Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Cung Th ị Tuy ế t Anh, Nguy ễ n Ch ấ n Hùng, Hoàng Mai H ồ ng (1995), C ẩm nang Ung bướ u h ọ c lâm sàng. tr. 405-431 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cẩm nang Ung bướu học lâm sàng |
Tác giả: |
Cung Th ị Tuy ế t Anh, Nguy ễ n Ch ấ n Hùng, Hoàng Mai H ồ ng |
Năm: |
1995 |
|
2. Nguy ễ n Thái B ả o, Nguy ễn Đình Tùng, Nguy ễn Vũ Quố c Huy. (2011). Nghiên c ứ u ch ất lượ ng cu ộ c s ố ng b ệnh nhân ung thư vú bằ ng các b ộ công cụ FACT-G, SF-36 và QLQ-C30. T ạp chí Y Dượ c H ọ c. 4, tr. 98-105 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chất lượng cuộc sống bệnh nhân ung thư vú bằng các bộ công cụ FACT-G, SF-36 và QLQ-C30 |
Tác giả: |
Nguyễn Thái Bảo, Nguyễn Đình Tùng, Nguyễn Vũ Quốc Huy |
Nhà XB: |
Tạp chí Y Dược Học |
Năm: |
2011 |
|
3. Nguy ễn Văn Cầu, Phùng Phướ ng, H ồ Xu ân Dũng. (2013). Hi ệ u qu ả và độc tính hóa trị kết hợp doxorubicin và paclitaxel trong điều trị ung thư vú giai đoạ n IIIB-IV. T ạ p chí Y h ọ c Lâm sàng B ệ nh vi ện Trung ương Hu ế , s ố 18, tr. 30-36 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu quả và độc tính hóa trị kết hợp doxorubicin và paclitaxel trong điều trị ung thư vú giai đoạn IIIB-IV |
Tác giả: |
Nguy ễn Văn Cầu, Phùng Phướ ng, H ồ Xu ân Dũng |
Năm: |
2013 |
|
4. Nguy ễn Văn Cầ u, Cao Ng ọ c Thành. (2014). Ch ất lượ ng s ố ng b ệ nh nhân ung thư vú di căn nhận hóa trị doxorubicin và paclitaxel. T ạ p Chí Y Dượ c H ọc, Trường Đạ i h ọc Y Dượ c Hu ế, Đạ i h ọ c Hu ế , T ậ p 09, (s ố 22+23), tr 246-252 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chất lượng sống bệnh nhân ung thư vú di căn nhận hóa trị doxorubicin và paclitaxel |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Cầu, Cao Ngọc Thành |
Nhà XB: |
Tạp Chí Y Dược Học, Trường Đại học Y Dược Huế, Đại học Huế |
Năm: |
2014 |
|
5. Bùi Di ệ u. (2011). Nghiên c ứ u m ộ t s ố đặc điể m lâm sàng và c ậ n lâm sàng b ệnh nhân ung thư vú di căn xa sau điề u tr ị . T ạ p chí Y h ọ c Th ự c hành, s ố 1, tr 84-87 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh nhân ung thư vú di căn xa sau điều trị |
Tác giả: |
Bùi Diệu |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học Thực hành |
Năm: |
2011 |
|
6. Bùi Di ệ u, Nguy ễn Bá Đứ c, Tr ần Văn Thuấ n. (2012). Gánh n ặ ng b ệ nh ung thư và chiến lượ c phòng ch ống ung thư quốc gia đến năm 2020 . T ạ p Chí Ung Thư Họ c, 1, 13 – 19 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Gánh nặng bệnh ung thư và chiến lược phòng chống ung thư quốc gia đến năm 2020 |
Tác giả: |
Bùi Diệu, Nguyễn Bá Đức, Trần Văn Thuận |
Nhà XB: |
Tạp Chí Ung Thư Học |
Năm: |
2012 |
|
7. Nguy ễn Bá Đứ c và c ộ ng s ự . (2003). B ệnh ung thư vú. Nhà xu ấ t b ả n Y h ọ c. tr. 87-91 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh ung thư vú |
Tác giả: |
Nguyễn Bá Đức, cộng sự |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2003 |
|
