹ trẻ) Thứ ngày 13 tháng 09 năm 2017 TÊN HOẠT ĐỘNG: KPXH : Những đặc điểm bật lớp mầm non, đồ dùng đồ chơi lớp Hoạt động bổ trợ: (17) + Âm nhạc: Trường chúng cháu là trường mầm non”, “ Em mẫu giáo” + Trò chơi: Kể nhiều thứ, Ghép tranh I.Mục đích yêu cầu: Kiến thức: -Trẻ biết gọi tên đồ dùng, đồ chơi - Trẻ biết số đặc điểm bật lớp và đồ dùng đồ chơi lớp - Trẻ biết phân loại đồ dùng, đồ chơi theo công dụng và chất liệu Kỹ năng: - Rèn kĩ chơi cho trẻ và cách xếp đồ dùng, đồ chơi vào đúng các góc chơi trật tự, ngăn nắp Thái độ - Giáo dục các cháu ý thức giữ gìn đồ dùng, đồ chơi II Chuẩn bị: - Một số đồ dùng, đồ chơi: phục vụ ăn uống, nấu nướng, học tập sinh hoạt hàng ngày…… đủ loại chất liệu - Mỗi trẻ hộp que tính, tranh phôto các loại đồ dùng, đồ chơi III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ Trò chuyện chủ đề - Cô mở nhạc bài “ Em mẫu giáo”,cho trẻ hát - Trẻ hát theo - Cô trò chuyện với trẻ chủ đề trường mầm - Trẻ trò chuyện cùng cô non - Cô giáo dục trẻ yêu quý trường lớp Giới thiệu bài - Lớp học chúng mình có nhiều đồ dùng đồ chơi phục vụ cho việc học và chơi các - Vâng con, loại đồ dùng đồ chơi có đặc điểm và chức khác Hôm cô và các cùng khám phá các loại đồ dùng đồ chơi đó nhé Hướng dẫn bài 3.1.Trò chuyện số đồ dùng đồ chơi - Cô hỏi trẻ lớp mình có góc chơi nào? - Trẻ trả lời (góc học tập, góc nghệ thuật, góc xây dựng, góc - góc phân vai, góc thiên nhiên) - Cô cho trẻ đến các góc chơi , kể tên và nêu - Trẻ đến các góc chơi cách sử dụng các đồ dùng đồ chơi đó - Trẻ kể tên các đồ dùng đồ - Trẻ phân loại đồ dùng, đồ chơi theo công dụng chơi và chất liệu + Đồ chơi làm nhựa, đồ chơi làm gỗ + Cô nói cho trẻ biết thêm số chất liệu đồ dùng, đồ chơi mà trẻ chưa biết : Inox, nhôm, da (18) - Cô kết hợp giáo dục trẻ: đồ dùng đồ chơi - Trẻ nghe lớp cần thiết cho các vui chơi và học tập nên các cần phải làm gì để bảo quản đồ dùng, đồ chơi không bị hư, hỏng 3.2 Chơi trò chơi “Kể nhiều thứ” + Cách chơi: Cô chia trẻ làm hai đội, có hiệu lệnh cô độ nào giơ tay lên trước kể - Trẻ lắng nghe trước Kể đồ dùng cho trẻ lấy que tính biểu thị, sau đó cô kiểm tra số lượng que tính “ trẻ đếm cùng cô”, đội nào nhiều que tính đội đó thắng - Trẻ chơi + Luật chơi: đội nào kể trùng tên đồ chơi đã kể ưu tiên cho đội bạn kể tiếp, đội mình không đựơc tính đồ chơi đó - Cô tổ chức cho trẻ chơi - Cô nhận xét trẻ 3.3 Chơi trò chơi “ Ghép tranh” - Cô chia trẻ tổ - Mỗi tổ có mảnh ghép rời số đồ dùng đồ chơi lớp - Trẻ chơi - Sau hết thời gian là bài hát, tổ nào ghép nhiều tranh và ghép đúng là tổ đó thắng - Cô tổ chức cho trẻ chơi Củng cố - Cô hỏi trẻ hôm trẻ khám phá gì? - Đồ dùng đồ chơi + Trẻ chơi gì? - Kể nhiều thứ, ghép - Cô giáo dục trẻ tranh Nhận xét- tuyên dương - Cô nhận xét- tuyên dương trẻ - Cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu đây là - Trẻ hát trường mầm non” Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá vấn đề bật tình trạng sức khỏe trạng thái cảm xúc,thái độ và hành vi trẻ, kiến thức, kỹ trẻ) Thứ ngày 14 tháng 09 năm 2017 TÊN HOẠT ĐỘNG: Tạo Hình: Nặn lật đật Hoạt động bổ trợ:+ Hát: Trường chúng cháu đây là trường mầm non + KPKH; Tìm hiểu đồ chơi (19) 1/ Kiến thức: - Trẻ biết tên, đặc điểm số đồ chơi trên sân trường - Trẻ gọi đúng tên chủ đề nặn lật đật 2/ Kỹ năng: - Trẻ nhồi đất, chia đất, lăn dọc, xoay tròn …tạo thành món đồ chơi trẻ thích 3/ Giáo dục thái độ: - Nhận xét sản phẩm đẹp qua các câu hỏi gợi ý - Giáo dục trẻ biết giữ gìn bảo vệ đồ chơi trường II – CHUẨN BỊ 1.