1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

giao án tuan 15

22 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 22
Dung lượng 58,96 KB

Nội dung

HĐ của GV 1.. - GV yêu cầu học sinh quan sát tranh và nêu nội dung bức tranh.. - GV hướng dẫn hs đọc bài - GV theo dõi nhận xét.[r]

(1)

Tuần 15 Ngày soạn : 8/ 12 /2017

Ngày giảng :Thứ hai ngày 11 tháng 12 năm 2017 Học vần

Bài 61: ăm âm

A- Mục đích, yêu cầu:

- Học sinh đọc viết đợc: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm

- Đọc đợc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên s-ờn đồi

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thứ, ngày, tháng, năm B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động gv I Kiểm tra cũ:( 5’)

- Cho hs đọc viết: chòm râu, om úm, qu trỏm, trỏi cam

- Đọc câu øng dông:

Ma tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng - Giáo viên nhận xét, đánh giá

II Bµi míi :

1 Giíi thiệu bài(2) Gv nêu Dạy vần:(13)

Vần ăm

a NhËn diƯn vÇn:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút vần mới: ăm - Gv giới thiệu: Vần ăm đợc tạo nên từ ă m - So sánh vần ăm với am

- Cho hs ghép vần ăm vào bảng gài b Đánh vần đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: ăm - Gọi hs đọc: ăm

- Gv viết bảng tằm đọc - Nêu cách ghép tiếng tằm

(Âm t trớc vần ăm sau, huyền ă.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: tằm

- Cho hs đánh vần đọc: tờ- ăm- tăm- huyền- tằm - Gọi hs đọc tồn phần: ăm- tằm- ni tằm

Vần âm:

(Gv hớng dẫn tơng tự vần om.) - So sánh âm với ăm

(Giống nhau: Âm cuối vần m Khác âm đầu vần â ă)

c Đọc từ ứng dông:(8’)

- Cho hs đọc từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đờng hầm

- Gv giải nghĩa từ: đỏ thắm, mầm non, đờng hầm - Gv nhận xét, sửa sai cho hs

d Luyện viết bảng con:(7)

- Gv giới thiệu cách viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs - NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs

ăm âm, ni tằm, hái nấm

TiÕt 2: Lun tËp:

a Luyện đọc:(10’)

Hoạt động hs - hs đọc viết

- hs đọc

- Hs qs tranh- nhËn xÐt - vµi hs nêu

- Hs ghép vần ăm

- Nhiều hs đọc - Hs theo dõi - vài hs nêu - Hs tự ghép

- Hs đánh vần đọc - Đọc cá nhân, đồng - Thực hành nh vần ăm - vài hs nêu

- hs đọc - Hs theo dõi

- Hs quan s¸t

(2)

- Gọi hs đọc lại tiết - Gv nhận xét đánh giá

- Cho hs luyện đọc bảng lớp - Giới thiệu tranh vẽ câu ứng dụng

- Gv đọc mẫu: Con suối sau nhà rì rầm chảy Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sờn đồi

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: rầm, cắm, gặm - Cho hs đọc toàn sgk

b Lun nãi:(10’) - Gv giíi thiƯu tranh vÏ

- Gọi hs đọc tên luyện nói: Thứ, ngày, tháng, năm - Gv hỏi hs:

+ Bức tranh vẽ gì? Những vật tranh nói lên ®iỊu g× chung?

+ Em đọc thời khóa biểu lớp em? + Ngày chủ nhật em thờng làm gì?

+ Khi đến tết?

+ Em thích ngày tuần? Vì sao? - Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay c LuyÖn viÕt:(10’)

- Gv nêu lại cách viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết cách cầm bút để viết bi

- Gv quan sát hs viết vào vë tËp viÕt - Gv nhËn xÐt

- hs đọc - Vài hs đọc

- Hs qs tranh- nhËn xÐt - Hs theo dâi

- hs đọc - vài hs nêu

- Đọc cá nhân, đồng - Hs qs tranh- nhận xét - Vi hs c

+ vài hs nêu

- Hs quan s¸t - Hs thùc hiƯn

- Hs viết

III Củng cố, dặn dò:(5)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần Gv nêu cách chơi tổ chức cho hs chơi - Gv tổng kết chơi nhận xét häc

- Về nhà luyện đọc viết bài; Xem trớc 62 Rỳt kinh nghiệm

……… ………

To¸n

TiÕt 58: Lun tËp

I- Mơc tiêu: Giúp hs củng cố phép cộng phạm vi 10 Viết phép tính thích hợp với tình tranh

II- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động gv: Kiểm tra cũ: 5’)

- Gọi hs đọc bảng cộng phạm vi 10 - Chữa tập (sgk)

2 Bµi lun tËp:(25’) a Bµi 1: TÝnh:

- Cho hs dựa vào bảng trừ 10 để làm tập - Gọi hs đọc nhận xét

b Bµi 2: Tính: - Cho hs tự làm

- Nhắc hs viết kết thẳng cột - Gọi hs nhận xét bạn c Bài 3: Số?

