Câu 30: Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là tọa độ của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm... L[r]
(1)CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ. CHỦ ĐỀ 1: MẠCH DAO ĐỘNG
I BÀI TẬP
Câu 1: Coi dao động điện từ mạch dao động LC dao động tự Biết độ tự cảm cuộn dây L = 2.10-2 H điện dung tụ điện C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự mạch
A 4π.10-6 s B 2π s C 4π s D 2π.10-6 s Tóm tắt
Câu 2: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH tụ điện có điện dung 0,1µF Dao động điện từ riêng mạch có tần số góc là:
A 2.105 rad/s B 105 rad/s C 3.105 rad/s D 4.105 rad/s. Tóm tắt
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm
10
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
10 10
F Chu kì dao động điện
từ riêng mạch bằng:
A 4.10-6 s B 3.10-6 s C 5.10-6 s D 2.10-6 s. Tóm tắt
Câu 4: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1mH
tụ điện
có điện dung 4nF
Tần số dao động riêng mạch :
A 5 10 Hz5
B 2,5.10 Hz6 C 10 Hz D 2,5.10 Hz5 Tóm tắt
Câu 5: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10-4H tụ điện có điện dung C Biết tần số dao động mạch 100kHz Lấy
10
Giá trị C là:
A 25nF B 0,025F C 250nF D 0,25F
Tóm tắt
(2)A ω = LC
B ω =
LC
1
C ω =
LC
1
D ω = LC
Câu 7: Mạch dao động mạch kín gồm:
A điện trở, tụ điện cuộn cảm B tụ điện điện trở C tụ điện cuộn cảm D cuộn cảm điện trở
Câu 8: Trong mạch dao động LC, tăng độ tự cảm L lên hai lần giảm điện dung C hai lần tần số dao động riêng mạch
A tăng hai lần B tăng bốn lần C giảm hai lần D không đổi
Câu 9: Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự với tần số góc ω Gọi q0 điện tích cực đại tụ điện cường độ dịng điện cực đại mạch:
A I0 =
0 q
B q0 C q02.D 02
q
Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C có dao động điện từ tự với tần số f Hệ thức đúng:
A C = 2
f L
B C =
L f
2
4 C C = 2f 2L
1
D C = L
f 2 4 Tóm tắt Câu 11: Cho mạch dao động LC, sóng điện từ mà mạch phát có tần số xác định công thức sau đây?
A f = 2 LC B f =
LC
1
C f = LC D f = LC
Câu 12: Coi dđ điện từ mạch dao động LC dao động tự Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = 2,5.10-3H, tụ điện có điện dung C = 42pF Chu kì dao động điện từ tự mạch dao động là:
A 4.10-6s B 2.10-6s C 4s D 2.10-6s.
Tóm tắt
Câu 13: Đồ thị điện tích mạch LC
(3)Câu 14: Đồ thị điện tích mạch LC hình vẽ Phương trình dịng điện là
II BÀI TẬP VỀ NHÀ:
(4)A f = 2,5 Hz B f = 2,5 MHz C f = Hz D f = MHz.
Tóm tắt
Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động mạch
A 200 Hz B 200 rad/s C 5.10-5 Hz D 5.104 rad/s. Tóm tắt
Câu 3: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C 2.10 F6
cuộn cảm
L 4,5.10 H
Chu kỳ dao động điện từ mạch
A.1,885.10 s-5 B.2,09.10 s6 C.5, 4.10 s4 D 9, 425 s Tóm tắt
Câu 4: Mạch LC có L = mH tụ điện có C 0, F Lấy 3,14 Chu kỳ dao động điện từ riêng mạch
A.6, 28.10 s5 B.12,56.10 s5 C.6, 28.10 s4 D 12,56.10 s4 Tóm tắt
Câu 5: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm có độ tự cảm L= 1/π mH và tụ điện có điện dung C= 4/πnF Tần số dao động riêng mạch
A 5π.105Hz. B 2,5.106Hz. C 5π.106Hz. D 2,5.105Hz. Tóm tắt
Câu 6: Mạch dđ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=10-4H tụ điện có điện dung C.Biết tần số dao động riêng mạch 100kHz Lấy π2 = 10 tần số Giá trị C là:
A 0,25F B 25mF C 250nF D 25nF Tóm tắt
- -CHỦ ĐỀ 2: SÓNG ĐIỆN TỪ
I BÀI TẬP:
Câu 1: Khi nói sóng điện từ, phát biểu sau sai? A Sóng điện từ truyền môi trường vật chất đàn hồi B Sóng điện từ sóng ngang
(5)D Sóng điện từ bị phản xạ gặp mặt phân cách hai mơi trường Câu 2: Sóng điện từ
A sóng dọc B không truyền chân không C khơng mang lượng D sóng ngang
Câu 3: Sóng điện từ sóng học khơng chung tính chất nào? A Phản xạ B Truyền chân không C Mang lượng D Khúc xạ
Câu 4: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng chân khơng c = 3.108m/s Sóng điện từ mạch phát có bước sóng là
A 600m B 0,6m C 60m D 6m
Tóm tắt
Câu 5: Mạch chọn sóng máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 4H tụ điện C = 40nF Tính bước sóng điện từ mà mạch thu
A 700m B 600m C 754m D 654m
Tóm tắt
Câu 6: Mạch chọn sóng máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 4H tụ điện C = 40nF Lấy 2 = 10; c = 3.108m/s Để mạch bắt sóng có bước sóng khoảng từ 60 m đến 600m cần phải thay tụ điện C tụ xoay CV có điện dung biến thiên khoảng nào?
A từ 0,25 mF đến 25 mF B từ 0,25 nF đến 25 nF C từ 0,25 F đến 25 F D từ 0,25 pF đến 25 pF.
Tóm tắt
- -“Học không đơn học, mà học phải tư duy, vận dụng sáng tạo” II BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Câu 1: Chọn phát biểu sai sóng điện từ A Sóng điện từ sóng ngang
B Sóng điện từ truyền chân khơng. C Sóng điện từ khơng mang lượng.
D Sóng điện từ cho tượng phản xạ giao thoa ánh sáng.
Câu 2: Một sóng điện từ lan truyền chân khơng có bước sóng 300m thì tần số sóng bao nhiêu? Biết c = 3.108m/s.
(6)Tóm tắt
Câu 3: Ở trường sa xem chương trình truyền hình phát sóng vệ tinh, ngta dùng angten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua xử lí tín hiệu đưa đến hình Sóng điện từ mà angten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A Sóng cực ngắn B Sóng ngắn C Sóng dài D Sóng trung Câu 4: Mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây cảm có hệ số tự cảm khơng đổi tụ điện có điện dung biến đổi Để thu sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung tụ 300 pF Để thu sóng 91 m phải điều chỉnh điện dung tụ điện đến
A 306,7 pF B 306,7 F C 306,7 mF D 306,7 F.
Tóm tắt
Câu 5: Mạch chọn sóng máy thu gồm cuộn cảm L tụ điện có thể thay đổi điện dung Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu sóng điện từ có bước sóng 100m; tụ điện có điện dung C2, mạch thu sóng điện
từ có bước sóng 1km Tỉ số C C
A 10 B 1000 C 100 D 0,1 Tóm tắt
Câu 6: Mạch chọn sóng máy thu sóng vơ tuyến gồm L = 0, 4
H tụ
điện có điện dung C thay đổi Điều chỉnh 10
9
C
pF mạch thu
được sóng điện từ có bước sóng
A 300 m B 400 m C 200 m D 100 m CHỦ ĐỀ 3: ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
Câu 1: Điện trường xoáy điện trường
A có đường sức bao quanh đường cảm ứng từ B hai tụ điện có điện tích khơng đổi
C điện tích đứng n D có đường sức khơng khép kín
Câu 2: Khi nói điện từ trường, phát biểu sau sai?
A Đường sức điện trường điện trường xoáy giống đường sức điện trường điện tích khơng đổi, đứng yên gây
(7)C Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh điện trường xoáy
D Đường cảm ứng từ từ trường xốy đường cong kín bao quanh đường sức điện trường
Câu 3: Từ trường biến thiên theo thời gian sinh điện trường xốy có A đường sức đường cong khép kín
B đường sức bắt đầu điện tích dương kết thúc điện tích âm C độ lớn cường độ diện trường không đổi theo thời gian
D đường sức điện song song với đường sức từ
- -Thành cơng khơng có bước chân kẻ lười biếng
- -CHỦ ĐỀ 4: NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC
Câu 1: Trong sơ đồ khối máy phát dùng vơ tuyến khơng có bộ phận đây?
A Mạch tách sóng. B Mạch khuyếch đại C Mạch biến điệu D Anten. Câu 2: Trong sơ đồ máy thu sóng vơ tuyến điện, khơng có mạch (tầng)
A tách sóng B khuếch đại C phát dao động cao tần D biến điệu Câu 3: Nhiều ngồi nhà dùng điện thoại di động vì khơng có sóng Nhà chắn
(8)A có máy phát sóng vơ tuyến B có máy thu sóng vơ tuyến C có máy phát thu sóng vơ tuyến D khơng có máy phát thu sóng vơ tuyến Câu 5: Biến điệu sóng điện từ gì?
A biến đổi sóng thành sóng điện từ
B trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao C làm chi biên độ sóng điện từ tăng lên
D tách sóng điện từ tần số âm khỏi sóng điện từ tần số cao
- -CHƯƠNG V SÓNG ÁNH SÁNG CHỦ ĐỀ 1: TÁN SẮC ÁNH SÁNG
I BÀI TẬP:
Câu 1: Trong thí nghiệm người ta chiếu chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác góc chiết quang Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất lăng kính 1,65 góc lệch tia sáng
A 4,00. B 5,20. C 6,30. D 7,80.
(9)Câu 2: Chọn câu sai câu sau:
A Ánh sáng đơn sắc ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính B Mỗi ánh sáng đơn sắc khác có màu sắc định khác C Ánh sáng trắng tập hợp ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
D Lăng kính có khả làm tán sắc ánh sáng Câu 3: Chọn câu trả lời không đúng:
A Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc tần số
B Tốc độ ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền C Chiết suất chất làm lăng kính ánh sáng đỏ nhỏ ánh sáng lục
D Sóng ánh sáng có tần số lớn tốc độ truyền mơi trường suốt nhỏ
Câu 4: Gọi nc, nl, nL, nv chiết suất thuỷ tinh tia chàm, lam, lục, vàng Sắp xếp thứ tự ?
A nc > nl > nL > nv B nc < nl < nL < nv C nc > nL > nl > nv D nc < nL < nl < nv
Câu 5: Hiện tượng cầu vồng giải thích dựa vào tượng sau đây? A Hiện tượng tán sắc ánh sáng B Hiện tượng giao thoa ánh sáng C Hiện tượng quang điện D Hiện tượng phản xạ tồn phần Câu 6: Một sóng ás đơn sắc có bước sóng khơng khí 0,6μm Bước sóng ás đơn sắc nước (n = 4/3) là:
A 0,8μm B 0,45μm C 0,75μm D 0,4μm
Câu 6: Ba ánh sáng đơn sắc : tím, vàng, đỏ truyền nước với tốc độ lần lượt vt, vv, vđ Hệ thức là:
A vđ = vt = vv B vđ < vt < vv C vđ > vv > vt D vđ < vtv < vt
Câu 7: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường suốt sang mơi trường suốt khác
A tần số không đổi vận tốc không đổi B tần số thay đổi vận tốc thay đổi C tần số thay đổi vận tốc thay đổi D tần số không đổi vận tốc thay đổi
II BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 80 Chiết suất thuỷ tinh làm lăng kính ánh sáng màu đỏ ánh sáng màu tím nđ = 1,6444 nt = 1,6852 Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp, coi tia sáng, vào mặt bên lănh kính theo phương vng góc với mặt Góc tạo tia ló màu đỏ màu tím
A 0,057rad B 0,57rad C 0,0057rad D 0,0075rad.
