1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu ứng dụng bài tập nâng cao thể lực chung cho sinh viên trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc

88 16 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 88
Dung lượng 1,7 MB

Nội dung

Nghiên cứu ứng dụng bài tập nâng cao thể lực chung cho sinh viên trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc Nghiên cứu ứng dụng bài tập nâng cao thể lực chung cho sinh viên trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc luận văn tốt nghiệp thạc sĩ

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐOÀN MINH THÀNH NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG BÀI TẬP NÂNG CAO THỂ LỰC CHUNG CHO SINH VIÊN TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT VIỆT BẮC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - 2020 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐOÀN MINH THÀNH NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG BÀI TẬP NÂNG CAO THỂ LỰC CHUNG CHO SINH VIÊN TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT VIỆT BẮC Chuyên ngành: Lý luận phương pháp dạy học Bộ môn GDTC Mã số: 8.14.01.11 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Hướng dẫn khoa học: PGS.TS Hà Quang Tiến THÁI NGUYÊN - 2020 LỜI CAM ĐOAN Tơi xin cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng tơi Các số liệu luận văn hồn tồn trung thực chưa cơng bố luận văn khác Thái Nguyên, ngày tháng 12 năm 2020 Tác giả luận văn Đoàn Minh Thành i LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn tới Trường Đại học sư phạm - Đại học Thái Nguyên, Phòng Đào tạo, Khoa Thể dục Thể thao Nhà trường tạo điều kiện thuận lợi cho suốt q trình học tập nghiên cứu Tơi xin trân trọng cảm ơn PGS.TS Hà Quang Tiến dành nhiều thời gian bảo cho kiến thức kinh nghiệm quý báu, giúp thực nghiên cứu đề tài Tôi xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Ban Giám hiệu Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc tổ chức đoàn thể, cán bộ, giáo viên bạn sinh viên giúp đỡ tơi q trình điều tra, khảo sát, thu thập liệu liên quan đến đề tài Trong q trình thực đề tài, tơi nghiêm túc cố gắng khơng thể tránh khỏi sai sót Kính mong nhận ý kiến đóng góp nhà khoa học, chuyên gia, thầy cô đồng nghiệp để đề tài hoàn thiện Xin chân thành cảm ơn! Thái Nguyên, ngày tháng 12 năm 2020 Tác giả luận văn Đoàn Minh Thành ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i LỜI CẢM ƠN ii MỤC LỤC iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT v DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG v DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG vi DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ vii MỞ ĐẦU 1 Lý chọn đề tài Mục đích nghiên cứu 3 Nhiệm vụ nghiên cứu 4 Giả thuyết khoa học CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1 Các quan điểm Đảng, Nhà nước công tác GDTC trường học 1.2 Tổng quan luận điểm giáo dục tố chất TLC TDTT9 1.3 Quan điểm tập thể chất giáo dục tố chất TLC cho lứa tuổi HSSV13 1.4 Công tác GDTC trường Đại học, Cao đẳng Việt Nam 16 1.5 Các tiêu thể lực, nội dung đánh giá chất lượng GDTC 18 1.5.1 Lý thuyết (kiến thức GDTC) 18 1.5.2 Kỹ thực hành .19 1.5.3 Các tiêu thể lực .20 1.6 Huấn luyện phát triển