Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 74 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
74
Dung lượng
0,95 MB
Nội dung
Đại Học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA PHAN THỊ HUYỀN TRÂN GIẢI PHÁP NÂNG CAO THÁI ĐỘ TÍCH CỰC CỦA NGƢỜI TIÊU DÙNG ĐỐI VỚI NHÃN HÀNG RIÊNG BIG C TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH KHĨA LUẬN THẠC SĨ TP HỒ CHÍ MINH, tháng năm 2013 CƠNG TRÌNH ĐƢỢC HỒN THÀNH TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH Cán hƣớng dẫn khoa học: TS NGUYỄN THANH HÙNG Cán chấm nhận xét 1: TS NGUYỄN MẠNH TUÂN Cán chấm nhận xét 2: TS PHẠM QUỐC TRUNG Luận văn/Khóa luận thạc sĩ đƣợc bảo vệ/nhận xét HỘI ĐỒNG CHẤM BẢO VỆ LUẬN VĂN/KHÓA LUẬN THẠC SĨ TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA, ngày tháng năm Thành phần hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm: Chủ tịch: …… Thƣ ký: ……… Ủy viên: …… CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc Tp HCM, ngày 31 tháng năm 2013 NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN THẠC SĨ Họ tên học viên: Phan Thị Huyền Trân Giới tính: Nam / Nữ Ngày, tháng, năm sinh: 17/10/1987 Nơi sinh: Phú Yên Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh MSHV: 11170859 Khoá (Năm trúng tuyển): 2011 1- TÊN ĐỀ TÀI: Giải pháp nâng cao thái độ tích cực ngƣời tiêu dùng nhãn hàng riêng Big C địa bàn thành phố Hồ Chí Minh 2- NHIỆM VỤ KHĨA LUẬN: Nhận diện phân tích yếu tố ảnh hƣởng đến thái độ ngƣời tiêu dùng nhãn hiệu riêng nhà bán lẻ Phân tích tồn khách quan chủ quan làm ảnh hƣởng đến thái độ ngƣời tiêu dùng sản phẩm mang nhãn hàng riêng Big C Đề xuất đánh giá tính khả thi giải pháp nâng cao thái độ tích cực ngƣời tiêu dùng với nhãn hàng riêng Big C 3- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 26/11/2012 4- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 01/04/2013 5- HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƢỚNG DẪN: TS Nguyễn Thanh Hùng Nội dung đề cƣơng Khóa luận thạc sĩ đƣợc Hội Đồng Chuyên Ngành thông qua CÁN BỘ HƢỚNG DẪN (Họ tên chữ ký) KHOA QL CHUYÊN NGÀNH (Họ tên chữ ký) i LỜI CẢM ƠN Hơn bốn tháng làm khóa luận tốt nghiệp, gặp khơng khó khăn phƣơng pháp làm nghiên cứu khoa học, thu thập phân tích liệu, nhƣng tơi nhận đƣợc nhiều quan tâm giúp đỡ, động viên gia đình, đồng nghiệp bạn bè lớp Tôi chân thành gởi lời cảm ơn ngƣời bên cạnh tôi, động viên giúp đỡ suốt thời gian làm khóa luận Tơi xin gởi lời tri ân cảm ơn chân thành đến thầy cô giáo ban giảng huấn Khoa Quản lý công nghiệp, Trƣờng Đại học Bách Khoa Hồ Chí Minh tận tình, giảng dạy truyền đạt kiến thức quý báu suốt thời gian theo học cao học trƣờng Đặc biệt, xin chân thành gởi lời biết ơn sâu sắc đến TS Nguyễn Thanh Hùng tận tâm thầy việc hƣớng dẫn tơi thực khóa luận Tiếp theo, tơi xin gởi lời cảm ơn đến bạn, ngƣời hỗ trợ việc thu thập liệu Cảm ơn ban giám đốc Big C có lời khuyên quý báu việc đánh giá đề xuất giải pháp Và cảm ơn bạn - ngƣời chia sẻ, giúp đỡ trình nghiên cứu, phân tích liệu tìm kiếm giải pháp cho vấn đề đƣợc đề cập khóa luận Cuối cùng, tơi xin trân trọng cảm ơn gia đình, nguời yêu thƣơng, động viên giúp đỡ mặt tinh thần nhƣ vật chất cho suốt năm tháng học tập Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2013 