Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1] Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Trung bộ, Đặc điểm Khí hậu và Thủy văn tỉnh Khánh Hòa. Nha Trang: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa, 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm Khí hậu và Thủy văn tỉnh Khánh Hòa |
Tác giả: |
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Trung bộ |
Nhà XB: |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa |
Năm: |
2004 |
|
[3] Bùi Văn Chanh, “Ứng dụng mô hình thủy lực một và hai chiều kết hợp HDM xây dựng bản đồ ngập lụt hạ lưu sông Cái Nha Trang,” 2013 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ứng dụng mô hình thủy lực một và hai chiều kết hợp HDM xây dựng bản đồ ngập lụt hạ lưu sông Cái Nha Trang |
Tác giả: |
Bùi Văn Chanh |
Năm: |
2013 |
|
[4] Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Khánh Hòa, “Dự án: Lập bản đồ ngập lụt lưu vực sông Dinh Ninh Hòa và sông Cái Nha Trang,” 2011 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dự án: Lập bản đồ ngập lụt lưu vực sông Dinh Ninh Hòa và sông Cái Nha Trang |
|
[5] Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh Hòa, “Kết quả hoạt động kinh tế của Khánh Hòa năm 2011 và định hướng 2012,” 2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả hoạt động kinh tế của Khánh Hòa năm 2011 và định hướng 2012 |
Tác giả: |
Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh Hòa |
Năm: |
2012 |
|
[6] Cục Thống kê Khánh Hòa, “Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa năm 2017,” Khánh Hòa, 2017 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa năm 2017 |
|
[7] Tổng cục Thống kê, “Điều tra biến động Dân số và Kế hoạch hóa gia đình 1/4/2011: Các kết quả chủ yếu,” Hà Nội, 2011 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra biến động Dân số và Kế hoạch hóa gia đình 1/4/2011: Các kết quả chủ yếu |
Tác giả: |
Tổng cục Thống kê |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
[8] Tổng cục Thống kê, “Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2011 phân theo địa phương,” 2011 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2011 phân theo địa phương |
Tác giả: |
Tổng cục Thống kê |
Năm: |
2011 |
|
[9] Vietnamese parliament, Luật bảo vệ môi trường (Law of Environmental Protection). Vietnam, 2014 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Luật bảo vệ môi trường (Law of Environmental Protection) |
Tác giả: |
Vietnamese parliament |
Nhà XB: |
Vietnam |
Năm: |
2014 |
|
[10] Tổng cục Môi trường, “Hệ thống quan trắc môi trường quốc gia,” Huế, 2011 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống quan trắc môi trường quốc gia |
|
[11] Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 90/QĐ-TTg về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030. Hà Nội, 2016 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định số 90/QĐ-TTg về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
Tác giả: |
Thủ tướng Chính phủ |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2016 |
|
[12] Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư số 29/2011/TT-BTNMT Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước mặt lục địa. Hà Nội, 2011, pp. 1–9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tư số 29/2011/TT-BTNMT Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước mặt lục địa |
Tác giả: |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
[13] Lê Trình, Quan trắc và kiểm soát ô nhiễm môi trường nước. 1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quan trắc và kiểm soát ô nhiễm môi trường nước |
Tác giả: |
Lê Trình |
Năm: |
1997 |
|
[15] Lê Quốc Hùng, Các Phương Pháp Và Thiết Bị Quan Trắc Môi Trường Nước. Nhà xuất bản Hà Nội, 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các Phương Pháp Và Thiết Bị Quan Trắc Môi Trường Nước |
Tác giả: |
Lê Quốc Hùng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Hà Nội |
Năm: |
2006 |
|
[16] Lê Trình và cộng sự, “Nghiên cứu phân vùng chất lượng nước theo chỉ số chất lượng nước (WQI) và đánh giá khả năng sử dụng các nguồn nước sông, kênh rạch ở vùng TP.HCM,” Sở KH&CN TP.HCM, 2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu phân vùng chất lượng nước theo chỉ số chất lượng nước (WQI) và đánh giá khả năng sử dụng các nguồn nước sông, kênh rạch ở vùng TP.HCM |
Tác giả: |
Lê Trình, cộng sự |
Nhà XB: |
Sở KH&CN TP.HCM |
Năm: |
2008 |
|
[17] The Council of Europe, European Water Charter. 1968 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
European Water Charter |
Tác giả: |
The Council of Europe |
Năm: |
1968 |
|
[18] Nguyễn Văn Quỳnh Bôi; Nguyễn Đắc Kiên; Đặng Thị Đoan Trang, Ô nhiễm môi trường nước. Nha Trang: Đại học Nha Trang, 2014 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ô nhiễm môi trường nước |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Quỳnh Bôi, Nguyễn Đắc Kiên, Đặng Thị Đoan Trang |
Nhà XB: |
Đại học Nha Trang |
Năm: |
2014 |
|
[19] Phạm Ngọc Hồ; Đồng Kim Loan; Trịnh Thị Thanh, Giáo trình cơ sở môi trường nước. Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình cơ sở môi trường nước |
Tác giả: |
Phạm Ngọc Hồ, Đồng Kim Loan, Trịnh Thị Thanh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Năm: |
2009 |
|
[20] Đỗ Hồng Lan Chi và cộng sự, Vi sinh vật môi trường. Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vi sinh vật môi trường |
Tác giả: |
Đỗ Hồng Lan Chi, cộng sự |
Nhà XB: |
Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh |
Năm: |
2014 |
|
[21] Trung tâm Quan trắc Môi trường, “Phương pháp tính toán chỉ số chất lượng nước (WQI) áp dụng cho các lưu vực sông Việt Nam.” Hà Nội, 2011 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp tính toán chỉ số chất lượng nước (WQI) áp dụng cho các lưu vực sông Việt Nam |
Tác giả: |
Trung tâm Quan trắc Môi trường |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
[22] Trung tâm Quan trắc Môi trường, “Phương pháp tính toán chỉ số chất lượng nước (WQI).” Hà Nội, 2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp tính toán chỉ số chất lượng nước (WQI) |
Tác giả: |
Trung tâm Quan trắc Môi trường |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2010 |
|