- Gọi hs nêu cách làm

- Yờu cu hs điền số để có kết 10

Hoạt động hs: - hs đọc

- hs làm bảng

- Cả lớp làm hs lên bảng làm

- Hs c kết làm - Hs làm

- hs làm bảng - Hs nêu nhận xét - Nêu yêu cầu - hs nêu

(3)

- Cho hs đổi kiểm tra d Bi 4: Tớnh:

- Cho hs nêu cách tÝnh: 5+ 3+ 2= 10 - T¬ng tù cho hs lµm hÕt bµi

- Cho hs nhËn xÐt bµi bạn e Bài 5: Viết phép tính thích hợp:

- Cho hs quan sát tranh, nêu toán råi viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp: 7+ 3= 10

- Cho học sinh đọc kết làm

- Hs đổi chéo kiểm tra - hs nêu

- Hs làm - Hs nhận xét - Hs đọc yêu cầu - Hs làm theo cặp - Hs đọc nhận xét Củng cố, dặn dò:(5’)

- Gv nhËn xÐt giê häc

- Dặn hs nhà học thuộc bảng cộng trừ ph¹m vi 10 Rút kinh nghiệm

……… Đạo đức

Bài : Đi học giờ (Tiết 2) A- Mục tiêu:

- Học sinh biết lợi ích việc học đều, giúp cho em việc thực tốt quyền học tập

- Học sinh thực việc học B- Đồ dùng: Tranh minh họa; đồ dùng đẻ sắm vai C- Lên lớp:

Hoạt động gv: I Kiểm tra cũ:(5’)

- Gọi hs nêu t chào cờ - Giáo viên nhận xét

II Bài mới:

1 Hoạt động 1:(8’) Sắm vai tình tập - Giáo viên chia nhóm phân cơng nhóm đóng vai tình riêng tập

- Gọi hs đại diện nhóm đóng vai

- Giáo viên kết luận: Đi học giúp em đợc nghe giảng đầy đủ

2 Hoạt động 2:(8’) Học sinh thảo luận nhóm tập - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận phân vai học sinh đóng nhân vật tình

- Cho hs đóng vai trớc lớp

- Gv hỏi: Nếu có mặt em nói với bạn?

- Giáo viên kết luận: Trời ma, bạn đội mũ, mặc áo ma vợt khó khăn để học

3 Hoạt động3:(9’) Thảo luận lớp

- Gv hỏi: + Bạn lớp ln học muộn? + Kể việc cần làm để học giờ? - Giáo viên nêu số câu hỏi để học sinh trả lời - Cho học sinh đọc câu th cui bi

- Cả lớp hát “§i tíi trêng.”

Hoạt động hs: - hs nêu

- Hs th¶o luËn nhãm - Học sinh sắm vai tình

- Các nhóm chuẩn bị đóng vai

- Hs đóng vai trớc lớp - Học sinh trả lời

- Hs tự nhận xét - Vài hs kể - học sinh đọc - Hs hát tập thể III- Củng cố- dặn dò:(5’)

- Giáo viên kết luận: Đi học giúp em học tập tốt, thực tốt quyền đợc học tập

- Lớp vừa đợc học xong đạo đức gì? Lớp có học muộn khơng? - Gv nhận xét học

- Gv nhắc nhở hs không đợc học muộn Rỳt kinh nghiệm

(4)

Ngày soạn :9 12.2017

Ngy ging :Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2017 Học vần Bài 62: ơm ơm A- Mục đích, u cầu:

- Học sinh đọc viết đợc: ôm, ơm, tôm, đống rơm - Đọc đợc câu ứng dụng: Vàng mơ nh trái chín

Chùm giẻ treo nơi Gió đa hơng thơm lạ Đờng tới trờng xơn xao - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Bữa cơm B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động gv I Kiểm tra cũ(5’)

- Cho hs đọc viết: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đờng

- Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sờn đồi

- Giáo viên nhận xét, đánh giá II Bài :

1 Giới thiệu bài:(2) Gv nêu Dạy vần:(13)

Vần «m

a NhËn diƯn vÇn:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút vần mới: ôm - Gv giới thiệu: Vần ôm đợc tạo nên từ ô m - So sánh vần ôm với âm

- Cho hs ghép vần ôm vào bảng gài b Đánh vần đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: ôm - Gọi hs đọc: ôm

- Gv viết bảng tôm đọc - Nêu cách ghép tiếng tôm (Âm t trớc vần ôm sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: tôm

- Cho hs đánh vần đọc: tờ- ơm- tơm - Gọi hs đọc tồn phần: ôm- tôm- tôm Vần ơm:

(Gv híng dẫn tơng tự vần ôm.) - So sánh ơm với ôm

(Giống nhau: Âm cuối vần m Khác âm đầu vần ô ơ)

c §äc tõ øng dông:(8’)

- Cho hs đọc từ ứng dụng: chó đốm, chơm chơm, sáng sớm, mùi thm

- Gv giải nghĩa từ: sáng sớm - Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs d Lun viÕt b¶ng con:(7’)

- Gv giới thiệu cách viết: ôm, ơm, tôm, đống rơm

-Cho hs viÕt bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs - NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs

ơm, ơm, tơm ,đống rơm

TiÕt 2: Lun tËp:

Hoạt động hs - hs đọc viết

- hs đọc

- Hs qs tranh- nhận xét - vài hs nêu

- Hs ghép vần ôm

- Nhiu hs c - Hs theo dõi - vài hs nêu - Hs tự ghép

- Hs đánh vần đọc - Đọc cá nhân, đồng - Thực hành nh vần ôm - vài hs nêu

- hs đọc - Hs theo dõi

- Hs quan s¸t

(5)

a Luyện đọc:(10’)

- Gọi hs đọc lại tiết - Gv nhận xét đánh giá

- Cho hs luyện đọc bảng lớp - Giới thiệu tranh vẽ câu ứng dụng - Gv đọc mẫu: Vàng mơ nh trái chín

Chùm giẻ treo nơi Gió đa hơng thơm lạ Đờng tới trờng xôn xao - Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: thơm - Cho hs đọc tồn sgk

b Lun nãi:(10’) - Gv giíi thiƯu tranh vÏ

- Gọi hs đọc tên luyện nói: Bữa cơm - Gv hỏi hs:

+ Bức tranh vẽ gì? + Trong bữa cơm có ai? + Một ngày em ăn bữa cơm? + Bữa sáng em thờng ăn gì?