Phan Thị Huyền Trân ii TÓM TẮT Một xu hƣớng lên năm gần việc gia tăng sử dụng nhãn hiệu riêng Các nhà bán lẻ lớn nhƣ cửa hàng bách hóa, siêu thị cửa hàng tự chọn có danh tiếng ngày trực tiếp quan hệ với nhà sản xuất để gắn nhãn hiệu lên sản phẩm đƣợc tạo Các siêu thị lớn nhƣ Co.opMart, Big C, Vinatex, Lotte Mart, có ngày nhiều sản phẩm mang nhãn hiệu riêng Đa phần sản phẩm nhãn hiệu riêng có giá rẻ Tuy nhiên, bên cạnh giá rẻ, yêu cầu chất lƣợng sản phẩm nhƣ hình thức bao bì bắt mắt đƣợc nhà sản xuất quan tâm, địi hỏi chung ngƣời tiêu dùng thời buổi mặt hàng phong phú, cạnh tranh liên tục đặc biệt thời bão giá nhƣ Big C khơng nằm ngồi đua nhãn hiệu riêng Hiện tại, nhãn hàng riêng Big C có đến 100 mặt hàng với nhiều ngành hàng khác nhau, thế, ngƣời tiêu dùng thờ với sản phẩm Vì vậy, mục tiêu nghiên cứu dựa vào tảng nghiên cứu yếu tố ảnh hƣởng đến thái độ ngƣời tiêu dùng lên nhãn hàng riêng tìm hiểu thực trạng Big C, từ đề xuất giải pháp nhằm nâng cao thái độ tích cực khách hàng nhãn hàng riêng Big C Nghiên cứu tìm đƣợc yếu tố tác động đến thái độ ngƣời tiêu dùng đề cập đến giải pháp giúp siêu thị giảm giá thành, nâng cao chất lƣợng sản phẩm việc cải thiện chuỗi cung ứng quản lý tồn kho đồng thời đƣa giải pháp mang hình ảnh sản phẩm đến với ngƣời tiêu dùng thay hạn chế khuyến để giảm giá sản phẩm Tuy nhiên, nghiên cứu cịn số hạn chế chƣa tiếp xúc thơng tin sâu hơn, rộng nhiều chi nhánh siêu thị cần thực nghiên cứu ngành hàng khác iii ABSTRACT A recently developing tendency is increasing private label Big retailers such as well-known department stores, super markets, convenience stores get to directly contact to manufactures for fastening their branches on products Big super markets such as Co.opMart, Big C, Vinatex, Lotte Mart, own more and more products with their private labels Most of products with private label are inexpensive However, besides low-cost, requirements for product quality and eye catching wrapping appearance are considered by manufacturers, which are also customers‟ requirements in the age of various and endlessly competitive products and especially, in such a current price storm period Big C is not an outsider of that private label competition At present, Big C‟s own branch is in possession of more than 100 products with various lines of businesses However, customers are still ignorant of these products So that, the objective of this research is to suggest solutions to increase customers‟ positive attitudes to Big C‟s own branches, based on the researches on factors affecting customers‟ attitudes toward private label and the ones on surveying Big C‟s situation The research found out some factors affecting customers‟ attitudes and raised solutions to help super markets in cutting prices and enhancing the quality of products through improving supply chain and managing inventory In addition, the research also suggested bringing product images to customers instead of limiting promotions However, the research did not obtain the information in further and deeper way from other branches of Big C; it also needed to be conducted on different lines of businesses iv MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN i