1. Trang chủ
  2. » Lịch sử

Giáo án hình học9 tiết 19+ 20

7 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 7
Dung lượng 89,09 KB

Nội dung

- Phương pháp quan sát, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, gợi mở, vấn đáp, luyện tập thực hành, làm việc cá nhân, hợp tác nhóm nhỏ.. IV.Tiến trình bài học 1.[r]

(1)

Ngày soạn : 20/10/2017

Ngày giảng: 9b: 25/10; 9c: 26/10/2017 Tiết 19: KIỂM TRA CHƯƠNG I

I Mục tiêu: Kiến thức:

- Kiểm tra đánh giá kết học tập học sinh thơng qua giáo viên có phương pháp giảng dạy cho phù hợp

Kĩ năng:

- Kiểm tra kĩ vận dụng kiến thức học sinh vào giải tập 3 Tư duy:

- Rèn phẩm chất tư linh hoạt, độc lập sáng tạo 4.Thái độ :

- Rèn đức tính cần cù, tự giác, độc lập, trung thực, tự tin học tập đời sống hàng ngày em

* Giáo dục HS trung thực làm II.Chuẩn bị :

1 Giáo viên: Ra ma trận đề, đề, đáp án, biểu điểm, in học sinh đề.

2 Học sinh: Ôn tập kĩ lí thuyết chương I xem lại dạng tập chữa chương

III Phương pháp: - Kiểm tra viết

IV.Tiến trình dạy- Giáo dục: 1 Ổn định lớp: (1 ph)

Kiểm tra cũ: ( 0ph) Giảng :

3.1 Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ

Chủ đề

Nhận

biết Thông hiểu

Vận dụng

Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao

TL TL TL TL

1/ Hệ thức cạnh đường cao tam giác vuông

- Tính độ dài đoạn thẳng - Dựa vào hệ thức lượng tam giác vuông vận dụng vào chứng minh hệ thức

Số câu 2

Số điểm Tỉ lệ

3,5

30%

3,5 điểm 35 % 2/ Tỉ số lượng

giác góc nhọn

Tính tỉ số lượng giác góc

nhọn

Vận dụng tính chất tỉ số lượng giác góc nhọn

đề tính tốn chứng minh

Số câu 1

(2)

Tỉ lệ 20% 10% 30% 3/ Hệ thức

giữa cạnh góc tam giác vng

- Tính độ dài đoạn thẳng - Tính số đo góc

Số câu 2

Số điểm Tỉ lệ

3,5

35%

3,5

35%

Tổng số câu

Tổng số Điểm Tỉ lệ

2,0

20% 7,0

70% 1,0

10%

10.0 100%

ĐỀ BÀI

Câu 1:(2điểm)

Cho tam giác DEF vuông D Biết DE = 5cm, DF = 12 cm, EF= 13cm Tính tỉ số lượng giác góc E

Bài 2: (3,5điểm)

Cho tam giác ABC vuông A , kẻ đường cao AH Biết BH = 3cm; AH = 4cm a) Tính HC, AB; BC

b) Từ H kẻ HE vuông góc AB (E thuộc AB), kẻ HF vng góc AC (F thuộc AC Chứng minh : AE.AB = AF.AC

Câu 3: (3,5 điểm).

Cho ABC vuông A Biết AC = 3cm, BC = 5cm a Tính AB

b. Tính B, C Câu 4:(1 điểm). a) Biết sin  =

4

5 tính tan

b) Cho cot α = tính giá trị biểu thức

sinα+cosα sinα−cosα N1(b); N2 (a)

Bài Nội dung Điểm

1 (2đ)

DEF vuông D

Theo định nghĩa tỉ số lượng giác tam giác vuông, ta có:

DF 12 DE sin E ,cos E

EF 13 EF 13 DF 12 DE tan E ,cot E

DE DF 12

   

   

;

(Mỗi tỉ số 0,5đ)

2 (3,5đ)

4

3

F E

H C

B

A

a) + Tính AB = 5cm

(3)

từ hệ thức AH2 = HB.HC Suy AH HC HB  = 16

3 =5,3 (cm) + Tính BC = 8,3cm

b) áp dụng hệ thức cạnh đường cao tam giác vuông AHB AHC

+ AH2 = AE.AB + AH2 = AF.AC

+ Suy : AE.AB = AF.AC

0, 0,5 0,5 0,5 0,5 3 (3,5đ)

Giải tam giác vuông ABC

ABC vuông A, theo định lý Py-ta-go ta có : BC2 = AB2 + AC2

2 2

AB BC AC 4cm

     

Ta lại có:

