[r]
(1)TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
Trang:
BÀI TẬP ÔN
Bài 1: Giải bất phương trình sau:
a)
4
x x
b) 5
x x
c) x3x20
d)
1
x x
e) 1 x
f) x x
x
(2 5)( 2)
4
g) x x
x x
3
5
h) 2
4 x x x i) 2 x x x
j)
1
x x x
k) 2 x x x x l)
2 4 3
1 x x x x m) 2 x x x x n) 2 (2 ) x x x x o) 2
10
1 x x x x
p) 2 2
5
x x x x
q)
2
2
2
0
1
x x x x
x x x
r)
2
2
2 x x x x
s) 2 2
4
x x x x
t)
2 2
2 12
0
4
x x x
x x x
Bài 2: Tìm tập xác định hàm số:
a)
1
2
y
x x x
b)
1
2
y
x x x
Bài 3: Giải hệ bất phương trình sau:
a) 3 2 x x x x b) x x x x 15 8 2(2 3)
4 c) x x x x 15 2
3 14 2( 4) d) 2
4 12
2
x x x x e) 2
5
5
(2)TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
Trang:
f) x x
x x
2
2
3 10
g)
2
2
2 3x
x x
x x
Bài 4: Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ đường thẳng qua điểm M có VTCP u: a) M(1; 2), u(5; 0) b) M(7; –3), u(0;3) c) M O(0; 0), u(2;5)
Bài 5: Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ đường thẳng qua điểm M có VTPT n: a) M(1; 2), n(5; 0) b) M(7; –3), n(0;3) c) M O(0; 0), n(2; 5)
Bài 6: Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ đường thẳng qua điểm M có hệ số góc k: a) M(–3; –5), k = –1 b) M(2; –4), k = c) M O(0; 0), k =
Bài 7: Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ đường thẳng qua hai điểm A, B: a) A(–2; 3), B(1; 3) b) A(4; 0), B(3; 0) c) A(0; 3), B(0; –2)
Bài 8: Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ đường thẳng qua điểm M song song với đường thẳng d:
a) M(2; 3), d: 4x10y 1 b) M(–1; 2), d Ox c) M(4; 3), d Oy
d) M(2; –3), d: x t
y t
1
e) M(0; 3), d:
x y
3
Bài 9: Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ đường thẳng qua điểm M vng góc với đường thẳng d:
a) M(2; 3), d: 4x10y 1 b) M(–1; 2), d Ox c) M(4; 3), d Oy
d) M(2; –3), d: x t
y t
1
e) M(0; 3), d:
x y
3
Bài 10: Cho tam giác ABC Viết phương trình cạnh, đường trung tuyến, đường cao tam giác với:
a) A(2; 0), B(2; –3), C(0; –1) b) A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2)