TÓM TẮT ii ABSTRACT iii MỤC LỤC iv DANH MỤC HÌNH VẼ viii DANH MỤC BẢNG BIỂU ix CHƢƠNG GIỚI THIỆU 1.1 LÝ DO HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI 1.2 MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI 1.3 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI 1.4 Ý NGHĨA ĐỀ TÀI .3 1.5 QUY TRÌNH THỰC HIỆN 1.6 PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN 1.6.1 Tổng quan 1.6.2 Phƣơng pháp thu thập phân tích liệu 1.6.2.1 Phương pháp thu thập liệu .7 1.6.2.2 Phương pháp phân tích liệu 1.6.3 Các xây dựng đánh giá tính khả thi đề xuất .8 1.6.3.1 Các xây dựng giải pháp 1.6.3.2 Phương pháp đánh giá tính khả thi đề xuất 10 1.7 BỐ CỤC KHÓA LUẬN 10 1.8 TÓM TẮT CHƢƠNG MỘT .11 v CHƢƠNG CƠ SỞ LÝ THUYẾT 12 2.1 CÁC KHÁI NIỆM .12 2.1.1 Nhãn hàng (hiệu) riêng 12 2.1.2 Sản xuất hàng hóa mang nhãn hiệu riêng 13 2.1.3 Thái độ ngƣời tiêu dùng nhãn hiệu riêng 13 2.2 LỰA CHỌN MƠ HÌNH VÀ THANG ĐO 14 2.2.1 Mơ hình ứng dụng đề tài .14 2.2.1.1 Mô hình nghiên cứu Hồng Lê Phương Linh (2011) 15 2.2.1.2 Mơ hình nghiên cứu Trần Ngơ Diệu Trang (2011) .16 2.2.1.3 Chọn mơ hình để ứng dụng đề tài 18 2.2.2 Thang đo 19 2.2.2.1 Quan tâm giá trị 19 2.2.2.2 Tự nhận thức mua sắm .19 2.2.2.3 Tìm kiếm kinh nghiệm 19 2.2.2.4 Thái độ người tiêu dùng nhãn hiệu riêng .20 2.3 TÓM TẮT CHƢƠNG HAI .20 CHƢƠNG TỔNG QUAN VÀ THỰC TRẠNG CỦA BIG C 21 3.1 CÔNG TY TNHH BIG C VIỆT NAM 21 3.1.1 Tổng quan công ty 21 3.1.2 Tình hình doanh thu Big C năm vừa qua 22 3.2 GIỚI THIỆU VỀ NHÃN HÀNG RIÊNG CỦA BIG C 22 3.3 THỰC TRẠNG NHÃN HÀNG RIÊNG TẠI BIG C DƢỚI GÓC NHÌN NHÀ QUẢN LÝ VÀ QUAN SÁT CÁ NHÂN 23 3.3.1 Yếu tố giá trị sản phẩm 23 3.3.2 Yếu tố tự nhận thức mua sắm 27 3.3.3 Yếu tố kinh nghiệm tìm kiếm 28 vi 3.4 TÓM TẮT CHƢƠNG BA 29 CHƢƠNG KẾT QUẢ KHẢO SÁT VÀ CÁC YẾU TỐ CẦN CẢI THIỆN 30 4.1 KẾT QUẢ KHẢO SÁT .30 4.1.1 Bảng câu hỏi 30 4.1.2 Đối tƣợng khảo sát .30 4.1.3 Kết thu đƣợc 30 4.1.3.1 Thống kê mô tả 31 4.1.3.2 Đánh giá thang đo 31 4.1.3.3 Phân tích hồi quy tuyến tính 32 4.1.4 Nhận xét .33 4.2 CÁC YẾU TỐ CẦN CẢI THIỆN .34 4.3 KHẢ NĂNG CẢI THIỆN CÁC YẾU TỐ 36 4.3.1 Yếu tố kinh nghiệm tìm kiếm 36 4.3.2 Yếu tố quan tâm giá trị 36 4.3.3 Yếu tố tự nhận thức mua sắm 37 4.4 TÓM TẮT CHƢƠNG BỐN 37 CHƢƠNG ĐỀ XUẤT VÀ ĐÁNH GIÁ GIẢI PHÁP 38 5.1 CÁC GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT 38 5.1.1 Cải thiện yếu tố tìm kiếm kinh nghiệm 38 5.1.1.1 Xây dựng thương hiệu 38 5.1.1.2 Xây dựng chương trình quảng bá sản phẩm hiệu .40 5.1.1.3 Thông tin sản phẩm đáng tin tưởng rõ ràng 42 vii 5.1.2 Cải thiện yếu tố quan tâm giá trị 43 5.1.2.1 Cải thiện chuỗi cung ứng 43 5.1.2.2 Quản lý tồn kho hiệu 46 5.1.3 Cải thiện yếu tố tự nhận thức mua sắm .46 5.2 ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP .47 5.3 TÓM TẮT CHƢƠNG NĂM .48 CHƢƠNG KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 49 6.1 KẾT LUẬN 49 6.2 HẠN CHẾ VÀ KIẾN NGHỊ .50 6.2.1 Hạn chế đề tài 50 6.2.2 Kiến nghị .50 PHỤ LỤC 51 Phụ lục Bảng khảo sát .51 Phụ lục Nội dung vấn nhà quản lý khách hàng siêu thị 54 Phụ lục Các kết phân tích với phần mềm SPSS 55 TÀI LIỆU THAM KHẢO 59 48 "trọn gói", cơng ty chọn nhà cung cấp nguyên vật liệu nhà vận chuyển sau giao đến nhà máy sản xuất sản phẩm Sau đó, chun viên tính tốn