Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
12. La Thị Chích, Đỗ Văn Lĩnh, Phạm Huy Long, 2009. Các giai đoạn biến dạng khu vực Kê Gà – Phan Thiết trong Creta muộn – Đệ Tứ. Hội nghị Khoa học &Công nghệ lần thứ 11, Kỹ thuật địa chất, 1-10, tháng 10/2009. Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các giai đoạn biến dạng khu vực Kê Gà – Phan Thiết trong Creta muộn – Đệ Tứ |
Tác giả: |
La Thị Chích, Đỗ Văn Lĩnh, Phạm Huy Long |
Nhà XB: |
Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh |
Năm: |
2009 |
|
13.Vũ Đình Chỉnh, Đỗ Văn Lĩnh, 2008. Bước đầu phân tích mô hình DEM xác định dấu hiệu hoạt động của đứt gãy Sông Sài Gòn trong Pleistocen muộn – Holocen.Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, số 11, tập 11-2008, 12-22. Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu phân tích mô hình DEM xác định dấu hiệu hoạt động của đứt gãy Sông Sài Gòn trong Pleistocen muộn – Holocen |
Tác giả: |
Vũ Đình Chỉnh, Đỗ Văn Lĩnh |
Nhà XB: |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ |
Năm: |
2008 |
|
14. Ma Công Cọ và nnk, 1994. Báo cáo kết quả đo vẽ BĐĐC và TKKS nhóm tờ Đông Tp.Hồ Chí Minh tỷ lệ 1:50.000. Lưu trữ Liên đoàn BĐĐCMN. Tp.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả đo vẽ BĐĐC và TKKS nhóm tờ Đông Tp.Hồ Chí Minh tỷ lệ 1:50.000 |
Tác giả: |
Ma Công Cọ, nnk |
Nhà XB: |
Lưu trữ Liên đoàn BĐĐCMN |
Năm: |
1994 |
|
15.Ma Công Cọ và nnk, 2001. Báo cáo kết quả đo vẽ BĐĐC và TKKS nhóm tờ Lộc Ninh tỷ lệ 1:50.000. Lưu trữ Liên đoàn BĐĐCMN. Tp.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả đo vẽ BĐĐC và TKKS nhóm tờ Lộc Ninh tỷ lệ 1:50.000 |
|
16.Nguyễn Văn Cường và nnk, 1994. Báo cáo thành lập bản đồ địa chất và khoáng sản nhóm tờ Đà Lạt, tỷ lệ 1 : 50 000. Lưu trữ Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo thành lập bản đồ địa chất và khoáng sản nhóm tờ Đà Lạt, tỷ lệ 1 : 50 000 |
|
17.Lê Văn Cự, Hoàng Ngọc Đang, Trần Văn Trị, 2007. Cơ chế hình thành và các kiểu bể trầm tích Kainozoi Việt Nam. Địa chất và tài nguyên dầu khí Việt Nam. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Chương 5, 113-140. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ chế hình thành và các kiểu bể trầm tích Kainozoi Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Văn Cự, Hoàng Ngọc Đang, Trần Văn Trị |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
2007 |
|
18.Trịnh Xuân Cường, Nguyễn Huy Quý, Phan Từ Cơ, Hoàng Văn Quý. Sự hình thành đá chứa móng ở mỏ Bạch Hổ. Tuyển tập báo cáo hội nghị - khoa học công nghệ 30 năm dầu khí Việt Nam, cơ hội mới, thách thức mới, p407 - 414. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự hình thành đá chứa móng ở mỏ Bạch Hổ |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật. Hà Nội |
|
19.Phan Trung Điền, Phạm Văn Tiềm, Ngô Thuờng San, 2000. Một số biến cố địa chất Mesozoi muộn – Kainozoi và hệ thống dầu khí trên thềm lục địa Việt Nam. Hội nghị KHCN “Ngành dầu khí Việt Nam trước thềm thế kỷ 21, 113-150, Nxb Thanh Niên, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số biến cố địa chất Mesozoi muộn – Kainozoi và hệ thống dầu khí trên thềm lục địa Việt Nam |
Tác giả: |
Phan Trung Điền, Phạm Văn Tiềm, Ngô Thuờng San |
Nhà XB: |
Nxb Thanh Niên |
Năm: |
2000 |
|
20. Đỗ Công Dự và n.n.k, 1988. Báo cáo kết quả tìm kiếm than nâu và các khoáng sản đi kèm thuộc bồn trũng Neogen Di Linh - Bảo Lộc. Lưu trữ Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả tìm kiếm than nâu và các khoáng sản đi kèm thuộc bồn trũng Neogen Di Linh - Bảo Lộc |
Tác giả: |
Đỗ Công Dự, n.n.k |
Nhà XB: |
Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam |
Năm: |
1988 |
|
