Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Tống Thị Linh An (2018), "Thực trạng thất bại điều trị ARV về vi rút học ở bệnh nhân HIV/AIDS và tìm hiểu một số yếu tố liên quan về dịch vụ y tế tại một số tỉnh, thành phố năm 2016-2017" |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng thất bại điều trị ARV về vi rút học ở bệnh nhân HIV/AIDS và tìm hiểu một số yếu tố liên quan về dịch vụ y tế tại một số tỉnh, thành phố năm 2016-2017 |
Tác giả: |
Tống Thị Linh An |
Năm: |
2018 |
|
2. Phạm Nguyên Hà (2010), "Đánh giá sự hài lòng trong công việc của các cán bộ quản lý hoạt động phòng chống HIV/AIDS ở Việt Nam " |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá sự hài lòng trong công việc của các cán bộ quản lý hoạt động phòng chống HIV/AIDS ở Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Nguyên Hà |
Năm: |
2010 |
|
4. Thiên Lam (2019), "89% bệnh nhân HIV/AIDS điều trị ARV có thẻ bảo hiểm y tế" |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
89% bệnh nhân HIV/AIDS điều trị ARV có thẻ bảo hiểm y tế |
Tác giả: |
Thiên Lam |
Năm: |
2019 |
|
5. Chesney M.A (2010), "Pre-treatment drug resistance among patients initiating antiretroviral therapy (ART) in Zimbabwe: 2008–2010" |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pre-treatment drug resistance among patients initiating antiretroviral therapy (ART) in Zimbabwe: 2008–2010 |
Tác giả: |
Chesney M.A |
Năm: |
2010 |
|
6. Malta (2005), "Estimating HIV-1 drug resistance in antiretroviral-treated individuals in the United Kingdom" |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Estimating HIV-1 drug resistance in antiretroviral-treated individuals in the United Kingdom |
Tác giả: |
Malta |
Năm: |
2005 |
|
8. Hoàng Thị Nhiên (2017), "Thực trạng duy trì điều trị ARV tại các cơ sở điều trị HIV/AIDS và một số yếu tố dịch vụ y tế liên quan tại một số tỉnh/thành phố, giai đoạn 2011-2016" |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng duy trì điều trị ARV tại các cơ sở điều trị HIV/AIDS và một số yếu tố dịch vụ y tế liên quan tại một số tỉnh/thành phố, giai đoạn 2011-2016 |
Tác giả: |
Hoàng Thị Nhiên |
Năm: |
2017 |
|
9. Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Quảng Ninh (2017), "Báo cáo công tác phòng chống HIV/AIDS năm 2017, phương hướng nhiệm vụ năm 2018." |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo công tác phòng chống HIV/AIDS năm 2017, phương hướng nhiệm vụ năm 2018 |
Tác giả: |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Quảng Ninh |
Năm: |
2017 |
|
14. Bộ Y tế (2015), Hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc HIV/AIDS, chủ biên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc HIV/AIDS |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Năm: |
2015 |
|
16. Bộ Y tế (2015), Quy định chế độ báo cáo công tác phòng, chống HIV/AIDS, chủ biên, Hà Nội, ngày 16/03/2015 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy định chế độ báo cáo công tác phòng, chống HIV/AIDS |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2015 |
|
17. Bộ Y tế (2018), "Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế và khám bệnh, chưa bệnh bảo hiểm y tế liên quan đến HIV/AIDS" |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế và khám bệnh, chưa bệnh bảo hiểm y tế liên quan đến HIV/AIDS |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Năm: |
2018 |
|
18. Bộ Y tế (2018), "Quy định về quản lý điều trị người nhiễm HIV, người phơi nhiễm HIV tại các cơ sở y tế." |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy định về quản lý điều trị người nhiễm HIV, người phơi nhiễm HIV tại các cơ sở y tế |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Năm: |
2018 |
|
19. Nguyễn Thị Thu Thủy (2016), "Thực trạng cung cấp dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng tại phòng tư vấn xét nghiệm HIV tự nguyện thuộc trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh An Giang năm 2016" |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng cung cấp dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng tại phòng tư vấn xét nghiệm HIV tự nguyện thuộc trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh An Giang năm 2016 |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Năm: |
2016 |
|
20. UNAIDS (2014), 90-90-90 An ambitious treatment target to help end the AIDS epidemic |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
90-90-90 An ambitious treatment target to help end the AIDS epidemic |
Tác giả: |
UNAIDS |
Năm: |
2014 |
|
21. UNAIDS (2016), Global AIDS Response Progress Reporting 2016 (WHO/UNICEF/UNAIDS), chủ biên, Geneva, Switzerland |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Global AIDS Response Progress Reporting 2016 |
Tác giả: |
UNAIDS |
Nhà XB: |
WHO |
Năm: |
2016 |
|
24. UBND huyện Tiên Yên (2018), "Báo cáo tổng kết tình hình kinh tế, xã hội huyện Tiên Yên năm 2018" |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết tình hình kinh tế, xã hội huyện Tiên Yên năm 2018 |
Tác giả: |
UBND huyện Tiên Yên |
Năm: |
2018 |
|
25. Cục Phòng chống HIV/AIDS (2018) https://www.nhandan.com.vn/suckhoe/ tin-tuc/item/38264602-viet-nam-sap-tiep-can-muc-tieu-90-90-90-trong-phongchong -hiv-aids.html |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
https://www.nhandan.com.vn/suckhoe/ |
|
27. Tạ Thị Liên Hương (2018) Thực trạng tham gia bảo hiểm y tế của ngườinhiễm HIV tại cơ sở điều trị ARV huyện Vũ Thư và Kiến Xương tỉnh Thái Bình và một số yếu tố ảnh hưởng năm 2018 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng tham gia bảo hiểm y tế của ngườinhiễm HIV tại cơ sở điều trị ARV huyện Vũ Thư và Kiến Xương tỉnh Thái Bình và một số yếu tố ảnh hưởng năm 2018 |
Tác giả: |
Tạ Thị Liên Hương |
Năm: |
2018 |
|
28. Phạm Trọng Hoàng Vinh (2018) Thực trạng sử dụng thẻ BHYT của bệnh nhân AIDS tại 2 phòng khám ngoại trú ARV tỉnh Ninh Thuận năm 2018 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng sử dụng thẻ BHYT của bệnh nhân AIDS tại 2 phòng khám ngoại trú ARV tỉnh Ninh Thuận năm 2018 |
Tác giả: |
Phạm Trọng Hoàng Vinh |
Năm: |
2018 |
|
29. Nguyễn Văn Kính và cộng sự (2010) Đánh giá tuân thủ và hiệu quả điều trị bằng thuốc kháng virus (ARV) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá tuân thủ và hiệu quả điều trị bằng thuốc kháng virus (ARV) |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Kính, cộng sự |
Năm: |
2010 |
|
30. Phạm Xuân Sáng (2016) Thực trạng và các yếu tố liên quan đến tuân thủ điều trị ARV của bệnh nhân HIV/AIDS tại 03 phòng khám ngoại trú tỉnh Điện Biên năm 2016 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng và các yếu tố liên quan đến tuân thủ điều trị ARV của bệnh nhân HIV/AIDS tại 03 phòng khám ngoại trú tỉnh Điện Biên năm 2016 |
Tác giả: |
Phạm Xuân Sáng |
Năm: |
2016 |
|