so sánh giá với hai hình thức nhằm chọn đƣợc mơ hình chuỗi cung ứng có lợi Giải pháp tồn kho khơng áp dụng với nhãn hàng riêng mà sử dụng cho tất loại hàng hóa khác Nhƣ vậy, giải pháp hồn toàn khả thi Giải pháp dịch vụ siêu thị: Big C nỗ lực để nâng cao dịch vụ siêu thị Lợi ích lợi ích cốt lõi siêu thị tăng lƣợng khách hàng, trì lịng trung thành họ siêu thị Tóm lại, giải pháp hồn tồn mang tính khả thi 5.3 TÓM TẮT CHƢƠNG NĂM Chƣơng Năm dựa vào yếu tố ƣu tiên cần cải thiện để dƣa giải pháp Các giải pháp nâng cao yếu tố tìm kiếm kinh nghiệm bao gồm hoạt động định vị, quảng bá sản phẩm kênh truyền thông lẫn siêu thị tăng độ hài lòng tin tƣơng khách hàng lên thơng số bao bì sản phẩm Các hoạt động nhằm tăng giá trị sản phẩm nhằm giảm giá thành tăng chất lƣợng nhƣ cải thiện chuỗi cung ứng quản lý tồn kho hiệu Bên cạnh đó, chất lƣợng dịch vụ siêu thị đƣợc quan tâm Sau cùng, chƣơng nên lên phƣơng pháp đánh giá khả thành công giải pháp 49 CHƢƠNG KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 6.1 KẾT LUẬN Thái độ ngƣời tiêu dùng nhãn hàng riêng Big C bị ảnh hƣởng yếu tố: Tìm kiếm kinh nghiệm, quan tâm giá trị tự nhận thức mua sắm với mức độ ảnh hƣởng giảm dần Nghiên cứu tiến hành khảo sát đề xuất giải pháp nhằm nâng cao thái độ ngƣời tiêu dùng nhãn hàng riêng Big C Nghiên cứu điểm khác biệt so với đƣờng đến trái tim ngƣời tiêu dùng nhãn hàng riêng Big C vận dụng: Big C định hƣớng giá rẻ cho sản phẩm nhãn hàng riêng cách cắt giảm hoạt động quảng cáo, khuyến Nghiên cứu đề giải pháp tăng cƣờng hoạt động quảng bá, giúp khách hàng biết đến sản phẩm nhiều hơn, rõ giảm giá sản phẩm cách cải tiến chuỗi cung ứng quản lý tồn kho hiệu Các giải pháp đề xuất nghiên cứu cần đƣợc tiến hành song song khơng tách rời chúng hỗ trợ có mối quan hệ tƣơng quan với Nhằm nâng cao yếu tố tìm kiếm kinh nghiệm, tác giả đề xuất tập trung vào hoạt động định vị thƣơng hiệu, xây dựng chƣơng trình quảng bá sản phẩm Mục đích hoạt động mang giá trị nhận thức sản phẩm đến khách hàng mục tiêu thông qua hoạt động truyền thông, giới thiệu sản phẩm Big C cần tạo điều kiện để ngƣời tiêu dùng dùng thử sản phẩm để thƣợng đế cảm nhận giá trị có cảm xúc định sản phẩm Đồng thời cần tạo thông tin rõ ràng bao bì, giúp họ tin tƣởng sản phẩm Từ đó, họ hiểu rõ sản phẩm, nhận giá trị thực định mua Bên cạnh hoạt động truyền thông, siêu thị nên thực giải pháp để giữ chân khách hàng, lặp lại hành vi mua hàng, tối thiểu chi phí để giảm giá thành sản phẩm cải tiến chất lƣợng sản phẩm nhƣ hoàn thiện dịch 50 vụ siêu thị Khách hàng cảm thấy thân thiện thoải mái siêu thị Big C từ khả bán đƣợc hàng cao Các đề xuất để giảm giá sản phẩm cải tiến chất lƣợng xây dựng chuỗi cung ứng tiết kiệm chi phí quản lý tồn kho hiệu Về phía siêu thị nên tập trung cải tiến dịch vụ siêu thị 6.2 HẠN CHẾ VÀ KIẾN NGHỊ 6.2.1 Hạn chế đề tài Thứ nhất, thực trạng Big C đƣợc đánh giá dựa vấn nhà quản lý cấp cao Big C, kinh nghiệm thân đánh giá từ khách hàng dựa liệu thu đƣợc từ bảng khảo sát hai siêu thị chính: Big C Miền Đông Big C An Lạc Thông tin chƣa hồn tồn xác tất khách hàng Big C Hơn nữa, việc nắm giữ thơng tin nhƣ sách chiến lƣợc công ty thời gian tới hạn chế Việc gây đề xuất chƣa phù hợp với sách cơng ty Tuy nhiên, đề xuất