Dấu hiệu điều tra là : Kết quả xếp loại học lực của học sinh và so sánh kết quả học tập của nam và nữ ở một trường THCS.. Toàn trường có 400 học sinh?[r]
Trang 1Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Dấu hiệu điều tra thường được kí hiệu bởi:
a Các chữ số c Các chữ cái in hoa
b Các chữ cái in thường d Cả ba đáp án trên
Đáp án: c.
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu được kí hiệu là:
a N b n c X d x
Đáp án: a
Câu 3: Tần số là:
a Giá trị được xuất hiện nhiều nhất trong dãy giá trị
b Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị
c Số đơn vị điều tra trong bảng thống kê
d Số giá trị khác nhau trong dãy giá trị
Đáp án: b
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
a Số các giá trị của dấu hiệu đúng bằng số các giá trị khác nhau
b Số các giá trị bằng giá trị có tần số lớn nhất
c Số các giá trị đúng bằng số đơn vị điều tra.
Đáp án: c
II THÔNG HIỂU
Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Lớp 7A góp tiền ủng hộ đồng bào bị thiên tai Số tiền góp của mỗi bạn được thống kê trong bảng ( đơn vị là nghìn đồng)
Câu 1 Dấu hiệu điều tra trong bài là:
a Số học sinh lớp 7A
b Điểm kiểm tra của học sinh lớp7A
c Thiệt hại do thiên tai
d Số tiền ủng hộ thiên tai của mỗi học sinh lớp 7A
Đáp án: d
Câu 2 Số giá trị N trong bảng trên là:
a.36 b 9 c.14 d 10
Đáp án: a
Câu 3: Tần số của giá trị 5 là:
a 10 b 12 c 5 d 40
Trang 2Đáp án: c
Câu 4 Số các giá trị khác nhau trong bảng là:
a 4 b 6 c 10 d 36
Đáp án: b
Câu 5 Tần số của 2 là:
a 3 b 6 c 8 d.12
Đáp án: d III VẬN DỤNG
Bài 1: Số bàn thắng trong mỗi trận đấu ở vòng đấu bảng vòng chung kết World
Cup 2002 được ghi trong bảng
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu trận đấu ở vòng đấu bảng
b/ Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? Tìm tần số của mỗi giá trị ?
Đáp án
a Dấu hiệu là số bàn thắng trong mỗi trận đấu ở vòng đấu bảng
Có 36 trận đấu
b Có 9 giá trị khác nhau
Số 0 có tần số là : 2
Số 1 có tần số là : 6
Số 2 có tần số là : 12
Số 3 có tần số là : 5
Số 4 có tần số là : 6
Số 5 có tần số là : 3
Số 6 có tần số là : 1
Số 7 có tần số là : 1
Bài 2: Điểm kiểm tra học kì I môn Văn của lớp 7C được cho trong bảng sau:
8 9 6 4 7 3 5 8 7
5 6 3 4 7 8 3 7 6
6 7 5 6 5 7 9 6 7
7 5 8 7 9 6 7 8 6
a Dấu hiệu ở đây là gì?
b Tìm số các giá trị trong dãy giá trị Liệt kê các giá trị khác nhau:
Đáp án
a Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì I môn văn lớp 7C
b Só giá tri trong dãy giá trị là: N = 36
Các gia trị khác nhau: 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
Trang 3Các gía trị khác nhau: 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
Bài 3: Tổng số điểm 4 môn thi của các học sinh trong một phòng thi được cho
trong bảng dưới đây
a Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị trong dãy là bao nhiêu?
b Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? Tìm tần số của mỗi giá trị
Đáp án.
a Dấu hiệu điều tra là : Tổng số điêm 4 môn thi của các học sinh trong một phòng thi
Có 24 giá trị
b Có 8 giá trị khác nhau
Số 19 có tần số là : 1
Số 22 có tần số là : 4
Số 28 có tần số là : 3
Số 30 có tần số là : 8
Số 31 có tần số là : 2
Số 32 có tần số là : 2
Số 35 có tần số là : 3
Số 39 có tần số là : 1
Bài 4 Thời gian chạy 50m (tính bằng giây) của các bạn học sinh nam được cho
trong bảng sau :
8,3 8,5 8,5 8,7 8,5 8,7 8,3 8,7 8,5 8,4
8,5 8,4 8,5 8,8 8.8 8,5 8,7 8,7 8,5 8,4
a Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì ?
b Tìm số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Đáp án
a Dấu hiệu cần tìm hiểu là thời gian chạy 50 m ( tính theo giây) của học sinh nam
b N = 20 Có 5 giá trị khác nhau
Bài 5 Khi cân một số hộp chè( tính bằng gam) được kết quả như sau :
100 100 99 98 100 100 99
98 101 100 100 98 100 99
100 100 99 101 101 100 100
Trang 4100 99 99
Hãy cho biết
a Dấu hiệu và số các giá trị của dấu hiệu
b Số các giá trị khác nhau và tần số của chúng
Đáp án.
