1. Trang chủ
  2. » Cao đẳng - Đại học

Tải Giáo án Tập đọc lớp 1 bài Cái Bống - Giáo án điện tử môn Tập đọc lớp 1

9 42 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 9
Dung lượng 18,08 KB

Nội dung

- GV nói: Bây giờ cả lớp hãy đọc thầm lại bài thơ và thảo luận nhóm đôi trong vòng 1 phút tìm cho cô những tiếng, từ các em cảm thấy khó đọc nhất.. - GV gọi đại diện các nhóm trả lời.[r]

(1)

Giáo án Tập đọc lớp 1 BÀI: CÁI BỐNG I Mục tiêu

- Học sinh đọc trơn tồn bài; đọc từ khó: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng, đường trơn

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm hiếu thảo Bống mẹ - Trả lời câu hỏi 1, (SGK)

- Học thuộc đồng dao II

Đồ dùng dạy học Giáo viên

- Bài giảng - Sách giáo khoa Học sinh

- Vở học, SGK

II Các hoạt động dạy - học

Hoạt động Giáo viên Hoạt động học sinh 1 Ổn định, tổ chức

- GV cho HS hát bài: “Lớp đoàn kết” 2 Kiểm tra cũ

- GV gọi học sinh đọc “Bàn tay mẹ”và trả lời câu hỏi 1, SGK:

+ Bàn tay mẹ làm việc cho chị em Bình?

- HS hát

(2)

+ Đọc câu văn diễn tả tình cảm Bình với đơi bàn tay mẹ?

- GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét

đầy

+ Bình u đơi bàn tay rám nắng, ngón tay gầy gầy, xương xương mẹ - HS nhận xét

- HS lắng nghe 3 Bài mới

3.1 Giới thiệu bài

- Tiết học trước học tập đọc “Bàn tay mẹ”, biết “bàn tay mẹ” phải làm biết việc” cho người ngoan nên làm để giúp đỡ mẹ

- GV hỏi: Các quan sát tranh cho cô biết tranh vẽ gì?

=> Bức tranh vẽ bạn nhỏ gánh giúp mẹ trời mưa Và bạn Bống Hơm nay, tìm hiểu tập đọc Cái Bống để xem bạn Bống đã làm để giúp đỡ mẹ nhé! Cô mời lớp ghi vào vở: Cái Bống Mời dãy nhắc lại tên 3.2 Hướng dẫn luyện đọc

- GV cho HS xem tập đọc hình chiếu

- Gọi HS đứng lên đọc

- GV hỏi: Các em quan sát tập đọc cho biết chữ Bống viết hoa?

- HS lắng nghe

- Bức tranh vẽ nhà, chuối, bạn nhỏ gánh giúp mẹ trời mưa - HS lắng nghe

- HS ghi vào

- HS quan sát - HS đọc

(3)

- GV gọi HS nhận xét GV nhận xét

- GV giới thiệu: Đây đồng dao em ạ! “Đồng” trẻ em, “dao” ca dao Vậy đồng dao thơ ca dân gian truyền miệng trẻ em đấy! Nó bao gồm nhiều thể loại: hát, câu hát trẻ em, lời hát trò chơi, hát ru em, …

* Luyện đọc từ khó:

- GV nói: Bây lớp đọc thầm lại thơ thảo luận nhóm đơi vịng phút tìm cho tiếng, từ em cảm thấy khó đọc

+ Tổ 1:Tìm tiếng chứa vần ang + Tổ 2: Tìm tiếng chứa âm s + Tổ 3: Tìm tiếng chứa vần ơn + Tổ 4: Tìm tiếng chứa vần ong

- GV gọi đại diện nhóm trả lời (Kết hợp gach chân từ khó)

- GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét

- GV gọi HS đọc từ khó

- GV cho HS phân tích từ sau học sinh đọc từ: bống bang, khéo sàng, khéo sẩy, đường trơn, mưa ròng

bạn Bống

- HS lắng nghe

- HS đọc thầm, thảo luận

- Đại diện nhóm trả lời: + Tổ 1: bống bang, khéo sàng

+ Tổ 2: khéo sảy, khéo sàng + Tổ 3: đường trơn

(4)

+ GV lưu ý cho HS vần: an/ang

+ GV lưu ý cho HS vần: ai/ay

- HS đọc

- Học sinh làm theo yêu cầu GV

+ Con thưa cô tiếng “bang” có âm /b/ đứng trước, vần “ang” đứng sau (3 học sinh đọc từ “bống bang”)

+ Con thưa tiếng “sàng” có âm /s/ đứng trước, vần “ang” đứng sau, huyền đầu chữ “a” (3 học sinh đọc từ “khéo sàng”)

+ Con thưa tiếng “sảy” có âm /s/ đứng trước, vần “ay” đứng sau, hỏi đầu chữ “a” (3 học sinh đọc từ “khéo sảy”)

+ Con thưa tiếng “trơn” có âm /tr/ đứng trước, vần “ơn” đứng sau (3 học sinh đọc từ “đường trơn”)

+ Con thưa tiếng “rịng” có âm /r/ đứng trước, vần “ong” đứng sau, huyền đầu chữ “o” (3 học sinh đọc từ “mưa ròng”)

(5)

- GV cho HS đọc đồng từ khó

- GV HS giải nghĩa từ khó: (kết hợp xem tranh, xem video)

+ Sảy: Làm bay vỏ hạt lép lẫn với hạt chắc cách hất mẹt hay nia lên xuống đều: Sảy thóc

+ Sàng: Đồ đan tre, hình trịn, lịng nơng có lỗ nhỏ thưa, thường dùng để làm cho gạo thóc, trấu