nghiên cứu dựa đánh giá thực cải thiện tình hình với mức phù hợp thời điểm tác giả kỳ vọng giải pháp góp phần hữu ích cho nhà lãnh đạo hiểu rõ có thêm phần sở để thực chiến lƣợc Thứ hai, đề tài đánh giá chung cho tất mặt hàng Vì đề xuất chƣa phù hợp với vài mặt hàng, nhƣng nhìn chung tác giả nêu sở chung cho nhãn hàng riêng Từ đó, tùy vào ngành hàng cụ thể có đặc điểm riêng biệt có thề áp dụng đề xuất tƣơng ứng 6.2.2 Kiến nghị Sau thực đề tài với hạn chế nêu trên, tác giả đƣa vài kiến nghị dƣới cho cơng trình nghiên cứu tiếp sau: Cần thực nghiên cứu sâu rộng đƣợc thực nhiều siêu thị khác chuỗi hệ thống siêu thị Big C Thực riêng biệt ngành hàng cụ thể Lập bảng kế hoạch hành động cụ thể, thời gian, chi phí cho đề xuất 51 PHỤ LỤC Phụ lục Bảng khảo sát CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN THÁI ĐỘ KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI NHÃN HÀNG RIÊNG CỦA BIG C Bảng khảo sát ghi nhận lại ý kiến cá nhân anh/chị Vì vậy, khơng có câu trả lời hay sai, tất ý kiến anh/chị đóng góp cho thành cơng đề tài Rất mong anh/chị dành thời gian trả lời bảng câu hỏi Câu hỏi bắt buộc*: 1.Anh/chị cho biết thƣờng mua sắm siêu thị (siêu thị X) Big C Citimart Coopmart Vinatex Maximark Khác……………………………… 2.Anh/chị cho biết thƣờng mua sắm siêu thị X lần tuần* 1-2 lần/tuần 2-3 lần/tháng 1-2 lần/tháng Khác……………………………… 3.Anh/chị thƣờng mua sắm nhãn hiệu nào*: Nhãn hiệu có sẵn thị trƣờng (Sunsilk, Pantene, Omo….) đƣợc gọi nhãn hiệu nhà sản xuất bảng câu hỏi dƣới Nhãn hiệu riêng siêu thị (Wow, Big C, …) đƣợc gọi nhãn hiệu bảng câu hỏi dƣới Nhãn hiệu riêng mà anh/chị thƣờng chọn mua (nhãn hiệu Y)*: Wow Big C eBon Lotte mart Coopmart Khác……………………………… 5.Anh/chị mua sắm nhãn hiệu Y vì*: Đƣợc giới thiệu Tự chọn 52 NỘI DUNG KHẢO SÁT Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý Anh/Chị phát biểu sau theo thang điểm từ đến 5: Hồn tồn khơng đồng ý ←1 →Hoàn toàn đồng ý Hồn tồn khơng đồng ý Hồn tồn đồng ý 5 Tôi thƣờng so sánh giá nhãn hiệu Big C với nhãn hiệu nhà sản xuất tiếng thị trƣờng Nhìn chung, chất lƣợng nhãn hiệu riêng phù hợp với mức giá Cùng số tiền bỏ ra, tơi thích sản phẩm nhãn hiệu Big C nhãn hiệu nhà sản xuất Giá yếu tố quan trọng chọn mua sản phẩm 5 Tôi sẵn sàng mua sắm siêu thị Big C Khi mua sắm Big C, tin có định sáng suốt Khi mua đƣợc sản phẩm tốt với giá thấp nhất, cảm thấy thỏa mãn Tôi mua sản phẩm nhãn hàng riêng Y mà khơng cần tìm hiểu trƣớc Thông tin sản phẩm Y rõ ràng đáng tin tƣởng Các chƣơng trình quảng bá Big C làm hiểu rõ sản phẩm Y 11 Tôi biết rõ đặc điểm bật nhãn hàng riêng Y 10 Nhãn hiệu riêng có sản phẩm tơi cần mua làm tơi thấy hài lịng 13 Tơi ln tìm kiếm nhãn hiệu riêng mua sắm 12 14 Tôi giới thiệu bạn bè, ngƣời thân mua sản phẩm Y 53 Sau câu hỏi nhằm mục đích thống kê, thơng tin cá nhân anh/chị hồn tồn bảo mật Giới tính anh/chị: Nam Nữ Tình trạng nhân Độc thân Đã kết Anh/chị thuộc nhóm tuổi: Dƣới 25 tuổi 25 - 29 tuổi 30 - 34 tuổi Trên 34 tuổi Xin anh/chị vui lịng cho biết trình độ học vấn anh/chị: Phổ thông Cao đẳng Đại học Sau đại học Xin anh/chị vui lòng cho biết nghề nghiệp anh/chị: Sinh viên Nhân viên Quản lý cấp sở/ Trƣởng nhóm Quản lý cấp trung/ Trƣởng phó phịng Quản lý cấp cao/ Giám đốc Xin anh/chị vui lòng cho biết thu nhập trung bình hàng tháng anh/chị: Dƣới triệu - triệu 10 - 14 triệu Trên 14 triệu Thu nhập thêm anh/chị tháng:…………… Xin chân thành cảm ơn hợp tác nhiệt tình anh/ chị! Chúc anh/chị có ngày mua sắm vui vẻ, hiệu tiết kiệm 54 Phụ lục Nội dung vấn nhà quản lý khách hàng siêu thị Phụ lục 2.1 Đối với nhà quản lý Tác giả xin phép đƣợc đồng ý 1.