AC sin B

BC

  0

B 37   

Vì B, C hai góc phụ nên B C 90     =>C900  B 900 370 530

Vẽ hình 0,25 0,5 0,75 0,5 0,5 0,5 0,5 4 (1,0đ) A

Ta có: sin2  + cos2  = cos2 = 1- sin2 = 1-

2       =

25  cos  =

3 Do đó: tan =

sin 4 : cos 5

    0,25 0,5 0,25 B Ta có

sinα+cosα sinα−cosα =

sinα+cosα

sinα :

sinα−cosα sinα

= sinα sinα +

cosα sinα :

sinα sinα +

cosα

sinα = + cosα

sinα : + cosα

sinα

= (1+cot): (1-cot)=

1 5

   

0,5 0,5

4Thu bµi nhËn xÐt ý thøc giê lµm bµi kiĨm

HDVN: Ơn lại dạng bà tập chương – Xem trước : Sự xác định đường tròn,

(4)

Ngày soạn:20/10/2017

Ngày giảng 9b: 26 /10, 9c: 27/10/2017 Tiết 20 §1 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN.

TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRỊN I Mục tiêu

1 Kiến thức:

- Học sinh biết nội dung kiến thức chương

- Học sinh nắm định nghĩa đường tròn cách xác định đường tròn, đường tròn ngoại tiết tam giác tam giác nội tiết đường tròn

- Học sinh nắm đường tròn hình có tâm đối xứng có trục đối xứng Kỹ năng:

- Học sinh biết cách dựng đường trịn qua ba điểm khơng thẳng hàng

- Biết chứng minh điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngồi đường trịn

- Rèn luyện tư sáng tạo, linh hoạt, độc lập tính tốn - Biết tư suy luận, sáng tạo, có tinh thần hợp tác nhóm học tập 4.Thái độ:

- Học sinh tích cực, chủ động học tập chiếm lĩnh tri thức, có tinh thần học hỏi, hợp tác, rèn luyện tính nhanh nhẹn cẩn thận

* Giáo dục HS có tinh thần trách nhiệm 5 Năng lực:

- Tính tốn, tư duy, giải vấn đề, tự học, giao tiếp, hợp tác, làm chủ thân II Chuẩn bị giáo viên học sinh

1 Chuẩn bị giáo viên: Máy tính, máy chiếu, compa.

2 Chuẩn bị học sinh: Thước thẳng, compa, bìa hình trịn. Kiến thức: ơn tập đường trịn

III Phương pháp dạy học

- Phương pháp quan sát, dự đoán, phát giải vấn đề, gợi mở, vấn đáp, luyện tập thực hành, làm việc cá nhân, hợp tác nhóm nhỏ

IV.Tiến trình học 1 Ổn định tổ chức.(1')

2 Kiểm tra cũ: Kết hợp bài

3 Bài mới: GV Đặt vấn đề giới thiệu nội dung chương Hoạt động 1: Nhắc lại đường tròn.

+ Mục tiêu: Học sinh nắm khái niệm đường tròn, vị trí tương đối điểm với đường trịn

+ Hình thức tổ chức: dạy học theo tình + Thời gian: 10ph

+ Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, thực hành luyện tập, quan sát, phát giải vấn đề,

+ Cách thức thực

Hoạt động GV-HS Nội dung

- GV: Vẽ yêu cầu học sinh vẽ đường trịn tâm O bán kính R

- H: Nêu định nghĩa đường tròn ?

(5)

- GV giới thiệu vị trí điểm M đường tròn (O, R)

+ H: Em cho biết hệ thức liên hệ độ dài đoạn OM bán kính R đường tròn O trường hợp.?

- GV ghi hệ thức hình a) OM > R;

b) OM = R; c) OM < R

- GV: đưa ?1 hình 53 lên hình - Yêu cầu học sinh đứng chỗ trả lời - Đứng chỗ thực hiện:

Điểm H nằm ngồi đường trịn (O)

 OH > R

đường tròn (O)

 OH > R

Điểm K nằm đường tròn (O)  OK < R

từ suy OH > OK Trong OKH có OH > OK

 OKH > OHK ( theo định lí góc cạnh đối

diện tam giác)

R O

Kí hiệu: (O; R) (O)

* Định nghĩa: SGK/97

- Điểm M nằm ngồi đường trịn (O, R)  OM > R

- Điểm M nằm đường tròn (O, R)  OM = R

- Điểm M nằm đường tròn (O, R)  OM < R

Hoạt động 3.2: Cách xác định đường tròn + Mục tiêu: Học sinh hiểu cách xác định đường trịn

+ Hình thức tổ chức: dạy học theo tình + Thời gian: 18ph

+ Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, thực hành luyện tập, quan sát, phát giải vấn đề,

+ Cách thức thực

Hoạt động GV-HS Nội dung

- G: Một đường tròn xác định biết yếu tố ?