Tóm tắt
(10)
Câu 2: Chiếu tia sáng trắng tới vng góc với mặt bên lăng kính có góc chiết quang A = 40 Chiết suất lăng kính ánh sáng đỏ ánh sáng tím nđ = 1,643 nt = 1,685 Góc tia ló màu đỏ màu tím
A 1,66rad B 2,93.103 rad. C 2,93.10-3rad. D 3,92.10-3rad. Tóm tắt
Câu 3: Hãy chọn câu Khi chùm sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào thuỷ tinh
A tần số tăng, bước sóng giảm B tần số giảm, bước sóng tăng C tần số khơng đổi, bước sóng giảm D tần số khơng đổi, bước sóng tăng Câu 4: Trong chùm ánh sáng trắng có
A vơ số ánh sáng đơn sắc khác
B bảy loại ánh sáng màu là: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím C ba loại ánh sáng đơn sắc thuộc màu đỏ, lục, lam
D loại ánh sáng màu trắng
Câu 5: Hiện tượng tán sắc ánh sáng thực chất tượng A đổi màu tia sáng
B chùm sáng trắng bị số màu
C tạo thành chùm ánh sáng trắng từ hoà trộn chùm ánh sáng đơn sắc
D chùm sáng trắng bị tách thành nhiều chùm đơn sắc khác Câu 6: Ba ánh sáng đơn sắc : tím, vàng, đỏ truyền nước với tốc độ lần lượt vt, vv, vđ Hệ thức là:
A vđ = vt = vv B vđ < vt < vv C vđ > vv > vt D vđ < vtv < vt
Câu 7: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường suốt sang mơi trường suốt khác
A tần số không đổi vận tốc không đổi B tần số thay đổi vận tốc thay đổi C tần số thay đổi vận tốc thay đổi D tần số không đổi vận tốc thay đổi CHỦ ĐỀ 2: GIAO THOA ÁNH SÁNG I BÀI TẬP:
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, khoảng cách hai khe mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến quan sát m Chiếu sáng hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ Trên quan sát thu hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm Giá trị λ
A 0,45 μm B 0,60 μm C 0,65 μm D 0,75 μm Tóm tắt
(11)
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến quan sát 2m, bước sóng ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe 0,55µm Hệ vân có khoảng vân là:
A 1,2mm B 1,0mm C 1,3mm D 1,1mm.
Tóm tắt
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến quan sát m Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4:
A mm. B 2,8 mm. C mm D 3,6 mm.
Tóm tắt
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50m, khoảng cách hai khe 3mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến quan sát 3m Trên màn, khoảng cách hai vân sáng liên tiếp:
A 0,25mm B 0,45mm C 0,50mm D 0,75mm.
Tóm tắt
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50m, khoảng cách hai khe 0,5mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến quan sát 1m Trên màn, vân sáng bậc cách vân trung tâm:
A 3,5mm B 3mm C 4mm D 5mm
Câu 6: Trong thí nghiệm I-Yâng giao thoa ánh sáng, vân sáng trung tâm ở giữa, từ vân sáng bậc bên vân trung tâm đến vân sáng bậc bên vân trung tâm có khoảng vân?
A 7 B 8 C 9 D 10
Câu 7: Hiện tượng giao thoa ánh sáng ứng dụng để A Xác định khoảng vân i
B Xác định khoảng cách hai nguồn C Xác định bước sóng ánh sáng
D Xác định khoảng cách từ hai khe đến màn.
Câu 8: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào khe I-âng, ảnh thu vạch sáng, tối xen kẻ đặn; kết tượng
(12)C giao thoa ánh sáng D khúc xạ ánh sáng.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc Cho khoảng cách giữa khe a = 1mm; khoảng cách từ khe đến D = 3m Ánh sáng có bước sóng
= 0,5m Vị trí vân tối thứ 5.
A 1,5mm B 4mm C 6,75mm D 6mm
Tóm tắt
Câu 10: Chọn tượng liên quan đến tượng giao thoa ánh sáng:
A Màu sắc ánh sáng trắng sau chiếu qua lăng kính B Màu sắc sặc sỡ bong bóng xà phịng
C Bóng đèn tờ giấy dùng thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới
D Vệt sáng tường chiếu ánh sáng từ đèn pin
Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc xuất các vị trí mà hiệu đường ánh sáng từ hai nguồn đến vị trí
A /4 B /2 C
D
Câu 12: Gọi i khoảng vân, khoảng cách từ vân đến vân tối thứ là
A i B 1,5i C 2i D 2,5i
Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ hai xuất vị trí mà hiệu đường ánh sáng từ hai nguồn đến vị trí
A 3/2 B /2 C D
- -Ý chí sức mạnh để bắt đầu cơng việc cách lúc.
- -II BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Chọn định nghĩa nói khoảng vân:
A Khoảng vân khoảng cách hai vân tối B Khoảng vân khoảng cách hai vân sáng C Khoảng vân khoảng cách nhỏ hai vân sáng D Cả A, B, C
Câu 2: Chọn thí nghiệm dùng để đo bước sóng ánh sáng: A Thí nghiệm giao thoa với khe Iâng
(13)Câu 3: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng
A ánh sáng có chất sóng B ánh sáng sóng ngang C ánh sáng sóng điện từ D ánh sáng bị tán sắc
Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc xuất vị trí mà hiệu đường ánh sáng từ hai nguồn đến vị trí
A /4 B /2 C D
Câu 5: Gọi i khoảng vân, khoảng cách từ vân đến vân tối thứ là
A i B 1,5i C 2i D 2,5i
Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ hai xuất vị trí mà hiệu đường ánh sáng từ hai nguồn đến vị trí
A 3/2 B /2 C D
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A giảm tăng khoảng cách hai khe
B giảm tăng khoảng cách từ chứa khe quan sát C tăng lên tăng khoảng cách hai khe
D không thay đổi thay đổi khoảng cách hai khe quan sát Câu 8: Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu mặt nước thường có màu sắc sặc sỡ tượng:
A giao thoa B nhiễu xạ C tán sắc D khúc xạ
Câu 9: Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng, có a = 1mm, D = 2m. Chiếu sáng hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đo khoảng cách từ vân sáng đến vân sáng bậc 4,5mm Bước sóng ánh sáng đơn sắc có giá trị
A 0,5625m. B 0,6000m C 0,7778m D 0,8125 m.
Tóm tắt
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với xạ đơn sắc có bước sóng Vân sáng bậc cách vân trung tâm 4,8mm Xác định toạ độ vân tối thứ tư
A 4,2mm B 4,4mm. C 4,6mm. D 3,6mm.
Tóm tắt
Câu 11: Thực thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến D = 1m Trên màn, người ta quan sát khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vận sáng thứ 10 4mm Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm
A 0,85m. B 0,83m. C 0,78m. D 0,80 m.
(14)Câu 12: Thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2mm; D = 1,2m Người ta quan sát vân sáng mà khoảng cách hai vân sáng ngồi 2,4mm Bước sóng ánh sáng
A 0,67m. B 0,77m. C 0,62 m. D 0,67mm.
Tóm tắt
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, biểu thức khoảng vân
a D
i sở cho ứng dụng đây?
A Xác định khoảng cách từ có hai khe S1, S2 đến quan sát B Xác định bước sóng ánh sáng đơn sắc giao thoa
C Xác định khoảng cách a hai khe S1, S2 D Xác định số vân giao thoa
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa với hai khe Y-âng, hai khe F1, F2 cách 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến 1m Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m Vị trí vân sáng bậc 10:
A.1,87m B 8,6 mm C.25mm D 1,6 m
Tóm tắt
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa với hai khe Y-âng, hai khe F1, F2 cách 1,2 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến 0,5m Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m Vân tối thứ cách vân trung
tâm đoạn:
A.0,625mm. B.0,525mm C.3mm. D.1mm.
Tóm tắt CHỦ ĐỀ 3: CÁC LOẠI QUANG PHỔ
Câu 1: Nguyên tắc hoạt động máy quang phổ dựa tượng A phản xạ ánh sáng B giao thoa ánh sáng
C tán sắc ánh sáng D khúc xạ ánh sáng Câu 2: Phát biểu sau sai?
A Sóng ánh sáng sóng ngang
B Các chất rắn, lỏng khí áp suất lớn bị nung nóng phát quang phổ vạch
C Tia hồng ngoại tia tử ngoại sóng điện từ
D Tia Rơn-ghen gamma không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
Câu 3: Khi nghiên cứu quang phổ chất, chất bị nung nóng đến nhiệt độ cao khơng phát quang phổ liên tục?
(15)Câu 4: Quang phổ Mặt Trời máy quang phổ thu Trái Đất là A Quang phổ liên tục B Quang phổ vạch phát xạ
C Quang phổ vạch hấp thụ D Quang phổ liên tục phát xạ Câu 5: Tìm phát biểu sai Quang phổ liên tục…
A dải sáng có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím B vật rắn bị nung nóng phát
C chất lỏng khí có tỉ khối lớn bị nung nóng phát D hình thành đám nung nóng
Câu 6: Đặc điểm quang phổ liên tục … A phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng B không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng C không phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng
D nhiệt độ cao, miền phát sáng vật mở rộng phía bước sóng lớn quang phổ liên tục
Câu 7: Quang phổ vạch phát xạ
A quang phổ gồm hệ thống vạch màu riêng biệt tối. B chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C nguyên tố có màu sắc vạch sáng riêng biệt D dùng để xác định nhiệt độ vật nóng phát sáng.
Câu 8: Quang phổ liên tục vật
A phụ thuộc vào chất vật B phụ thuộc vào nhiệt độ vật
C phụ thuộc vào chất nhiệt độ vật
D không phụ thuộc vào chất nhiệt độ vật
- -Thành công bước chân kẻ lười biếng
CHỦ ĐỀ 4: CÁC TIA VÀ THANG SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 1: Tia hồng ngoại
A không truyền chân khơng B ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng
C khơng phải sóng điện từ D ứng dụng để sưởi ấm
Câu 2: Khi nói tia hồng ngoại tia tử ngoại, phát biểu là? A Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có khả ion hóa chất khí nhau B Nguồn phát tia tử ngoại khơng thể phát tia hồng ngoại
C Tia hồng ngoại gây tượng quang điện cịn tia tử ngoại không D Tia hồng ngoại tia tử ngoại xạ khơng nhìn thấy. Câu 3: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng
(16)Câu 4: Khi nói tia tử ngoại phát biểu sau đúng? A Tia tử ngoại có bước sóng lớn 0,76µm
B Tia tử ngoại sử dụng để dị tìm khuyết tật bên vật đúc kim loại
C Tia tử ngoại khơng có khả gây tượng quang điện D Tia tử ngoại bị nước thủy tinh hấp thụ mạnh
Câu 5: Có bốn xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X tia Các xạ xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là:
A tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại. B tia ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại. Câu 6: Chọn phát biểu sai Tia hồng ngoại
A có khả gây số phản ứng hóa học B có tác dụng bật tác dụng nhiệt C kích thích số chất phát quang
D xạ có tần số nhỏ tần số ánh sáng đỏ
Câu 7: Cho xạ: Tia đỏ, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia tím Sắp xếp tia theo thứ tự bước sóng tăng dần
A tia đỏ, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia tím B tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tử ngoại, tia X, tia tím C tia X, tia tử ngoại, tia tím, tia đỏ, tia hồng ngoại D tia X, tia tử ngoại, tia đỏ, tia tím, tia hồng ngoại Câu 8: Phát biểu sau tia tử ngoại?
A Tia tử ngoại khơng tác dụng lên kính ảnh B Tia tử ngoại sóng điện từ khơng nhìn thấy được. C Tia tử ngoại có bước sóng lớn 0,76µm D Tia tử ngoại có lượng nhỏ tia hồng ngoại
Câu 9: Kết luận sau khơng nói tia tử ngoại? A Là sóng điện từ có bước sóng lớn bước sóng tia tím. B Có tác dụng nhiệt.
C Truyền chân không. D Có khả làm ion hố chất khí.
Câu 10: Tia hồng ngoại có bước sóng nằm khoảng sau ? A Từ 4.10-7m đến 7,5.10-7m B Từ 7,5.10-7m đến 10-3m.
C Từ 10-12m đến 10-9m. D Từ 10-9m đến 10-7m. Câu 11: Chọn câu Tia hồng ngoại tia tử ngoại
A sóng điện từ có tần số khác B khơng có tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa C có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh
(17)Câu 12: Chọn kết luận Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X tia gamma
A sóng vơ tuyến, có bước sóng khác B sóng học, có bước sóng khác C sóng ánh sáng có bước sóng giống D sóng điện từ có tần số khác
Câu 13: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tần số sóng điện từ sau: A Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại
B Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy C Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại D Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại Câu 14: Tia Rơnghen có
A chất với sóng âm
B bước sóng lớn bước sóng tia hồng ngoại C chất với sóng vơ tuyến
D điện tích âm
- -Thành cơng khơng có bước chân kẻ lười biếng
CHỦ ĐỀ 5: CÁC DẠNG BÀI TẬP GIAO THOA
Dạng1: Xác định vị trí vân sáng, vân tối, khoảng vân, góc lệch I BÀI TẬP :
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc Cho khoảng cách giữa khe a = 1mm; khoảng cách từ khe đến D = 3m Ánh sáng có bước sóng
= 0,5m Vị trí vân tối thứ 5.
A 1,5mm B 4mm C 6,75mm D 6mm
Tóm tắt
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y- âng, khoảng cách hai khe 0,9mm Hai khe đặt cách ảnh 1,8m Chiếu sáng hai khe ánh sáng đơn sắc = 0,60m Vân sáng bậc cách vân sáng khoảng :
(18)Tóm tắt
Câu 3: Trong thí nghiệm với khe Y-âng, cách a = 1,2mm màn quan sát đặt cách hai khe khoảng D = 0,9m, người ta đếm vân sáng, mà hai vân sáng cách 2,4mm Bước sóng ánh sáng là:
A 0,45m B 0,66m C 0,64m D 0,50m.
