Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đào Duy An (2003), "Điều tra ban đầu chỉ số huyết áp và tăng huyết áp ở người dân tộc thiểu số thị xã Kon Tum", Tạp chí Tim mạch học Việt Nam, 35: tr.47 - 50 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra ban đầu chỉ số huyết áp và tăng huyết áp ở người dân tộc thiểu số thị xã Kon Tum |
Tác giả: |
Đào Duy An |
Nhà XB: |
Tạp chí Tim mạch học Việt Nam |
Năm: |
2003 |
|
2. Bandyopadhyay D Egan BM, Shaftman SR, Wagner CS, Zhao Y (2012).Initial monotherapy and combination therapy and hypertension controlthe frst year. Hypertension.59:1124–1131.doi:,10.1161/HYPERTENSIONAHA.112.194167 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Initial monotherapy and combination therapy and hypertension control the first year |
Tác giả: |
Bandyopadhyay D, Egan BM, Shaftman SR, Wagner CS, Zhao Y |
Nhà XB: |
Hypertension |
Năm: |
2012 |
|
3. Beata Jankowska-Polańska, Karolina Zamęta, Izabella Uchmanowicz, et al. (2018). Adherence to pharmacological and non-pharmacological treatment of frail hypertensive patients, Journal of geriatric cardiology:JGC, 15(2):153 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Adherence to pharmacological and non-pharmacological treatment of frail hypertensive patients |
Tác giả: |
Beata Jankowska-Polańska, Karolina Zamęta, Izabella Uchmanowicz |
Nhà XB: |
Journal of geriatric cardiology |
Năm: |
2018 |
|
4. Benner JS Yeaw J, Walt JG, Sian S, Smith DB (2019). Comparing adherence and, persistence across 6 chronic medication classes. J Manag Care Pharm.,15:728–740. doi: 10.18553/jmcp.2009.15.9.728 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Comparing adherence and, persistence across 6 chronic medication classes |
Tác giả: |
Benner JS, Yeaw J, Walt JG, Sian S, Smith DB |
Nhà XB: |
J Manag Care Pharm. |
Năm: |
2019 |
|
5. Blaschke T. (2005). Adherence to medication. N Engl J Med. Osterberg L; 353:487–497. doi: 10.1056/NEJMra050100 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
N Engl J Med |
Tác giả: |
Blaschke T |
Năm: |
2005 |
|
6. Bộ môn Giáo dục sức khỏe (2012). Bài giảng “Khoa học hành vi và truyền thông giáo dục sức khỏe, Nhà xuất bản y học. 14-23, 75-84 7. Bộ môn Dinh Dưỡng và An toàn thực phẩm (2012). Bài giảng Dinh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khoa học hành vi và truyền thông giáo dục sức khỏe |
Tác giả: |
Bộ môn Giáo dục sức khỏe |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản y học |
Năm: |
2012 |
|
9. Bộ Y tế (2015) Hướng dẫn điều trị dinh dưỡng lâm sàng, (Dinh dưỡng với bệnh tăng huyết áp), Ban hành kèm theo Quyết định số 5517/QĐ- BYT ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Nhà xuất bản Y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn điều trị dinh dưỡng lâm sàng, (Dinh dưỡng với bệnh tăng huyết áp) |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2015 |
|
10. Burnier M. Drug adherence in hypertension. Pharmacol Res.2017;125:142–149. doi: 10.1016/j.phrs.2017.08.015 |
Sách, tạp chí |
|
11. Caro JJ et al, (1999). Persistence with treatment for hypertension in actual practice, Canadian Medical Association Journal 160:31–37 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Persistence with treatment for hypertension in actual practice |
Tác giả: |
Caro JJ, et al |
Nhà XB: |
Canadian Medical Association Journal |
Năm: |
1999 |
|
12.CDC (2013), Medication Adherence Primary care educators may use the following slides for their own teaching purposes, CDC’s Noon Conference March 27 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Medication Adherence |
Tác giả: |
CDC |
Năm: |
2013 |
|