- GV: Ta xét xem, đường tròn xác định biết điểm

Cho HS thực ?2 Cho hai điểm A B

a) Hãy vẽ đường trịn qua hai điểm

b) Có đường trịn vậy? Tâm chúng nằm đường tròn nào? - Học sinh thảo luận theo bàn làm giấy nháp

- Đại diện bàn báo cáo kết quả: Có vơ số đường tròn qua A B

Tâm đường trồn nằm đường trung trực AB có OA = OB

2, Cách xác định đường tròn ?2

A

Có vơ số đường trịn qua A B

O K

H

A

(6)

- GV: Như vậy, biết hai điểm đường tròn ta chưa xác định đường tròn

+ Hãy thực ?3

Cho điểm A, B, C không thẳng hàng Hãy vẽ đường tròn qua điểm. -G: Vẽ đường trịn sao?

- G: Cho điểm A’, B’, C’ thẳng hàng Có vẽ đường trịn qua điểm khơng ? sao?

- HS Lên bảng vẽ

- HS: Qua điểm không thẳng hàng ta vẽ đường tròn

- HS: Khơng vẽ đường trịn qua điểm thẳng hàng đường trung trực đoạn thẳng A’B’; B’C’; C’A’ không giao

HS Quan sát hình 54/98- SGK

- GV giới thiệu: đường tròn qua điểm A, B , C tam giác ABC gọi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Và tam giác ABC gọi tam giác nội tiếp đường tròn

?3

Qua điểm không thẳng hàng ta vẽ đường tròn

* Kết luận: SGK/98 * Chú ý: SGK/98 * Khái niệm: Sgk/99

Hoạt động 3: Tìm hiểu tâm đối xứng - Trục đối xứng

+ Mục tiêu: Học sinh biết tính chất đối xứng hình trịn + Hình thức tổ chức: dạy học theo tình

+ Thời gian: 10ph

+ Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, thực hành luyện tập, quan sát, phát giải vấn đề,hoạt động nhóm

+ Cách thức thực

Hoạt động GV-HS Nội dung

- GV: có phải đường trịn hình có tâm đối xứng khơng?

Hãy thực ?4 trả lời câu hỏi Một HS lên bảng làm ?4

Ta có OA = OA’

mà OA = R nên OA’= R

 A’(O)

- GV nhắc học sinh ghi kết luận SGK-99 + GV yêu cầu học sinh lấy miếng bìa hình trịn

- Vẽ đường thẳng qua tâm miếng bìa hình trịn

- Gấp miếng bìa theo đường thẳng vẽ - GV cho học sinh gấp theo vài đường kính khác

- Thảo luận theo bàn (3ph) thực

3 Tâm đối xứng

- Đường trịn hình có tâm đối xứng - Tâm đường tròn tâm đối xứng đường trịn

4 Trục đối xứng

?5 Có C C' đối xứng với qua AB

O

A A

O

C C

A

B

O

C B

(7)

theo hướng dẫn giáo viên - Đại diện bàn trả lời:

+ Hai hình bìa hình trịn trùng + Đường trịn hình có trục đối xứng ? Đường trịn có trục đối xứng ?

nên AB trung trực CC' Có O  AB  OC' = OC = R

 C'  (O; R)

* Kết luận: SGK/99 4 Củng cố toàn bài.(3')

? Những kiến thức cần ghi nhớ học gì? - Yêu cầu học sinh làm 2/100/SGK

- Ghi kết bàn lên bảng

- Đưa đáp án chuẩn Nhận xét làm bàn 5 Hướng dẫn học làm tập nhà (3') - Về nhà học kĩ lí thuyết, định lí, kết luận

- Làm tốt tập: 1;3;4/99;100/SGK, 3;4;5/128/SBT - Chuẩn bị sau luyện tập

- Chữa bài: 6, 7, 8/SGK

+ Hướng dẫn 8: Tâm O cách B, C nằm Oy => O giao trung trực đoạn BC Oy

+ Chuẩn bị tập: Cho ABC đều, cạnh 3cm Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ?

Ngày đăng: 05/02/2021, 14:24

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình vẽ 0,25 - Giáo án hình học9 tiết 19+ 20
Hình v ẽ 0,25 (Trang 2)
Vẽ hình 0,25 0,5 0,75 0,5 0,5 0,5 0,5 4  (1,0đ) A - Giáo án hình học9 tiết 19+ 20
h ình 0,25 0,5 0,75 0,5 0,5 0,5 0,5 4 (1,0đ) A (Trang 3)
- GV: đưa ?1 và hình 53 lên màn hình . - Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời - Đứng tại chỗ thực hiện: - Giáo án hình học9 tiết 19+ 20
a ?1 và hình 53 lên màn hình . - Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời - Đứng tại chỗ thực hiện: (Trang 5)
- GV ghi hệ thức dưới mỗi hình a) OM &gt; R;      - Giáo án hình học9 tiết 19+ 20
ghi hệ thức dưới mỗi hình a) OM &gt; R; (Trang 5)
-HS Lên bảng vẽ - Giáo án hình học9 tiết 19+ 20
n bảng vẽ (Trang 6)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w