Tóm tắt
Câu 4: Chiếu tia sáng trắng tới vng góc với mặt bên lăng kính có góc chiết quang 40 Chiết suất lăng kính as đỏ as tím nđ = 1,643 nt = 1,658 Góc tia ló màu đỏ màu tím
A 1,66 rad B 0,166 rad C 2,93.10-3 rad D.1,04.10-3 rad Tóm tắt
Câu 5: Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng, có a = 1mm, D = 2m. Chiếu sáng hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đo khoảng cách từ vân sáng đến vân sáng bậc 4,5mm Bước sóng ánh sáng đơn sắc có giá trị
A 0,5625m. B 0,6000m C 0,7778m D 0,8125 m.
Tóm tắt
II BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Câu 1: Trong thí nghiệm người ta chiếu chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác góc chiết quang Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất lăng kính 1,65 góc lệch tia sáng
A 4,00. B 5,20. C 6,30. D 7,80. Tóm tắt
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với xạ đơn sắc có bước sóng Vân sáng bậc cách vân trung tâm 4,8mm Xác định toạ độ vân tối thứ tư
A 4,2mm B 4,4mm. C 4,6mm. D 3,6mm.
Tóm tắt
(19)
quan sát khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vận sáng thứ 10 4mm Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm
A 0,85m. B 0,83m. C 0,78m. D 0,80 m.
Tóm tắt
Câu 4: Thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2mm; D = 1,2m Người ta quan sát được vân sáng mà khoảng cách hai vân sáng ngồi 2,4mm Bước sóng ánh sáng
A 0,67m. B 0,77m. C 0,62 m. D 0,67mm.
Tóm tắt
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe F1F2 1,2mm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến 0,5m Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm vào hai khe Khoảng cách từ vân sáng đến vân sáng bậc là:
A.1 nm B.1 mm C.1 m D.1 m
Tóm tắt
- -Dạng 2: Sự trùng xạ I BÀI TẬP
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ás Young, cho khoảng cách khe 1mm; E cách khe 2m Nguốn sáng S phát đồng thời xạ 1 = 0,460m
và 2 Vân sáng bậc 1 trùng với vân sáng bậc 2 Tính 2 ? A 0,512m B 0,586m. C 0,613m. D 0,620 m.
Tóm tắt
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng, nguồn phát hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5m 2 Vân sáng bậc 12
1
trùng với vân sáng bậc 10 2 Bước sóng 2 là:
A 0,45m. B 0,55m. C 0,6m. D 0,75 m.
Tóm tắt
(20)
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ás Young, cho khoảng cách khe 1mm; E cách khe 2m Nguốn sáng S phát đồng thời xạ 1 = 0,460m 2 Vân sáng bậc 1 trùng với vân sáng bậc 2 Tính 2 ?
A 0,512m B 0,586m. C 0,613m. D 0,620 m.
Tóm tắt
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 10,66 m 2 0,55 m Trên quan sát, vân sáng bậc ánh sáng có bước sóng 1 trùng với vân sáng bậc ánh sáng có bước sóng 2 ?
A Bậc B Bậc C Bậc 9. D Bậc 8.
Tóm tắt
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa với as trắng, vị trí vân sáng bậc as có bước sóng 0,479 µm có vân sáng bậc xạ có bước sóng
A 0,597 µm B 0,579 µm C.0,462 µm D.0,410µm
- -Dạng 3: Bề rộng quang phổ bậc
I BÀI TẬP:
Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng trắng Biết khoảng cách khe a = 0,3mm; khoảng cách từ khe đến D = 2m Tính khoảng cách vân sáng bậc màu đỏ đ = 0,76m vân sáng bậc màu tím
t
= 0,4m
A 2,8mm B 4,8mm C 3,8mm D 5mm
Tóm tắt
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách hai khe a = 2mm, khoảng cách hai khe tới hứng vân D = 1,2m Khe S phát đồng thời hai xạ màu đỏ có bước sóng 0,76m màu lục có bước sóng 0,48m Khoảng cách từ vân sáng màu đỏ bậc đến vân sáng màu lục bậc là:
A 0,528mm B 1,20mm. C 3,24mm. D 2,53mm.
Tóm tắt
(21)
Câu 1: Trong thí nghiệm Young với ás trắng (0,4 m 0,75m), cho a = 1mm, D = 2m Hãy tìm bề rộng quang phổ liên tục bậc
A 2,1 mm B 1,8 mm C 1,4 mm D 1,2 mm.
Tóm tắt
Câu 2: Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến m Dùng ánh sáng trắng (0,76 m 0,38 m) để chiếu sáng hai khe Xác định bề rộng quang phổ bậc
A 0,9 mm B 1,5 mm C 1,7 mm D 1,9 mm.
Tóm tắt
- -Ngày mai ngày hôm nay!
Dạng 4: Tại M có tọa độ xM vân sáng hay tối
I BÀI TẬP
Câu 1: Trong thí nghiệm Young giao thoa ás, hai khe hẹp cách một khoảng a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến quan sát D = 2m Hai khe chiếu xạ có bước sóng λ = 0,59μm Trên thu hình ảnh giao thoa Tại điểm M cách vân sáng trung tâm (chính giữa) khoảng 7,67mm có vân sáng hay vân tối bậc
A sáng bậc B sáng bậc C tối thứ D tối thứ 7.
Tóm tắt
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ás, hai khe hẹp cách khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến quan sát D = 1,5m Hai khe chiếu xạ có bước sóng λ = 0,6μm Trên thu hình ảnh giao thoa Tại điểm M cách vân sáng trung tâm khoảng 5,4mm có vân sáng bậc :
A B C D 4.
Tóm tắt
(22)
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ás khe Young, hai khe có a = 1mm chiếu ás có bước sóng 600nm Các vân giao thoa hứng cách hai khe 2m Tại điểm M có x = 2,4mm là:
A vân tối B vân sáng bậc C vân sáng bậc D khơng có vân Tóm tắt
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ás khe sáng chiếu ás đơn sắc
= 0,5m, khoảng cách khe 0,2mm khoảng cách từ khe tới là
80cm Điểm M cách vân trung tâm 0,7cm thuộc:
A vân sáng bậc B vân sáng bậc C vân tối thứ D vân tối thứ 4.
Tóm tắt
- -Ngày mai ngày hôm nay!
Dạng 5: Số vân bề rộng vùng giao thoa trường L khoảng MN I BÀI TẬP
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ás Young, chiếu ás đơn sắc vào hai khe S1 S2 khoảng vân đo 1,32 mm Biết độ rộng trường giao thoa trên 1,452 cm Số vân sáng quan sát là:
A 10 B 11. C 12 D 13.
Tóm tắt
Câu 2: Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng, hai khe S1 S2 chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng Khoảng cách hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến m Người ta đo khoảng cách vân sáng liên tiếp mm Biết điểm M N màn, khác phía so với vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm mm 13,2 mm Trong khoảng cách từ M đến N có vân sáng?
A 14 B C 20 D 13
Tóm tắt
(23)
Câu 1: Trong thí nghiệm Y- âng giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe sáng 1(mm), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến quan sát 2,5(m) Ánh sáng đến hai khe đơn sắc có bước sóng 0,6(μm) Trên quan sát, xét hai điểm M, N nằm phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm 2(mm) 8(mm) Số vân sáng quan sát đoạn MN
A 7. B 6. C 5. D 4.
Tóm tắt
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ás với hai khe Young cách 0,5 mm, ás có bước sóng 0,5 m, ảnh cách hai khe m Bề rộng vùng giao thoa 17 mm Tính số vân quan sát
A vân sáng; vân tối B vân sáng; vân tối
C vân sáng; vân tối D vân sáng; vân tối
Tóm tắt
- -Dạng 6: Tìm số ás đơn sắc có bước sóng 'bậc k’ trùng với ás đơn sắc có bước sóng bậc k
I BÀI TẬP:
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ás, khoảng cách hai khe 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến m, hai khe S1 S2 chiếu ás trắng (0,76 m 0,40 m) Xác định bước sóng xạ cho vân tối điểm M cách vân sáng trung tâm mm
A = 0,54 m; = 0,48 m B = 0,64 m; = 0,46 m C = 0,64 m; = 0,38 m D = 0,54 m; = 0,38 m.
Tóm tắt
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng trắng Biết khoảng cách khe a = 0,3mm; khoảng cách từ khe đến D = 2m Tính xem có vân sáng ánh sáng đơn trùng điểm cách vân trung tâm 20,26mm Biết mắt nhìn rõ ánh sáng khoảng 0,76m đến 0,4m.
A B C D 4
Tóm tắt
(24)
Câu 2: Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến 1,6 m Dùng ánh sáng trắng (0,76 m 0,38 m) để chiếu sáng hai khe Hãy cho biết có xạ cho vân sáng trùng với vân sáng bậc ánh sáng màu vàng có bước sóng v = 0,60 m
A = 0,38 m; = 0,40 m B = 0,48 m; = 0,40 m C = 0,48 m; = 0,60 m D = 0,38 m; = 0,60 m
Tóm tắt
II BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ás khe sáng chiếu ás trắng (0,38µm0,76µm) Khoảng cách khe 0,3mm khoảng cách từ chứa hai khe tới hứng ảnh 90cm Điểm M cách vân trung tâm 0,6cm Hỏi có ás đơn sắc cho vân sáng M?
A B C D Tóm tắt
Câu 2: Thực giao thoa ás khe Young với ás trắng có bước sóng biến thiên từ 0,760µm đến 0,400µm Tại vị trí có vân sáng bậc xạ=0,550
m, cịn có vân sáng xạ nữa? A Bức xạ có bước sóng 0,393µm 0,458µm B Bức xạ có bước sóng 0,3938µm 0,688µm C Bức xạ có bước sóng 0,4583µm 0,6875µm D Khơng có xạ
Tóm tắt
(25)
- -Ngày mai ngày hôm nay!
Dạng 7: Sự trùng xạ, vị trí gần vân trung tâm nhất, số vân trùng nhau
I BÀI TẬP:
Câu 1: Một nguồn sáng điểm nằm cách hai khe Iâng phát đồng thời hai xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6 m bước sóng 2 chưa biết Khoảng cách hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ khe đến D = m Trong khoảng rộng L = 2,4 cm màn, đếm 17 vạch sáng, có vạch kết trùng hai hệ vân Tính bước sóng 2, biết hai vạch trùng nằm khoảng L
A 0,54.10-6 m. B 0,72.10-6 m. C 0,48.10-6 m. D 0,36.10-6 m. Tóm tắt
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I- âng, khoảng cách khe 1mm, khe cách 2m Bề rộng trường giao thoa L = 1cm Chiếu đồng thời xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0.6m ánh sáng
tím có bước sóng 0.4m Số vân sáng quan sát là
A 17 B 22 C 18 D 12
Tóm tắt
Tóm tắt
(26)
Câu 3: Thưc giao thoa ánh sáng hai khe Young cách 1,5 mm, cách m Nguồn sáng phát đồng thời hai xạ đơn sắc 1 = 0,48 m
2 = 0,64 m Xác định khoảng cách nhỏ từ vân sáng trung tâm đến vân
sáng màu với
A 2,56 mm B 2,26 mm C 1,92 mm D 26,5mm
Tóm tắt
II BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Câu 1: Trong thí nghiệm I âng giao thoa ánh sang , khoảng cách khe I âng a =1 mm,khoảng cách từ khe đến D = m chùm sáng chiếu vào khe S có bước sóng 1 = 0, (m) xét khoảng MN = 4.8 mm đếm vân sáng với vạch kết trùng vân sáng vạch nằm M,N bước sóng 2 =?
A 0,48m B 0,6m C 0,64m D 0,72 m
Tóm tắt
Câu 2: Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng, a = 1,5 mm; D = 2m, hai khe chiếu sáng đồng thời hai xạ 1 = 0,5 m 2 = 0,6 m Vị trí vân sáng hai xạ nói trùng gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm khoảng:
A mm B mm C mm D 3,6 mm
Tóm tắt
Câu 3: Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng có a = mm, D = m, chiếu ánh sáng có bước sóng 1 = 0,5m quan sát
(27)có 2 thấy vân sáng bậc trùng với vân sáng bậc ánh sáng 1
Trên có số vân sáng trùng quan sát là:
A B 11 C D
ÔN TẬP KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG + 5
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng, người ta đo được: D = 1,2m; a =2mm. Nếu ánh sáng có bước sóng = 0,60m khoảng vân là:
A 1mm B 3,6mm C 0,36mm D 0,4mm.
Tóm tắt
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, từ khe đến D = 1m, bước sóng ánh sáng 0,5m Tại vị trí cách vân trung tâm 0,75mm ta vân loại gì? Thứ mấy?
A Vân sáng, thứ hai B Vân tối, thứ hai C Vân sáng, thứ ba D Vân tối, thứ ba.