a Dấu hiệu là : Khối lượng của các hộp chè
N = 24
a Dấu hiệu là : Khối lượng của các hộp chè( tính bằng gam)
N = 24
b Có 4 giá trị khác nhau
Tần số của 98 là : 3
Tần số của 99 là : 6
Tần số của 100 là : 12
Tần số của 101là : 3
IV VẬN DỤNG CAO
Bài 1: Chiều cao của 40 học sinh lớp 7C được ghi trong bảng (đơn vị đo : cm)
a Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? Hãy liệt kê các giá trị khác nhau đó
b Tìm tần số của mỗi giá trị khác nhau tìm được ở phần a
Đáp án.
a Có 19 giá trị khác nhau
Các giá trị khác nhau : 131 ; 133 ; 134 ; 135 ; 136 ; 137 ; 139 ; 140 ; 141 ;
142 ; 143 ; 144 ; 145 ; 146 ; 147 ; 148 ; 149 ; 152 ; 155
a.Có 20 giá trị khác nhau
Các giá trị khác nhau : 131 ; 133 ; 134 ; 135 ; 136 ; 137 ; 139 ; 140 ; 141 ;
142 ; 143 ; 144 ; 145 ; 146 ; 147 ; 148 ; 149 ; 152 ;154 ; 155
b Số 131 có tần số là : 1
Số 133 có tần số là : 2
Số 134 có tần số là : 2
Số 135 có tần số là : 3
Số 136 có tần số là : 5
Số 137 có tần số là : 1
Số 139 có tần số là : 3
Số 140 có tần số là : 1
Số 141 có tần số là : 1
Số 142 có tần số là : 2
Trang 5Số 144 có tần số là : 6
Số 145 có tần số là : 1
Số 146 có tần số là : 1
Số 147 có tần số là : 1
Số 148 có tần số là : 1
Số 149 có tần số là : 1
Số 152 có tần số là : 4
Số 154 có tần số là : 1
Số 155 có tần số là : 1
Bài 2: Một bạn học sinh điều tra về điểm kiểm tra học kì I môn toán lớp 7A và ghi
lại như sau :
Có 1 bạn được 2 điểm
Có 1 bạn được 4 điểm
Có 5 bạn được 5 điểm
Có 7 bạn được 6 điểm
Có 6 bạn được 7 điểm
Có 9 bạn được 8 điểm
Có 5 bạn được 9điểm
Có 2 bạn được 1 điểm
a Lớp 7A có bao nhiêu học sinh ?
b Dấu hiệu điều tra ở đây là gì ? Cách viết số liệu điều tra như trên cho ta thấy được điều gì ?
Đáp án
a Lớp 7A có 36 học sinh
b Dấu hiệu là : Điểm kiểm tra học kì I môn toán của lớp 7A
Cách viết số liệu điều tra như trên cho ta thấy ngay được tần số của mỗi giá trị và các giá trị khác nhau
Bài 3 : Khi thống kê kết quả xếp loại học lực của học sinh và so sánh kết quả học
tập của nam và nữ ở một trường THCS thu được kết quả như sau:
Loại giỏi: 97 em trong đó nữ 61 em
Loại Khá: 138 em trong đó nữ 95 em
Loại TB: 160 em trong đó nữ 40 em
Loại yếu: 5 em trong đó nữ 1 em
a Dấu hiệu điều tra trong bài là gì ? Toàn trường có bao nhiêu học sinh ?
b Toàn trường có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Số học sinh nam ở mỗi loại là bao nhiêu Có nhận xét gì về lực học của học sinh nữ so với học sinh nam ?
Đáp án
Trang 6a Dấu hiệu điều tra là : Kết quả xếp loại học lực của học sinh và so sánh kết quả học tập của nam và nữ ở một trường THCS
Toàn trường có 400 học sinh
b Toàn trường có số học sinh nam là: 203 em
Số học sinh nữ là: 197 em
Số học sinh nam ở mỗi loại là:
Giỏi : 36 em ; Khá : 43 em ; TB : 120 em ; Yếu : 4 em
Nhận xét: Học sinh nữ học tốt hơn học sinh nam
Bài 4 : Trong tiết trả bài kiểm tra môn văn lớp 7B, cô giáo đã thống kê như sau :
Có 2 em được 9 điểm nữ chiếm 100%,
5 em được 8 điểm nữ chiếm 80%,
8 em được 7 điểm nữ chiếm ,
12 em được 6 điểm nữ chiếm ,
6 em được 5 điểm nữ chiếm ,
4 em được 4 điểm nam chiếm 100%
a Lớp 7B có bao nhiêu học sinh ? Dấu hiệu cần quan tâm trong bài là gì ?
b Mỗi loại điểm có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Đáp án
a Dấu hiệu là điểm kiểm tra môn văn của lớp 7B
Lớp 7B có 37 học sinh
b Số học sinh nam đạt điểm 9 là : 0 nữ đạt điểm là : 2
Số học sinh nam đạt điểm 8 là : 1 nữ đạt điểm là : 4
Số học sinh nam đạt điểm 7 là : 2 nữ đạt điểm là : 6
Số học sinh nam đạt điểm 6 là : 8 nữ đạt điểm là : 4
Số học sinh nam đạt điểm 5 là : 5 nữ đạt điểm 5 là :1
Số học sinh nam đạt điểm 4 là : 4 nữ đạt điểm 4 là : 0