21. Nguyễn Huy Dũng và nnk, 2003. Báo cáo phân chia địa tầng N-Q và nghiên cứu cấu trúc địa chất Đồng Bằng Nam Bộ. Lưu trữ Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo phân chia địa tầng N-Q và nghiên cứu cấu trúc địa chất Đồng Bằng Nam Bộ |
Tác giả: |
Nguyễn Huy Dũng, nnk |
Nhà XB: |
Lưu trữ Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam |
Năm: |
2003 |
|
22.Đặng Thanh Hải, Cao Đình Triều, 2006. Đứt gãy hoạt động và động đất ở Miền Nam Việt Nam. Tạp chí Địa chất, loạt A, Số 297 (11-12), Hà Nội, trang 11 – 23 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đứt gãy hoạt động và động đất ở Miền Nam Việt Nam |
|
23. Hà Quang Hải, Ma Công Cọ, 1988. Báo cáo kết quả đo vẽ BĐĐC và TKKS nhóm tờ Tp.Hồ Chí Minh tỷ lệ 1:50.000. Lưu trữ Liên đoàn BĐĐCMN. Tp.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả đo vẽ BĐĐC và TKKS nhóm tờ Tp.Hồ Chí Minh tỷ lệ 1:50.000 |
Tác giả: |
Hà Quang Hải, Ma Công Cọ |
Nhà XB: |
Lưu trữ Liên đoàn BĐĐCMN |
Năm: |
1988 |
|
24. Nguyễn Ngọc Hoa (chủ biên) và nnk, 1991. Báo cáo lập bản đồ địa chất và tìm kiếm khoáng sản nhóm tờ đồng bằng Nam Bộ tỷ lệ 1/200 000. Lưu trữ Liên đoàn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo lập bản đồ địa chất và tìm kiếm khoáng sản nhóm tờ đồng bằng Nam Bộ tỷ lệ 1/200 000 |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Hoa |
Nhà XB: |
Lưu trữ Liên đoàn |
Năm: |
1991 |
|
25. Tạ Thị Thu Hoài, Phạm Huy Long, 2007. Các giai đoạn biến dạng ở bồn trũng Cửu Long. Hội nghị Khoa học & Công nghệ lần thứ 10. Trường đại học bách khoa TP. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các giai đoạn biến dạng ở bồn trũng Cửu Long |
Tác giả: |
Tạ Thị Thu Hoài, Phạm Huy Long |
Nhà XB: |
Hội nghị Khoa học & Công nghệ lần thứ 10 |
Năm: |
2007 |
|
26. Lê Xuân Hồng, Lê Thị Kim Thoa, 2007. Địa mạo bờ biển Việt Nam. Nxb Khoa học Tự nhiên và Công Nghệ, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Địa mạo bờ biển Việt Nam |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học Tự nhiên và Công Nghệ |
|
27. Trần Trọng Huệ, Lê Thị Lài, 1996. Ứng dụng phương pháp đo thủy ngân khí đất để nghiên cứu địa động lực hiện đại. Tạp chí địa chất, số 236, tr 44 – 49. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ứng dụng phương pháp đo thủy ngân khí đất để nghiên cứu địa động lực hiện đại |
Tác giả: |
Trần Trọng Huệ, Lê Thị Lài |
Nhà XB: |
Tạp chí địa chất |
Năm: |
1996 |
|
28. Phạm Văn Hùng, 2000. Xác định tính chất động học của đới đứt gãy ở khu vực Nam Trung Bộ bằng phân tích khe nứt kiến tạo. Tạp chí các khoa học về trái đất, 22(2), 113-119 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định tính chất động học của đới đứt gãy ở khu vực Nam Trung Bộ bằng phân tích khe nứt kiến tạo |
Tác giả: |
Phạm Văn Hùng |
Nhà XB: |
Tạp chí các khoa học về trái đất |
Năm: |
2000 |
|
29. Phạm Văn Hùng, 2002. Một số đặc điểm Tân kiến tạo đứt gãy Nam Trung Bộ. Luận án TS. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số đặc điểm Tân kiến tạo đứt gãy Nam Trung Bộ |
Tác giả: |
Phạm Văn Hùng |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
31.Vũ Khúc, Tống Duy Thanh, Trần Văn Trị, 2005. Sơ đồ mới về phân chia và đối sánh các trầm tích Đệ Tam phần đất liền Việt Nam. Tạp chí địa chất, loạt A, số 288, 1-6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sơ đồ mới về phân chia và đối sánh các trầm tích Đệ Tam phần đất liền Việt Nam |
Tác giả: |
Vũ Khúc, Tống Duy Thanh, Trần Văn Trị |
Nhà XB: |
Tạp chí địa chất |
Năm: |
2005 |
|
32. Lê Như Lai, 1998. Địa kiến tạo và sinh khoáng. Nhà xuất bản Giao thông Vận tải,1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Địa kiến tạo và sinh khoáng |
Tác giả: |
Lê Như Lai |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Giao thông Vận tải |
Năm: |
1998 |
|