Tóm tắt
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách từ vân sáng bậc đến vân sáng bậc 7(ở phía vân trung tâm) 4,5mm Khoảng cách hai khe a = 1mm, khoảng cách đến D = 1,5m Bước sóng ánh sáng là:
A 0,4m B 0,5 m C 0,6 m D 0,7 m.
Tóm tắt
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, hai khe S1S2 cách nhau a = 2mm cách quan sát khoảng D = 1,2m Người ta quan sát vân sáng mà khoảng cách hai vân sáng 2,4mm Nguồn sáng đơn sắc dùng thí nghiệm có bước sóng
A 0,67m B 0,76 m C 0,46 m D 0,6 m.
Tóm tắt
(28)
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có = 0,6mm Hai khe cách a = 0,9mm cách quan sát 1,8m Vân sáng bậc cách vân trung tâm khoảng là:
A 3,2mm B 4mm C 4,4mm D 4,8mm
Tóm tắt
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng, hai khe chiếu ánh sáng đơn sắc có =0,75m Biết hai khe cách a = 1,5mm cách màn quan sát D = 2m M N hai điểm màn, đối xứng qua vân trung tâm cách 21mm Số vân sáng quan sát đoạn MN là:
A 18 B 20 C 21 D 23
Tóm tắt
Câu 7: Thí nghiệm giao thoa ás với nguồn phát as trắng có bước sóng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm; hai khe hẹp cách 0,8 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến m Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng xạ
A λ1 = 0,40 μm, λ2 = 0,60 μm B λ1 0,45μm, λ2 = 0,62μm C λ1 = 0,47 μm, λ2 = 0,6 μm D λ1= 0,48μm, λ2 = 0,56μm Tóm tắt
Tóm tắt
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa với as trắng, vị trí vân sáng bậc as có bước sóng 0,479 µm có vân sáng bậc xạ có bước sóng
A 0,597 µm B 0,579 µm C.0,462 µm D.0,410µm Tóm tắt
Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng giao thoa as với nguồn phát as trắng có bước sóng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm; hai khe hẹp cách 0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến m Tại vị trí cách vân sáng trung tâm khoảng 1,5 cm có số xạ đơn sắc cho vân sáng trùng
A B C 6 D 7
Tóm tắt
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe cách mm, khoảng cách từ hai khe đến quan sát 2m Bước sóng dùng thí nghiệm 0,56
m
(29)A 0,98 mm B 3,92 mm C 5,04 mm D 6,16 mm Tóm tắt
Câu 11: Trong giao thoa as, biết hai khe cách khoảng a = 0,3mm, khoảng vân đo i =3 mm, khoảng cách từ hai khe tới D = 1,5 m Bước sóng as là:
A 0,45 m B 0,50 m C 0,6 m D 0,55 m
Câu 12: Chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác Đó tượng
A khúc xạ ánh sáng B nhiễu xạ ánh sáng C giao thoa ánh sáng. D tán sắc ánh sáng.
Câu 13: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào khe I-âng, ảnh thu vạch sáng, tối xen kẻ đặn; kết tượng
A tán sắc ánh sáng. B nhiễu xạ ánh sáng C giao thoa ánh sáng. D khúc xạ ánh sáng. Câu 14: Quang phổ liên tục vật
A phụ thuộc vào chất vật B phụ thuộc vào nhiệt độ vật
C phụ thuộc vào chất nhiệt độ vật
D không phụ thuộc vào chất nhiệt độ vật Câu 15: Phát biểu sau tia tử ngoại?
A.Tia tử ngoại khơng tác dụng lên kính ảnh B.Tia tử ngoại sóng điện từ khơng nhìn thấy được. C.Tia tử ngoại có bước sóng lớn 0,76µm D.Tia tử ngoại có lượng nhỏ tia hồng ngoại Câu 16: Sắp xếp theo thứ tự có bước sóng giảm dần?
A Sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X B Sóng vơ tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. C.Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến. D Sóng vơ tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết D = 1m, a = 1mm, Khoảng cách từ vân sáng thứ đến vân sáng thứ 10 bên với vân trung tâm 3,6mm Bước sóng ánh sáng
A 0,44m B 0,52m. C 0,60m. D 0,58m. Tóm tắt
Câu 18: Hiện tượng nhiễu xạ giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A có tính chất hạt B sóng dọc C có tính chất sóng D ln truyền thẳng
(30)A.Có tượng phản xạ B.Có mang lượng
C.Truyền chân khơng D.Có tượng giao thoa sóng
Câu 20: Một mạch dao động gồm: L = 2
mH tụ C = 0,8
F
Tần số riêng
của dao động mạch
A 20kHz B 10kHz C 7,5kHz D 12,5kHz
Câu 21: Mạch dao động LC có C=500nF Trong mạch có dao động điện từ tự với điện áp tụ điện u = 4cos(2000t) (V) Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch dao động
A )( )
2 2000 sin(
4 t mA
i B.i 0,4cos2000t(mA)
C.i0,004 cos(2000 )( )t A D 0,004cos(2000 )( ) 2
i t A
Câu 22: Ánh sáng có tần số lớn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím ánh sáng :
A đỏ B chàm. C tím. D Lam.
Câu 23: Khi nói tia hồng ngoại, phát biểu sau sai? A Tia hồng ngoại có chất sóng điện từ.
B Các vật nhiệt độ 20000C phát tia hồng ngoại. C Tia hồng ngoại có tần số nhỏ tần số ánh sáng tím. D Tác dụng bật tia hồng ngoại tác dụng nhiệt.
Câu 24: Một lăng kính có góc chiết quang A=90, chiết suất lăng kính đối với tia đỏ nđ=1,6444 tia tím 1,6852 Chiếu tia sáng trắng đến mặt bên lăng kính góc tới nhỏ Góc lệch tia ló màu đỏ tia ló màu tím là:
A 0,0343 rad B 0,0315 rad C 0,0064 rad D 0,0415 rad
Tóm tắt
Câu 25: Quang phổ liên tục phát nung nóng:
A chất rắn, chất lỏng, chất khí
B chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn C chất rắn chất lỏng
D chất rắn
Câu 26: Mạch dao động: L = 1mH, tụ điện có điện dung thay đổi Để máy thu bắt sóng vơ tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz điện dung tụ phải thay đổi khoảng:
A 1,6pF C 2,8pF. B 2F C 2,8F. C 0,16pF C 0,28 pF. D 0,2F C 0,28F.
(31)Câu 27: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm mH tụ điện có điện dung 0,1 F Dao động điện từ riêng mạch có tần số góc :
A 10 rad / s5 B 2.10 rad / s5 C 4.10 rad / s5 D 5.10 rad / s5 . Câu 28: Nguyên tắc hoạt động máy quang phổ dựa tượng:
A phản xạ ánh sáng B tán sắc ánh sáng C giao thoa ánh sáng D.khúc xạ ánh sáng
Câu 29: Khi nói tia hồng ngoại tia tử ngoại, phát biểu là? A Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có khả ion hóa chất khí nhau B Nguồn phát tia tử ngoại khơng thể phát tia hồng ngoại
C Tia hồng ngoại gây tượng quang điện cịn tia tử ngoại khơng D Tia hồng ngoại tia tử ngoại xạ khơng nhìn thấy.
Câu 30: Trong tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách hai nguồn a, khoảng cách từ hai nguồn đến D, x tọa độ điểm so với vân sáng trung tâm Công thức tính hiệu đường là:
A
D ax d
d2 1 B
D 2ax d
d2 1
C
2D ax d
d2 D.d2 d1 aDx
(32)CHƯƠNG VI LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG CHỦ ĐỀ 1: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI I BÀI TẬP
Câu 1: Cơng thóat êlectron khỏi kim lọai A = 6,625.10-19J, số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng chân không c = 3.108m/s Giới hạn quang điện kim lọai
A 0,295 μm B 0,300 μm C 0,250 μm D 0,375 µm
Tóm tắt
Câu 2: Giới hạn quang điện đồng (Cu) λ0 = 0,30 μm Biết số Plăng h = 6,625.10-34 J.s vận tốc truyền ánh sáng chân không c = 3.108 m/s. Cơng êlectrơn khỏi bề mặt đồng
A 6,625.10-19J B 6,265.10-19J C 8,526.10-19J D.8,625.10-19J Tóm tắt
Câu 3: Cơng êlectron khỏi đồng 6,625.10-19J Biết số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng chân không 3.108m/s Giới hạn quang điện đồng là:
A 0,3µm. B 0,90µm C 0,40µm D 0,60µm.
Tóm tắt
Câu 4: Một kim loại có cơng 2,5eV Tính giới hạn quang điện kim loại đó:
A 0,4969 m B 0,649m C 0,325m D 0,229 m Tóm tắt
Câu 5: Giới hạn quang điện kim loại dùng làm Catot 0,66m Tính cơng kim loại dùng làm Catot
A 1,875eV B 2.10-19 J C 4.10-19 J D 18,75eV Tóm tắt
(33)
A 4,97.10-31J B 4,97.10-19J C 2,49.10-19J D 2,49.10-31J
Câu 7: Lần lượt chiếu hai xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm, λ2 = 0,25μm vào kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm Bức xạ gây tượng quang điện?
A Chỉ có xạ λ1 B Khơng có xạ hai xạ C Chỉ có xạ λ2 D Cả hai xạ
Câu 8: Với ε1, ε2, ε3 lượng phôtôn ứng với xạ màu vàng, xạ tử ngoại xạ hồng ngoại
A ε2 > ε1 > ε3 B ε3 > ε1 > ε2 C ε1 > ε2 > ε3 D ε2 > ε3 > ε1 Câu 9: Phát biểu sau sai nói phơtơn ánh sáng?
A Năng lượng phơtơn ánh sáng tím lớn ánh sáng đỏ B Phôtôn tồn trạng thái chuyển động
C Mỗi phơtơn có lượng xác định
D Năng lượng phôtôn ánh sáng đơn sắc khác nhau
Câu 10: Khi nói phơtơn, phát biểu đúng?
A Với ánh sáng đơn sắc có tần số f, phơtơn mang lượng như
B Năng lượng phôtôn lớn bước sóng ánh sáng ứng với phơtơn đó lớn
C Năng lượng phơtơn ánh sáng tím nhỏ lượng phôtôn ánh sáng đỏ
D Phơtơn tồn trạng thái đứng yên.
Câu 11: Thuyết lượng tử ánh sáng Anh-xtanh, phơtơn ứng với ánh sáng đơn sắc có lượng lớn ánh sáng đơn sắc có
A tần số lớn B tốc độ truyền lớn C bước sóng lớn D chu kì lớn
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu sau sai ?
A Trong chân không, phô tôn bay với tốc độ c =3.108m/s dọc theo tia sáng. B Phô tôn ánh sáng đơn sắc mang lượng
C Phô tôn tồn trạng thái chuyển động D Ánh sáng tạo thành hạt gọi phô tôn
Câu 13: Lần lượt chiếu hai xạ có bước sóng 1 = 0,75m 2 = 0,25m vào kẽm có giới hạn quang điện o = 0,35m Bức xạ gây tượng quang điện?
A Cả hai xạ B Chỉ có xạ 2
C Khơng có xạ xạ D Chỉ có xạ 1 Câu 14: Hiện tượng sau tượng quang điện?
(34)C Electron bật khỏi kim loại kim loại có điện lớn
D Electron bật khỏi mặt kim loại bị chiếu ás thích hợp II BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Câu 1: Biết cơng êlectron khỏi kim loại 3,74 eV Giới hạn quang điện kim loại
A 0,532m B 0,232m C 0,332m D 0,35 m.
Tóm tắt
Câu 2: Giới hạn quang điện kim loại 0,75 μm Biết số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng chân khơng c = 3.108m/s Cơng thốt êlectron khỏi kim loại
A 2,65.10-19 J B 2,65.10-32 J C 26,5.10-32 J D 26,5.10-19 J. Tóm tắt
Câu 3: Tính bước sóng ánh sáng đơn sắc mà photon có năng lượng 2,5 eV
A 0,497mB.497.106mC.0,497.1047mD 497m
Tóm tắt
Câu 4: Hiện tượng quang điện khẳng định
A tốc độ ánh sáng phụ thuộc chiết suất B ánh sáng có tính chất sóng C ánh sáng sóng ngang D ánh sáng chùm hạt photon Câu 5: Năng lượng phôtôn xác định theo biểu thức
A = h. B = hc
C = h c
D = c h
Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng Anhxtanh lượng A loại phô tôn nhau
B phơ tơn khơng phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. C phô tôn tỉ lệ thuận với bước sóng.
D phơ tơn lượng tử lượng = hf Câu 7: Nội dung chủ yếu thuyết lượng tử trực tiếp nói
A hình thành vạch quang phổ nguyên tử B tồn trạng thái dừng nguyên tử hiđrô C cấu tạo nguyên tử, phân tử
D phát xạ hấp thụ ánh sáng nguyên tử, phân tử Câu 8: Theo thuyết lượng từ ánh sáng lượng của
A phôtôn lượng nghỉ êlectrôn (êlectron)
(35)D phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn Câu 9: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu sai?
