1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Tổng hợp bộ đề thi học kì 1 môn toán lớp 10 năm học 2020 2021

24 104 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Tổng hợp bộ đề thi học kì 1 môn toán lớp 10 năm học 2020 2021
Trường học Trường ĐH Giáo dục - ĐH Quốc Gia Hà Nội
Chuyên ngành Toán học
Thể loại Đề thi
Năm xuất bản 2020 - 2021
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 24
Dung lượng 753,54 KB

Nội dung

Tìm tất cả giá trị của m để hàm số đồng biến trên ¡Câu 5: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?. Đồ thị của hàm số song song với trục hoành... Số tập con của tập hợp A làCâu

Trang 1

ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

Câu 3 Cho hàm số y ax= 2 +bx c+ có đồ thị như hình bên Khẳng định

nào sau đây đúng ?

Trang 2

A Hà Nội là thủ đô của Việt Nam B Bạn có đi học không?

Câu 2 (2,0 điểm) Cho hàm số bậc hai y x= - -2 2 1x có đồ thị  P

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số  P

b) Tìm điều kiện của tham số m để ( )P cắt đường thẳng y m= tại 2điểm phân biệtnằm về cùng phía với trục Oy

PA PB  

  

.Chứng minh 3 điểm M, N, P thẳng hàng

HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 3

Câu 2 (2,0 điểm) Cho hàm số bậc hai y x= - -2 2 1x có đồ thị  P

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số  P

b) Tìm điều kiện của tham số m để ( )P cắt đường thẳng y m= tại 2điểm phânbiệt nằm về cùng phía với trục Oy

điểm Phương trình hoành độ giao điểmx22 1x  m x22 1x  m 0(*) 0,25

 cắt  P tại hai điểm phân biệt Phương trình (*) có hai nghiệm

 

Trang 4

PA PB  

  

.Chứng minh 3 điểm M, N, P thẳng hàng

Trang 5

Câu 1: Cho hàm số y mx  2 Tìm tất cả giá trị của m để hàm số đồng biến trên ¡

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

A Băng Cốc là thủ đô của Thái Lan B Buồn ngủ quá!

C 8 là số lẻ D Hình thoi có hai đường chéo vuông gócvới nhau.

Câu 6: Cho tam giác đều ABC cạnh a Tính BC CA 

Câu 11: Với hai điểm phân biệt A, B ta có được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm

đầu và điểm cuối là A hoặc B?

Trang 6

Bài 2 Cho parabol  P y x:  24x3

a) (1 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị  P

b) (1 điểm) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d y mx:   3 cắt  P tại haiđiểm phân biệt A B, có hoành độ x x1, 2 thỏa mãn 2 2

Trang 7

Suy ra : x 5

 ;5

D  

0,250,25

Bài

2 Cho parabol  P y x:  24x3

2a

Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị  P

+ Ghi đúng vị trí hoành độ, tung độ đỉnh

+ Ghi đúng chiều biến thiên

( nếu thiếu thì tha)

+ Ghi đúng tọa độ đỉnh

+ Xác định được thêm 2 điểm đặc biệt và vẽ đúng dạng đồ thị

0,250,25

0,250,252b

Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d y mx:   3 cắt  P tại hai

điểm phân biệt A B, có hoành độ x x1, 2 thỏa mãn 2 2

Bài

3

3a Chứngminh:     AB DC BC AD   0

0,50,5

Trang 9

Câu 13: Khẳng định nào sai khi nói về hàm số y  x 3

A Đồ thị của hàm số song song với trục hoành.

Trang 10

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết: A   3;5 , 1;3BC   1; 2 Tọa

độ trọng tâm G của tam giác ABC là

Câu 22: ( 2,0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 22x3

Câu 23: ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với các điểm

A 0;-2 , B 3;1 và C -1;5 

a Tìm toạ độ   AB BC CA, ,

b Tìm tọa độ điểm I sao cho tứ giác IABC là hình hình hành.

Câu 24: ( 0,5 điểm) Cho các tập hợp M  0;2 và | 1 2

Trang 11

Câu 21: ( 1,5 điểm) Cho A    ; ; 1 B   5;3 Xác định các tập hợp sau và

biểu diễn chúng trên trục số: A B A B ,  ,B A\ .