8. Lưu Quố c Quang. (2017). Giá tr ị c ủ a b ộ công c ụ EORTC QLQ- BR53 để đo lườ ng ch ất lượ ng cu ộ c s ố ng cho b ệnh nhân ung thư vú tạ i b ệ nh vi ệ n Ung bướ u Thành ph ố H ồ Chí Minh. Khóa lu ậ n t ố t nghi ệp Bác sĩ Y họ c D ự phòng, Đạ i h ọ c Y Dượ c Thành ph ố H ồ Chí Minh, tr. 50-81 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giá trị của bộ công cụ EORTC QLQ- BR53 để đo lường chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân ung thư vú tại bệnh viện Ung bướu Thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Lưu Quốc Quang |
Nhà XB: |
Khóa luận tốt nghiệp Bác sĩ Y học Dự phòng |
Năm: |
2017 |
|
9. Nguy ễ n Thu Hà. (2017). Chất lượng cuộc sống của người bệnh ung thư vú s ử d ụng thang đo QLQ -C30 và m ộ t s ố y ế u t ố liên quan t ạ i m ộ t s ố b ệ nh vi ện Ung bướ u t ạ i Vi ệ t Nam. T ạ p chí Y H ọ c D ự Phòng. 27(5), tr. 102 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chất lượng cuộc sống của người bệnh ung thư vú sử dụng thang đo QLQ -C30 và một số yếu tố liên quan tại một số bệnh viện Ung bướu tại Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thu Hà |
Nhà XB: |
Tạp chí Y Học Dự Phòng |
Năm: |
2017 |
|
10. Tr ầ n Hòa. (2000). M ộ t s ố đặc điể m gi ả i ph ẫ u b ệ nh c ủa ung thư tuyế n vú khu v ực Đà Nẵ ng Qu ảng Nam trong 5 năm (1996 -2000). T ạ p chí Y h ọ c Thành ph ố H ồ Chí Minh, (5), tr. 58-63 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
M ộ t s ố đặc điể m gi ả i ph ẫ u b ệ nh c ủa ung thư tuyế n vú khu v ực Đà Nẵ ng Qu ảng Nam trong 5 năm (1996 -2000) |
Tác giả: |
Tr ầ n Hòa |
Nhà XB: |
T ạ p chí Y h ọ c Thành ph ố H ồ Chí Minh |
Năm: |
2000 |
|
11. Nguy ễ n Ch ấ n Hùng. (2004). Ung thư họ c n ộ i khoa. Nhà xu ấ t b ả n Y h ọ c Thành ph ố H ồ Chí Minh. tr. 70-114 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ung thư họ c n ộ i khoa |
Tác giả: |
Nguyễn Chấn Hùng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2004 |
|
12. Nguy ễ n Ch ấ n Hùng, Tr ần Văn Thiệ p. (1999). Ch ẩn đoán và điề u tr ị ung thư vú tại Trung Tâm Ung bướu TP. Hồ Chí Minh. T ạ p chí Y h ọ c TP H ồ Chí Minh. 4(3), tr. 297-306 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chẩn đoán và điều trị ung thư vú tại Trung Tâm Ung bướu TP. Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Nguyễn Chấn Hùng, Trần Văn Thiệp |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh |
Năm: |
1999 |
|
13. Nguy ễ n Th ị Thu Hườ ng. (2017). Đặc Điểm ung thư vú di căn xương.T ạ p chí Y h ọ c.T ậ p, 107 (2) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc Điểm ung thư vú di căn xương |
Tác giả: |
Nguy ễ n Th ị Thu Hườ ng |
Nhà XB: |
T ạ p chí Y h ọ c |
Năm: |
2017 |
|
14. Tr ầ n Th ị Thanh Hương. (2018). Một số yếu tố liên quan tới lo âu ở bệnh nhân ung thư vú Hà Nộ i. T ạ p chí nghiên c ứ u Y h ọ c, T ậ p 113 (4) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số yếu tố liên quan tới lo âu ở bệnh nhân ung thư vú Hà Nộ i |