A Ánh sáng tạo thành hạt gọi phôtôn.
B Năng lượng phôtôn ánh sáng nhau, không phụ thuộc tần số ánh sáng
C Trong chân không, phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, có nghĩa chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn
Câu 10: Giới hạn quang điện kẻm 0,36 m, cơng electron kẻm lớn natri 1,4 lần Giới hạn quang điện natri
A 0,257 m. B 2,57 m. C 0,504 m. D 5,04 m.
Tóm tắt
Câu 11: Giới hạn quang điện Ge o = 1,88m Tính lượng kích họat (năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn) Ge?
A 0,66eV B 6,6eV C 0,77eV D 7,7eV
Tóm tắt
Câu 12: Chiếu chùm xạ có bước sóng λ vào bề mặt nhơm có giới hạn quang điện 0,36µm Hiện tượng quang điện không xảy λ bằng A 0,24 µm B 0,42 µm C 0,30 µm D 0,28 µm
Câu 13: Biết số Plăng 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng chân không là 3.108 m/s Năng lượng phơtơn ứng với xạ có bước sóng 0,6625 µm
A 3.10-18 J B 3.10-20 J. C 3.10-17 J. D 3.10-19 J. Tóm tắt
Câu 14: Cơng êlectron kim loại 7,64.10-19J Chiếu vào bề mặt kim loại xạ có bước sóng 1 = 0,18 μm, 2 = 0,21 μm và3 = 0,35 μm Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s Bức xạ gây tượng quang điện kim loại đó?
A Hai xạ (1 2) B Khơng có xạ C Cả ba xạ (12và3) D Chỉ có xạ 1
(36)
CHỦ ĐỀ 2: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG I BÀI TẬP:
Câu 1: Nguyên tắc hoạt động quang điện trở dựa vào tượng A quang điện B tán sắc ánh sáng
C quang – phát quang D quang điện Câu 2: Pin quang điện nguồn điện
A nhiệt biến đổi thành điện B hóa biến đổi thành điện C biến đổi thành điện D quang biến đổi thành điện
Câu 3: Pin quang điện nguồn điện hoạt động dựa tượng A huỳnh quang B tán sắc ánh sáng
C quang – phát quang D quang điện Câu 4: Quang điện trở chế tạo từ
A kim loại có đặc điểm điện trở suất giảm có ánh sáng thích hợp chiếu vào
B chất bán dẫn có đặc điểm dẫn điện không bị chiếu sáng trở nên dẫn điện tốt chiếu sáng thích hợp
C chất bán dẫn có đặc điểm dẫn điện tốt không bị chiếu sáng trở nên dẫn điện chiếu sáng thích hợp
D kim loại có đặc điểm điện trở suất tăng có ánh sáng thích hợp chiếu vào
Câu 5: Quang điện trở hoạt động dựa vào tượng
A quang - phát quang B quang điện C phát xạ cảm ứng D nhiệt điện.
Câu 6: Khi chiếu vào chất lỏng ánh sáng chàm ánh sáng huỳnh quang phát khơng thể
A ánh sáng tím B ánh sáng vàng C ánh sáng đỏ D ánh sáng lục
Câu 7: Chọn câu sai tượng quang điện tượng quang điện
A Cả hai có bước sóng giới hạn
B Cả hai bứt êlectrôn bứt khỏi khối chất
C Bước sóng giới hạn tượng quang điện bên thuộc vùng hồng ngoại
D Năng lượng để giải phóng êlectrơn khối bán dẫn nhỏ cơng êlectrôn khỏi kim loại
(37)II BÀI TẬP VỀ NHÀ :
Câu 1: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thấy dung dịch phát ánh sáng màu lục Đó tượng
A phản xạ ánh sáng. B quang - phát quang. C hóa - phát quang. D tán sắc ánh sáng.
Câu 2: Một chất có khả phát ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz Khi dùng ánh sáng có bước sóng để kích thích chất
khơng thể phát quang?
A 0,55 μm B 0,45 μm C 0,38 μm. D 0,40 μm.
Tóm tắt
Câu 3: Pin quang điện hoạt động dựa vào
A tượng quang điện B tượng quang điện trong. C tượng tán sắc ánh sáng D phát quang chất. Câu 4: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A tượng quang – phát quang B tượng giao thoa ánh sáng. C nguyên tắc hoạt động pin quang điện.D tượng quang điện ngoài. Câu 5: Nguyên tắc hoạt động quang trở dựa vào tượng
A iơn hố B quang điện C quang dẫn D phát quang chất rắn Câu 6: Điều sau sai nói pin quang điện ?
A Pin quang điện nguồn điện quang biến đổi trực tiếp thành điện
B Pin quang điện thiết bị điện sử dụng điện để biến đổi thành quang
C Pin quang điện hoạt động dựa tượng quang điện bên
D Pin quang điện dùng nhà máy điện Mặt trời, vệ tinh nhân tạo
Câu 7: Sự phát sáng sau tượng quang – phát quang. A Sự phát sáng đèn LED C Sự phát sáng đèn dây tóc B Sự phát sáng đèn ống thông dụng D Phát sáng đèn đom đóm Câu 8: Chọn câu nói đặc điểm ánh sáng huỳnh quang. A Có bước sóng dài bước sóng ánh sáng kích thích
B Có bước sóng ngắn bước sóng ánh sáng kích thích C Có bước sóng bước sóng ánh sáng kích thích
D Khơng thể so sánh bước sóng ánh sáng huỳnh quang ánh sáng kích thích
(38)- -CHỦ ĐỀ 3: MẪU NGUYÊN TỬ BO I BÀI TẬP:
Câu 1: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử Hiđrơ, bán kính quỹ đạo dừng electron quỹ đạo K r0 Bán kính quỹ đạo dừng electron quỹ đạo N là:
A 16r0 B 9r0 C 25r0 D 4r0
Tóm tắt
Câu 2: Trong nguyên tử hidro, với r0 bán kính B0 bán kính quỹ đạo dừng êlectron là:
A.12r0 B.25r0 C.9r0 D.16r0 Tóm tắt
Câu 3: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho điểm nào?
A Mơ hình ngun tử có hạt nhân
B Biểu thức lực hút hạt nhân electron C Trạng thái có lượng ổn định
D Hình dạng quỹ đạo electron
Câu 4: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng nguyên tử A trạng thái trạng thái kích thích B trạng thái kích thích
C trạng thái mà electron nguyên tử dừng chuyển động D trạng thái
Câu 5: Trong ngun tử hiđrơ , bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m Bán kính quỹ đạo dừng N:
A 47,7.10-11m B 21,2.10-11m C 84,8.10-11m D 132,5.10-11m. Tóm tắt
Câu 6: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng lượng Em = -3,4 eV Cho vận tốc ánh sáng chân không 3.108 m/s, số Plăng 6,625.10-34 J.s Tần số xạ mà nguyên tử phát
A 6,54.1012 Hz B 4,59.1014 Hz C 2,18.1013 Hz D 5,34.1013 Hz. Tóm tắt
(39)
Câu 7: Đối với nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L quỹ đạo K nguyên tử phát photon ứng với bước sóng 121,8nm electron chuyển từ quỹ đạo M quỹ đạo L nguyên tử phát photon ứng với bước sóng 656,3nm Khi electron chuyển từ quỹ đạo M quỹ đạo K nguyên tử phát photon ứng với bước sóng
A 534,5nm B 95,7nm C 102,7nm D 309,1nm Tóm tắt
Câu 8: Muốn quang phổ vạch nguyên tử hiđrô phát vạch phải kích thích ngun tử hiđrơ đến mức lượng
A M B N C O D P.
Tóm tắt
Câu 9: Cho bán kính quỹ đạo Bohr thứ 0,53A0 Bán kính quỹ đạo Bohr thứ là:
A 1,325nm B 13,25nm C 123.5nm D 1235nm.
Tóm tắt
Câu 10: Thông tin sai nói quỹ đạo dừng ?
A Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức lượng thấp B Quỹ đạo M có bán kính 9r0
C Quỹ đạo O có bán kính 36r0
D Khơng có quỹ đạo có bán kính 8r0
Câu 11: Xét ba mức lượng EK,EL EM nguyên tử hydro.Một photon có lượng EM – EK bay đến gặp nguyên tử nầy.Nguyên tử sẽ:
A không hấp thụ
B hấp thụ không chuyển trạng thái
C hấp thụ chuyển dần từ K lên L lên M D hấp thụ chuyển thẳng từ K lên M
Câu 12: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng Em sang trạng thái dừng En(Em En ) Khi hấp thụ photon có lượng hf?
A hf = En- Em B hf En - Em C hf En – Em D hf En – Em
Câu 13: Các nguyên tử hidro trạng thái dừng ứng với electron chuyển động quỹ đạo có bán kính gấp lần so với bán kính Bo Khi chuyển trạng thái dừng có lượng thấp nguyên tử phát xạ có tần số khác Có nhiều tần số?
A B C D
(40)Câu 1: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức lượng EM = -1,5eV sang trạng thái dừng có lượng EL = -3,4eV Tìm bước sóng xạ nguyên tử phát Cho số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc ás trong chân không c = 3.108m/s 1eV = 1,6.10-19J.
A 0,456m B 0,645m C 0,645m D 0,653m Tóm tắt
Câu 2: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K êlectron nguyên tử hiđrô r0 Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N quỹ đạo L bán kính quỹ đạo giảm bớt :
A 12r0. B 4r0 C 9r0 D 16r0. Tóm tắt
Câu 3: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s Khi êlectrôn (êlectron) nguyên tử hiđrơ chuyển từ quĩ đạo dừng có lượng Em = -0,85eV sang quĩ đạo dừng có lượng En = - 13,60eV nguyên tử phát xạ điện từ có bước sóng
A 0,4340 μm B 0,4860 μm C 0,0974 μm D 0,6563 μm
Tóm tắt
Câu 4: Cho bán kính quỹ đạo Bohr thứ 0,53A0 Bán kính quỹ đạo Bohr thứ là:
A 1,325nm B 13,25nm C 123.5nm D 1235nm.
Tóm tắt
Câu 5: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng lượng Em = -3,4 eV Cho vận tốc ánh sáng chân không 3.108 m/s, số Plăng 6,625.10-34 J.s Tần số xạ mà nguyên tử phát
A 6,54.1012 Hz B 4,59.1014 Hz C 2,18.1013 Hz D 5,34.1013 Hz. Tóm tắt
Câu 6: Biết số Plăng h = 6,625.10-34 J.s độ lớn điện tích nguyên tố 1,6.10-19 C Khi nguyên tử hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng có lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có lượng -3,407 eV ngun tử phát xạ có tần số
(41)Tóm tắt
Câu 7: Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m Bán kính quỹ đạo dừng N
A 47,7.10-11m B 21,2.10-11m. C 84,8.10-11m. D 132,5.10-11m. Tóm tắt
Câu 8: Bán kính Bo 5,3.10-11m bán kính quỹ đạo thứ Hiđrơ
A 2,12A0 B 3,12A0 C 4,77A0 D 5,77A0
- -“Đường khó khơng phải ngăn sơng cách núi Chỉ khó lịng người ngại núi, e sông”
CHỦ ĐỀ 4: SƠ LƯỢC VỀ LAZE
Câu 1: Tia Laze khơng có đặc điểm sau đây? A Độ đơn sắc cao B Độ định hướng cao C Cường độ lớn D Công suất lớn
(42)A Tán sắc ánh sáng B quang điện C cảm ứng điện từ D phát xạ cảm ứng Câu 3: Tia laze là:
A xạ có bước sóng ngắn tia X. B chùm song song phát từ mặt trời
C chùm sáng mạnh phát từ nguồn hồ quang điện D chùm sáng kết hợp đơn sắc
Câu 4: Tia Laze khơng có đặc điểm sau đây? A Độ đơn sắc cao B Độ định hướng cao C Cường độ lớn D Công suất lớn Câu 5: Laze hoạt động dựa nguyên tắc:
A Tán sắc ánh sáng B cảm ứng điện từ C quang điện D phát xạ cảm ứng Câu 6: Tia laze khơng có đặc tính
A Tính đơn sắc cao B Tính dị hướng cao C Cường độ lớn D Tính kết hợp
Câu 7: Bút laze mà ta thường dùng để bảng thuộc loại laze:
A Khí B Rắn C Lỏng D Bán dẫn Câu 8: Chọn đáp án laze:
A Các phôtôn bay theo hướng nên sóng điện từ chùm sáng pha
B Anh-xtanh người tìm tượng phát xạ cảm ứng. C Màu đỏ laze hồng ngọc ion nhôm phát ra.
D Các phôtôn chùm sáng laze dao động mặt phẳng vng góc
Câu 9: Tia laze là:
A xạ có bước sóng ngắn tia X B chùm song song phát từ mặt trời
C chùm sáng mạnh phát từ nguồn hồ quang điện D chùm sáng kết hợp đơn sắc
Câu 10: Trong thiết bị sau , thiết bị ứng dụng tia laze
A Bút bảng B Máy chiếu điện y học C Cáp quang thông tin liên lạc D Đầu đọc đĩa CD.