tố chất thể lực nội dung HLTT23 1.7 Đặc điểm tâm, sinh lý lứa tuổi 18 - 22 32 1.7.1 Đặc điểm tâm lý 32 1.7.2 Đặc điểm sinh lý 33 1.8 Khái quát Trường Cao đẳng VHNTViệt Bắc 35 1.9 Các cơng trình nghiên cứu liên quan 36 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU 38 2.1 Phương pháp nghiên cứu 38 2.1.1 Phương pháp tổng hợp phân tích tài liệu 38 iii 2.1.2 Phương pháp vấn 38 2.1.3 Phương pháp quan sát sư phạm 39 2.1.4 Phương pháp kiểm tra sư phạm 39 2.1.5 Phương pháp thực nghiệm sư phạm 42 2.1.6 Phương pháp toán học thống kê 42 2.2 Tổ chức nghiên cứu 43 2.2.1 Thời gian nghiên cứu 43 2.2.2 Đối tượng nghiên cứu 44 2.2.3 Địa điểm nghiên cứu 44 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN 45 3.1 Đánh giá thực trạng trình độ TLC sinh viên Trường Cao đẳng VHNTViệt Bắc 45 3.1.1 Đánh giá thực trạng công tác GDTC Trường Cao đẳng VHNT Việt Bắc 45 3.1.2 Thực trạng TLC sinh viên Trường Cao đẳng VHNT Việt Bắc 52 3.2 Ứng dụng đánh giá hiệu tập phát triển TLC cho sinh viên Trường Cao đẳng VHNT Việt Bắc 53 3.2.1 Cơ sở để lựa chọn tập nâng cao TLC cho sinh viên Trường Cao đẳng VHNT Việt Bắc 53 3.2.2 Lựa chọn tập nâng cao TLC cho sinh viên Trường Cao đẳng VHNT Việt Bắc 54 3.2.3 Tổ chức thực nghiệm 60 3.2.4 Kết thực nghiệm sư phạm 63 3.2.5 So sánh kết kiểm tra thể lực sau thực nghiệm sinh viên NTN với tiêu chuẩn đánh giá xếp loại thể lực HSSV theo quy định Bộ GD&ĐT 69 3.2.6 So sánh nhịp độ tăng trưởng thể lực NTN NĐC sau thực nghiệm 70 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 73 Kết luận 73 Kiến nghị 74 TÀI LIỆU THAM KHẢO 75 PHỤ LỤC iv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ĐTV : Điều tra viên ĐTKT : Đối tượng kiểm tra GD&ĐT : Giáo dục Đào tạo GDTC : Giáo dục Thể chất HSSV : Học sinh sinh viên HLTT : Huấn luyện thể thao LVĐ : Lượng vận động NĐC : Nhómđối chứng NTN : Nhóm thực nghiệm TLC : Thể lực chung TDTT : Thể dục Thể thao VĐV : Vận động viên VHNT : Văn hóa Nghệ thuật XHCN : Xã hội chủ nghĩa XPC : Xuất phát cao DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG s : Giây ’ : Phút Cm : Centimet m : Mét v DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG Nội dung Trang Bảng 3.1 Thực trạng sở vật chấtphục vụ công tác GDTC Trường Cao đẳng VHNT Việt Bắc 46 Bảng 3.2 Thực trạng đội ngũ Giáo viên GDTC trường Cao đẳng VHNT Việt Bắc 48 Bảng 3.3 Chương trình mơn học GDTC trường Cao đẳng VHNT Việt Bắc 49 Bảng 3.4 Kết học tập sinh viên Trường Cao đẳng VHNT Việt Bắc từ năm học 2017 - 2018 đến 52 Bảng 3.5 Kết kiểm tra đánh giá trình độ TLC sinh viên trường Cao đẳng VHNT Việt Bắc 53 Bảng 3.6 Kết vấn lựa chọn tập nâng cao TLC cho sinh viên trường Cao đẳng VHNTViệt Bắc (n=38) 56 Bảng 3.7 Tiến trình giảng dạycác tập cho đối tượng thực nghiệm 62 Bảng 3.8 Kết kiểm tra thể lực sinh viên NTN đối chứng trước thực nghiệm 63 Bảng 3.9 Kết kiểm tra thể lực củasinh viên NTN đối chứng sau thực nghiệm 65 So sánh kết kiểm tra thể lực sau thực nghiệm Nam Bảng 3.10 sinh viên NTN với tiêu chuẩnđánh giá thể lực HSSV lứa tuổi 18 70 So sánh kết kiểm tra thể lực sau thực nghiệm Nữ Bảng 3.11 sinh viên NTN với tiêu chuẩn đánh giá thể lực HSSV lứa tuổi 18 71 Bảng 3.12 So sánh kết kiểm tra thể lực sau thực nghiệm Nữ 72 Stt vi DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Nội dung Stt Biểu đồ 3.1 Biểu đồ 3.2 Biểu đồ 3.3 Biểu đồ 3.4 Biểu đồ 3.5 Biểu đồ 3.6 Biểu đồ 3.7 Biểu đồ 3.8 Biểu đồ 3.9 Biểu đồ 3.10 So sánh thành tích nằm ngửa gập bụng nam NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm So sánh thành tích bật xa chỗ nam NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm So sánh thành tích chạy 30m XPC nam NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm So sánh thành tích chạy thoi 4x10m nam NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm So sánh thành tích chạy phút tùy sức nam NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm So sánh thành tích nằm ngửa gập bụng nữ NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm So sánh thành tích bật xa chỗ nữ NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm So sánh thành tích chạy 30m XPC nam NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm So sánh thành tích chạy thoi 4x10m nữ NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm So sánh thành tích chạy phút tùy sức nữ NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm vii Trang 66 67 67 67 68 68 68 69 69 69 MỞ ĐẦU Lý chọn đề tài Trong chiến lược phát triển kinh tế xã hội, Đảng Nhà nước ta coi trọng cơng tác giáo dục người tồn diện GDTC hoạt động TDTT giữ vai trò quan trọng việc phát triển người có đạo đức, có trình độ nghiệp vụ chun mơn Đảng Nhà nước ta ln coi trọng vị trí cơng tác TDTT Vì động lực quan trọng cần phải có sách chăm sóc giáo dục, đào tạo hệ trẻ Việt Nam phát triển hài hoà mặt thể chất, tinh thần, trí tuệ đạo đức Sức khỏe phận cấu thành văn hoá, mặt quan trọng chất lượng đời sống, nguồn tài sản quý báu quốc gia, sản phẩm phản ánh cách khách quan thành tựu nhiều lĩnh vực khoa học, có đóng góp quan trọng ngành TDTT nói chung ngành khoa học TDTT nói riêng Đảng Nhà nước ta khẳng định: “GD&ĐT quốc sách hàng đầu” Nghị Trung ương khoá XI rõ: “Tạo chuyển biến bản, mạnh mẽ chất lượng, hiệu giáo dục, đào tạo; đáp ứng ngày tốt công xây dựng, bảo vệ Tổ quốc nhu cầu học tập nhân dân” [6] Giáo dục người Việt Nam phát triển toàn diện phát huy tốt tiềm năng, khả sáng tạo cá nhân; yêu gia đình, yêu Tổ quốc, yêu đồng bào; sống tốt làm việc hiệu Xây dựng giáo dục mở, thực học, thực nghiệp, dạy tốt, học tốt, quản lý tốt; có cấu phương thức giáo dục hợp lý, gắn với xây dựng xã hội học tập; bảo đảm điều kiện nâng cao chất lượng; chuẩn hóa, đại hóa, dân chủ hóa, xã hội hóa hội nhập quốc tế hệ thống GD&ĐT; giữ vững định hướng XHCN sắc dân tộc Phấn đấu đến năm 2030, giáo dục Việt Nam đạt trình độ tiên tiến khu vực [6] Luật Giáo dục 2006 Quốc hội nước cộng hoà XHCN Việt Nam ghi rõ: “ Mục tiêu giáo dục đào tạo người phát triển tồn diện, có Qua Bảng 3.9 cho thấy, qua thời gian thực nghiệm 03 tháng thể lực hai nhóm có khác biệt rõ Thành tích NTN tốt hẳn NĐC tất nội dung kiểm tra có ttính>tbảng (tbảng=2) có nghĩa khác biệt có ý nghĩa thống kê ngưỡng xác suất p < 0,05 Điều chứng tỏ trình độ thể lực học sinh NTN sau thời gian thực nghiệm có ứng dụng tập mà đề tài đưa có kết phát triển tốt NĐC không ứng dụng tập Như vậy, sau thời gian 03 tháng thực nghiệm có ứng dụng tập đề tài lựa chọn, thể lực nam nữ NTN có tăng trưởng