1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

bài tập phương trình

5 15 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 566,11 KB

Nội dung

Đường thẳng là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng ( Oxz ) có phương trình là:.. Tất cả đều sai.[r]

(1)

BÀI TẬP : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (B3) (tuần 13/4-18/4)

Câu Cho đường thẳng Đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua mặt phẳng (Oxy) có phương trình là:

A B

C D

Câu Cho đường thẳng Đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:

A B

C D

Câu Cho đường thẳng Đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua mặt phẳng (Oxz) có phương trình là:

A B

C D

Câu Cho đường thẳng Đường thẳng hình chiếu vng góc mặt phẳng (Oxy) có phương trình là:

A B C D Tất sai

Câu Cho đường thẳng Đường thẳng hình chiếu vng góc mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:

A B C D Tất sai

2

:

2 1

y

xz

  

 

2

2 1

y

x    z 2

2 1

y x   z

1

2 1

y

x    z 1

2

y

x    z

2

:

2 1

y

xz

  

 

2

2 1

y

x   z 1

2 1

y

x    z 

1

1

2 1

y

x    z 1

2

y

x    z

2

:

2 1

y

xz

  

 

2

2 1

y

x   z 1

2 1

y

x    z 

1

1

2 1

y

x    z 2

2 1

y x   z

2

:

2

y

xz

   / 

4

1

2

x t

y t

z t

         

4

x y

z t

       

4

1

0

x t

y t

z

         

2

:

2

y

xz

   / 

2

1

4

x t

y t

z t

      

    

0

1

4

x

y t

z t

      

    

1

x t y z

(2)

Câu Cho đường thẳng Đường thẳng hình chiếu vng góc mặt phẳng (Oxz) có phương trình là:

A B C D Tất sai

Câu Trong khơng gian tọa độ Oxyz, cho điểm Hình chiếu đường thẳng OA mặt phẳng (Oxy) có phương trình tham số là:

A B C D

Câu Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm Hình chiếu đường thẳng OA trên mặt phẳng (Oxy) là giao tuyến hai mặt phẳng:

A B C D

Câu Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Hình chiếu vng góc đường thẳng mặt phẳng tọa độ (Oxy) là:

A B C D

Câu 10 Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Hình chiếu vng góc đường thẳng mặt phẳng tọa độ (Oxz) là:

A B C D

Câu 11 Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Hình chiếu vng góc đường thẳng mặt phẳng tọa độ (Oyz) là:

A B C D

2

:

2

y

xz

   / 

2

0

2

x

y t

z

         

2

x t

y t

z t

     

    

2

0

2

x t

y

z t

     

    

(1; 2; 3)

A

0 2 3

x

y t

z t

         

1 2

x t

y t

z

         

1 3

x t

y

z t

         

1 2

x t

y t

z

         

(1; 2; 3)

A

2

0

x y z

  

  

2

3

x y x z

  

  

2

0

x y z

  

  

2

3

x y x z

  

  

:

1 y z d x  

 

d

0

x t

y

z t

         

1

x t

y t

z

         

0

x

y t

z t

         

1

x t

y t

z t

          

:

1 y z d x  

 

d

0

x t

y

z t

         

1

x t

y t

z

         

0

x

y t

z t

         

1

x t

y t

z t

          

:

1 y z d x  

 

d

0

x t

y

z t

         

1

x t

y t

z

         

0

x

y t

z t

         

1

x t

y t

z t

(3)

Câu 12 Cho đường thẳng mặt phẳng : Phương trình hình chiếu vng góc là:

A B C D

Câu 13 Gọi giao tuyến hai mặt phẳng Cho mặt phẳng : Hình chiếu vng góc giao tuyến lên mặt phẳng là:

A B C D

Câu 14 Cho đường thẳng Hình chiếu vng góc lên mặt phẳng toạ độ (Oxy) là:

A B C D

Câu 15 Cho đường thẳng mặt phẳng Hình chiếu

vng góc đường thẳng mặt phẳng có phương trình là:

A B C D

Câu 16 Cho đường thẳng mặt phẳng Hình chiếu

theo phương vectơ đường thẳng mặt phẳng có phương trình là:

A B C D

2

:

2

y

x z

d    

  P x y z   2

d  P

1 2

x t

y t

z t

      

