Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đào Văn Long (2015). Dịch tễ học, nguyên nhân và dự phòng ung thư biểu mô tế bào gan. Ung thư biểu mô tế bào gan, Nhà xuất bản Y học, 11 - 83 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dịch tễ học, nguyên nhân và dự phòng ung thư biểu mô tế bào gan |
Tác giả: |
Đào Văn Long |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2015 |
|
2. Bray F., Ferlay J., Soerjomataram I., et al. (2018). Global cancer statistics 2018: GLOBOCAN estimates of incidence and mortality worldwide for 36 cancers in 185 countries. CA Cancer J Clin, 68(6): 394- 424 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Global cancer statistics 2018: GLOBOCAN estimates of incidence and mortality worldwide for 36 cancers in 185 countries |
Tác giả: |
Bray F., Ferlay J., Soerjomataram I |
Nhà XB: |
CA Cancer J Clin |
Năm: |
2018 |
|
3. Ulmer S. C. (2000). Hepatocellular carcinoma. A concise guide to its status and management. Postgrad Med, 107(5): 117-24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hepatocellular carcinoma. A concise guide to its status and management |
Tác giả: |
Ulmer S. C |
Nhà XB: |
Postgrad Med |
Năm: |
2000 |
|
4. Mai Hồng Bàng, Lê Văn Trường, Nguyễn Tiến Thịnh và cộng sự (2002). Kết quả bước đầu điều trị ung thư biểu mô tế bào gan kích thước lớn bằng phương pháp tắc mạch hóa dầu. Thông tin Y Dược, (số đặc biệt chuyên đề bệnh gan mật), 164 - 173 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả bước đầu điều trị ung thư biểu mô tế bào gan kích thước lớn bằng phương pháp tắc mạch hóa dầu |
Tác giả: |
Mai Hồng Bàng, Lê Văn Trường, Nguyễn Tiến Thịnh, cộng sự |
Nhà XB: |
Thông tin Y Dược |
Năm: |
2002 |
|
5. El-Serag H. B., Siegel A. B., Davila J. A., et al. (2006). Treatment and outcomes of treating of hepatocellular carcinoma among Medicare recipients in the United States: a population-based study. J Hepatol, 44(1):158-66 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Treatment and outcomes of treating of hepatocellular carcinoma among Medicare recipients in the United States: a population-based study |
Tác giả: |
El-Serag H. B., Siegel A. B., Davila J. A |
Nhà XB: |
J Hepatol |
Năm: |
2006 |
|
6. Nguyễn Bá Đức (2006). Điều trị hóa chất trong ung thư gan. Ung thư gan nguyên phát, Nhà xuất bản Y học, 306 - 307 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều trị hóa chất trong ung thư gan |
Tác giả: |
Nguyễn Bá Đức |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2006 |
|
7. Nguyễn Bá Đức (2006). Điều trị tia xạ trong ung thư gan. Ung thư gan nguyên phát, Nhà xuất bản Y học, 310 - 316 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều trị tia xạ trong ung thư gan |
Tác giả: |
Nguyễn Bá Đức |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2006 |
|
8. Lê Trung Hải (2006). Ghép gan trong ung thư gan. Ung thư gan nguyên phát, Nhà xuất bản Y học, 409 - 420 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ung thư gan nguyên phát |
Tác giả: |
Lê Trung Hải |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2006 |
|
9. Shaw A. S., Ryan S. M., Beese R. C., et al. (2002). Liver transplantation.Imaging, 14(4): 314-328 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Liver transplantation |
Tác giả: |
Shaw A. S., Ryan S. M., Beese R. C |
Nhà XB: |
Imaging |
Năm: |
2002 |
|
10. Camma C., Schepis F., Orlando A., et al. (2002). Transarterial chemoembolization for unresectable hepatocellular carcinoma: meta- analysis of randomized controlled trials. Radiology, 224(1): 47-54 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Transarterial chemoembolization for unresectable hepatocellular carcinoma: meta- analysis of randomized controlled trials |
Tác giả: |
Camma C., Schepis F., Orlando A., et al |
Nhà XB: |
Radiology |
Năm: |
2002 |
|