+ nhà ngời chợ, nấu cơm? + Em thích ăn nhất?

+ Trớc vào bàn ăn, em phải làm gì? + Trớc ăn cơm, em phải làm gì? - Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay c Lun viÕt:(10’)

- Gv nêu lại cách viết: ơm, ơm, tôm, đống rơm - Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết cách cầm bút để viết

- Gv quan sát hs viết vào tËp viÕt - Gv nhËn xÐt

- hs đọc - Vài hs đọc

- Hs qs tranh- nhËn xÐt - Hs theo dâi

- hs đọc - vài hs nêu

- Đọc cá nhân, đồng - Hs qs tranh- nhận xét - Vi hs c

+ vài hs nêu

- Hs quan s¸t

- Hs thùc hiƯn

- Hs viết

III Củng cố, dặn dò:(5)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần Gv nêu cách chơi tổ chức cho hs chơi - Gv tổng kết chơi nhận xét häc

- Về nhà luyện đọc viết bài; Xem trớc 63 Rỳt kinh nghiệm

……… Ngµy soạn :10.12.2017

Ngày giảng :Thứ t ngày 13 tháng 12 năm 2017 Học vần Bài 63: em êm

- Học sinh đọc viết đợc: em, êm, tem, đêm - Đọc đợc câu ứng dụng: Con cò mà ăn đêm

Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Anh chị em nhà B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động gv I Kiểm tra cũ:(5’)

- Cho hs đọc viết: chó đốm, chơm chơm, sáng sớm, mùi thơm

- Đọc câu ứng dụng: Vàng mơ nh chín Chùm giẻ treo nơi Gió đa hơng thơm lạ

Hot ng ca hs - hs đọc viết

(6)

Đờng tới trờng xôn xao - Giáo viên nhận xét, đánh giá

II Bµi míi :

1 Giíi thiƯu bài:(2) Gv nêu Dạy vần:(13)

Vần em

a NhËn diƯn vÇn:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút vần mới: em - Gv giới thiệu: Vần em đợc tạo nên từ e m - So sánh vần em với ôm

- Cho hs ghép vần em vào bảng gài b Đánh vần đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: em - Gọi hs đọc: em

- Gv viết bảng tem đọc - Nêu cách ghép tiếng tem (Âm t trớc vần em sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: tem

- Cho hs đánh vần đọc: tờ- em- tem - Gọi hs đọc toàn phần: em- tem- tem Vần êm:

(Gv híng dÉn t¬ng tự vần em.) - So sánh êm với em

(Giống nhau: Âm cuối vần m Khác âm đầu vần ê e)

c Đọc từ øng dông:(8’)

- Cho hs đọc từ ứng dụng: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại

- Gv giải nghĩa từ: mềm mại - Gv nhận xÐt, sưa sai cho hs d Lun viÕt b¶ng con:(7’)

- Gv giới thiệu cách viết: em, êm, tem, đêm

-Cho hs viÕt b¶ng con- Gv quan sát sửa sai cho hs - Nhận xét viÕt cña hs

em, êm, tem, đêm

TiÕt 2: LuyÖn tËp:

a Luyện đọc:(10’)

- Gọi hs đọc lại tiết - Gv nhận xét đánh giá

- Cho hs luyện đọc bảng lớp - Giới thiệu tranh vẽ câu ứng dụng - Gv đọc mẫu: Con cò mà ăn đêm

Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao - Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: đêm, mềm - Cho hs đọc toàn sgk

b Lun nãi:(10’) - Gv giíi thiƯu tranh vÏ

- Gọi hs đọc tên luyện nói: Anh chị em nhà

- Gv hái hs:

+ Bức tranh vẽ gì? + Họ làm gì?

+ Em đoán họ có phải anh chị em không? + Anh chị em nhà gọi anh chị em gì?

- Hs qs tranh- nhận xét - vài hs nêu

- Hs ghÐp vÇn em

- Nhiều hs đọc - Hs theo dõi - vài hs nêu - Hs tự ghép

- Hs đánh vần đọc - Đọc cá nhân, đồng - Thực hành nh vần em - vài hs nêu

- hs đọc - Hs theo dõi

- Hs quan sát

- Hs luyện viết bảng

- hs đọc - Vài hs đọc

- Hs qs tranh- nhËn xÐt - Hs theo dâi

- hs đọc - vài hs nêu

(7)

+ Nếu anh chị nhà, em phải đối xử với em nh nào?

+ Nếu em nhà, em phải đối xử với anh chị nh nào?

+ Ông bà, cha mẹ mong anh em nhà đối xử với nh nào?