14. Chobanian AV, Bakris GL, Black HR, Cushman WC, et al. (2003).Seventh report of the joint national committee on prevention, detection, evaluation, and treatment of high blood pressure.Hypertension;42(6):1206-1252 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Seventh report of the joint national committee on prevention, detection, evaluation, and treatment of high blood pressure |
Tác giả: |
Chobanian AV, Bakris GL, Black HR, Cushman WC |
Nhà XB: |
Hypertension |
Năm: |
2003 |
|
15. Cục Y tế Dự phòng - Bộ Y tế (2016), Điều tra quốc gia yếu tố nguy cơ bệnh không lây nhiễm Việt Nam 2015, tr.1, tr. 43 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra quốc gia yếu tố nguy cơ bệnh không lây nhiễm Việt Nam 2015 |
Tác giả: |
Cục Y tế Dự phòng - Bộ Y tế |
Năm: |
2016 |
|
16. Nguyễn Dung, Hoàng Hữu Nam, Dương Quang Minh (2012). Nghiên cứu tình hình bệnh Tăng huyết áp tại thành phố Huế và thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2011, Tạp chí Y học thực hành, 805:1-8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Y học thực hành |
Tác giả: |
Nguyễn Dung, Hoàng Hữu Nam, Dương Quang Minh |
Năm: |
2012 |
|
17. Trương Thị Thùy Dương (2016). Hiệu quả của mô hình truyền thông giáo dục dinh dưỡng nhằm cải thiện một số yếu tố nguy cơ tăng huyết áp tại cộng đồng. Luận án tiến sỹ y học, Đại học y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Luận án tiến sỹ y học |
Tác giả: |
Trương Thị Thùy Dương |
Năm: |
2016 |
|
18. Ninh Văn Đông (2010), Đánh giá sự tuân thủ điều trị của bệnh nhân tăng huyết áp trên 60 tuổi tại phường Hàng Bông- Quận Hoàn Kiếm Hà Nội, năm 2010, Luận văn Thạc sỹ Y tế công cộng, Trường Đại học Y tế công cộng, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá sự tuân thủ điều trị của bệnh nhân tăng huyết áp trên 60 tuổi tại phường Hàng Bông- Quận Hoàn Kiếm Hà Nội, năm 2010 |
Tác giả: |
Ninh Văn Đông |
Nhà XB: |
Luận văn Thạc sỹ Y tế công cộng |
Năm: |
2010 |
|
19. Ezulier AG. và Husain AA. (2000), "Drug compliance among hypertention patients in Kassala, Eastern Sudan", East Mediterr Health 6(1), tr. 100-105 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Drug compliance among hypertention patients in Kassala, Eastern Sudan |
Tác giả: |
Ezulier AG, Husain AA |
Nhà XB: |
East Mediterr Health |
Năm: |
2000 |
|
20. Farzane Etebari, Mohammad Zakaria Pezeshki, Sanam Fakour (2019).Factors related to the non-adherence of medication and nonpharmacological recommendations in high blood pressure patients, Journal of cardiovascular and thoracic research, 11(1):28 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Factors related to the non-adherence of medication and nonpharmacological recommendations in high blood pressure patients |
Tác giả: |
Farzane Etebari, Mohammad Zakaria Pezeshki, Sanam Fakour |
Nhà XB: |
Journal of cardiovascular and thoracic research |
Năm: |
2019 |
|
21.Finh SD, Gardin JM, Abrams J, et al (2012).ACCF/AHA/ACP/AATS/PCNA/SCAI/STS guildelime for the diagnoisis and management of patients with stable ischemic heart disease: a report of the American College of Physicians, American Association College of |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
et al |
Tác giả: |
Finh SD, Gardin JM, Abrams J, et al |
Năm: |
2012 |
|
23.Lê Thị Hương Giang, Một số vấn đề dinh dưỡng cộng đồng ở Việt Nam, Nhà xuất bản Y học, tr. 178 - 180 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhà xuất bản Y học |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học" |
|
24.Bùi Thị Hà (2010). Nghiên cứu thực trạng tuân thủ điều trị và một số yếu tố liên quan của bệnh nhân THA tại Hải Phòng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu thực trạng tuân thủ điều trị và một số yếu tố liên quan của bệnh nhân THA tại Hải Phòng |
Tác giả: |
Bùi Thị Hà |
Năm: |
2010 |
|