11. Llovet J. M., Bruix J. (2003). Systematic Review of Randomized Trials for Unresectable Hepatocellular Carcinoma: Chemoembolization Improves Survival. Hepatology, 37(2): 429-442 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hepatology |
Tác giả: |
Llovet J. M., Bruix J |
Năm: |
2003 |
|
12. Lê Văn Trường, Mai Hồng Bàng, Vũ Văn Khiên và cộng sự (2001). Kết quả bước đầu điều trị ung thư biểu mô tế bào gan bằng phương pháp thuyên tắc hoá dầu trị liệu qua đường động mạch. Y học thực hành, Bộ Y tế, 394(2): 48-50 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả bước đầu điều trị ung thư biểu mô tế bào gan bằng phương pháp thuyên tắc hoá dầu trị liệu qua đường động mạch |
Tác giả: |
Lê Văn Trường, Mai Hồng Bàng, Vũ Văn Khiên |
Nhà XB: |
Y học thực hành |
Năm: |
2001 |
|
13. Marelli L., Stigliano R., Triantos C., et al (2007). Transarterial therapy for hepatocellular carcinoma: which technique is more effective? A systematic review of cohort and randomized studies. Cardiovasc Intervent Radiol, 30(1): 6-25 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Transarterial therapy for hepatocellular carcinoma: which technique is more effective? A systematic review of cohort and randomized studies |
Tác giả: |
Marelli L., Stigliano R., Triantos C., et al |
Nhà XB: |
Cardiovasc Intervent Radiol |
Năm: |
2007 |
|
14. Boily G., Villeneuve J. P., Lacoursiere L., el al. (2015). Transarterial embolization therapies for the treatment of hepatocellular carcinoma:CEPO review and clinical recommendations. HPB (Oxford), 17(1): 52-65 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Transarterial embolization therapies for the treatment of hepatocellular carcinoma:CEPO review and clinical recommendations |
Tác giả: |
Boily G., Villeneuve J. P., Lacoursiere L |
Nhà XB: |
HPB (Oxford) |
Năm: |
2015 |
|
16. Petrick J. L., Kelly S. P., Altekruse S. F., et al. (2016). Future of Hepatocellular Carcinoma Incidence in the United States Forecast Through 2030. J Clin Oncol, 34(15): 1787-94 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Future of Hepatocellular Carcinoma Incidence in the United States Forecast Through 2030 |
Tác giả: |
Petrick J. L., Kelly S. P., Altekruse S. F., et al |
Nhà XB: |
J Clin Oncol |
Năm: |
2016 |
|
17. Phạm Hoàng Anh (2002), Tình Hình bệnh ung thư ở Hà Nội giai đoạn 1996-1999. Tài liệu lớp tập huấn ghi nhận ung thư, Bộ Y tế, Bệnh viện K, 116-123 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình Hình bệnh ung thư ở Hà Nội giai đoạn 1996-1999 |
Tác giả: |
Phạm Hoàng Anh |
Nhà XB: |
Bộ Y tế |
Năm: |
2002 |
|
18. Đoàn Hữu Nam, Phó Đức Mẫn, Bùi Chí Viết và cộng sự. (2000). Phẫu thuật ung thư gan nguyên phát tại Trung tâm Ung bướu TP Hồ Chí Minh từ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phẫu thuật ung thư gan nguyên phát tại Trung tâm Ung bướu TP Hồ Chí Minh từ |
Tác giả: |
Đoàn Hữu Nam, Phó Đức Mẫn, Bùi Chí Viết, cộng sự |
Năm: |
2000 |
|
19. Nguyen V. T., McLaws M. L., Dore G. J. (2007). Highly endemic hepatitis B infection in rural Vietnam. J Gastroenterol Hepatol, 22(12):2093-100 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Gastroenterol Hepatol |
Tác giả: |
Nguyen V. T., McLaws M. L., Dore G. J |
Năm: |
2007 |
|
20. Duong T. H., Nguyen P. H., Henley K., et al. (2009). Risk factors for hepatitis B infection in rural Vietnam, Asian Pac J Cancer Prev, 10(1):97-102 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Asian Pac J Cancer Prev |
Tác giả: |
Duong T. H., Nguyen P. H., Henley K., et al |
Năm: |
2009 |
|
21. Hà Văn Mạo (2006). Dịch tễ học và các yếu tố nguy cơ của ung thư gan nguyên phát". Ung thư gan nguyên phát, Nhà xuất bản Y học, 13 - 22 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dịch tễ học và các yếu tố nguy cơ của ung thư gan nguyên phát |
Tác giả: |
Hà Văn Mạo |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2006 |
|