+ Em cã anh, chị em không? HÃy kể tên anh chị em nhà em cho bạn nghe?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay c LuyÖn viÕt:(10’)

- Gv nêu lại cách viết: em, êm, tem, đêm - Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết cách cầm bút để viết

- Gv quan sát hs viết vào tËp viÕt - Gv nhËn xÐt

+ vµi hs nêu

-HS quan sát tranh -HS nêu

- Hs quan s¸t - Hs thùc hiƯn - Hs viết

III Củng cố, dặn dò:(5)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần Gv nêu cách chơi tổ chức cho hs chơi - Gv tổng kết chơi nhận xét học

- Về nhà luyện đọc viết bài; Xem trớc 64 Rỳt kinh nghiệm

……… To¸n

TiÕt 59: Phép trừ phạm vi 10 A- Mục tiêu: Gióp häc sinh:

- Thµnh lËp vµ ghi nhí bảng trừ phạm vi 10 - Biết làm tính trừ phạm vi 10

B- Đồ dùng dạy học:

- Sử dụng mẫu vật tơng ứng - Bé häc to¸n

C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động gv: I Kiểm tra cũ:(5’)

- Gọi hs lên bảng làm bài: Tính: 7- 2+ 5= 8+ 2- 9= 5+ 3- 1= 5+ 4+ 1= - Gv đánh giá điểm

II Bµi míi:(13’)

1 H íng dẫn học sinh thực hành ghi nhớ bảng trừ ph¹m vi 10:

- Hớng dẫn thành lập ghi nhớ bảng trừ 10 Tiến hành tơng tự “phép trừ phép trừ 9” - Chú ý: Nếu hs nhìn vào hình vẽ điền đợc kết đợc, khơng cần thiết phải lặp li

- Giữ lại công thức:

10- = 10- = 10- = 10- = 10- = 10- = 10- = 10- = 10- = 10- = - Yêu cầu häc sinh häc thuéc c¸c phÐp tÝnh

- Cần đảm bảo bớc sau: Bớc 1:

+ LËp b¶ng tÝnh

+ Hớng dẫn hs quan sát tranh đặt đề toán + Gv nêu yêu cầu hs trả lời kết phép tính Bớc 2: Hớng dẫn học sinh ghi vào bảng tính Thực hành:(15’)

a Bài 1: Tính:

- Phần a: Lu ý học sinh phải viết thẳng cột

Hot ng ca hs:

- hs lên bảng làm

- Hs thùc hµnh

- Hs đọc thuộc phép tính

(8)

- PhÇn b: Cđng cè mèi quan hƯ cđa phÐp trõ vµ phÐp céng

- Cho hs lµm bµi - Gäi hs nhËn xÐt b Bài 2: Số?

- Cho hs nêu cách làm - Yêu cầu hs tự làm

10 19

- Cho hs đổi kiểm tra c Bài 3: (>, <, =)?

- Cho hs nêu cách làm: 3+ < 10 - Cho häc sinh lµm bµi

- Cho hs đọc nhận xét d Bài 4: Vit phộp tớnh thớch hp:

- Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu toán, viết phép tính thÝch hỵp víi bøc tranh: 10- 4=

- Gọi hs chữa

- Hs nhận xét - hs nêu yêu cầu - hs nêu

- Hs tÝnh råi tù viÕt kÕt qu¶

- Hs đổi kiểm tra - Hs nêu yêu cầu - hs nêu

- Hs làm - Hs nhận xét - Hs đọc yêu cầu - Hs làm theo cặp - Vài hs chữa 3 Cng c- dn dũ:(5)

- Cả lớp chơi trò chơi Điền số - Gv nhận xét học

- Dặn hs học thuộc bảng cộng trõ ph¹m vi 10 Rút kinh nghiệm

………

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

Tiết 1: am, ăm, âm

I MỤC TIÊU:

1 Kiến thức:

- Tìm tiếng có vần am, ăm, âm 2 Kĩ năng:

- Đọc bài: Vì miệng bồ nơng có túi - Viết đẹp : Bồ nông chăm làm

3 Thái độ:

- Hiểu nội dung tranh yêu thích học

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh, thực hành, bảng

III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ GV 1 Kiểm tra cũ: (5’)

- Gọi học sinh đọc

- Học sinh viết bảng con: Đầm sen, tắm biển - GV nhận xét, đánh giá

2 Hướng dẫn học sinh làm tập: (25’) a Hoạt động 1: Tìm tiếng có vần am, ăm, âm - u cầu học sinh quan sát tranh

- HD hs tìm tiếng có vần am, ăm, âm - GV nhận xét

b Hoạt động 2: Đọc bài: Vì miệng bồ nơng có túi.

HĐ HS - vài học sinh đọc - HS viết bảng

(9)

- GV yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu nội dung tranh

- GV hướng dẫn hs đọc - GV theo dõi nhận xét

c Hoạt động 3: Viết: Bồ nông chăm làm - Hướng dẫn học sinh viết

- Yc học sinh viết bảng - HS viết

Bồ nông chăm làm

- GV nhận xét

- vài học sinh trả lời

- Hs đọc cá nhân, đồng

- HS viết bảng - HS viết

3 Củng cố - dặn dò:(5’)

- Nhận xét tiết học- Tuyên dương học sinh

Ngµy soạn : 11.12.2017

Ngày giảng :Thứ nm ngày 14 tháng 12 năm 2017 Hc vn Bi 64: im um A- Mục đích, yêu cầu:

- Học sinh đọc viết được: im, um, chim câu, trùm khăn - Đọc câu ứng dụng: Khi em hỏi

Khi em chào

Miệng em chúm chím Mẹ có u khơng nào?