- -CHƯƠNG VII HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ CHỦ ĐỀ 1: CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN
I BÀI TẬP:
(43)A khối lượng nguyên tử Hyđrô 1H
B khối lượng hạt nhân nguyên tử Cacbon 1H C
12 1
khối lượng hạt nhân nguyên tử Cacbon 12C
D
12 1
khối lượng nguyên tử Cacbon 12C
Câu 2: Với c vận tốc ánh sáng chân không, hệ thức Anhxtanh năng lượng nghỉ E khối lượng m vật là:
A E = mc2/2 B E = 2mc2 C E= mc2 D E = m2c Câu 3: Các nguyên tử gọi đồng vị hạt nhân chúng có A.cùng khối lượngB.cùng số nơtrôn C.cùng số nuclôn D.cùng số prôtôn Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử 21084po có
A 84 prôtôn 210 nơtron B 126 prôtôn 84 nơtron C 210 prôtôn 84 nơtron D 84 prôtôn 126 nơtron Câu 5: Các hạt nhân đồng vị hạt nhân có
A số nuclôn khác số prôtôn B số nơtron khác số prôtôn
C số nuclôn khác số nơtron D số prôtôn khác số nơtron
Câu 6: So với hạt nhân 4020Ca, hạt nhân 56
27Co có nhiều A 16 nơtron 11 prôtôn. B 11 nơtron 16 prôtôn. C nơtron prôtôn. D nơtron prôtôn.
Câu 7: Số prôtôn số nơtron hạt nhân nguyên tử 6730Znlần lượt là: A.30 37 B 30 67 C 67 30 D 37 30 Câu 8: MeV/c2 đơn vị của:
A lượng B khối lượng C hiệu điện D công Câu 9: Hạt nhân cô ban 60C
27 có
A 60 prơtơn 27 nơtron B 27 prôtôn 60 nơtron C 33 prôtôn 27 nơtron D 27 prôtôn 33 nơtron Câu 10: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A proton B Nơtron C proton nơtron D proton, nơtron electron Câu 11: Chọn câu Các đồng vị nguyên tố có cùng: A số proton B số nơtron C số nuclôn D khối lượng nguyên tử
II BÀI TẬP VỀ NHÀ:
(44)Câu 2: Trong đồng vị cacbon, hạt nhân đồng vị có số prơtơn số nơtron ?
A C11 . B 12C. C 13C.
D C14 .
Câu 3: Trong vật lí hạt nhân, so với khối lượng đồng vị cacbon 12C đơn vị khối lượng nguyên tử u nhỏ
A 12
1
lần B
lần C lần D 12 lần
Câu 4: Đơn vị khối lượng nguyên tử là
A khối lượng nguyên tử hiđrô B khối lượng prôtôn
C khối lượng nơtron
D 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon Câu 5: Hạt nhân 23Na
11 có
A 23 prơtơn 11 nơtron B 11 prôtôn 12 nơtron C prôtôn 11 nơtron D 11 prôtôn 23 nơtron Câu 6: Hạt nhân sau có 125 nơtron ?
A 23Na
11 B U
238
92 C 22286Ra D 20984Po Câu 7: Đồng vị là
A nguyên tử mà hạt nhân có số prơtơn số khối khác B nguyên tử mà hạt nhân có số nơtron số khối khác C ngun tử mà hạt nhân có số nơtron số prôtôn khác D nguyên tử mà hạt nhân có số nuclơn khác khối lượng Câu 8: NA = 6,02.1023 mol-1 Trong 59,50g 23892U có số nơtron xấp xỉ
A 2,38.1023 B 2,20.1025 C 1,19.1025. D 9,21.1024. Câu 9: Chọn kết luận nói hạt nhân Triti (31T)
A Hạt nhân Triti có nơtrơn prơtơn B Hạt nhân Triti có nơtrơn prơtơn
C Hạt nhân Triti có nuclơn, có prơtơn D Hạt nhân Triti có nơtrôn prôtôn
Câu 10: Lực hạt nhân là
A lực tĩnh điện B lực liên kết nuclôn C lực liên kết prôtôn D lực liên kết nơtrôn Câu 11: Hạt nhân nguyên tử 226
88Ra có:
A 88 prôtôn 226 nơtron B 226 prôtôn 138 nơtrron C 138 prôtôn 88 nơtron D 88 prôtôn 138 nơtron CHỦ ĐỀ 2: NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN
(45)Câu 1: Biết khối lượng prôtôn 1,00728 u; nơtron 1,00866 u; của hạt nhân 23
11Na 22,98373 u 1u = 931,5 MeV/c Năng lượng liên kết 23 11 Na bằng:
A 8,11 MeV B 81,11 MeV C 186,55 MeV D 18,66 MeV.
Tóm tắt
Câu 2: Cho khối lượng hạt prôton; nơtron hạt nhân đơteri 12D 1,0073u; 1,0087u 2,0136u Biết 1u = 931,5MeV/c2 Năng lượng liên kết riêng hạt nhân đơteri 12D là:
A 3,06 MeV/nuclôn B 1,12 MeV/nuclôn C 2,24 MeV/nuclôn D 4,48 MeV/nuclôn Tóm tắt
Câu 3: Hạt nhân bền vững hạt nhân 4He
2 , U
235
92 , Fe 56 26
s C 137
55 A He
4
2 B U 235
92 C Fe 56
26 D Cs 137
55 Câu 4: Khi nói phản ứng hạt nhân, phát biểu sau đúng? A Tổng động hạt trước sau phản ứng bảo toàn B Năng lượng toàn phần phản ứng hạt nhân ln bảo tồn
C Tổng khối lượng nghỉ hạt trước sau phản ứng hạt nhân ln bảo tồn
D Tất phản ứng hạt nhân thu lượng Câu 5: Hạt nhân có độ hụt khối lớn có
A lượng liên kết lớn B lượng liên kết riêng nhỏ C lượng liên kết riêng lớn D lượng liên kết nhỏ Câu 6: Hạt nhân urani235U
92 có lượng liên kết riêng 7,6 MeV/nuclon Độ hụt khối hạt nhân 235U
92 :
A 1,754u B 1,917u C 0,751u D 1,942u
Tóm tắt
Câu 7: Hạt nhân 104Becó khối lượng 10,0135u Khối lượng nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931,5 MeV/c2 Năng lượng liên kết riêng hạt nhân 104Be
(46)Tóm tắt
Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân 13H12H 24He01n17,6MeV Năng lượng tỏa tổng hợp g khí heli xấp xỉ
A 4,24.108J B 4,24.105J C 5,03.1011J D 4,24.1011J. Tóm tắt
Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân: 2311Na11H 42He1020Ne Lấy khối lượng hạt nhân 2311Na ;
20 10Ne;
4 2He;
1
1H 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u 1u = 931,5 MeV/c2 Trong phản ứng này, lượng
A thu vào 3,4524 MeV B thu vào 2,4219 MeV C tỏa 2,4219 MeV D tỏa 3,4524 MeV.
Tóm tắt
Câu 10: Biết khối lượng prôtôn; nơtron; hạt nhân 168 O 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u 1u = 931,5 MeV/c2 Năng lượng liên kết hạt nhân 16
8 O xấp xỉ
A 14,25 MeV B 18,76 MeV C 128,17 MeV D 190,81 MeV.
Tóm tắt
Câu 11: Trong phản ứng hạt nhân khơng có định luật bảo tồn?
A định luật bảo toàn động lượng B định luật bảo tồn số hạt nuclơn C định luật bào tồn số hạt prơtơn D định luật bảo tồn điện tích Câu 12: Khối lượng hạt nhân 9Be
4 9,0027u, khối lượng nơtron mn = 1,0086u, khối lượng prôtôn mp = 1,0072u Độ hụt khối hạt nhân
Be
4 là:
A 0,9110u B 0,0811u C 0,0691u D 0,0561u.
Tóm tắt
Câu 13: Trong chuỗi phóng xạ 238
92U 22288Rn, số hạt phóng xạ hạt phóng xạ - là:
A B C D II BÀI TẬP VỀ NHÀ
(47)A 7,5MeV B 28,4MeV C 7,1MeV D 7,1eV.
Tóm tắt
Câu 2: Năng lượng liên kết riêng hạt nhân
A âm dương B nhỏ, bền vững C lớn, bền vững D lớn, bền vững
Câu 3: Biết khối lượng proton, nơton hạt nhân 6 12C 1,00728u: 1,00867u: 11,9967u Cho 1u =931,5 MeV/c2 Năng lượng liên kết hạt nhân
6 12C
A 41,16MeV B 7,68MeV C 92,22MeV D 94,87MeV.
Tóm tắt
Câu 4: Hạt nhân 104Becó khối lượng 10,0135u Khối lượng nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931,5 MeV/c2 Năng lượng liên kết riêng hạt nhân 104Be
A 0,6321MeV B 63,2152MeV C 6,3215MeV D 632,1531MeV.
Tóm tắt
Câu 5: Cho khối lượng hạt nhân 107
47Ag 106,8783u, notron 1,0087u; proton 1,0073u Độ hụt khối hạt nhân 107
47Ag A 0,9686u. B 0,6868u C 0,9868u D 0,6986u.
Tóm tắt
Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân khơng có định luật bảo tồn sau ? A định luật bảo toàn động lượng B định luật bảo tồn số hạt nuclơn C định luật bào tồn số hạt prơtơn D định luật bảo tồn điện tích
Câu 7: Biết số Avơgađro NA = 6,02.1023 hạt/mol khối lượng hạt nhân số khối Số prơtơn có 0,27g 27
13Al là:
A 6,826.1023 B 8,826.1023 C 9,826.1022 D 7,826.1022. Tóm tắt
Câu 8: Hạt nhân 22688Ra biến đổi thành 22286Rn phóng xạ
A -. B -. C . D +
Câu 9: Trong dãy phân rã phóng xạ 23592 X20782 Ycó hạt - phát ra?
(48)Tóm tắt
Câu 10: Cho: 1123Na11H 42He1020Ne Lấy khối lượng hạt nhân
23 11Na ; 20
10Ne; 2He;
1
1H 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u 1u = 931,5 MeV/c2 Trong phản ứng này, lượng
A thu vào 3,4524 MeV B thu vào 2,4219 MeV C tỏa 2,4219 MeV. D tỏa 3,4524 MeV.
Tóm tắt
CHỦ ĐỀ 3: PHÓNG XẠ I BÀI TẬP:
Câu 1: Chất phóng xạ iốt I53131 có chu kì bán rã ngày Lúc đầu có 200g chất Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ bị biến thành chất khác là:
A 50g B 25g C 150g D 175g
Tóm tắt
(49)
Câu 2: Pơlơni 210po
84 phóng xạ theo phương trình: po 210
84 → X
A
Z + pb 206
82 Hạt X :
A 0e
B e
1 C 24He D He
Câu 3: Ban đầu có N0 hạt nhân chất phóng xạ Giả sử sau giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã Chu kì bán rã chất A B C giờ D giờ.
Tóm tắt
Câu 4: Ban đầu có N0 hạt nhân đồng vị phóng xạ Sau kể từ thời điểm ban đầu, có 87,5% số hạt nhân đồng vị bị phân rã Chu kì bán rã đồng vị :
A 24 B C 30 D 47 Tóm tắt
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: 21084po → X
A
Z +20682pb Hạt X A 4He
2 B He
2 C H
1 D 23H Tóm tắt
Câu 6: Ban đầu có lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T Sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân nguyên tố khác số hạt nhân chất phóng xạ X cịn lại là:
A 1/3 B C 4/3 D 4.
Tóm tắt
Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân α + Al1327 → P1530 + X hạt X
A prôtôn B êlectrôn C nơtrôn D pôzitrôn
Câu 8: Ban đầu có N0 hạt nhân mẫu phóng xạ ngun chất Biết chu kì bán rã chất phóng xạ T Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã mẫu phóng xạ
A
N0 B
N0 C
N0 D
N0.
Tóm tắt
Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân ZAX +
9
4Be 126C + 0n Trong phản ứng A
(50)A prôtôn. B hạt α. C êlectron. D pôzitron. Câu 10: Hạt nhân C614 phóng xạ β- Hạt nhân sinh có
A prơtơn nơtrôn B prôtôn nơtrôn C prôtôn nơtrôn D prôtôn nơtrơn Tóm tắt
Câu 11: Một chất phóng xạ có số phóng xạ .Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân Số hạt nhân bị phân rã sau thời gian t là:
A N e0 t
B N (10 t) C
t
N (1 e )
D N (1 e )0 t Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân: 21084po → X
A
Z +20682 pb Hạt X A 4He
2 B He
2 C H
1 D 23H
Câu 13: Đồng vị X chất phóng xạ, có chu kì bán rã T Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất, hỏi sau số hạt nhân phân rã nửa số hạt nhân X lại?
A 0,71T B 0,58T C 2T D T
Tóm tắt
Câu 14: Phát biểu sau khơng nói tượng phóng xạ ? A Hiện tượng phóng xạ nguyên nhân bên hạt nhân gây
B Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ C Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngồi D Phóng xạ trường hợp riêng phản ứng hạt nhân
II BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Phóng xạ tượng hạt nhân A phát xạ điện từ
B tự phát phóng tia không thay đổi hạt nhân, , C tự phát phóng tia phóng xạ biến đổi thành hạt nhân khác
D phóng tia phóng xạ, bắn phá hạt chuyển động với tốc độ lớn
Câu 2: Photpho có chu kỳ bán rã 14 ngày Ban đầu có 70g sau ngày lượng 30P
15 cịn lại bao nhiêu?
A 57,324kg B 57,423g C 55,231g D 57,5g
Tóm tắt
(51)
Câu 3: Một chất phóng xạ có khối lượng m0, chu kì bán rã T Hỏi sau thời gian t = 4T khối lượng bị phân rã là:
A
32
m
B
16
m
C 15
16
m
D 31
32
m
Tóm tắt
Câu 4: Chất Rađon (222Rn
) phân rã thành Pôlôni (218Po) với chu kì bán rã 3,8 ngày Mỗi khối lượng 20g chất phóng xạ sau 7,6 ngày lại
A 10g B 5g C 2,5g. D 0,5g.
Tóm tắt
Câu 5: Đồng vị phóng xạ 6629Cu có chu kỳ bán rã 4,3 phút Sau khoảng thời gian t = 12,9 phút, lượng chất phóng xạ đồng vị giảm xuống %?
A 85 % B 87,5 % C 82, % D 80 % Tóm tắt
Câu 6: Cho tia phóng xạ α, β+, β-, γ vào miền có điện trường theo phương vng góc với đường sức điện Tia phóng xạ khơng bị lệch khỏi phương truyền ban đầu
A α B.γ C β- D β+
- -CHỦ ĐỀ 4: PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH VÀ NHIỆT HẠCH Câu 1: Chọn câu Sự phân hạch vỡ hạt nhân nặng A thường xảy cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng B Thành hai hạt nhân nhẹ hấp thụ nơtron
C thành hai hạt nhân nhẹ vài nơtron, sau hấp thụ ntrron chậm D Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy cách tự phát
Câu 2: Chọn phương án Gọi k hệ số nhận nơtron, điều kiện cần và đủ để phản ứng dây chuyền xảy là:
A k < B k = C k > D k Câu 3: Chọn câu Phản ứng nhiệt hạch:
A toả nhiệt lượng lớn
(52)D đó, hạt nhân nguyên tử bị nung chảy thành nuclon
Câu 4: Trong phân hạch hạt nhân 23592U, gọi k hệ số nhân nơtron Phát biểu sau đúng?
A Nếu k < phản ứng phân hạch dây chuyền xảy lượng tỏa tăng nhanh
B Nếu k > phản ứng phân hạch dây chuyền tự trì gây nên bùng nổ
C Nếu k > phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy D Nếu k = phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy Câu 5: Phản ứng nhiệt hạch phản ứng hạt nhân
A xảy nhiệt độ phòng B cần nhiệt độ cao thực C hấp thụ nhiệt lượng lớn
D đó, hạt nhân nguyên tử nung chảy thành nuclôn Câu 6: Phản ứng nhiệt hạch phản ứng phân hạch hai phản ứng hạt nhân trái ngược
A phản ứng tỏa phản ứng thu lượng
B phản ứng xảy nhiệt độ thấp, phản ứng ứng nhiệt độ cao
C phản ứng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng vỡ hạt nhân nặng thành hai hạt nhẹ
D phản ứng diễn biến chạm, phản ứng nhanh Câu 7: Chọn phát biểu đúng
A Phóng xạ phản ứng hạt nhân nhân tạo
B Phản ứng phân hạch nguồn gốc lượng Mặt Trời. C Phóng xạ phản ứng hạt nhân thu lượng.
D Trong phản ứng hạt nhân khơng có bảo toàn khối lượng. Câu 8: Sự phân hạch vỡ hạt nhân năng
A thường xảy cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ B thành hai hạt nhân nhẹ hơn, hấp thụ nơtron
C thành hai hạt nhân nhẹ vài nơtron, hấp thụ nơtron chậm D thành hai hạt nhân nhẽ hơn, thường xảy cách tự phát
Câu 9: Phóng xạ phân hạch hạt nhân
A phản ứng hạt nhân tỏa lượng B phản ứng hạt nhân thu lượng C phản ứng tổng hợp hạt nhân D phản ứng hạt nhân Câu 10: Chọn câu Đúng Phản ứng nhiệt hạch: A toả nhiệt lượng lớn
B cần nhiệt độ cao thực C hấp thụ nhiệt lượng lớn
(53)Câu 11: Phản ứng phân hạch:
A Chỉ xảy nhiệt độ cao hàng chục triệu độ
B Là vỡ hạt nhân nặng thành hạt nhân nhẹ
C Là phản ứng hạt nhân nhẹ tổng hợp thành hạt nhân nặng D Là phản ứng hạt nhân thu lượng
- -“Đường khó khơng phải ngăn sơng cách núi Chỉ khó lịng người ngại núi, e sơng”
CHUN ĐỀ: VẬN DỤNG CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN TRONG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN.
Câu 1: Hạt nhân 22688Ra có chu kì bán rã 1570 năm, đứng yên phân rã hạt
biến đổi thành hạt nhân X Động hạt phân rã là
4,800(MeV) Coi khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ số khối chúng Năng lượng toàn phần toả phân rã la
A 5,426(MeV) B 3,215(MeV) C 4,887(MeV) D 4,713(MeV) Tóm tắt
(54)
Câu 2: Hạt nhân 21084Po đứng yên phóng xạ tạo thành hạt nhân chì Lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u bắng số khối A chúng Phần trăm lượng toả chuyển thành động hạt
A 89,3% B 95,2% C 98,1% D 99,2%
Tóm tắt
Câu 3: Pôlôni21084Polà chất phóng xạ, có chu kì bán rã T = 138 ngày Tính vận tốc hạt , biết hạt nhân Pôlôni phân rã toả lượng 2,60MeV Hai hạt sinh có vận tốc
A 1,544.106m/s B 4,51.10-7m/s C 2,545.106m/s D 1,545.10-7m/s Tóm tắt
Câu 4: Dùng hạt proton có động 1,6MeV bắn vào hạt nhân Liti (37Li) đứng yên Giả sử sau phản ứng thu hạt giống có động không kèm theo tia Biết lương tỏa phản ứng 17,4 MeV Động hạt sinh :
A 19MeV B 15,8MeV C 9,5MeV. D 7,9MeV.
Tóm tắt
Câu 5: Người ta dùng hạt prơtơn, có động Kp = 5,45MeV, bắn vào hạt nhân 9Be
4 đứng yên gây phản ứng hạt nhân nhân tạo thành hạt hạt X bay Hạt có động K = MeV bay theo hướng vng góc với hướng chuyển động prôtôn tới Lấy gần khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u số khối chúng Động hạt X?
A 1,825 MeV B 2,025 MeV C 3,575 MeV D 4,575 MeV
Tóm tắt
(55)
Câu 6: Hạt prơtơn có động 5,48 MeV bắn vào hạt nhân 49Be đứng
yên gây phản ứng hạt nhân,sau phản ứng thu hạt nhân 36Livà hạt X.Biết hạt X bay với động MeV theo hướng vng góc với hướng chuyển động hạt prôtôn tới (lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần số khối) Vận tốc hạt nhân Li là:
A. 0,824.106 (m/s) B. 1,07.106 (m/s) C 10,7.106 (m/s) D. 8,24.106 (m/s) Tóm tắt
Câu 7: Bắn hạt có động MeV vào hạt nhân 147 N đứng n thu prơton hạt nhân X Giả sử hai hạt sinh có vận tốc Cho: m = 4,0015u; mX = 16,9947u; mp = 1,0073u; 1u = 931 MeV/c2.Tốc độ prôton
A 30,85.105 m/s B 22,15.105 m/s C 30,85.106 m/s D 22,815.106 m/s
Câu 8: Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân 49Be đứng yên để gây
phản ứng 1p +9
4Be 4X +36Li Biết động hạt p , X 36Li 5,45 MeV ; MeV 3,575 MeV Lấy khối lượng hạt nhân theo đơn vị u gần khối số chúng Góc lập hướng chuyển động các hạt p X là:
A 450 B 600 C 900 D 1200 Tóm tắt
(56)
bằng khối lượng chúng Góc giữa hướng chuyển động hạt bay có thể:
A có giá trị B 600 C 1200 D 1600 Tóm tắt
Câu 10: Dùng hạt prơtơn có động Kp = 8,0(MeV) bắn vào hạt nhân 1123Na đứng yên, ta thu hạt hạt X có động tương ứng Kα = 2,0(MeV); KX = 0,4(MeV) Coi phản ứng không kèm theo xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ số khối Góc vectơ vận tốc hạt α hạt X là:
A 300 B 600. C 1200. D 1500.
ÔN TẬP KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG + 7 Câu 1: Pin quang điện nguồn điện
A nhiệt biến đổi thành điện B hóa biến đổi thành điện C biến đổi thành điện D quang biến đổi thành điện
Câu 2: Những tượng sau biểu tích chất hạt sóng điện từ: I: giao thoa II: quang điện III: đâm xuyên qua vật chất IV tán sắc. A I II B I, II III C II III D tượng Câu 3: Sự phát sáng vật (hay vật) tượng quang – phát quang?
A sơn biển báo giao thơng B bóng đèn, bút thử điện C đom đóm D hình vơ tuyến Câu 4: Mẫu ngun tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho điểm dưới đây?
A Hình dạng quỹ đạo êlectron B Lực tương tác êlectron hạt nhân nguyên tử C Trạng thái có lượng ổn định D Mơ hình ngun tử có hạt nhân
(57)C Cường độ lớn D Công suất lớn
Câu 6: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào nhơm có giới hạn quang điện 0 = 0,36nm Hiện tượng quang điện không xảy ánh sáng có bước sóng bằng:
A 0,4nm B 0,3nm C 0,2nm D 0,1nm
Câu 7: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,62µm Chiếu vào kim loại lần lượt xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz, f2 = 5,0.1013Hz, f3 = 6,5.1013Hz, f4 = 6,0.1014Hz tượng quang điện xảy với:
A Chùm xạ B Chùm xạ C Chùm xạ D Chùm xạ
Tóm tắt
Câu 8: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s Khi êlectrôn (êlectron) nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có lượng Em = -0,85eV sang quĩ đạo dừng có lượng En = - 13,60eV nguyên tử phát xạ điện từ có tần số:
A 3,08.1015Hz B 9,7.10-8 Hz C.6.10-15 Hz D.1,92.1034Hz
Câu 9: Nguyên tử Hiđrô trạng thái có mức lượng –13,6eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức lượng -3,4eV ngun tử Hiđrơ phải hấp thụ photon có lượng:
A 17eV B 10,2eV C – 10,2eV D 4,8eV.
Tóm tắt
Câu 10: Giới hạn quang điện đồng (Cu) 0 = 0,30m Cơng êlectron khỏi bề mặt đồng là:
A 8,28eV B 2,07eV C 1,03eV D 4,14eV Tóm tắt
Câu 11: Cơng êlectron khỏi mặt kim loại Canxi 2,76eV Biết h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s 1eV = 1,6.10-19J Giới hạn quang điện kim loại
A 0,36m B 0,66m C 0,72m D 0,45m.
Tóm tắt
Câu 12: Trong ngun tử hiđrơ , bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m Bán kính quỹ đạo dừng M
(58)Câu 13: Trong nguyên tử Hiđrô, electron quỹ đạo N (n= 4) có tối đa vạch quang phổ electron trở quỹ đạo K (n= 1).
A B C D 6
Tóm tắt
Câu 14: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào?