Tác giả: |
Tr ầ n Th ị Thanh Hương |
Nhà XB: |
T ạ p chí nghiên c ứu Y h ọ c |
Năm: |
2018 |
|
15. Đỗ Bình Minh, Phan Thanh H ả i, Nguy ễ n Thi ệ n Hùng. (2010). Gi ớ i thi ệ u và ứ ng d ụ ng c ủ a birads-us trong th ự c hành siêu âm. T ạ p chí Y h ọ c Thành ph ố H ồ Chí Minh. 115 (6) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giới thiệu và ứng dụng của birads-us trong thực hành siêu âm |
Tác giả: |
Đỗ Bình Minh, Phan Thanh Hải, Nguyễn Thiện Hùng |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2010 |
|
16. Tr ầ n B ả o Ng ọ c, Nông Văn Dương. (2018). Đánh giá chất lượng cuộc s ố ng b ệnh nhân ung thư và điề u tr ị t ại trung tâm ung bướ u Thái Nguyên.T ạp chí Ung thư họ c Vi ệ t Nam. T ạ p chí Khoa h ọc Điều dưỡ ng - T ậ p 01 - S ố 04/2018 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá chất lượng cuộc sống bệnh nhân ung thư và điều trị tại trung tâm ung bướu Thái Nguyên |
Tác giả: |
Trần Bảo Ngọc, Nông Văn Dương |
Nhà XB: |
Tạp chí Ung thư học Việt Nam |
Năm: |
2018 |
|
18. Lê Đình Roanh, Tạ Văn Tờ, Đặ ng Th ế Căn, Nguyễ n Phi Hùng. (2001). Hóa mô mi ễ n d ị ch th ụ th ể estrogen và progesteron trong ung thư vú . Y h ọ c Vi ệ t Nam. Chuyên đề Gi ả i ph ẫ u b ệ nh – Pháp Y, 7-22 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hóa mô mi ễ n d ị ch th ụ th ể estrogen và progesteron trong ung thư vú |
Tác giả: |
Lê Đình Roanh, Tạ Văn Tờ, Đặng Thế Căn, Nguyễn Phi Hùng |
Nhà XB: |
Y học Việt Nam |
Năm: |
2001 |
|
19. Hoàng Th ị Qu ỳ nh. (2016). Chất lượng cuộc sống của bệnh nhân ung thư và các y ế u t ố liên quan t ạ i b ệ nh vi ện Ung bướ u Thành ph ố H ồ Chí Minh.Lu ậ n t ố t nghi ệp bác sĩ Y họ c D ự phòng, Đạ i h ọc Y Dượ c Thành ph ố HCM. tr. 35-48 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chất lượng cuộc sống của bệnh nhân ung thư và các yếu tố liên quan tại bệnh viện Ung bướu Thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Hoàng Thị Quỳnh |
Nhà XB: |
Luận tốt nghiệp bác sĩ Y học Dự phòng, Đại học Y Dược Thành phố HCM |
Năm: |
2016 |
|
20. Nguy ễn Văn Thắ ng. (2013). Nghiên c ứ u giá tr ị ch ẩ n đoán ung thư vú chụp X-quang kết hợp siêu âm tuyến vú. T ạ p Chí Y h ọ c Th ự c hành, s ố 4, tr. 22-29 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu giá trị chẩn đoán ung thư vú chụp X-quang kết hợp siêu âm tuyến vú |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thắng |
Nhà XB: |
Tạp Chí Y học Thực hành |
Năm: |
2013 |
|
21. Đặ ng Công Thu ậ n. (2008). Ứng dụng chỉ số Nottingham và một số yếu tố khác trong phân nhóm tiên lượng ung thư biểu mô tuyến vú xâm nhập.Lu ậ n án Ti ến Sĩ Y Khoa Trường Đạ i h ọ c Y Hà N ộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ứng dụng chỉ số Nottingham và một số yếu tố khác trong phân nhóm tiên lượng ung thư biểu mô tuyến vú xâm nhập |
Tác giả: |
Đặng Công Thuận |
Nhà XB: |
Luận án Tiến Sĩ Y Khoa Trường Đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2008 |
|