Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 107 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
107
Dung lượng
321,27 KB
Nội dung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH MÃ THỊ NAM CHI RỦI RO LÃI SUẤT TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÁC NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP Chuyên ngành: Kinh tế - Tài - Ngân hàng Mã số: 60.31.12 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS TRẦN HUY HOÀNG TP HỒ CHÍ MINH – NĂM 2008 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ LỜI MỞ ĐẦU CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN 1.1 Quản trị rủi ro kinh doanh ngân hàng 1.1.1 Những vấn đề chung rủi ro 1.1.1.1 Một số khái niệm 1.1.1.2 Quản trị rủi ro 1.1.1.3 Các nguyên nhân dẫn đến rủi ro 1.1.1.4 Ảnh hưởng rủi ro đến hoạt động kinh doanh ngân hàng kinh tế - xã hội 1.1.2 Rủi ro lãi suất kinh doanh ngân hàng 1.2 Quản trị TSN 1.2.1 Những vấn đề chung 1.2.1.1 Khái niệm 1.2.1.2 Các nguyên tắc 1.2.1.3 Mục đích 1.2.2 Các thành phần TSN 1.2.3 Các nhân tố định đến quy mô nguồn vốn huy động tiền gửi .6 1.2.4 Ước tính chi phí cho nguồn vốn tiền gửi phi tiền gửi 1.2.5 Lựa chọn chi phí rủi ro huy động vốn 1.2.6 Phương pháp quản trị TSN 1.3 Quản trị TSC 10 1.3.1 Những vấn đề chung quản trị TSC ngân hàng 10 1.3.1.1 Khái niệm TSC quản trị TSC ngân hàng 10 1.3.1.2 Các yếu tố tác động đến quản trị TSC 11 1.3.1.3 Các nguyên tắc quản trị TSC 11 1.3.2 Các thành phần TSC 11 1.3.3 Các phương pháp quản trị TSC 14 1.3.3.1 Phân chia TSC để quản lý 14 1.3.3.2 Quản trị dự trữ 15 1.3.3.3 Xây dựng sách tín dụng hiệu 17 1.3.3.4 Xây dựng sách đầu tư hiệu 18 1.4 Quản trị TSN TSC để hạn chế rủi ro lãi suất 19 1.4.1 Rủi ro lãi suất 21 1.4.2 Mục tiêu hoạt động quản lý rủi ro lãi suất 22 1.4.3 Quản lý khe hở nhạy cảm lãi suất 23 1.4.4 Quản lý khe hở kỳ hạn 26 KẾT LUẬN CHƯƠNG I 29 CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG KIỂM SOÁT RỦI RO LÃI SUẤT TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÁC NHTMCP VIỆT NAM 30 2.1 Tình hình lãi suất huy động cho vay thị trường tiền tệ từ cuối năm 2006 đến tháng 06 năm 2008 30 2.1.1 Chính sách điều hành tiền tệ NHNN từ cuối năm 2006 đến tháng 06 năm 2008 31 2.1.2 Thực trạng kiểm soát rủi ro lãi suất NHTMCP 34 2.2 Nguyên nhân làm tăng rủi ro lãi suất quản trị TSN – TSC NHTMCP 39 2.2.1 Nguyên nhân từ sách điều hành tiền tệ NHNN 39 2.2.2 Nguyên nhân từ phía NHTMCP 44 2.3 Các biện pháp áp dụng để Quản trị TSN – TSC nhằm hạn chế rủi ro lãi suất 50 2.3.1 Ngân hàng Nhà nước 50 2.3.2 Ngân hàng TMCP nước 52 KẾT LUẬN CHƯƠNG II 54 CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ TSN – TSC ĐỂ HẠN CHẾ RỦI RO LÃI SUẤT CỦA CÁC NHTMCP 55 3.1 Những thách thức NHTMCP nước 55 3.1.1 Về chế quản lý 55 3.1.2 Về trình độ cơng nghệ lực tài 56 3.1.3 Về hiệu chất lượng hoạt động 58 3.2 Định hướng chiến lược hội nhập kinh tế quốc tế lĩnh vực Ngân hàng 58 3.2.1 Sắp xếp nâng cao lực cạnh tranh NHTMCP 58 3.2.2 Nâng cao lực điều hành quản lý NHTMCP 59 3.2.3 Marketing, tạo dựng uy tín cho ngân hàng 60 3.2.4 Đào tạo đội ngũ cán bộ, nhân viên có lực đáp ứng nhu cầu hội nhập 60 3.3 Một số giải pháp hạn chế rủi ro lãi suất