Ông Lê Mộng Long – GĐ Big C An Lạc Bà Trần Thị Mai Sƣơng - Quản lý ngành hàng phát triển sản phẩm Buổi thứ nhất: Phỏng vấn nhà quản lý để tìm hiểu thực trạng Big C Câu hỏi 1: Đƣợc biết, nhãn hàng riêng chiến lƣợc kinh doanh thời gian gần đƣợc nhà bán lẻ hàng đầu vận dụng Big C khơng nằm ngồi Xin ông/bà cho biết, Big C thực chiến lƣợc nhƣ nào? Câu hỏi 2: Ông/bà chia sẻ thêm định hƣớng tƣơng lai, với đạt đƣợc, Big C tiếp tục phát triển nhãn hàng riêng với sách nhƣ nào? Buổi thứ hai: Sau nhận đƣợc kết nghiên cứu đề xuất Câu hỏi 3: Sau xem qua kết nghiên cứu đề xuất Ơng/ bà có ý kiến không? Phụ lục 2.1 Đối với người tiêu dùng Câu hỏi 1: Anh/chị có biết đến sản phẩm nhãn hàng riêng siêu thị Big C không? Câu hỏi 2: Anh/chị có ý kiến nhãn hàng riêng Big C không? Ngƣời đƣợc vấn: Phan Thị Thùy Trang, Quận – vấn lúc 11h30, ngày 25-01-2013 Trẩn Thị Lam, Bình Tân – vấn lúc 2h, ngày 25-01-2013 Nguyễn Thị Mai Loan, Tân Bình – vấn lúc 19h, ngày 25-01-2013 Lê Minh Bích Hồng, Tân Bình- vấn lúc 19h30, ngày 25-01-2013 Bùi Quang Phúc, Bình Thạnh – vấn lúc 20h, ngày 25-01-2013 55 Phụ lục Các kết phân tích với phần mềm SPSS Phụ lục 3.1: Kiểm định thang đo Quan tâm giá trị Case Processing Summary N Cases Valid Reliability Statistics % 198 53.8 Excluded 170 46.2 Total 368 100.0 a Cronbach's Alpha N of Items 837 a Listwise deletion based on all variables in the procedure Item-Total Statistics Cronbach's Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Item Deleted Item Deleted Total Correlation Alpha if Item Deleted QTGTRI_1 9.8535 5.506 686 786 QTGTRI_2 9.9596 5.217 788 739 QTGTRI_3 9.8535 5.791 631 811 QTGTRI_4 10.5909 6.294 578 832 Phụ lục 3.2: Kiểm định thang đo Tự Nhận thức mua sắm Case Processing Summary N Cases Valid Reliability Statistics % 198 53.8 Excluded 170 46.2 Total 368 100.0 a Cronbach's Alpha 794 a Listwise deletion based on all variables in the procedure Item-Total Statistics Cronbach's Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Corrected ItemItem Deleted N of Items Total Correlation Alpha if Item Deleted TNTMSAM_1 6.1768 2.207 756 599 TNTMSAM_2 5.7576 3.951 556 809 TNTMSAM_3 6.3384 3.169 664 692 56 Phụ lục 3.3: Kiểm định thang đo Tìm kiếm kinh nghiệm Case Processing Summary N Cases Valid Reliability Statistics % 198 53.8 Excluded 170 46.2 Total 368 100.0 Cronbach's Alpha a N of Items 779 a Listwise deletion based on all variables in the procedure Item-Total Statistics Cronbach's Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Item Deleted Item Deleted Alpha if Item Total Correlation Deleted TKKNG_1 9.2727 4.859 597 743 TKKNG_2 9.2424 4.997 680 676 TKKNG_3 8.7273 4.768 621 707 TKKNG_4 9.3030 4.263 769 616 Phụ lục 3.4 Kiểm định thang đo Thái độ khách hàng với nhãn hiệu riêng Case Processing Summary N Cases Valid Reliability Statistics % 198 53.8 Excluded 170 46.2 Total 368 100.0 