NĐC (khác biệt có ý nghĩa thống kê với p< 0,05) Có nghĩa tập áp dụng NTN có tác dụng nâng cao thể lực cho đối tượng nghiên cứu đề tài Để biểu thị độ chênh lệch thuận lợi cho việc quan sát đề tài biểu diễn dạng biểu đồ: 20 18 16 14 12 NĐC 10 NTN TTN STN Biểu đồ 3.1: So sánh thành tích nằm ngửa gập bụng Nam NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm 65 220 215 210 NĐC 205 NTN 200 195 190 185 TTN STN Biểu đồ 3.2: So sánh thành tích bật xa chỗ Nam NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm 6.4 6.2 5.8 NĐC 5.6 NTN 5.4 5.2 4.8 TTN STN Biểu đồ 3.3: So sánh thành tích chạy 30m XPC Nam NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm 13.2 13 12.8 NĐC 12.6 NTN 12.4 12.2 12 11.8 TTN STN Biểu đồ 3.4: So sánh thành tích chạy thoi 4x10m Nam NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm 66 1000 980 960 NĐC 940 NTN 920 900 880 TTN STN Biểu đồ 3.5: So sánh thành tích chạy phút tùy sức Nam NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm 20 15 NĐC 10 NTN TTN STN Biểu đồ 3.6: So sánh thành tích nằm ngửa gập bụng Nữ NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm 900 880 860 NĐC 840 NTN 820 800 780 760 TTN STN Biểu đồ 3.7: So sánh thành tích bật xa chỗ Nữ NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm 67 7.4 7.2 NĐC 6.8 NTN 6.6 6.4 6.2 TTN STN Biểu đồ 3.8: So sánh thành tích chạy 30m XPC Nữ NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm 13.8 13.6 13.4 13.2 13 12.8 12.6 12.4 12.2 12 NĐC NTN TTN STN Biểu đồ 3.9: So sánh thành tích chạy thoi 4x10m Nữ NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm 900 880 860 NĐC 840 NTN 820 800 780 760 TTN STN Biểu đồ 3.10: So sánh thành tích chạy phút tùy sức Nữ NTN NĐC sau 03 tháng thực nghiệm 68 3.2.5 So sánh kết kiểm tra thể lực sau thực nghiệm sinh viên NTN với tiêu chuẩn đánh giá xếp loại thể lực HSSV theo quy định Bộ GD&ĐT Để xác định xem trình độ thể lực học sinh NTN sau thời gian thực nghiệm đạt mức nào, đề tài tiến hành so sánh kết sinh viên nhóm thực nghiệm sau thực nghiệm với tiêu chuẩn đánh giá xếp loại thể lực HSSV viên theo quy định số 53/2008/QĐBGDĐT, ngày 18/9/2008 Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Kết trình bày Bảng 3.10 Bảng 3.11 Bảng 3.10 So sánh kết kiểm tra thể lực sau thực nghiệm Nam sinh viên NTN với tiêu chuẩn đánh giá thể lực HSSV lứa tuổi 18 Tiêu chuẩn đánh giá thể Stt Test Giới tính Nằm ngửa gập Nam bụng(số lần /30s) (n=30) Bật xa chỗ(cm) lực HSSV  x Không Tốt Đạt 3,115 >21 21-16 222 222-205 12,50 18 18-15 168 168-151 13,10

Ngày đăng: 03/02/2021, 10:19

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Ban chấp hành Trung ương Đảng (2011), Nghị quyết số 08/-NQ/TW ngày 1/12/2011 về việc tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về Thể dục, Thể thao đến năm2020, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghị quyết số 08/-NQ/TW ngày 1/12/2011 về việc tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về Thể dục, Thể thao đến năm 2020
Tác giả: Ban chấp hành Trung ương Đảng
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2011