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Xanh, đỏ, tím, vàng B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động gv I Kiểm tra cũ:(5’)

- Cho hs đọc viết: trẻ em, que kem ghế đệm, mềm mại

- Đọc câu ứng dụng:

Con cò mà ăn đêm

Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao - Giáo viên nhận xét, đánh giá

II Bài :

1 Giới thiệu bài:(2’) Gv nêu Dạy vần:(13’)

Vần im

a Nhận diện vần:

Hoạt động hs

(10)

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút vần mới: im - Gv giới thiệu: Vần im tạo nên từ i m - So sánh vần im với em

- Cho hs ghép vần im vào bảng gài b Đánh vần đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: im - Gọi hs đọc: im

- Gv viết bảng chim đọc - Nêu cách ghép tiếng chim (Âm ch trước vần im sau.)

- Hs qs tranh- nhận xét - vài hs nêu

- Hs ghép vần im - Nhiều hs đọc - Hs theo dõi - vài hs nêu - Hs tự ghép

- Hs đánh vần đọc Hoạt động gv

- Yêu cầu hs ghép tiếng: chim

- Cho hs đánh vần đọc: chờ- im- chim - Gọi hs đọc toàn phần: im- chim- chim câu Vần um:

(Gv hướng dẫn tương tự vần um.) - So sánh um với im

(Giống nhau: Âm cuối vần m Khác âm đầu vần u i)

c Đọc từ ứng dụng:(8’)

- Cho hs đọc từ ứng dụng: nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm

- Gv giải nghĩa từ: tủm tỉm, mũm mĩm - Gv nhận xét, sửa sai cho hs

d Luyện viết bảng con:(7’)

- Gv giới thiệu cách viết: im, um, chim câu, trùm khăn

-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs - Nhận xét viết hs

im, um, chim câu, trùm khăn

Tiết 2: Luyện tập:

a Luyện đọc:(10’)

- Gọi hs đọc lại tiết - Gv nhận xét đánh giá

- Cho hs luyện đọc bảng lớp - Giới thiệu tranh vẽ câu ứng dụng - Gv đọc mẫu: Khi em hỏi

Khi em chào

Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? - Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: chúm, chím

Hoạt động hs - Hs tự ghép

- Hs đánh vần đọc - Đọc cá nhân, đồng - Thực hành vần im - vài hs nêu

- hs đọc - Hs theo dõi - Hs quan sát

- Hs luyện viết bảng

- hs đọc - Vài hs đọc

- Hs qs tranh- nhận xét - Hs theo dõi

- hs đọc - vài hs nêu

(11)

- Cho hs đọc tồn sgk b Luyện nói:(10’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ

- Gọi hs đọc tên luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng - Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ thứ gì?

+ Em có biết vật màu đỏ, màu tím, vàng, đen, xanh, trắng?

+ Ngồi cịn có màu nữa?

+ Tất màu nói gọi màu sắc - Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay c Luyện viết:(10’)

- Gv nêu lại cách viết: im, um, chim câu, trùm khăn

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết cách cầm bút để viết

- Gv quan sát hs viết vào tập viết - Gv nhận xét

- Hs qs tranh- nhận xét - Vài hs đọc

+ vài hs nêu + vài hs nêu + Vài hs nêu + vài hs nêu

- Hs quan sát - Hs thực - Hs viết III Củng cố, dặn dị:(5’)

- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần Gv nêu cách chơi tổ chức cho hs chơi - Gv tổng kết chơi nhận xét học

- Về nhà luyện đọc viết bài; Xem trước 65 Rút kinh nghiệm

……… Toán

Tiết 60: Luyện tập I Mục tiêu:

- Giúp hs củng cố phép trừ phạm vi 10 - Viết phép tính thích hợp với tình tranh

II Đồ dùng dạy học: Các mảnh bìa có ghi từ số đến số 10 III Các hoạt động dạy học:

Hoạt động gv: Kiểm tra cũ: 5’)

- Gọi hs đọc bảng trừ phạm vi 10 - Chữa sgk (trang 84)

2 Bài luyện tập:(25’) a Bài 1: Tính:

- Cho hs dựa vào bảng trừ 10 để làm tập - Phần b yêu cầu học sinh thực theo cột dọc, kết cần đặt thẳng cột

- Cho hs nhận xét làm bạn

Hoạt động hs: - hs đọc

- hs lên bảng làm

- Cả lớp làm

(12)

b Bài 2: Số?

- Gọi hs nêu cách điền số: cộng 10?