A Bảo toàn lượng toàn phần B Bảo tồn điện tích C Bảo tồn khối lượng D Bảo toàn động lượng Câu 15: Hạt nhân226
86Ra có cấu tạo gồm:
A 238p 92n B 92p 238n C 238p 146n D 86p 140n Câu 16: Các hạt nhân đồng vị hạt nhân có
A số nuclôn khác số prôtôn B số nơtron khác số prôtôn
C số nuclôn khác số nơtron D số prôtôn khác số nơtron
Câu 17: Hạt nhân bền vững hạt nhân He
2 , U
235
92 , Fe 56 26
s C 137
55
A 24He B 23592U C 2656Fe D 13755Cs Câu 18: Phóng xạ tượng hạt nhân
A phát xạ điện từ
B tự phát phóng tia không thay đổi hạt nhân, , C tự phát tia phóng xạ biến đổi thành hạt nhân khác
D phóng tia phóng xạ, bắn phá hạt chuyển động với tốc độ lớn
Câu 19: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo từ:
A Các proton B Các notron C Các electron D Các nuclon Câu 20: 210
84Po phân rã α thành hạt nhân X Số nuclôn hạt nhân X là:
A 82 B 210 C 124 D 206
Câu 21: Hạt nhân 60
27Co có khối lượng 55,940 u Biết khối lượng prôtôn 1,0073u khối lượng nơtron 1,0087u Năng lượng liên kết riêng hạt nhân 6027Colà:
A 70,54 MeV/nuclon B 70,4 MeV/nuclon C 48,9 MeV/nuclon D 54,4 MeV/nuclon
Tóm tắt
(59)
A 9,19.1021 B 9,19.1023 C 9,19.1022 D 9,19.1024 Tóm tắt
Câu 23: Một nguồn ban đầu chứa N0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ Có hạt nhân chưa bị phân rã sau thời gian chu kỳ bán rã ?
A 1N0
8 B
1 N
16 C
15 N
16 D
7 N Tóm tắt Câu 24: Chất phóng xạ P0 có chu kì bán rã T = 138 ngày Một lượng P0 ban đầu m0 sau 414 ngày cịn lại 16 mg Tìm lượng P0 ban đầu
A 84 mg B 64 mg C 96 mg D 128 mg
Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: 23 11Na +
1
1H + A
ZX+ 2,378 MeV X hạt nhân nào?
A 1020Ne B 22
11Na C 23
11Na D 24 12Mg Câu 26: Pơlơni 210
84Po phóng xạ biến đổi thành chì Pb Biết khối lượng hạt nhân Po; ; Pb là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u u =931,5MeV2
c Năng lượng tỏa mol pôlôni phân rã xấp xỉ A.5,92 MeV B 2,96.1024 MeV. C 29,60 MeV D 3,56.1024 MeV. Tóm tắt
Câu 27: Chu kỳ bán rã 238U 4,5.109 năm Số nguyên tử bị phân rã sau 1 năm từ 1g 238U ban đầu:
A 3,89.1011 B 2,55.1011 C 2,11.1011 D 4,59.1011 Tóm tắt
Câu 28: Ban đầu có 5g chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày Hãy tính khối lượng cịn lại sau thời gian 9,5 ngày
A 0,88g B 2,39 g C 3,29 g D 0,44g
Tóm tắt
Câu 29: Chất phóng xạ Co60
27 dùng y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm khối lượng nguyên tử 58,9u Ban đầu có 500 g chất 60Co
(60)A 12,38 năm B 8,75 năm C 10,5 năm D 15,24 năm
Tóm tắt
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân sau: 9
4Be + 11p α + A
ZX Cho biết m(Be) = 9,01219u; m(p) = 1,0073u; m(X) = 6,01513u; m(α) = 4,0026u Phản ứng tỏa hay thu lượng?
A tỏa 2,53921 MeV B tỏa 1,63944MeV C thu 1,63944 MeV D tỏa 11207,8MeV
Tóm tắt
ĐỀ THI THỬ HKII NĂM 2017 - 2018 Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 157 Họ tên học sinh: Lớp: ………
Câu 1: Sau khoảng thời gian 24 87,5% khối lượng ban đầu chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác Chu kì bán rã chất phóng xạ
A 12 giờ. B giờ. C giờ. D giờ. Tóm tắt
Câu 2: Trong chân không, xạ đơn sắc vàng có bước sóng 0,589 m Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s e = 1,6.10-19 C Năng lượng phôtôn ứng với xạ có giá trị
A 2,11 eV C 4,22 eV C 0,42 eV D 0,21 eV Tóm tắt
Câu 3: Một mạch dao động có tụ điện C 2.10 3F
cuộn dây cảm L
Để tần số dao động điện từ mạch 500Hz hệ số tự cảm L phải có giá trị là:
A
10
H
B
10
2 H
C 5.10-4H. D 500H
.
Tóm tắt
(61)
Câu 4: Khi nói tia tử ngoại, phát biểu sau sai?
A Tia tử ngoại phát từ vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ. B Tia tử ngoại dùng y học để chữa bệnh cịi xương.
C Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hợp.
D Tia tử ngoại xạ điện từ có bước sóng lớn bước sóng ánh sáng tím
Câu 5: Sóng điện từ sóng học khơng có chung tính chất ? A Truyền chân khơng.
B Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào mơi trường. C Có thể bị phản xạ, khúc xạ.
D Mang lượng.
Câu 6: Khi nói quang phổ, phát biểu sau ? A Các chất rắn bị nung nóng phát quang phổ vạch
B Các chất áp suất cao bị kích thích nhiệt phát quang phổ vạch
C Mỗi nguyên tố hóa học có quang phổ đặc trưng cho nguyên tố đó. D Chỉ có chất rắn bị nung nóng cho quang phổ liên tục
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách a = 0,4mm, D = 1,2m người ta đo khoảng cách vân sáng cạnh 7,2mm Bước sóng ánh sáng là:
A 0,62 m B 0,48 m C 0,56 m D 0,60 m
Tóm tắt
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S1 S2 Một điểm M nằm cách S1 S2 khoảng MS1= d1; MS2 = d2 M vân sáng khi:
A d2 - d1 = ax
D B d2 - d1=
k C d2 - d1 = k D d2 - d1 = ai D
Câu 9: Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu mặt nước thường có màu sắc sặc sỡ tượng
A giao thoa B nhiễu xạ C tán sắc D khúc xạ Câu 10: Trong hạt nhân 14
6C có:
A prôtôn nơtron. B prôtôn 14 nơtron. C prôtôn nơtron. D prôtôn electron.
Câu 11: Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng, biết D = 3m, a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm ta thu vân sáng bậc Tính bước sóng ánh dùng thí nghiệm?
(62)Tóm tắt
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng , biết khoảng cách: a = 0,5 mm, D = 1,5 m Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,4 m Khoảng vân là:
A 1,8mm B 1,6mm C 1,4mm D 1,2mm
Câu 13: Một chất phóng xạ có khối lượng m0, chu kì bán rã T Hỏi sau thời gian t = 4T khối lượng bị phân rã là:
A
32
m
B
16
m
C 15
16
m
D 31
32
m
Tóm tắt
Câu 14: Ánh sáng trắng là
A ánh sáng không bị tán sắc truyền qua lăng kính.
B tập hợp bảy màu gồm đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C ánh sáng đơn sắc có màu màu trắng.
D tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, gọi i khoảng vân giao thoa, khoảng cách từ vân tối thứ đến vân sáng bậc hai bên vân trung tâm là?
A 6,5.i B 4,5.i C 5.i D 9,5.i
Câu 16: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L tụ điện C, khi tăng điện dung tụ điện lên lần chu kì dao động mạch:
A tăng lần B giảm lần C tăng lần. D giảm lần Câu 17: Chọn câu Quang phổ liên tục vật sáng:
A phụ thuộc vào chất vật. B phụ thuộc vào nhiệt độ vật
C phụ thuộc chất lẫn nhiệt độ vật. D không phụ thuộc chất nhiệt độ vật.
Câu 18: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường suốt sang môi trường suốt khác
(63)Câu 19: Chiếu tia sáng trắng tới vng góc với mặt bên lăng kính có góc chiết quang 60 Chiết suất lăng kính ánh sáng đỏ ánh sáng tím nđ = 1,643 nt = 1,658 Góc tia ló màu đỏ màu tím
A 1,57 rad B 0,00157 rad C 0,0157 rad D 0,157 rad
Tóm tắt
Câu 20: Một mạch dao động điện từ tự có tần số riêng f Nếu độ tự cảm của cuộn dây L điện dung tụ điện đước xác định biểu thức
A C =
L f2
1
B C = 4fL
1
C C =4 2
L f
D C = 4 2f2 L
.
Tóm tắt
Câu 21: Khối lượng hạt nhân 104Be 10,0113 (u), khối lượng nơtrôn mn = 1,0087 (u), khối lượng prôtôn mp = 1,0073 (u) 1u = 931,5
MeV/c2 Năng lượng liên kết hạt nhân 10 4Be
A 65,298 (MeV) B 64,332 (MeV) C 6,5298 (MeV) D 6,5298 (KeV)
Tóm tắt
Câu 22: Phát biểu sau sai ?
A Tia hồng ngoại tia tử ngoại xạ khơng nhìn thấy B Tia hồng ngoại tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
C Tia tử ngoại có bước sóng lớn tia hồng ngoại
D Tia hồng ngoại tia tử ngoại có chất sóng điện từ. Câu 23: Mạch dao động mạch kín gồm:
A Tụ điện điện trở B Tụ điện cuộn cảm C Nguồn điện cuộn cảm D Cuộn cảm điện trở thuần.
Câu 24: Nguyên tắc hoạt động máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng quang học phận thực tác dụng tượng trên?
A Tán sắc ánh sáng, lăng kính B Giao thoa ánh sáng, thấu kính. C Khúc xạ ánh sáng, lăng kính D Phản xạ ánh sáng, gương cầu lõm Câu 25: Khối lượng hạt nhân Thori 232
90Th mTh = 232,0381u, nơtrôn mn = 1,0087u, prôtôn mp = 1,0073u Độ hụt khối hạt nhân Thôri A 1,8543 u B 1,8534 u C 1,3584 u D.0,8543 u
(64)Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: 1123Na p 24He1020Ne Biết khối lượng hạt nhân mNa = 22,983u, mHe = 4,0015u, mp = 1,0073u, mNe = 19,986u 1u= 931,5
2 MeV
c Phản ứng tỏa hay thu lượng? Năng lượng tỏa (hay thu) bao nhiêu?
A Thu lượng 2,6 MeV B Thu lượng2,45 MeV C Toả lượng 2,6 MeV D Toả lượng 2,45 MeV Tóm tắt
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa i, khoảng cách từ vân sáng bậc bên đến vân tối bậc bên vân trung tâm là:
A 8,5i B 7,5i C 6,5i D 9,5i
Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm L khơng đổi tụ có điện dung C thay đổi Khi tăng điện dung tụ lên lần tần số dao động riêng mạch ?
A Tăng lần B Giảm lần C Tăng lần. D Giảm lần.
Tóm tắt
Câu 29: Chất phóng xạ iơt 13153I có chu kì bán rã ngày Lúc đầu có 200 g chất Sau 24 ngày, số iốt phóng xạ bị biến thành chất khác
A 50 g. B 175 g. C 25 g. D 150 g.
Tóm tắt
Câu 30: Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m Bán kính quỹ đạo dừng N
A 47,7.10-11m B 21,2.10-11m C 84,8.10-11m. D 132,5.10-11m. Tóm tắt
Câu 31: Ngun tử hiđtơ trạng thái có mức lượng -13,6 eV Để chuyển lên trạng thái dừng có mức lượng -0,544 eV ngun tử hiđrơ phải hấp thụ phơtơn có lượng
A 13,056 eV B -13,056 eV C 17 eV. D eV. Tóm tắt
(65)
Câu 32: Chiếu chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,400mvào catot tế bào quang điện Công suất ánh sáng mà catot nhận P = 20mW Số phôton tới đập vào catot giây
A 8,050.1016 (hạt) B 4,025.1017 (hạt) C 2,012.1016 (hạt) D 4,025.1016 (hạt) Tóm tắt
Câu 33: Tính chất bật tia hồng ngoại là:
A Tác dụng nhiệt. B Bị nước thuỷ tinh hấp thụ mạnh. C Gây tượng quang điện ngồi D Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. Câu 34: Sau giờ, khối lượng phóng xạ mẫu chất phóng xạ giảm lần. Chu kì bán rã chất phóng xạ
A B 1,5 giờ. C D giờ. Tóm tắt
Câu 35: Một vật phát tia hồng ngoại vào mơi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A 1000C B cao nhiệt độ môi trường C 00K D 00C. Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng từ 0,4m đến 0,7m Khoảng cách hai khe Iâng a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến quan sát D = 1,2m điểm M cách vân sáng trung tâm khoảng xM = 1,95 mm có xạ cho vân sáng
A có xạ B có xạ C có xạ D có xạ Tóm tắt
Câu 37: Cho hạt nhân có khối lượng 4,0015u Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5MeV/c2 Năng lượng liên kết riêng hạt bằng
A 7,5MeV B 28,4MeV C 7,1MeV D 7,1eV.
Tóm tắt
Câu 38: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π2 = 10) Tần số dao động mạch là
A f = 1Hz B f = 1MHz C f = 2,5Hz. D f = 2,5MHz. Tóm tắt
Câu 39: Hạt nhân đơteri 2D
1 có khối lượng 2,0136u Biết khối lượng prôton 1,0073u khối lượng nơtron 1,0087u Năng lượng liên kết hạt nhân 2D
(66)A 0,67MeV B 1,86MeV C 2,02MeV D 2,23MeV
Tóm tắt
Câu 40: Giíi h¹n quang điện kim loại 0 = 0,30àm Công thoát kim loại dùng làm catôt