Đồ dùng cô và trẻ: - Cô: Đất nặn, bảng, que, mẫu - Trẻ: Đất nặn, bảng Địa điểm tổ chức: Tổ chức hoạt động nhà III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ 1.Ổn định tổ chức gây hứng thú - Cho trẻ hát “Trường chúng cháu đây là trường mầm non” - Đến trường thấy có vui không? - Trong lớp có đồ chơi gì? Con thích chơi đồ chơi nào? Giới thiệu bài - Trong lớp học có nhiều loại đồ chơi khác Hôm cô và các cùng nặn lật đật thật đẹp để tặng cho các em lớp 3-4 tuổi nhé! 3.Hướng dẫn bài 3.1: Hoạt động 1: Quan sát mẫu - Cô cho trẻ quan sát lật đật Các bạn nhìn xem đây là cái gì? - Đồ chơi này có hình gì? - Đồ chơi này có tên là gì? - Con lật đật này các bạn có thích không? Vì sao? - Con lật đật làm từ nguyên vật liệu gì? - Theo thì nặn nào? - Hôm cô và các bạn nặn đồ chơi cho lớp mình đó là “Nặn lật đật” (cho trẻ nhắc lại tên bài HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ - Trẻ hát - Vui - Trẻ kể - Vâng - Trẻ quan sát - trẻ trả lời - Con lật đật - Có -Trẻ kể đồ chơi (20) nặn 2-3 lần) - Hoạt động 2: Cô thực mẫu - Cô làm mẫu lần không giải thích - Cô làm mẫu lần giải thích: Cầm thỏi đất¨nhồi đất¨lăn dọc¨ chia đất phần không nhau, phần đất nhỏ cô xoay tròn để làm đầu, phần đất lớn cô xoay tròn để làm thân Sau đó cô nặn thêm mắt, mũi, miệng lật đật Để phần đầu và thân lật đật dính vào cô gắn đính chúng lại - Để nặn lật đật trước tiên cô làm gì? - Tiếp theo các bạn làm gì nữa? - Phần đầu lật đật cô nặn cái gì? - Cuối cùng các bạn làm gì để hoàn chỉnh đồ chơi này? - Làm nào để phần khối này dính vào nhau? 3.2: Cho trẻ thực hiện: Trẻ nhóm thực (Cô quy định thời gian) - Cô chỉnh sửa sai cho trẻ - Giúp đỡ trẻ nặn 3.3:Trưng bày sản phẩm: - Cả lớp tự lên trưng bày sản phẩm mình - Con xem bạn nào nặn lật đật giống cô nhất? - Con thích sản phẩm bạn nào? - Cô nhận xét chung lớp - Giáo dục trẻ bảo vệ đồ chơi sẽ, đoàn kết bạn bè Củng cố Cô hỏi trẻ hôm trẻ làm gì? - Cô giáo dục trẻ Nhận xét- tuyên dương - Cô nhận xét- tuyên dương tre - Cho trẻ hát bài “Em mãu giáo - Không đập phá - Trẻ trả lơi - Trẻ thực - Trẻ trưng bày sản phẩm - Trẻ nhận xét - Vẽ đồ chơi sân trường - Trẻ hát (21) Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá vấn đề bật tình trạng sức khỏe trạng thái cảm xúc,thái độ và hành vi trẻ, kiến thức, kỹ trẻ) Thứ ngày 15 tháng 09 năm 2017 TÊN HOẠT ĐỘNG: Đếm đến 5, nhận biết nhóm đối tượng có số lượng 5, nhận biết chữ số Hoạt động bổ trợ: + Âm nhạc: Đồ dùng bé yêu + Trò chơi : Ai nhanh (22) I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU Kiến thức: - Trẻ biết đếm đến - Nhận biết các nhóm có đối tượng - Nhận biết số Kĩ : - Rèn kĩ đếm - Kĩ nhận biết - Phát huy tính tích cực, phát triển tư cho trẻ Giáo dục : - Biết thực các yêu cầu cô - Biết yêu quí số đồ dùng đồ chơi lớp, biết tiết kiệm nhiên liệu II: CHUẨN BỊ : Đồ dùng cô và trẻ - Mô hình cái bút chì thẻ số - Mô hình ô cửa kì diệu ô có bàn chải hộp kem dánh cái cốc,6 cái mũ,các thẻ số tương ứng - Các nhóm có số lượng là đặt xung quanh lớp Địa điểm - Trong lớp học III TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ Ổn định tổ chức - Cô cùng trẻ hát : “Đồ dùng bé yêu” - Trẻ hát - Trò chuyện nội dung bài hát + Các cô chú bài hát đồ dùng gì? - Bàn ghế,sách vở… -Ngoài các còn biết các đồ dùng đồ chơi - Trẻ kể tên nào lớp mình ? - Cô giáo dục trẻ phải biết yêu quý và giữ gìn các đồ dùng đồ chơi lớp học, Giới thiệu bái - Cô nói “ Ô cửa bí mật” xin chào các bạn,xin - Trẻ chú ý nghe giới thiệu với các bạn hôm đến tham dự chương trình là các bạn nhỏ đến từ trường mầm non Việt Dân Hướng dẫn *Hoạt động 1:Cho trẻ ôn luyện đếm và nhận biết chữ số phậm vi - Cô nói luật chơi: bạn nào chọn ô cửa nào - Trẻ mở ô cửa và đếm số đồ vật mở ô cửa có gì thí đếm số đồ vật trong đó đó,sau đó lớp vận động nhún số đồ vật đó -Tương tự cô cho chơi ô cửa khác *Hoạt động 2: Dạy trẻ lập số và nhận (23) biết chữ số - Cô nói; Mỗi bạn tham gia chương trình nhận giỏ quà chương trình,các hãy xem giỏ có gì nào? - Các hãy lấy hết số giỏ xếp thành hàng ngang cho cô nào? - Cô cho trẻ xếp (cho trẻ đếm 3-4 lần) - Nhóm nào? - Nhóm nào nhiều hơn,nhiều là - Nhóm nào ít ít là mấy? - Muốn nhóm ta phải làm gì? - Cô cho trẻ đếm số lượng sau đó cho trẻ nhận xét kết - Cô chính xác hóa: thêm cái là - Cô khái quát: thêm là sau đó cho trẻ nhắc lại 2-3 lần - Bây nhóm và nhóm bútnhư nào với nhau? - Chúng cùng mấy? - Cô nói : - Để số lượng cái bút chúng mình cần sử dụng thẻ số mấy? - Cô giới thiệu chữ số và phân tích chữ số - Chúng mình hãy lấy thẻ số đặt vào nhóm thể số - Cô cho lớp cùng đếm và bút,sau đó vừa đếm vừa cất vào rổ *Hoạt động 3: Luyện tập - Cô cho trẻ tìm các nhóm đồ vật có số lượng là xung quanh lớp lấy chữ số tương ứng đặt vào - Tạo nhóm có dấu hiệu theo yêu cầu cô - Cô nhận xét tuyên dương,giáo dục trẻ biết giữ gìn quần áo *Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Cô giới thiệu tên trò, phổ biến luật chơi, cách chơi +Cách chơi: Chia làm đội, trẻ phải bật qua các ô vòng và lên lấy sản phẩm dán vào bảng đội mình, sau đó cuối hàng đứng, bạn + Luật chơi : Mỗi lần chơi trẻ lấy - Trẻ xếp tương ứng thành hàng ngang - Trẻ đếm số - Trẻ nhận xét số và số bút - Nhóm bút nhiều , nhiều là - Thêm - thêm là - Bằng - Bằng -Trẻ nói cần sử dụng số -Trẻ đặt số vào nhóm - Trẻ đếm và bút - Trẻ tìm các nhóm có số lượng xung quanh lớp - Tạo nhóm có số lượng theo yêu cầu cô - Trẻ lắng nghe (24) sản phẩm, đội thua phạt nhảy lò cò -Cô tổ chức cho trẻ chơi - Trẻ chơi - Cô quan sát- động viên trẻ - Cô nhận xét Củng cố - Đếm đến 5, nhận biết nhóm đối - Cô hỏi trẻ hôm trẻ học gì? tượng có số lượng 5, nhận biết - Trẻ chơi trò chơi gì? chữ số - Cô giáo dục trẻ: Yêu quý , giữ gìn, sử dụng - Trò chơi : Ai nhanh tiết kiệm đồ dùng h.ọc tập Nhận xét- tuyên dương - Cô nhận xét –tuyên dương trẻ - Trẻ lắng nghe Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá vấn đề bật tình trạng sức khỏe trạng thái cảm xúc,thái độ và hành vi trẻ, kiến thức, kỹ trẻ) (25)