Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Thực tập Hóa sinh, 2003, Bộ môn Hóa sinh, Học viện Quân y |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực tập Hóa sinh |
Nhà XB: |
Bộ môn Hóa sinh |
Năm: |
2003 |
|
3. Nguyễn Thế Khánh, Phạm Tử Dơng, 1991, Hóa nghiệm sử dụng trong lâm sàng, Nhà xuất bản Y học, 29 - 88 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hóa nghiệm sử dụng trong lâm sàng |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Khánh, Phạm Tử Dơng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
1991 |
|
4. Phạm Trung Hà, 1998, HBA 1 C, Fructosamin và Insulin ở bệnh nhân đái tháo đờng typ II, Luận văn Thạc sỹ khoa học, 22 - 26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
HBA 1 C, Fructosamin và Insulin ở bệnh nhân đái tháo đờng typ II |
Tác giả: |
Phạm Trung Hà |
Nhà XB: |
Luận văn Thạc sỹ khoa học |
Năm: |
1998 |
|
5. Bạch Vọng Hải, 2000, Bộ môn Hóa sinh, Hóa sinh Y học, Học viện Quân y, Nhà xuất bản QĐND |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hóa sinh Y học |
Tác giả: |
Bạch Vọng Hải |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản QĐND |
Năm: |
2000 |
|
6. Nguyễn Quang Hiếu, 1995, Bài giảng Nội Tiêu hóa, Nhà xuất bản QĐND, Hà Nội, 67- 69 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng Nội Tiêu hóa |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Hiếu |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản QĐND |
Năm: |
1995 |
|
7. Đỗ Đình Hồ, 2002, Sổ tay xét nghiệm Hoá sinh lâm sàng, Nhà xuất bản Y học, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sổ tay xét nghiệm Hoá sinh lâm sàng |
Tác giả: |
Đỗ Đình Hồ |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2002 |
|
8. Nguyễn Nghiêm Luật, 2001, Bộ môn Hóa sinh, Hóa sinh, Đại học Y Hà Nội, Nhà xuất bản Y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bộ môn Hóa sinh |
Tác giả: |
Nguyễn Nghiêm Luật |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2001 |
|
9. Đặng Vạn Phớc, 2001, Các thông số cận lâm sàng cần nhớ, Bộ môn Nội, Trờng Đại học Y dợc TP Hồ Chí Minh, 25 - 29 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các thông số cận lâm sàng cần nhớ |
Tác giả: |
Đặng Vạn Phớc |
Nhà XB: |
Bộ môn Nội |
Năm: |
2001 |
|
10. Thái Hồng Quang, 2001, “Bệnh thận do đái tháo đờng”, Bệnh nội tiết, Nhà xuất bản Y học, 218 - 361 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh thận do đái tháo đờng |
Tác giả: |
Thái Hồng Quang |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2001 |
|
11. Lê Đức Trình, Phạm Khuê, Vũ Đào Hiệu (1976), Biện luận kết quả hóa sinh lâm sàng, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biện luận kết quả hóa sinh lâm sàng |
Tác giả: |
Lê Đức Trình, Phạm Khuê, Vũ Đào Hiệu |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
1976 |
|
12. Nguyễn Trọng Viễn, Nghiên cứu giá trị chẩn đoán của tỷ số độ thanh thải Amylase/Creatinin và một số chỉ số hóa sinh ở bệnh nhân viêm tụy cấp, Luận văn thạc sĩ Y học, HVQY, Hà Nội 2002, 14 - 17; 22 - 23; 63 - 64 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu giá trị chẩn đoán của tỷ số độ thanh thải Amylase/Creatinin và một số chỉ số hóa sinh ở bệnh nhân viêm tụy cấp |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Viễn |
Nhà XB: |
HVQY |
Năm: |
2002 |
|
13. Lê Minh Thanh, 1999, Đánh giá kết quả dài hạn bệnh nhân cờng giápđiều trị bằng 131 I qua 142 bệnh nhân tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng, Luận văn Thạc sỹ y khoa, Học viện Quân y, 9 - 34 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá kết quả dài hạn bệnh nhân cờng giápđiều trị bằng 131 I qua 142 bệnh nhân tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng |
Tác giả: |
Lê Minh Thanh |
Nhà XB: |
Học viện Quân y |
Năm: |
1999 |
|
14. Trần Thị Thi, 2004, áp dụng phơng pháp miễn dịch phóng xạ định lợng microalbumin niệu để chẩn đoán sơm biến chứng thận ở bệnh nhân đái tháo đ- ờng, Luận văn thạc sỹ Y học, 7 - 13, 20 - 22 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
áp dụng phơng pháp miễn dịch phóng xạ định lợng microalbumin niệu để chẩn đoán sơm biến chứng thận ở bệnh nhân đái tháo đ- ờng |
Tác giả: |
Trần Thị Thi |
Nhà XB: |
Luận văn thạc sỹ Y học |
Năm: |
2004 |
|
15. Nguyễn Xuân Thiều, 1995, Hoá sinh phục vụ hồi sức cấp cứu và kiểm tra chất lợng trong cận lâm sàng. 10 - 19 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoá sinh phục vụ hồi sức cấp cứu và kiểm tra chất lợng trong cận lâm sàng |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Thiều |
Năm: |
1995 |
|
16. Lê Thị Kim Thu, Hoá sinh lâm sàng, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội - 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoá sinh lâm sàng |
Tác giả: |
Lê Thị Kim Thu |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2002 |
|
17. Vũ Đình Vinh, 1974, Kỹ thuật Y sinh hóa, Trờng Đại học Quân y, 267 - 268, 395 - 396 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật Y sinh hóa |
Tác giả: |
Vũ Đình Vinh |
Nhà XB: |
Trờng Đại học Quân y |
Năm: |
1974 |
|
18. Vũ Đình Vinh, 1996, Hớng dẫn sử dụng các xét nghiệm sinh hóa, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 95 - 112, 133 - 138, 190 - 198, 210 – 216 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hớng dẫn sử dụng các xét nghiệm sinh hóa |
Tác giả: |
Vũ Đình Vinh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
1996 |
|
19. Agusti A.A, Rodriguer - Roisin R, Echanges gazeux, pneumologic, Flammarison, Paris, 1996, p143 - 147 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Echanges gazeux, pneumologic |
Tác giả: |
Agusti A.A, Rodriguer - Roisin R |
Nhà XB: |
Flammarison |
Năm: |
1996 |
|
21. Butler .J, and Pope R, Clinical Biochemitry 1995, Throid dysfunction, 331 - 354 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Throid dysfunction |
Tác giả: |
Butler J, Pope R |
Nhà XB: |
Clinical Biochemistry |
Năm: |
1995 |
|
22. Cppack S, Clinical Biochemitry, 1995, Diabetes mellitus, 257 - 280 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Clinical Biochemitry |
Tác giả: |
Cppack S |
Nhà XB: |
Diabetes mellitus |
Năm: |
1995 |
|