Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1]. Trịnh Thị Long. “Impacts of Flow Regimes on Environmetal Conditions in the Mekong Delta of Vietnam”. Internet: https://crawford.anu.edu.au/, 8/10/2013 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Impacts of Flow Regimes on Environmetal Conditions in the Mekong Delta of Vietnam |
Tác giả: |
Trịnh Thị Long |
Năm: |
2013 |
|
[2]. Lê Huy Bá và Thái Vũ Bình. “Giải pháp thích ứng với biển đổi khí hậu tại vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long”. Internet: http://www.geo.hcmunre.edu.vn/,15/01/2014 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giải pháp thích ứng với biển đổi khí hậu tại vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tác giả: |
Lê Huy Bá, Thái Vũ Bình |
Năm: |
2014 |
|
[3]. Uỷ Ban Nhân Dân Tỉnh Đồng Tháp, “Báo cáo kết quả thực hiện việc bố trí dân cư các vùng thường xảy ra thiên tai, dân cư trú trong khu rừng đặc dụng”, Số 25/BC-UBND, 27/02/2014, 10 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả thực hiện việc bố trí dân cư các vùng thường xảy ra thiên tai, dân cư trú trong khu rừng đặc dụng |
Tác giả: |
Uỷ Ban Nhân Dân Tỉnh Đồng Tháp |
Năm: |
2014 |
|
[4]. Tăng Quốc Cương. “Nghiên cứu, thử nghiệm thành lập mô hình số độ cao (DEM) độ chính xác cao bằng công nghệ GPS-RTK kết hợp đo thủy chuẩn phục vụ GIS phòng chống lụt Đồng bằng sông Cửu Long”, Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2005, 105 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu, thử nghiệm thành lập mô hình số độ cao (DEM) độ chính xác cao bằng công nghệ GPS-RTK kết hợp đo thủy chuẩn phục vụ GIS phòng chống lụt Đồng bằng sông Cửu Long |
Tác giả: |
Tăng Quốc Cương |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
2005 |
|
[5]. Trần Như Hối. “Xây dựng cơ sở dữ liệu mực nước lũ vùng ngập lụt Đồng Bằng Sông Cửu Long nhằm đề xuất giải pháp khoa học xây dựng hệ thống đê bao”, Báo cáo chuyên đề, Tp. Hồ Chí Minh, 2005, 312 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng cơ sở dữ liệu mực nước lũ vùng ngập lụt Đồng Bằng Sông Cửu Long nhằm đề xuất giải pháp khoa học xây dựng hệ thống đê bao |
|
[6]. Phạm Hữu Công. “Planning and Implementation of the Dyke Systems in the Mekong Delta,” PhD. Thesis, University of Bonn, Germany, 2011, 197 pp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Planning and Implementation of the Dyke Systems in the Mekong Delta |
|
[7]. Trần Văn Hiếu. “Understanding farmer production strategies in context of policies for adaptation to floods in Vietnam,” M. A. Thesis, An Giang University, An Giang Province, Viet Nam, 2010, 48 pp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Understanding farmer production strategies in context of policies for adaptation to floods in Vietnam |
Tác giả: |
Trần Văn Hiếu |
Nhà XB: |
An Giang University |
Năm: |
2010 |
|
[8]. Uỷ Ban Nhân Dân Tỉnh Đồng Tháp, “Đánh giá hiện trạng hệ thống đê bao, bờ bao sau lũ 2011 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp”, Báo cáo số 01/BC-UBND, ngày 03/01/2012, 6 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hiện trạng hệ thống đê bao, bờ bao sau lũ 2011 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Tác giả: |
Uỷ Ban Nhân Dân Tỉnh Đồng Tháp |
Nhà XB: |
Báo cáo số 01/BC-UBND |
Năm: |
2012 |
|
[9]. Trần Nhƣ Hối. “Sơ đồ hiện trạng đê bao bờ bao vùng ngập lũ Đồng Bằng Sông Cửu Long”, Đề tài độc lập cấp nhà nước-sản phẩm số 2a, Viện khoa học thuỷ lợi Miền Nam, Tp. Hồ Chí Minh, 2005, 12 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sơ đồ hiện trạng đê bao bờ bao vùng ngập lũ Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tác giả: |
Trần Nhƣ Hối |
Nhà XB: |
Viện khoa học thuỷ lợi Miền Nam |
Năm: |
2005 |
|
[10]. Phạm Chí Trung, Tô Văn Thanh và Nguyễn Lê Duy. “Giải pháp kết cấu Tensar và khả năng ứng dụng trong thiết kế, thi công đê ở Đồng bằng Sông Cửu Long”. Internet: http://www.vncold.vn/, 18/7/2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giải pháp kết cấu Tensar và khả năng ứng dụng trong thiết kế, thi công đê ở Đồng bằng Sông Cửu Long |