- Cho lớp làm - Cho hs đổi kiểm tra

c Bài 3: Viết phép tính thích hợp:

- Cho HS quan sát tranh, nêu tốn, viết phép tính thích hợp 7+ 3= 10; 10 -2= - Cho học sinh đọc kết làm,

- hs nêu yêu cầu - hs nêu: 5+ 5= 10 - Hs làm

- Học sinh chữa tập, đổi chéo kiểm tra

- Hs đọc yêu cầu - Hs làm theo cặp - hs đọc kết Củng cố- dặn dò:(5’)

- Cho học sinh chơi trị chơi “Đốn kết nhanh”, tổ thi đua với nhau, tổ đoán nhiều kết tổ thắng

- Gv nhận xét học

- Dặn hs nhà học thuộc bảng cộng trừ phạm vi 10 Rỳt kinh nghim

Ngày soạn : 11.12.2017

Ngày giảng :Thứ nm ngày 14 tháng 12 năm 2017(chiều)

THỰC HÀNH TỐN

Tiết 1: Ơn phép cộng phạm vi 10

I MỤC TIÊU:

1 Kiến thức:

- Thực tốt phép cộng phạm vi 10 - Làm toán với phép cộng phạm vi 10

2 Kĩ năng:

- Biết làm phép tính với phép cộng phạm vị 10 3 Thái độ:

- u thích mơn học

II DỒ DÙNG

- Bảng phụ

III HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ

1 Kiểm tra cũ.(5’). - Gọi hs lên bảng làm bái tập + = + =

3 + = + =

- Giáo viên viết tập lên bảng gọi học sinh trả lời - Giáo viên nhận xét, đánh giá

2 Hướng dẫn học sinh làm tập (30’). Bài 1: Tính.

(13)

- Giáo viên đọc yêu cầu toán - Hướng dẫn học sinh làm tập - Yêu cầu học sinh làm tập

+ - + - + 10 10 10 - Giáo viên nhận xét, kết luận

Bài 2: Số?

- Giáo viên nêu yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm tập - Yêu cầu học sinh làm tập

6 + =9 + = 10 + = 10 + = 10 – = .– = – = – = – = - Gọi hs đọc kết

- Giáo viên nhận xét Bài 3: Số?

- Giáo viên đọc yêu cầu toán - Hướng dẫn học sinh làm tập - Yêu cầu học sinh làm tập - Giáo viên nhận xét, kết luận Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

- GV hướng dẫn: Có vịt, thêm vịt Có tất 10 vịt

? Nêu phép tính tương ứng + = 10 - YC hs làm tập - Nhận xét

3 Củng cố - Dặn dò: ( 3’ ). - Nhận xét tiết học

- Tuyên dương học sinh - Dặn dò học sinh

- Học sinh theo dõi - Hs làm bảng

- Học sinh làm bảng

- Hs nêu yêu cầu - hs làm tập - Nối tiếp đọc kết

- hs lên làm bảng lớp

- vài hs nêu toán - Hs nêu phép tính - HS làm tập

- Đổi chéo kiểm tra

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

Tiết 2: om - ôm - ơm

I MỤC TIÊU:

1 Kiến thức: - Điền vần, tiếng có vần om, ơm, ơm 2 Kĩ năng: - Đọc bài: Mong muốn tự (1) - Viết đẹp : Mùi cốm thơm làng xóm

3 Thái độ:- Hiểu nội dung tranh yêu thích học

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh, thực hành, bảng

III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(14)

- Gọi học sinh đọc : Vì miệng bồ nơng có túi (2) - Học sinh viết bảng con: cam, tắm biển, đầm sen - GV nhận xét, đánh giá

2 Hướng dẫn học sinh làm tập: (30’)

a Hoạt động 1: Điền vần tiếng có vần om, ôm, ơm - Yêu cầu học sinh quan sát tranh

- HD hs tìm tiếng có vần om, ơm, ơm:

+ nơm, tơm, đom đóm, chơm chôm, lom khom,

- vài học sinh đọc - HS viết bảng

- Học sinh làm tập

+ Hs nối tiếp đọc từ - GV nhận xét

b Hoạt động 2: Đọc bài: ong muốn tự do.

- GV yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu nội dung tranh

- GV hướng dẫn hs đọc ? Tìm tiếng có vần vừa học

? Những âm viết hoa ? Hết câu dấu gi

- GV: Khi đọc dấu phẩy ngắt, dấu chấm nghỉ - YC hs đọc nối tiếng, theo câu

- GV theo dõi nhận xét

c Hoạt động 3: Viết: Mùi cốm thơm làng xóm

- Hướng dẫn học sinh viết: Khi viết cần lưu ý khoảng cách chữ tiếng cho

- Yc học sinh viết bảng - HS viết

Mùi cốm thơm làng xóm

- GV nhận xét

- HS nghe

- vài học sinh trả lời

- Hs đọc cá nhân, đồng - Hs quan sát

- Hs theo dõi - vài hs trả lời - Nối tiếng - Nối tiếp câu

- HS viết bảng - HS viết

3 Củng cố - dặn dò:(5’) - Nhận xét tiết học

- Tuyên dng hc sinh Ngày soạn : 12.12.2017

Ngày giảng :Thứ sỏu ngày 15 tháng 12 năm 2017 Tập viết

Tiết 13: nhà trờng, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm

I Mục đích, yêu cầu:

- Hs viết từ: nhà trờng, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm - Học sinh trình bày đẹp, thẳng hàng

- Viết cỡ chữ II Đồ dùng dạy học: Chữ viết mẫu

III Các hoạt động dạy học:

(15)

1 KiĨm tra bµi cị:( 5) - Cho hs viết: vầng trăng, củ riềng - KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa hs - Gv nhËn xÐt

2 Bµi míi:(25’) a Giíi thiƯu: Gv nêu b H ớng dẫn cách viết :

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc từ: nhà trờng, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh vin, om úm