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2012), Báo cáo tổng kết Công tác GDTC và phong trào HKPĐ trong trường phổ thông giai đoạn 2008 – 2012, tháng 8/2012 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Báo cáo tổng kết Công tác GDTC và phong trào HKPĐ trong trường phổ thông giai đoạn 2008 – 2012
Tác giả: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Năm: 2012
5. Chính phủ (2010), Quyết định số 2189/QĐ-TTg ngày 0312/2010, về việc phê duyệt “Chiến lược phát triển TDTT Việt Nam đến năm 2020”, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chiến lược phát triển TDTT Việt Nam đến năm 2020
Tác giả: Chính phủ
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2010
6. Chính phủ (2013), Quyết định số 2160/QĐ-TTg ngày 11/3/2013 “Phê duyệt quy hoạch phát triển TDTT Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030", Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phê duyệt quy hoạch phát triển TDTT Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Tác giả: Chính phủ
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2013
7. Chính phủ (2015), Nghị định số 11/2015/NĐ-CP quy định về GDTC và hoạt động thể thao trong nhà trường, Hà Nội, ngày 31/01/2015 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghị định số 11/2015/NĐ-CP quy định về GDTC và hoạt động thể thao trong nhà trường
Tác giả: Chính phủ
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2015
9. Vũ Danh Đông (2013); “NC xây dựng một số bài tập nhằm nâng cao thể lực chung cho sinh viên lớp thể dục – sinh vật Trường Cao đẳng Phú Thọ” Sách, tạp chí
Tiêu đề: “NC xây dựng một số bài tập nhằm nâng cao thể lực chung cho sinh viên lớp thể dục – sinh vật Trường Cao đẳng Phú Thọ
12. Lê Trường Sơn Trấn Hải (2016), Bài Giảng Lý luận và phương pháp giáo dục . 13. Lê Văn Hồng (2001), Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm, Nxb Đạihọc Quốc gia Hà Nội, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm
Tác giả: Lê Văn Hồng
Nhà XB: Nxb Đạihọc Quốc gia Hà Nội
Năm: 2001
14. Trần Văn Lam (2012), “Thực trạng và giải pháp nâng cao công tác GDTC trường học theo hướng đổi mới căn bản và toàn diện nền giáo dục Việt Nam”, Hội nghị Khoa học quốc tế phát triển thể thao – tầm nhìn Olimpic, NXB TDTT, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thực trạng và giải pháp nâng cao công tác GDTC trường học theo hướng đổi mới căn bản và toàn diện nền giáo dục Việt Nam
Tác giả: Trần Văn Lam
Nhà XB: NXB TDTT
Năm: 2012
15. Nguyễn Tiến Lâm (2014)“Ngiên cứu xây dựng hệ thống bài tập phát triển thể lực chung cho sinh viên các trường đại học thuộc Đại học Thái Nguyên.Luận án Tiến sĩ Sách, tạp chí
Tiêu đề: “Ngiên cứu xây dựng hệ thống bài tập phát triển thể lực chung cho sinh viên các trường đại học thuộc Đại học Thái Nguyên
17. Nguyễn Viết Minh (2006), “Đổi mới phương pháp giảng dạy môn thể dục nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình, sách giáo khoa phổ thông”, Tuyển tập NCKH giáo dục sức khỏe, thể chất trong nhà trường các cấp lần thứ IV, NXB TDTT, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đổi mới phương pháp giảng dạy môn thể dục nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình, sách giáo khoa phổ thông
Tác giả: Nguyễn Viết Minh
Nhà XB: NXB TDTT
Năm: 2006
18. Lê Quý Phượng và cộng sự (2007), Bài giảng Y học Thể dục thể thao, NX TDTT, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Bài giảng Y học Thể dục thể thao