    

1

2

x t

y t

z t

      

    

1

2

x t

y t

z t

      

    

1 2

x t

y t

z t

          

d   : 3x2z0   :x y  3

 P x y z   3 d  P

3

x t

y t

z t

       

  

3

x t

y t

z t

       

  

3

x t

y t

z t

       

   

3

x t

y t

z t

         

1

1

:

2 1

y

x z

d      d

0

1

0

x

y t

z

      

  

1

1

0

x t

y t

z

       

  

1

1

0

x t

y t

z

          

1

1

0

x t

y t

z

        

  

3

1

:

1 1

y

x z

d       P :x y z   3

d  P

2 2

x t

y t

z t

        

   

2 2

x t

y t

z t

        

    

2 2

x t

y t

z t

          

1

3

x t

y

z t

     

    

3

7

:

1

y

x z

d     

  P :x y z   3  7; 2; 3

a  d  P

5 25 17

x t

y t

z t

      

   

70 25 42

x t

y t

z t

       

   

7

x t

y t

z t

      

   

5 25

x t

y t

z t

       

(4)

Câu 17 Tìm tọa độ hình chiếu vng góc điểm lên đường thẳng là:

A B C D

Câu 18 Tìm tọa độ điểm đối xứng qua

A B C D

Câu 19 Cho điểm đường thẳng Hình chiếu vng góc đường thẳng có tọa độ

A B

C D

Câu 20 Cho điểm đường thẳng Điểm đối xứng qua đường thẳng có tọa độ là:

A B C D

Câu 21 Cho đường thẳng điểm Toạ độ hình chiếu điểm A

là:

A B C D

Câu 22 Khoảng cách hai đường thẳng bằng:

A B C D

Câu 23 Khoảng cách hai đường thẳng bằng:

A B C D

(2; 0;1)

M

1

:

1

y

xz

  

(1; 0; 2) (2; 2; 3) (0; 2;1). ( 1; 4; 0). 

1; 2; 3

A :

4

x t

d y t

z t

         

0; 2; 5 3; 4; 7 0; 2; 0 1; 0; 5 1;1; 2

A :

2

y

x z

d     A

d

3; 0; 1  15; 3; 16

7 7

 

 

 

 

27 ; ; 7

 

 

 

9 ; ; 7

 

 

 

1;1;1

A :

1 1

y

x z

d      A

d

0;1; 2 1; 0;1 3; 5; 7 1;1; 3

:

x t

d y t

z t

          

(3; 2; 5)

A

d

( 4; 3;1). ( 4;1; 3).  (4; 1; 3). ( 4; 1; 3). 

1 1

x t

y t

z

       

  

2 ' '

x t

y t

z

       

  

1

1

x t

y t

z t

         

1

3

2

y z

x      66

66

(5)

Câu 24 Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với , Gọi trung điểm cạnh . Tính khoảng cách hai đường thẳng A’C MN.

Một học sinh giải sau: Bước 1: Xác định

Suy ra:

Bước 2: Mặt phẳng chứa A’C’ và song song với MN là mặt phẳng qua

có vectơ pháp tuyến

Bước 3: Ta có:

Bài giải hay sai? Nếu sai sai bước nào?

A Đúng B Sai bước C Sai bước D Sai bước Câu 25 Cho mặt phẳng đường thẳng giao tuyến hai mặt

phẳng Gọi góc đường thẳng mp(P) Khi đó:

A B C D

Câu 26 Cho hai đường thẳng , Khoảng cách hai đường thẳng

và bằng:

A B C D

(0; 0; 0)

A

(1; 0; 0), (0;1; 0), '(0; 0;1)

B D A M N AB

CD

' (1;1; 1); (0;1; 0)

A C  MN

' , (1; 0;1)

A C MN

  

 

  A'(0; 0;1)

 

(1; 0;1) : n   x z  

    2 2 2

1

2

' ; ;( )

2 1

d A C MN d M

 

  

 

( ) : 3P x4y5z 8 d

  :x2y 1   :x2z 3  d

0

30



45



60



90



1:

1

x t

d y t

z

       

2

1

:

2

x t

d y t

z

      

  

1

d

2

d

1 6

Ngày đăng: 06/02/2021, 10:32

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w