Câu 23: ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với

Trang 12

Mà tứ giác IABC là hình hình hành, ta được: CI BA 

42

x y x y

0.25 điểm0.25 điểm

Câu 24: ( 0,5 điểm) Cho các tập hợp M  0;2 và | 1 2

Trang 13

Câu 7: Cho tập hợp A   a b c ; ;  Số tập con của tập hợp A là

Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, có hai đường chéo cắt nhau tại O Đẳng thức

nào dưới đây sai ?

Câu 20 : Khẳng định nào sau đây đúng ?

A Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.

Trang 14

B Vectơ-không là vectơ không có giá.

C Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0  thì cùng phương.

D Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng độ dài bằng nhau.

Trang 16

I Phần Trắc Nghiệm ( 3đ)

Câu 1:Trong các phát biểu dưới đây, câu nào là mệnh đề chứa biến?

A.Số 11 là số chẵn B.Bạn có chăm học không?

Câu 2:Cho mệnh đề P:’’ Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10”.Tìm mệnh đề đảo của mệnh đềP?

A.Nếu a chia hết cho 5 thì a không chia hết cho 10

B.Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5

C.Nếu a không chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10

D.Nếu a chia hết cho 10 thì a không chia hết cho 5

Câu 3:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Trang 17

A. M BB. M là trung điểm của BC

C. M thuộc đường tròn tâm C bán kính BC D. M thuộc đường tròn tâm C đường kính

Chứng minh rằng: MA MBuuur uuur uuur uuur+ +MC +MD =4MOuuur

Câu 7: (1đ) Cho tam giác ABO, các điểm C, D, E lần lượt nằm trên AB, BO, OA sao cho

Câu 6

Trang 18

Bóng chuyền

Trang 19

Phần Tự Luận

Câu 1 A  " x ,x26x 9 0

Mệnh đề này là mệnh đề sai

0.5đ0.5đ

Trang 20

Câu 2 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A 15 là số nguyên tố B 5 là số chẵn C 5 là số vô tỉ D 15 chia hết cho 3.

Câu 3 Cho mệnh đề P x( ): "" Îx ¡, x2+ + >x 1 0" Mệnh đề phủ định của mệnh đề P x( ) là:

Trang 21

Câu 15 Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A y=x3+1 B y=x3-x C y=x3+x D y=

4 2

1+x 2x

Câu 16 Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R

A y=x+2 B y=–x+2 C y=x2–x+1 D y=1+x

Câu 17 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số = ݉ t đồng biến trên

Trang 22

 .D Hàm số đồng biến trên khoảng  0;3

Câu 23 Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A Đường tròn đường kính AB B Nửa đường tròn đường kính AB

C Đường tròn tâm I , bán kính AB D Trung trực của AB

Trang 23

Câu 27 Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào sau đây là

Câu 32 Phát biểu nào sau đây là sai?

A Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

B Vectơ là đoạn thẳng có hướng.

C Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.

D Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.

Câu 33 Cho hình bình hành ABCD Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD Đặt

Câu 1: Cho hàm số y 2m 1 x Tìm điều kiện của m để hàm số xác định trên tập ( ;1]

Câu 2 Cho hàm số y(4 2 m m x 2) 2m3 Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số hàm sốsong song với đường thẳng có phương trình y7x5

Trang 24

Câu 3 a) Tìm a và b để đồ thị hàm số = t đi qua điểm Ǣ và có trục đối xứng

là đường thẳng =

b) Một cái cổng hình parabol dạng =t có chiều rộng

d = 4m Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa)

Câu 4 Cho ABC Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.

Ngày đăng: 10/01/2021, 18:41

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng biến thiên - Tổng hợp bộ đề thi học kì 1 môn toán lớp 10 năm học 2020 2021
Bảng bi ến thiên (Trang 3)
Câu 17: Đồ thị của hàm số y x  2  2 x  2 có tọa độ đỉnh là - Tổng hợp bộ đề thi học kì 1 môn toán lớp 10 năm học 2020 2021
u 17: Đồ thị của hàm số y x  2  2 x  2 có tọa độ đỉnh là (Trang 9)
Câu 21. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? - Tổng hợp bộ đề thi học kì 1 môn toán lớp 10 năm học 2020 2021
u 21. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? (Trang 21)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w