THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 192 |
Dung lượng | 3,71 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 21/01/2021, 19:52
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phạm vi áp dụng : Xác định chỉ số Peroxide trong dầu mỡ Tài liệu tham khảo: AOCS Cd 8-53 (1997) | Sách, tạp chí |
|
||||||
7.3. Phân tích một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng dầu mỡ 7.3.1. Xác đinh tỷ khối của dầu hay chất béo dạng lỏng | Khác | |||||||
7.3.2. Xác định điểm đục của dầu mỡ thưc phẩmĐiểm đục là nhiệt độ tại đó (trong điều kiện thử nghiệm qui định) mẫu trở nên đục do quá trình kết tinh bắt đầu) | Khác | |||||||
7.3.3. Xác đinh điểm mềm (điểm nóng chảy ống hở) của dầu mỡĐiểm mềm là nhiệt độ tại đó mẫu bắt đầu mềm và bị đẩy trượt đi bên trong ống mao dẫn.Phạm vi áp dụng: Xác định điểm mềm của dầu dừa, stearin, các chất béo đã hydrogen hoá và mỡ rắn | Khác | |||||||
7.3.5. Xác định chỉ số xà phòng hoá của dầu mỡ thực phẩmChỉ số xà phòng hoá là lượng mg KOH cần để xà phòng hoá hoàn toàn 1 g mẫu dầu béo | Khác | |||||||
Phạm vi áp dụng: Xác định chỉ số acid trong dầu mỡ động thực vật Tài liệu tham khảo: AOCS Cd 3d-63 (1997) | Khác | |||||||
7.3.8. Xác định chỉ số hydroxyl trong dầu mỡChỉ số hydroxyl là số mg KOH cần thiết để trung hoà lượng acid acetic có được khi acetyl hoá 1 g mẫu dầu mỡ | Khác | |||||||
7.3.9. Xác định hàm lượng chất không xà phòng hoá trong dầu mỡ | Khác | |||||||
7.3.12.Xác định hàm lượng tạp chất của sản phẩm dầu mỡ thực phẩm | Khác | |||||||
7.3.13.Xác định hàm lượng nước và các chất dễ bay hơi trong sản phẩm dầu mỡ | Khác | |||||||
7.3.14.Xác định hàm lượng acid béo tự do có trong dầu, mỡ thực phẩm | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN