Hệ thống ERP trong doanh nghiệp Việc kiểm soát trong môi trường ERP.. Nội dung9[r]
(1)CHƢƠNG 01
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP HCM KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Sau học xong chương này, người học có thể:
Trình bày chất hệ thống hoạch định nguồn lực DN (hệ thống ERP)
Giải thích ứng dụng hệ thống ERP doanh nghiệp Mô tả việc kiểm sốt hệ thống thơng tin mơi trường ERP
(2)3
Bản chất kinh doanh Quy trình kinh doanh
Hệ thống thông tin
Hệ thống ERP doanh nghiệp Việc kiểm sốt mơi trường ERP
Nội dung
Bản chất kinh doanh
(3)5
Bản chất kinh doanh
Các doanh nghiệp thường
được tổ chức theo hình thức phân quyền
Các phận (phòng ban)
làm việc theo quy trình
Trao đổi thơng tin tổ chức kinh doanh
Cấu trúc dọc luồng thông tin ngang
(4)7
Thảo luận
Kế toán
Bán hàng Mua hàng
Sản xuất
Mục tiêu là… Quyết định là…
(5)9
Customer
Sales Warehouse
Manufacturing
Purchasing Vendor
Finance
Trao đổi thông tin tổ chức kinh doanh
thơng tin hàng hóa
Thảo luận
(6)11
Quy trình kinh doanh
Trong doanh nghiệp thường tổ chức thành
các phận (business units / departments)
Các bộ phận thực trao đổi thơng tin q trình hoạt động
Việc đạt mục tiêu tổ chức kinh doanh phụ
thuộc vào hữu hiệu hiệu việc trao đổi thông tin
Doanh nghiệp nghĩ hỗ trợ
Một hệ thống…
Hoạt động theo cách DN cần
Dễ sử dụng Phù hợp với nhu cầu DN
(7)13
Tổ chức hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin (HTTT)
HTTT phân tán (decentralized information system):
Nguồn liệu lưu trữ cách riêng biệt độc
lập phận
(8)15
Hệ thống thông tin (HTTT)
HTTT tập trung (centralized information system):
Nguồn liệu lưu trữ vị trí “trung tâm” chia với tất phận Tùy theo nhu cầu cụ thể, mẫu thơng tin tổng hợp kết xuất
Hệ thống thông tin (HTTT)
Các vấn đề tồn HTTT phân tán:
Dữ liệu không truy xuất cách nhanh
chóng
Dữ liệu trùng lắp không quán
(9)17
Hệ thống thông tin (HTTT)
Giải pháp
Kết nối công nghệ vào kinh doanh
Enterprise resource planning (ERP) is defined as
the ability to deliver an integrated suite of business applications ERP tools share a common process and data model, covering broad and deep
operational end-to-end processes, such as those
found in finance, HR, distribution,
manufacturing, service and the supply chain
(Gartner - world's leading IT research and advisory company)
(10)19
Customer
Sales Warehouse
Manufacturing
Purchasing Vendor Finance
ERP
thơng tin hàng hóa
Hệ thống thơng tin (HTTT)
Những thuộc tính hệ thống ERP:
Tích hợp quy trình kinh doanh (business process integration) chia sẻ liệu tập trung (centralized database)
Ứng dụng chuẩn kinh doanh (business best practice)
Khả trình bày thơng tin dạng hình ảnh kịp thời (real-time
and visualized information for better decision making)
(11)Sales Analysis
Quota vs Sales(%) Monthly Sales Trend Monthly Sales Trend by Cust Group
Sales by Country
Sales by Product Grp Sales by Products Sales by Top Customers
Hours Over Capacity WI (What If) Hours
Capacity and Alert Level
(12)23
ERP “chuẩn” – tùy chỉnh (customized) trở thành giải pháp tổ chức kinh doanh, thuộc ngành kinh doanh đặc thù
ERP cho mơ hình DN
a Sản xuất b Dịch vụ
Hệ thống thông tin (HTTT)
Các doanh nghiệp với quy mơ khác nhau, có “gói” ERP khác
ERP cho DN với quy mô
a Lớn (large-size) b Vừa (medium-size)
c Nhỏ (small-size)
(13)25
Thực hành
Yêu cầu: sinh viên
Sử dụng máy tính nối mạng để xem trình bày “gói” giải pháp
ERP thông qua đoạn video…
http://www.youtube.com/watch?v=dl3ZxTTlrF8
Trả lời câu hỏi:
Liệt kê số “gói” ERP đƣợc giới thiệu?
Có nhóm (tier) ERP? Mỗi nhóm có “gói” ERP nào?
Thị phần sản phẩm ERP (số liệu 2009)?
(Panorama Consulting 2009)
Hệ thống ERP
1) Lịch sử phát triển 2) Ngƣời sử dụng
3) Mô tả hệ thống ERP
(14)27
Lịch sử phát triển
ERP II ERP
MRP II MRP Hệ thống ERP
Lịch sử phát triển
Loại hệ thống Năm Mục tiêu Áp dụng
Hệ thống hoạch định nguyên liệu (MRP)
1970s Lập kế hoạch sản xuất quản lý hàng tồn kho
Tích hợp sản xuất lập kế hoạch dự trữ, đặt hàng
Hệ thống hoạch định sản xuất (MRP II)
1980s Tiếp tục mục tiêu MRP lập kế hoạch tiêu thụ
Tích hợp thêm việc quản lý kinh doanh
(15)29
Lịch sử phát triển
Loại hệ thống Năm Mục đích Áp dụng
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)
Từ 1990
Cơ từ MRP II
Tích hợp “back-office” (kế toán quản trị nhân lực…)
Tích hợp thêm quản trị nhân hƣớng tới cung cấp thông tin quản trị cấp chiến lƣợc
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP II)
Từ 2000
Cơ từ H/T ERP hƣớng tới vấn đề toàn cầu - nhiều vùng địa lý
Dựa kỹ thuật internet, thƣơng mại điện tử (e-commerce, cloud technology…)
Mở rộng SCM (supply chain management), CRM (customer relationship
management) DWBI (data warehouse/ business intelligence)
Hệ thống ERP
Hệ thống ERP
Người sử dụng ?