hoạt động kinh doanh NHTMCP 60 3.3.1 Đối với NHNN 60 3.3.2 Đối với NHTMCP nước 62 3.4 Những đề xuất nhằm hạn chế rủi ro lãi suất hoạt động kinh doanh NHTMCP 63 3.4.1 Những đề xuất NHNN 64 3.4.2 Những đề xuất NHTMCP 64 3.4.3 Mơ hình tham khảo 64 3.4.3.1 Cơ cấu hội đồng Quản trị TSN – TSC 64 3.4.3.2 Quy trình báo cáo 65 3.4.3.3 Dữ liệu cần có để phân tích – quản trị TSN TSC 66 3.4.3.4 Các bước để phân tích ALM 66 3.4.3.5 Tính tốn tỷ số ALM 67 3.4.3.6 Nguyên tắc kiểm tra 70 KẾT LUẬN CHƯƠNG III 70 KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn tơi thực Tất thơng tin, số liệu trích dẫn có nguồn gốc đáng tin cậy Tác giả Mã Thị Nam Chi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ABB : Ngân hàng TMCP An Bình ACB : Ngân hàng TMCP Á Châu AGRI : Ngân hàng Nông nghiệp phát triển nông thôn Việt Nam ALCO : Hội đồng quản lý TSN – TSC BCTC : Báo cáo tài BIDV : Ngân hàng Đầu tư phát triển Việt Nam CĐKT : Cân đối kế toán EAB : Ngân hàng TMCP Đông Á EIB : Ngân hàng TMCP Xuất nhập Việt Nam HBB : Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội HDB : Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà HCM LNH : Liên ngân hàng MB : Ngân hàng TMCP Quân Đội NHNN : Ngân hàng Nhà nước NHTM : Ngân hàng Thương mại NHTMCP : Ngân hàng Thương mại cổ phần SEAB : Ngân hàng TMCP Đông Nam Á SCB : Ngân hàng TMCP Sài Gòn SGB : Ngân hàng TMCP Sài Gịn Cơng Thương STB : Ngân hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín TCB : Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam TCKT : Tổ chức kinh tế TCTD : Tổ chức tín dụng TSC : Tài sản có TSN : Tài sản nợ VCB : Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam VIB : Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam VP : Ngân hàng TMCP doanh nghiệp quốc doanh DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1 Lãi suất huy động 31 Bảng 2.2 Lãi suất cho vay 31 Bảng 2.3 Tỷ lệ % nguồn vốn vay LNH sử dụng để đầu tư so với tổng tài sản số NHTMCP 38 Bảng 2.4 Tỷ lệ lạm phát từ năm 2002 đến tháng 07/2008 40 Bảng 2.5 Lãi suất LNH 42 Bảng 2.6 Tỷ trọng thu nhập lãi so với tổng thu nhập 45 Bảng 2.7 Tốc độ tăng trưởng tín dụng số NHTMCP 48 Bảng 3.1 Quy mơ vốn tự có NHTMCP Việt Nam số ngân hàng khu vực 57 Bảng 3.2 Bảng cân đối kế toán: Giá trị sổ sách 67 Bảng 3.3 Bảng cân đối kế toán: Giá trị thị trường 68 Bảng 3.4 Bảng cân đối kế toán: Giá trị thị trường lãi suất giảm 0.5% 69 Bảng 3.5 Bảng cân đối kế toán: Giá trị thị trường lãi suất tăng 0.5% 69 Bảng 3.6 Bảng cân đối kế toán: Thay đổi giá trị thị trường 69 Bảng 3.7 Bảng cân đối kế toán: Delta Độ nhạy cảm vốn 70 DANH MỤC ĐỒ THỊ Đồ thị 2.1 Tình hình huy động vốn SCB 52 Đồ thị 3.1 Quy mơ vốn tự có số ngân hàng 57 LỜI MỞ ĐẦU Giới thiệu Hiện nay, toàn cầu hóa kinh tế khơng cịn vấn đề xa lạ mà trở thành xu hướng phát triển tất yếu khách quan kinh tế quốc gia Chính thức gia nhập Tổ chức thương mại quốc tế (WTO) với tổ chức hợp tác khu vực, Việt Nam nói chung hệ thống ngân hàng nói riêng bước nỗ lực làm mình, đón đầu hội nhập Trong đó, hệ thống NH TMCP đánh giá hệ thống động tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế Tuy nhiên, đến thời điểm này, giai đoạn đầu trình hội nhập – giai đoạn chuẩn bị điều kiện tốt để bước vào cạnh tranh thực diễn từ sau năm 2010, mà cam kết hội nhập thực bắt đầu có hiệu lực Để tồn phát triển bền vững cạnh tranh này, NHTMCP phải nỗ lực nâng cao lực cạnh tranh mặt Với ý tưởng này, xin chọn đề tài “Rủi ro lãi suất hoạt động kinh doanh NHTMCP Việt Nam – Thực trạng giải pháp” với hy vọng giúp NHTMCP phát triển vững vàng thời kỳ hội nhập Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu đề tài nhằm mục đích hạn chế rủi ro lãi suất hoạt động kinh doanh ngân hàng Đối tượng phạm vi nghiên cứu Đối tượng phạm vi nghiên cứu luận văn: Thực trạng giải pháp để hạn chế rủi ro lãi suất hoạt động kinh doanh Ngân hàng Cụ thể Ngân hàng: ABB, MSB, SCB, HDB, TCB, STB, SGB, HBB, SeaB thời gian từ cuối năm 2006 đến hết quý II năm 2008 Tính thực tiễn đề tài Việc trì lãi suất ổn định thời gian dài NHNN làm cho Nhà quản trị NHTMCP lơ cơng tác đề phịng rủi ro lãi suất Cho đến cuối năm 2007 đầu năm 2008, tình hình kinh tế vĩ mơ có nhiều diễn biến bất lợi PHỤ LỤC 5: Bảng cân đối kế toán kết hoạt động kinh doanh TCB ĐVT: Triệu đồng STT Nội dung Tổng Tài sản Có 1Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 2Tiền gửi NHNN 3Gửi, cho vay TCTD khác 4Chứng khoán kinh doanh 5Cho vay khách hàng 6Chứng khốn đầu tư 7Góp vốn đầu tư dài hạn 8Tài sản cố định 9Tài sản Có khác 10Tổng nợ phải trả 11Nợ CP NHNN 12Tiền gửi vay TCTD khác 13Tiền gửi khách hàng 14Các công cụ tài khác 15Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư 16Phát hành giấy tờ có giá 17Các khoản nợ khác 18Tổng vốn chủ sở hữu 19Tổng nợ phải trả VCSH 21Tổng thu nhập 22Thu nhập lãi 23Lãi/lỗ từ hoạt động dịch vụ 24Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 25Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán kinh doanh 26Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán đầu tư 27Lãi lỗ từ hoạt động khác 28Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 29Lợi nhuận sau thuế Nguồn: Báo cáo tài TCB PHỤ LỤC 6: Bảng cân đối kế toán kết hoạt động kinh doanh STB ĐVT: Triệu đồng STT Nội dung Tổng Tài sản Có 1Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 2Tiền gửi NHNN 3Gửi, cho vay TCTD khác 4Chứng khoán kinh doanh 5Cho vay khách hàng 6Chứng khốn đầu tư 7Góp vốn đầu tư dài hạn 8Tài sản cố định 9Tài sản Có khác 10Tổng nợ phải trả 11Nợ CP NHNN 12Tiền gửi vay TCTD khác 13Tiền gửi khách hàng 14Các công cụ tài khác 15Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư 16Phát hành giấy tờ có giá 17Các khoản nợ khác 18Tổng vốn chủ sở hữu 19Tổng nợ phải trả VCSH 21Tổng thu nhập 22Thu nhập lãi 23Lãi/lỗ từ hoạt động dịch vụ 24Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 25Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán kinh doanh 26Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán đầu tư 27Lãi lỗ từ hoạt động khác 28Lợi nhuận sau thuế Nguồn: Báo cáo tài STB PHỤ LỤC 7: Bảng cân đối kế toán kết hoạt động kinh doanh SGB ĐVT: Triệu đồng STT Nội dung Tổng Tài sản Có 1Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 2Tiền gửi NHNN 3Gửi, cho vay TCTD khác 4Chứng khoán kinh doanh 5Cho vay khách hàng 6Chứng khốn đầu tư 7Góp vốn đầu tư dài hạn 8Tài sản cố định 9Tài