- Giáo viên viết mẫu lần - Giáo viên viết mẫu lần

- Võa viÕt võa híng dÉn tõng tõ:

+ nhà trờng: Gồm tiếng nhà viết trớc, tiếng nhà có dấu huyền chữ a tiếng trờng viết chữ t lia bút lên viết chữ r sau lại lia bút lên để viết chữ n, kết thúc nét cuối chữ n nằm cạnh ô li thứ

+ buôn làng: Viết tiếng buôn trớc, tiếng làng có chữ l cao li lia bút lên để viết chữ u chữ ô, xoắn từ chữ ô đa nét sang chữ n, điểm kết thúc đặt cạnh dòng kẻ thứ

+ đình làng: Viết tiếng đình trứớc sau viết tiếng làng sau, tiếng đình có chữ đ cao li, tiếng làng có chữ g kéo xuống thành li + hiền lành: Viết tiếng hiền trớc sau viết tiếng lành sau Các nét tiếng đợc viết nối liền

- Tơng tự giáo viên hớng dẫn từ bệnh viện, đom đóm.

- Cho học sinh viết vào bảng

- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu c H íng dÉn viÕt vµo vë :

- n nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết vào

- Nhận xét chữ viết cách trình bày học sinh

- hs viÕt b¶ng

- Hs đọc từ - Học sinh quan sát - Nêu nhận xét

- Hs theo dâi

- Hs viÕt vµo b¶ng

- Hs ngồi t - Hs viết vào tập viết

nhà trường ,buôn làng, đình làng , hiền lành, bệnh viện, đom đóm

IV Củng cố- dặn dò:(5)

- Gọi học sinh nêu lại từ vừa viết - Nhận xét giê häc

- VỊ lun viÕt vµo vë

Tập viết

Tiết 14: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, gh m, qu trỏm

I Mc đích, yêu cầu:

- Hs viết từ: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, trỏm - Học sinh trình bày đẹp, thẳng hàng

- Viết cỡ chữ II Đồ dùng dạy học: Chữ viết mẫu

III Các hoạt động dạy học:

Hoạt động gv

(16)

- Cho hs viết: hiền lành, đình làng - Gv nhận xét

2 Bµi míi:(25’) a Giíi thiƯu: Gv nêu b H ớng dẫn cách viết :

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc từ: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế m, qu trm

- Giáo viên viết mẫu lần - Giáo viên viết mẫu lần

- Võa viÕt võa híng dÉn tõng tõ:

+ đỏ thắm: Viết đỏ có dấu hỏi đặt chữ o; chữ thắm có dấu sắc ă

+ mầm non: Tiếng mầm có dấu huyền â Tiếng non có vần on

+ chôm chôm: tiếng có vần ôm

Sạch sẽ: có vần ach, dÊu nỈng díi a; sÏ cã dÊu ng·

+ trẻ em: ViÕt tiÕng trẻ tríc, ch÷ em sau; dấu hỏi chữ e

- Tơng tự giáo viên hớng dẫn từ gh m, qu trám

- Cho häc sinh viÕt vµo bảng

- Giáo viên quan sát sửa sai cho häc sinh u c H íng dÉn viÕt vµo :

- Uốn nắn cách ngồi viết cho häc sinh - Cho hs viÕt bµi vµo vë

- Nhận xét chữ viết cách trình bày häc sinh

- hs viÕt b¶ng

- Hs đọc từ - Học sinh quan sát - Nêu nhận xét

- Hs theo dâi

- Hs viết vào bảng

- Hs ngồi t - Hs viết vào tập viết

đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế m, qu trỏm

IV Củng cố- dặn dò:(5)

- Gọi học sinh nêu lại từ vừa viết - NhËn xÐt giê häc

- VỊ lun viÕt vµo vë Rút kinh nghiệm

……… Tốn

Tiết 61: Bảng cộng trừ phạm vi 10

A- Mục tiêu: Giúp hs:

- Củng cố bảng cộng trừ phạm vi 10, vận dụng để làm tính - Củng cố nhận biết mối quan hệ phép cộng phép trừ

- Tiếp tục củng cố phát triển kĩ xem tranh, đọc giải toán tương ứng B- Đồ dùng:

- Hình vẽ sgk- Bộ học tốn C- Các ho t động d y h c:ạ ọ

Hoạt động gv: I Kiểm tra cũ:(5’)

(17)

- Kiểm tra làm nhà hs - Gv nhận xét II Bài mới:(13’)

1 Ôn tập bảng cộng bảng trừ học: - Cho học sinh quan sát tranh sgk Yêu cầu hs lập bảng cộng trừ phạm vi 10 theo nhóm - Cho học sinh đọc thuộc bảng cộng trừ

2 Thực hành:(15’) a Bài 1: Tính: - Cho hs tự tính

- Phần b viết kết cần thẳng cột - Gọi hs đọc kết làm b Bài 2: Số?