Nhân viên (business / accounting user): thực công việc ngày (nhập liệu, làm báo cáo);
(16)31 Thông tin (báo cáo) Dữ liệu (nghiệp vụ phát sinh
Phần cứng Phần mềm /Phƣơng tiện
Tổ chức liệu
Thao tác
xử lý / thủ tục
Con người
HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH
NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP (ERP)
Hệ thống ERP
Ứng dụng H/T ERP vào doanh nghiệp
(17)33
SAP (www.sap.com)
Oracle (www.oracle.com)
Infor Global Solutions (www.Infor.com)
Microsoft Dynamics (www.microsoft/com/dynamics)
Epicor (www.epicor.com)
Ví dụ - hệ thống ERP
http://www.erpsoftware360.com/erp-software.htm
Hỏi: công ty với quy mơ: nhỏ, vừa lớn, “gói” ERP
(SAP, Oracle, Infor, Epicor MS Dynamics)… thƣờng đƣợc lựa chọn để triển khai?
(18)35
Hệ thống ERP
(19)37
An tồn mơi trường ERP?
Kiểm sốt mơi trƣờng ERP
Suy nghĩ rủi ro xảy mơi trƣờng máy tính – kết nối mạng?
- Rủi ro 1… - Rủi ro 2… - Rủi ro 3… - ……
(20)39
Do mơi trƣờng máy tính tiềm ẩn nhiều rủi ro, vận hành hệ thống thơng tin địi hỏi ngƣời sử dụng phải có trình độ chun
mơn kiến thức tin học, hệ thống
Kiểm sốt mơi trƣờng ERP
Committee of Sponsoring Organizations
coso
COBIT Control Objectives for Information
and Related Technology Khung kiểm sốt hệ thống cho mơi trƣờng
máy tính – gọi COBIT
(21)41
Kiểm soát ngăn ngừa (Preventive controls – P controls) Kiểm soát phát (Detective controls – D controls) Kiểm soát sửa sai (Corrective controls – C controls)
Các chức đƣợc sử dụng thiết lập “nút”
kiểm sốt quy trình thơng tin VD
Kiểm sốt mơi trƣờng ERP
(22)45
Kiểm soát chung (general controls): loại kiểm sốt cho
một số hay tồn thể ứng dụng hệ thống Kiểm soát chung có ảnh hƣởng trực tiếp hay gián tiếp đến kiểm sốt ứng dụng Ví dụ: an tồn sở hạ tầng cho máy móc, thiết bị phần cứng, phân quyền truy cập hệ thống…
Kiểm soát ứng dụng (application controls): liên quan đến
từng ứng dụng xuất trình xử lý nghiệp vụ quy trình cụ thể Ví dụ: theo dõi xác, tính hồn chỉnh đắn liệu đƣợc nhập vào hệ thống…
Kiểm sốt mơi trƣờng ERP
Kiểm sốt chung
Bán hàng Hàng tồn kho Mua hàng Phân hệ khác Kiểm soát ứng dụng
(23)47
Thảo luận
Yêu cầu: tình phân quyền cho vai trị phối hợp
trong quy trình mua hàng, SV suy nghĩ thao tác (quyền) đƣợc cấp cho vai trò?
Q.lý BP.SX
NV BP MH
Q.lý BP.MH
Phân quyền hệ thống (access controls – segregation of duties) Đặc thù hệ thống
ERP “hệ thống dùng chung – chia sẻ nhiều ngƣời”
Tại cần quản lý phân quyền? Việc quản lý phân quyền nhƣ
nào hiệu quả?
(24)49
Kế hoạch an toàn liệu (securing centralized database)
Đặc thù hệ thống ERP “cơ sở liệu tập trung” Nếu sở liệu không hoạt động, lƣu chuyển thông tin tổ chức kinh doanh thất bại tồn (single point of failure)
Kiểm sốt môi trƣờng ERP
Sao lưu (Backup)
- Lƣu trữ trƣờng hợp liệu hệ thống máy tính có cố
- Di dời liệu, phục vụ cho công tác kiểm tra, làm việc hỗ trợ hệ thống
Phục hồi (Restore)
- Tái lập tình trạng liệu kế tốn hệ thống máy từ liệu lƣu
(25)51
Đọc
- Mơ tả tình doanh nghiệp OUV (file:
Ch01_MotaDNOUV_V1.1.pdf)
- Lợi ích việc triển khai H/T ERP (file: Loi ich
của HT ERP_DN.pdf) Làm
- Các câu hỏi tập chƣơng (file:
(www.sap.com www.oracle.com) (www.Infor.com (www.microsoft/com/dynamics www.epicor.com http://www.erpsoftware360.com/erp-software.htm