a Cronbach's Alpha N of Items 752 a Listwise deletion based on all variables in the procedure Item-Total Statistics Cronbach's Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Corrected ItemItem Deleted Total Correlation Alpha if Item Deleted TDNHRIENG_1 5.7222 2.364 610 633 TDNHRIENG_2 5.7020 2.890 557 701 TDNHRIENG_3 5.8788 2.330 586 665 57 Phụ lục 3.5: Kết phân tích nhân tố khám phá EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy Bartlett's Test of Sphericity Approx Chi-Square 729 1120.928 df 55 Sig .000 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Component Total % of Variance Rotation Sums of Squared Loadings Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 3.989 36.266 36.266 2.946 26.784 26.784 2.398 21.801 58.067 2.558 23.257 50.041 1.281 11.646 69.713 2.164 19.672 69.713 869 7.896 77.609 580 5.275 82.884 531 4.830 87.714 467 4.242 91.956 343 3.120 95.076 224 2.035 97.111 10 169 1.535 98.646 11 149 1.354 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis 58 Rotated Component Matrix a Component QTGTRI_1 852 QTGTRI_2 845 QTGTRI_3 773 QTGTRI_4 623 538 TNTMSAM_1 915 TNTMSAM_2 705 TNTMSAM_3 868 TKKNG_1 641 TKKNG_2 757 TKKNG_3 758 TKKNG_4 802 Extraction Method: Principal Component Analysis Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization a Rotation converged in iterations Phụ lục 3.6 Kết phân tích hồi quy tuyến tính Coefficients a Standardized Unstandardized Coefficients Model B Std Error (Constant) 166 231 QTGT 333 059 TNTMS 085 TKKN 550 a Dependent Variable: TDNHR Coefficients Beta t Sig .720 473 341 3.975 000 048 096 1.787 004 060 540 9.110 000 59 TÀI LIỆU THAM KHẢO Việt Nam Cao Cự Ngọc (2011) Vai trò giá trị cảm nhận ý định mua thương hiệu riêng, Luận văn Thạc sỹ, ĐHBK Tp.Hồ Chí Minh Hồng Lê Phƣơng Linh (2011) Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến thái độ xu hướng tiêu dùng nhãn hiệu riêng, Luận văn Thạc sỹ, ĐHBK Tp.Hồ Chí Minh Hồng Trọng Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005) Phân tích liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất Thống Kê Ngô Trần Diệu Trang (2011) Các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức người tiêu dùng nhãn hàng riêng, Luận văn Thạc sỹ, Đại học Bách Khoa Tp.HCM Nguyễn Đình Thọ (2011) Phương pháp nghiên cứu khoa học kinh doanh – Thiết kế thực hiện, Nhà xuất Lao động - Xã hội Nguyễn Trần Nhật Hoa (2010) Biện pháp nâng cao thỏa mãn khách hàng mua động điện Siemens công ty TNHH Nam Trung, Khoá luận Thạc sỹ, Đại học Bách Khoa TP HCM Nƣớc ngoài: Ailawadi K (2001) The retail power - performance conundrum: what have we earned, Journal of Retailing, 77, 299-318 Ajzen, I and Fishbein, M (1977) Attitude-Behavior Relations: A Theoretical Analysis and Review of Empirical Research, Psychological Bulletin, 84, 888-918 Bauer RA & Sinha I (2000) Consumer-level factors moderating the success of private label brands, Journal of Retailing, 76(2), 175-197 Bearden, W O., & Netemeyer, R G (1998) Handbook of marketing scales (2nd ed.) Thousand Oaks, CA: Sage Publications, Inc 60 Burton, S., Lichtenstein, D R., Netemeyer, R G., & Garretson, J A.