Tác giả: Lê Quý Phượng, cộng sự
Nhà XB: NX TDTT
Năm: 2007
20. Quyết định số 72/2008/QĐ-BGD&amp;ĐT Ngày 23/12/200 về việc ban hành Quy định tổ chức hoạt động thể thao ngoại khoá cho HSSV. Trong Quyết định nêu rõ: “Tổ chức cho HSSV viên tập luyện các môn thể thao dân tộc, trò chơi vận động theo điều kiện của từng địa phương” Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quyết định số 72/2008/QĐ-BGD&ĐT
Năm: 2008
22. Nguyễn Xuân Sinh. Lê Văn Lẫm. Lưu Quang Hiệp và Phạm Ngọc Viễn(2006). Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học TDTT. Nxb TDTT. Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học TDTT
Tác giả: Nguyễn Xuân Sinh, Lê Văn Lẫm, Lưu Quang Hiệp, Phạm Ngọc Viễn
Nhà XB: Nxb TDTT
Năm: 2006
23. Đồng Văn Triệu. Lê Anh Thơ(2006). Lý luận và phương pháp GDTC trong trường học. Nxb TDTT. Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Lý luận và phương pháp GDTC trong trường học
Tác giả: Đồng Văn Triệu, Lê Anh Thơ
Nhà XB: Nxb TDTT
Năm: 2006
24. Vũ Đức Thu (2012), “Báo cáo đề dẫn Hội thảo Khoa học quốc gia về GDTC ở trường phổ thông Việt Nam”, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc gia về GDTC ở trường phổ thông Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Báo cáo đề dẫn Hội thảo Khoa học quốc gia về GDTC ở trường phổ thông Việt Nam
Tác giả: Vũ Đức Thu
Nhà XB: NXB Giáo dục
Năm: 2012
25. Nguyễn Bích Thuỷ, (2001)“Nghiên cứu hiệu quả một số bài tập phát triển thể lực chung nhằm nâng cao thể lực cho nữ sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Thọ” Luận văn Thạc sĩ Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu hiệu quả một số bài tập phát triển thể lực chung nhằm nâng cao thể lực cho nữ sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Thọ
Tác giả: Nguyễn Bích Thuỷ
Năm: 2001
26. Phạm Trọng Thanh (2012), “GDTC ở trường phổ thông”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia về GDTC ở trường phổ thông Việt Nam, NXB Giáodục, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: GDTC ở trường phổ thông
Tác giả: Phạm Trọng Thanh
Nhà XB: NXB Giáodục
Năm: 2012
27. Nguyễn Toán, Nguyễn Sĩ Hà (2004), Giáo trình Lý luận và phương pháp TDTT, NXB ĐH TDTT HCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình Lý luận và phương pháp TDTT
Tác giả: Nguyễn Toán, Nguyễn Sĩ Hà
Nhà XB: NXB ĐH TDTT HCM
Năm: 2004
28. Nguyễn Anh Tuấn và cộng sự (2010), “Thực trạng thể chất sinh viên (19 đến 22 tuổi) tại TP HCM”, Tuyển tập NCKH GDTC, Y tế học đường), NXB TDTT Hà Nội, tr 118 - 126 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thực trạng thể chất sinh viên (19 đến 22 tuổi) tại TP HCM
Tác giả: Nguyễn Anh Tuấn, cộng sự
Nhà XB: NXB TDTT Hà Nội
Năm: 2010
30. Thủ tướng Chính phủ (2011), Quyết định 641/QĐ-TTG ngày 28/04/2011: Về việc phê duyệt Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2011-2030, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quyết định 641/QĐ-TTG ngày 28/04/2011: Về việc phê duyệt Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2011-2030
Tác giả: Thủ tướng Chính phủ
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2011

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w