Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Cong Bằng (1998), ―Về hai tấm bia có chữ Chăm cổ ở Cam Ranh – Khánh Hoà‖, Những phát hiện mới về khảo cổ học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về hai tấm bia có chữ Chăm cổ ở Cam Ranh – Khánh Hoà |
Tác giả: |
Nguyễn Cong Bằng |
Nhà XB: |
Những phát hiện mới về khảo cổ học |
Năm: |
1998 |
|
2. Trần Kỳ Phương (2000), ―The wedding of Sītā: a theme from the Rāmāyaṇa represented on the Tra Kieu pedestal‖ in Narrative Sculpture and Literary Traditions in South and Southeast Asia by Marijke J. Klokke (ed.) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The wedding of Sītā: a theme from the Rāmāyaṇa represented on the Tra Kieu pedestal |
Tác giả: |
Trần Kỳ Phương |
Nhà XB: |
Marijke J. Klokke (ed.) |
Năm: |
2000 |
|
3. Nguyễn Duy Hinh (2010), Người Chăm xưa và nay. Nxb. Từ Ďiển bách khoa & Viện Văn hóa |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Người Chăm xưa và nay |
Tác giả: |
Nguyễn Duy Hinh |
Nhà XB: |
Nxb. Từ Ďiển bách khoa |
Năm: |
2010 |
|
5. Phú Văn Hẳn (2003), Cơ cấu ngữ âm và chữ viết tiếng Chăm Việt Nam và tiếng Melayu Malaysia. Luận án tiến sĩ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ cấu ngữ âm và chữ viết tiếng Chăm Việt Nam và tiếng Melayu Malaysia |
Tác giả: |
Phú Văn Hẳn |
Nhà XB: |
Luận án tiến sĩ |
Năm: |
2003 |
|
6. Phan Xuân Biên, Lê Xuân, Phan An, Phan Văn Dốp (1989) - Người Chăm ở Thuận Hải. Thuận Hải: sở VHTT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Người Chăm ở Thuận Hải |
Tác giả: |
Phan Xuân Biên, Lê Xuân, Phan An, Phan Văn Dốp |
Nhà XB: |
Thuận Hải |
Năm: |
1989 |
|
7. Graham Thurgood (1999), ―From Ancient Cham to Modern Dialects. Two Thousand Years of Language Contact and Change‖. Honolulu:University of Hawai‘i Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
From Ancient Cham to Modern Dialects. Two Thousand Years of Language Contact and Change |
Tác giả: |
Graham Thurgood |
Nhà XB: |
University of Hawai‘i Press |
Năm: |
1999 |
|
8. Étienne Aymonier và Antoine Cabaton (1906), ―Dictionnaire čam- franỗais‖. Paris: Imprimerie nationale and Ernest Leroux |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dictionnaire čam-franỗais |
Tác giả: |
Étienne Aymonier, Antoine Cabaton |
Nhà XB: |
Imprimerie nationale |
Năm: |
1906 |
|
9. Gérard Moussay (2006), ―Grammaire de la langue cam‖. Paris, Les Indes savantes |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Grammaire de la langue cam |
Tác giả: |
Gérard Moussay |
Nhà XB: |
Les Indes savantes |
Năm: |
2006 |
|
10. Po Dharma (1999), ―Quatre lexiques malais-cam anciens rédigés au Campā‖. Paris: EFEO |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quatre lexiques malais-cam anciens rédigés au Campā |
Tác giả: |
Po Dharma |
Nhà XB: |
EFEO |
Năm: |
1999 |
|
11. Arlo Griffiths, Amandine Lepoutre, William A. Southworth and Thành Phần (2012), ―The Inscriptions of Campā in the Museum of Cham Sculpture at Đà Nẵng‖. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (2012): Nxb. VNUHCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Inscriptions of Campā in the Museum of Cham Sculpture at Đà Nẵng |
Tác giả: |
Arlo Griffiths, Amandine Lepoutre, William A. Southworth, Thành Phần |
Nhà XB: |
Nxb. VNUHCM |
Năm: |
2012 |
|
12. George Cœdès (1968), ―The Indianized states of Southeast Asia‖, Nxb. Đại học quốc gia Úc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Indianized states of Southeast Asia |
Tác giả: |
George Cœdès |
Nhà XB: |
Nxb. Đại học quốc gia Úc |
Năm: |
1968 |
|
13. George Cœdès (1908), ―Inventaire des inscriptions du Chăm-pa et du Cambodge‖, BEFEO |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Inventaire des inscriptions du Chăm-pa et du Cambodge |
Tác giả: |
George Cœdès |
Nhà XB: |
BEFEO |
Năm: |
1908 |
|
14. George Cœdès (1912), ―Note sur deux inscriptions du Chăm-pa‖, BEFEO, 12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Note sur deux inscriptions du Chăm-pa |
Tác giả: |
George Cœdès |
Nhà XB: |
BEFEO |
Năm: |
1912 |
|
19. Louis Finot (1904), ―Notes d‘épigraphie XI: Les inscriptions de Mi- Sơn‖, BEFEO, 4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Notes d‘épigraphie XI: Les inscriptions de Mi- Sơn |
Tác giả: |
Louis Finot |
Nhà XB: |
BEFEO |
Năm: |
1904 |
|
21. Louis Finot (1909), ―Notes d‘épigraphie XII: Nouvelles inscriptions de Pō Klauṅ Garai‖, BEFEO, 9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Notes d‘épigraphie XII: Nouvelles inscriptions de Pō Klauṅ Garai |
Tác giả: |
Louis Finot |
Nhà XB: |
BEFEO |
Năm: |
1909 |
|
22. Louis Finot (1915), ―Notes d‘épigraphie XV: Les inscriptions de Jaya Parameỗvaravarman I roi du Chăm-pa‖, BEFEO, 15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Notes d‘épigraphie XV: Les inscriptions de Jaya Parameỗvaravarman I roi du Chăm-pa |
Tác giả: |
Louis Finot |
Nhà XB: |
BEFEO |
Năm: |
1915 |
|
25. Anne-Valérie Schweyer (2005), ―Po Nagar de Nha Trang‖, Aséanie, 14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Po Nagar de Nha Trang |
Tác giả: |
Anne-Valérie Schweyer |
Nhà XB: |
Aséanie |
Năm: |
2005 |
|
28. Anne-Valérie Schweyer (2009), ―Buddhism in Čampā‖, Moussons |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Buddhism in Čampā |
Tác giả: |
Anne-Valérie Schweyer |
Nhà XB: |
Moussons |
Năm: |
2009 |
|
29. Po Dharma, ―Quá trình cải biến ký tự chữ viết Chăm từ thế kỷ thứ IV Ďến năm 1978‖ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quá trình cải biến ký tự chữ viết Chăm từ thế kỷ thứ IV Ďến năm 1978 |
Tác giả: |
Po Dharma |
|
31. Henri Parmentier (1902): ―Nouvelles découvertes archéologiques en Annam‖ BEFEO, 2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nouvelles découvertes archéologiques en Annam |
Tác giả: |
Henri Parmentier |
Nhà XB: |
BEFEO |
Năm: |
1902 |
|