(1998) A scale for measuring attitude toward private label products and an examination of its psychological and behavioral correlates, Journal of the Academy of Marketing Science, 26(4), 293–306 Cunningham ICM, Hardy AP & Imperia G (1982) Generic brands versus national brands and store brands, Journal of Advertising Research, 22, 25-32 Dick A, Jain A & Richardson P (1996) How consumers evaluate store brands, Journal of Product and Brand Management, 5(2), 19-28 Dunne, P M., & Lusch, R F (2005) Retailing (5thed.) Mason, OH: SouthWestern Garretson JA, Fisher D& Burton S (2002) Antecedents of private label attitude and national brand promotion attitude: similarities and differences, Journal ofRetailing, 78,91-99 10 G Sethuraman, R Dhavamani (2000) Graceful numbering of an edge-gluing of shell graphs Discrete Mathematics 218(1-3): 283-287 11 Jean Pierre Baeyens (2012) Marketing Strategy in Crisis Time 12 Kotler, P and Armstrong., G (1996) Principles of Marketing, Prentice-Hall 13 Kurtz, D.L and Boone, L.E (1995) Contemporary Marketing, Boston: SouthWestern College Publications 14 Laurent G, Kapferer & Jean-Noel (1985) Measuring consumer involvement profiles, Journal of Marketing Research, 22, 41-53 15 Lichtenstein, D R., Ridgway, N M., & Netemeyer, R G (1993) Priceperceptions and consumer shopping behavior: Afield study Journal of Marketing esearch, 30(May), 234–45 16 Michael Levy, Barton A Weitz (2008) Retailing management 17 Richardson P, Dick A & Jain A (1994) Extrinsic and intrinsic cue effects on perceptions of store brand quality, Journal of Marketing, 58, 28-36 61 18 Philip Kotler (1999) Kotler on Marketing: How to Create, Win, and Dominate Markets 19 Schutte, T F (1969) „The Semantics of Branding‟, Journal of Marketing, Vol 33, No 2, pp 5-11 20 Sethuraman & Raj (1995) A Meta-Analysis of National Brand and Store Brand Cross-Promotional Price Elasticities, Marketing Letters, (4), 275-86 62 LÝ LỊCH TRÍCH NGANG Họ tên : Phan Thị Huyền Trân Ngày, tháng, năm sinh : 17/10/1987 Nơi sinh : Phú Yên Địa liên lạc : 40/1 CMT8, P.5, Q Tân Bình, TP HCM Email : tranphanht@gmail.com QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO 2005-2009: Sinh viên Khoa Khoa Học Vật Liệu, Trƣờng Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, ĐH Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh 2011: Học viên chuyển đổi cao học Quản Trị Doanh nghiệp, Khoa Quản Lý Công Nghiệp, Đại học Bách Khoa - ĐH Quốc Gia TP HCM 2011-2013: Học Viên cao học Quản Trị Doanh nghiệp, Khoa Quản Lý Công Nghiệp, Đại học Bách Khoa - ĐH Quốc Gia TP HCM Q TRÌNH CƠNG TÁC 4.2010 – 11.2010 : Công ty TNHH MTV SANVY 12.2010 – : Công ty TNHH JABIL Việt Nam ... ngƣời tiêu dùng lên nhãn hàng riêng tìm hiểu th? ?c trạng Big C, từ đề xuất giải pháp nhằm nâng cao thái độ tích c? ? ?c khách hàng nhãn hàng riêng Big C Nghiên c? ??u tìm đƣ? ?c yếu tố t? ?c động đến thái độ. .. TÀI: Giải pháp nâng cao thái độ tích c? ? ?c ngƣời tiêu dùng nhãn hàng riêng Big C địa bàn thành phố Hồ Chí Minh 2- NHIỆM VỤ KHĨA LUẬN: Nhận diện phân tích yếu tố ảnh hƣởng đến thái độ ngƣời tiêu dùng. .. nghiệp T? ?c giả x? ?c định đƣ? ?c yếu tố ảnh hƣởng đến thái độ ngƣời tiêu dùng đề xuất giải pháp nâng cao thái độ tích c? ? ?c khách hàng nhãn hàng riêng Big C Từ đó, Ban lãnh đạo c? ? chiến lƣ? ?c thích hợp