- Cho hs nêu cách điền số - Cho hs làm

- Gv đặt câu hỏi cho hs củng cố cấu tạo số c Bài 3: Viết phép tính thích hợp:

- Cho hs quan sát tranh nêu toán, viết phép tính thích hợp 4+ = 7; 10- 3=

- Gọi hs nêu trước lớp

- Học sinh lập bảng cộng trừ phạmvi 10

- Hs đọc cá nhân, theo tổ

- Hs làm

- Hs đọc kết làm - hs nêu yêu cầu

- Hs làm bài, chữa - Hs trả lời

- hs đọc yêu cầu - Hs thực theo cặp - Vài hs nêu

3 Củng cố- dặn dò:(8’)

- Cho học sinh chơi “Nối với kết đúng” - Gv nhận xét học

- Dặn hs nhà học thuộc bảng cộng trừ phạm vi 10 Rút kinh nghiệm

………

Lun viÕt:

om - «m - ơm

I Mục tiêu:

- Vit ỳng đẹp vần: om - ôm - ơm ; Các tiếng; Nơm - tơm - đóm Cụm từ: Mùi cốm thơm làng xóm

- Yêu cầu viết chữ thờng, mẫu nét II Các hoạt động dạy học:

- Mẫu chữ , luyện viết, bảng III Các hoạt động dạy học:

(18)

2 KiĨm tra bµi cị.(5').

- Gọi học sinh lên bảng viết bài: Bồ nông chăm làm Cho học sinh dới lớp viết bảng con: Đầm sen -tắm biển - chăm làm

- Giáo viên nhận xét cho điểm 3 Hớng dẫn học sinh luyÖn viÕt.

a, Hoạt động 1: Luyện viết bng (15').

Giáo viên hớng dẫn học sinh viết vần: om ôm -ơm

+ Giáo viên viết mẫu lên bảng hớng dẫn học sinh cách viết nét nối âm

+ Hớng dẫn học sinh viết câu: Mùi cốm thơm làng xóm

om, ơm, ơm .mùi cốm thơm làng xóm.

- Hớng dẫn cho học sinh viết chữ không - Yêu cầu học sinh viết vào bảng

- Giáo viên hớng dẫn sửa sai cho học sinh - Giáo viên nhận xét viết số học sinh - Giáo viên nhận xét bµi viÕt cđa häc sinh

b, Hoạt động 2: Luyện viết ô li (15'). - Yêu cầu học sinh trình bày vào li

- Gi¸o viên hớng dẫn học sinh cách cầm bút t ngồi

Yêu cầu học sinh viết dòng âm: om ôm -ơm( cỡ chữ nhỏ, nhỡ)

+ Viết dòng cụm từ: Mùi cốm thơm làng xóm - Giáo viên hớng dẫn, quan sát söa sai cho häc sinh

- häc sinh lên bảng viết - Học sinh dới lớp viết bảng

- Học sinh nghe quan sát bảng

- Học sinh thực

- Học sinh luyện viết nhiều lần vào bảng

- Häc sinh lun viÕt vµo vë

IV Cđng cố , Dặn dò:(4'). - Nhận xét tiết học - Tuyên dơng học sinh - Dặn dò học sinh Rỳt kinh nghim

Sinh hoạt tuần 15

I.Mục tiêu:

- Nhận xét u khuyết điểm tuần. bin phỏp khc phc v phơng hớng tuần tíi

II.Sinh ho¹t:

1 Gv nhËn xÐt:

- HS học

- Xếp hàng vào lớp có tiến bộ, số em nghịch hàng nh: - Tập thể dục cha đều, xếp hàng chậm

- Vệ sinh cá nhân tốt, vệ sinh lớp tốt Mặc đồng phục thứ 2,4,6 đầy đủ - Chuẩn bị tơng đối đủ

- Trong lớp hăng hái phát biểu,chữ viết có tiến b - Học yếu:

2.Ph ơng h íng:

(19)

- Trang phơc gän s¹ch

- RÌn ch÷ , rÌn ngäng cho HS u 3 BÇu Hs ngoan:

- Hs tù bÇu c¸c tỉ

-Tổ 1: ……… -Tổ 2:………

-Tổ 3………

4 Kĩ sống

CHỦ ĐỀ 3:

KĨ NĂNG PHỊNG TRÁNH TAI NẠN THƯƠNG TÍCH (TIẾT 1) I MỤC TIÊU

1 Kiến thức

- HS biết số việc làm gây thương tích 2 Kĩ năng

- HS biết cách phịng tránh tai nạn thương tích thơng qua tập cụ thể 3 Thái độ

- Hs biết phòng tránh tai nạn nhà trường học

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Vở tập thực hành kĩ sống - Bút chì, chì màu

III CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ

Hoạt động Gv Hoạt động Hs

A- Khởi động: 2’ - HS hát tập thể - GV giới thiệu B- Bài mới:15’ Bài tập :

- GV chia HS thành nhóm quan sát tranh, tìm hiểu nội dung cho biết không nên làm việc

+ Em cho biết thêm hoạt động gây thương tích?

* GV kết luận: Khơng nên làm những

việc nguy hiểm , gây thương tích cho em cho ngưới khác

- Lớp hát "Hai bàn tay em"

- Các nhóm thảo luận

+ Dùng vật sắc nhọn trêu dùa bị đứt tay, chảy máu

+ Chơi bên cạnh bếp ga, bếp lửa bị bỏng gây cháy nổ

+Cho đồ vật, đồ chơi vào miệng bị hóc, sặc, tắc đường thở

+Nhét đồ vật, hạt hoa (dị vật) vào tai dẫn đến dị vật bị mắc kẹt tai gây nhiều biến chứng

+ Dùng túi nilơng nghịch chùm kín đầu dễ bị nghạt thở

(20)

Ngày đăng: 03/02/2021, 06:45

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w