+ Đường trơn: đường bị ướt nước mưa, dễ ngã. + Mưa ròng: mưa nhiều, kéo dài

* Luyện đọc câu:

- GV hỏi: Bài gồm dòng thơ? (Cho HS suy nghĩ cá nhân vòng phút)

- GV nhận xét, kết luận (Kết hợp gạch phân biệt dòng thơ)

- GV nói: Các nhớ đọc phải ý ngắt, nghỉ nhịp cho cô Bây em ý lắng nghe cô đọc mẫu câu (GV vừa đọc mẫu vừa gạch cách ngắt nghỉ câu)

- HS lắng nghe

- HS trả lời: gồm dòng thơ + Dòng 1: Cái… bống bang

Dòng 2: Khéo… nấu cơm Dòng 3: Mẹ… đường trơn Dòng 4: Bống… mưa ròng - HS lắng nghe

(6)

- GV gọi HS đọc lại

- GV cho lớp đồng câu - GV nói: Với câu em ý cách ngắt, nghỉ cho (GV gạch cách ngắt, nghỉ câu)

- GV cho cá nhân đọc câu hết (2 – HS)

- GV cho HS đọc nối tiếp câu ( 2- lượt) * Luyện đọc đoạn:

- GV chia đoạn cho HS: Bài thơ cô chia làm đoạn: đoạn gồm câu thơ đầu, đoạn gồm câu thơ lại (GV kí hiệu đoạn cho HS) - GV cho HS đọc cá nhân theo đoạn

- GV cho HS đọc nối đoạn

- GV cho HS đọc đồng theo nhóm, tổ (Tổ – đoạn 1, tổ – đoạn 2)

- GV cho HS thi đọc đoạn với nhau: Bây cô mời bạn thi đọc xem đọc hay nhé! Cả lớp lắng nghe bình chọn cho nào!

* Luyện đọc tồn bài:

- GV gọi - HS đọc toàn - GV nhận xét

- GV đọc mẫu toàn

- GV cho HS đọc đồng toàn NGHỈ GIẢI LAO TẠI CHỖ

Bây cô mời lớp đứng lên

- HS đọc

- Cả lớp đồng - HS lắng nghe, quan sát

- Cá nhân đọc

- HS đọc nối tiếp

- HS lắng nghe

- Học sinh đọc

(7)

Chúng nghe múa theo lời hát “Cái Bống” để nghỉ giải lao chỗ nhé!

3.3 Bài tập:

Ngồi luyện đọc ra, buổi học hơm ôn lại số vần nhé!

- Cô mời bạn đọc cho cô tập có

* Bài 1:

- GV nói: Bây lớp đọc thầm suy nghĩ cá nhân vòng phút tìm cho tiếng có vần anh

- GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét

* Bài 2:

- GV cho HS xem tranh hỏi: Bức tranh vẽ gì?

+ GV hỏi: Các thấy uống nước chanh vào mùa hè có mát khơng?

=> GV nhận xét, kết luận: Nước chanh khơng mát mà cịn bổ, với tranh đó, có câu: “Nước chanh mát bổ” Vậy câu “Nước chanh mát bổ” có từ chứa tiếng vừa học?

- 1- HS đọc - HS lắng nghe

- HS đọc đồng

- HS nghe múa

- HS đọc

Mỗi tổ HS xung phong đọc

- HS trả lời: Các tiếng có vần anh là: gánh

(8)

+ GV gọi HS nhận xét + GV nhận xét

+ GV cho HS đọc đồng lại câu lần - GV hỏi: Bức tranh thứ hai vẽ con?

+ Bạn tinh mắt đọc cho cô tên sách nào?

=> Đây sách nói về: “những câu chuyện hay” Cơ có câu: “Quyển sách hay ” Vậy câu “Quyển sách hay” có từ chứa tiếng vừa học?

+ GV gọi HS nhận xét + GV nhận xét

- Tương tự vậy, thảo luận nhóm đơi nói câu chứa tiếng có vần “anh” nói cho bạn bên cạnh nghe, sau nói cho lớp nghe

+ Bạn xung phong nói cho lớp nghe câu chứa tiếng có vần “anh” (GV kết hợp ghi câu hay bảng)

+ GV gọi HS nhận xét + GV nhận xét

- Bây nói cho bạn bên cạnh nghe câu có tiếng chữa vần “ach”

- HS trả lời: Bức tranh vẽ bạn nhỏ uống nước chanh

+ HS trả lời: Có ạ!

+ HS trả lời: Có từ chanh chứa vần anh vừa học

- HS nhận xét - HS lắng nghe - HS đọc đồng

- HS trả lời: vẽ sách

+ Những câu chuyện bổ ích lí thú

+ HS trả lời: có từ sách chứa vần ach vừa học + HS nhận xét

(9)

+ GV mời 1- HS lên nói câu có tiếng chứa vần “ach” (kết hợp ghi câu hay lên bảng) + GV gọi HS nhận xét

+ GV nhận xét 3 Củng cố, dặn dò

- Vừa học gì?

- GV gọi HS đọc lại bài thơ

=> Qua tập đọc hôm nay, thấy bạn Bống em bé ngoan biết giúp đỡ mẹ, em cần phải biết học tập bạn Bống nhé!

- GV nhận xét tiết học

+ Các nhóm đơi nói cho nghe

+ Một vài học sinh nói câu

+ HS nhận xét + HS lắng nghe + HS nói

+ HS nhận xét + HS lắng nghe

- HS trả lời: tập đọc: Cái bống

Ngày đăng: 05/02/2021, 18:58

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w