Tác giả: |
Phạm Chí Trung, Tô Văn Thanh, Nguyễn Lê Duy |
Nhà XB: |
Internet |
Năm: |
2009 |
|
[11]. L. W. Abramson, T. S. Lee, S. Sharma and G. M. Boyce. “General slope stability concepts”, in Slope stability and stabilization methods, 2 nd Ed. L. W.Abramson, Ed. New York: John Wiley & Sons, Inc, 2002, 712 pp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Slope stability and stabilization methods |
Tác giả: |
L. W. Abramson, T. S. Lee, S. Sharma, G. M. Boyce |
Nhà XB: |
John Wiley & Sons, Inc |
Năm: |
2002 |
|
[12]. D. A. Bruce and A. DiMillo. “The Deep Mixing Method: A global perspective”, Civil Engineering-ASCE, Vol.68, No.12, December 1998, pp.38-51 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Deep Mixing Method: A global perspective |
Tác giả: |
D. A. Bruce, A. DiMillo |
Nhà XB: |
Civil Engineering-ASCE |
Năm: |
1998 |
|
[13]. M. Kitazume & M. Terashi. The deep mixing method, CRC Press, A Balkema Book, UK, 2013, 405 pp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The deep mixing method |
Tác giả: |
M. Kitazume, M. Terashi |
Nhà XB: |
CRC Press |
Năm: |
2013 |
|
[14]. Đoàn Thế Mạnh. “Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất-xi măng,” Tạp chí Khoa học Công nghệ Hàng hải, 8/2009, trang 53-58 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất-xi măng,” "Tạp chí Khoa học Công nghệ Hàng hải |
|
[15]. Lương Thị Bích và Trần Nguyễn Hoàng Hùng. “Nghiên cứu ứng xử đất An Giang trộn xi măng bằng công nghệ trộn khô – nông để xây dựng mặt đường giao thông nông thôn ở An Giang”, in 13th Conference on Science and Technology – Geotechnical & Infrastructure Session 2013, HCMUT, Việt Nam, 2013, trang 271-279 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ứng xử đất An Giang trộn xi măng bằng công nghệ trộn khô – nông để xây dựng mặt đường giao thông nông thôn ở An Giang |
Tác giả: |
Lương Thị Bích, Trần Nguyễn Hoàng Hùng |
Nhà XB: |
13th Conference on Science and Technology – Geotechnical & Infrastructure Session 2013, HCMUT, Việt Nam |
Năm: |
2013 |
|
[16]. Trần Nguyễn Hoàng Hùng. “Hội thảo khoa học Ứng dụng công nghệ phụt vữa cao áp xử lý & gia cố nền”, Đại học Bách Khoa Tp Hồ Chí Minh, 25/4/2013 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội thảo khoa học Ứng dụng công nghệ phụt vữa cao áp xử lý & gia cố nền |
|
[17]. Lý Hữu Thắng & Trần Nguyễn Hoàng Hùng. “Đánh giá bước đầu về ứng dụng công nghệ phụt vữa cao áp (Jet Grouting) trong điều kiện Việt Nam,”Tạp chí Xây Dựng, trang 78-82, 10/2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá bước đầu về ứng dụng công nghệ phụt vữa cao áp (Jet Grouting) trong điều kiện Việt Nam |
Tác giả: |
Lý Hữu Thắng, Trần Nguyễn Hoàng Hùng |
Nhà XB: |
Tạp chí Xây Dựng |
Năm: |
2012 |
|
[18]. M. Smith. “Design of Bridging Layers in Geosynthetic Reinforced Column supported Embankments”. PhD dissertation, Virginia Tech, Blacksburg, 2005, 235 pp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Design of Bridging Layers in Geosynthetic Reinforced Column supported Embankments |
Tác giả: |
M. Smith |
Nhà XB: |
Virginia Tech |
Năm: |
2005 |
|
[19]. S. Larsson. “State of Practice Report-Executio,monitoring and quality control”, Royal Institute of Technology, Stockhom, Sweden, Vol. 2, 2005, pp 732-785 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
State of Practice Report-Executio,monitoring and quality control |
Tác giả: |
S. Larsson |
Nhà XB: |
Royal Institute of Technology |
Năm: |
2005 |
|
[20]. Lương Thị Bích. “Nghiên cứu ứng xử đất An Giang trộn xi măng bằng công nghệ trộn khô – nông để xây dựng mặt đường Giao thong nông thôn ở An |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ứng xử đất An Giang trộn xi măng bằng công nghệ trộn khô – nông để xây dựng mặt đường Giao thong nông thôn ở An |
Tác giả: |
Lương Thị Bích |
|