sản Có khác 10Tổng nợ phải trả 11 Nợ CP NHNN 12 Tiền gửi vay TCTD khác 13Tiền gửi khách hàng 14 Các cơng cụ tài khác 15Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư 16 Phát hành giấy tờ có giá 17 Các khoản nợ khác 18Tổng vốn chủ sở hữu 19Tổng nợ phải trả VCSH 21Tổng thu nhập 22Thu nhập lãi 23Lãi/lỗ từ hoạt động dịch vụ 24Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 25Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán kinh doanh 26Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán đầu tư 27Lãi lỗ từ hoạt động khác 28Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 29Lợi nhuận sau thuế Nguồn: Báo cáo tài SGB PHỤ LỤC 8: Bảng cân đối kế toán kết hoạt động kinh doanh HBB ĐVT: Triệu đồng STT Nội dung Tổng Tài sản Có 1Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 2Tiền gửi NHNN 3Gửi, cho vay TCTD khác 4Chứng khoán kinh doanh 5Cho vay khách hàng 6Chứng khốn đầu tư 7Góp vốn đầu tư dài hạn 8Tài sản cố định 9Tài sản Có khác 10Tổng nợ phải trả 11 Nợ CP NHNN 12 Tiền gửi vay TCTD khác 13Tiền gửi khách hàng 14 Các cơng cụ tài khác 15Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư 16 Phát hành giấy tờ có giá 17 Các khoản nợ khác 18Tổng vốn chủ sở hữu 19Tổng nợ phải trả VCSH 21Tổng thu nhập 22Thu nhập lãi 23Lãi/lỗ từ hoạt động dịch vụ 24Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 25Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán kinh doanh 26Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán đầu tư 27Lãi lỗ từ hoạt động khác 28Thu nhập từ góp vốn, mua CP 29Lợi nhuận sau thuế Nguồn: Báo cáo tài HBB PHỤ LỤC 9: Bảng cân đối kế toán kết hoạt động kinh doanh SeaB ĐVT: Triệu đồng STT Nội dung Tổng Tài sản Có 1Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 2Tiền gửi NHNN 3Gửi, cho vay TCTD khác 4Chứng khoán kinh doanh 5Cho vay khách hàng 6Chứng khốn đầu tư 7Góp vốn đầu tư dài hạn 8Tài sản cố định 9Tài sản Có khác 10Tổng nợ phải trả 11 Nợ CP NHNN 12 Tiền gửi vay TCTD khác 13Tiền gửi khách hàng 14 Các cơng cụ tài khác 15Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư 16 Phát hành giấy tờ có giá 17 Các khoản nợ khác 18Tổng vốn chủ sở hữu 19Tổng nợ phải trả VCSH 21Tổng thu nhập 22Thu nhập lãi 23Lãi/lỗ từ hoạt động dịch vụ 24Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 25Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán kinh doanh 26Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán đầu tư 27Lãi lỗ từ hoạt động khác 28Thu nhập từ góp vốn, mua CP 29Lợi nhuận sau thuế Nguồn: Báo cáo tài SeaB 37 PHỤ LỤC 10: Lãi suất huy động bình quân VNĐ NHTMCP Kỳ hạn tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng 10 tháng 11 tháng 12 tháng 13 tháng 15 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng 36 tháng 48 tháng 60 tháng Nguồn: Tổng hợp từ website NHTMCP 09/01/07 7.440 7.800 8.760 8.820 8.880 9.000 9.000 9.000 9.060 9.120 9.180 9.240 9.600 9.780 9.900 10.080 01/04/08 10.200 10.260 10.320 10.380 10.440 10.500 10.560 10.680 10.800 10.860 10.920 10.980 12.000 13.200 13.800 14.400 38 PHỤ LỤC 11 Lãi suất huy động bình quân USD Ngân hàng TMCP Kỳ hạn tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng 10 tháng 11 tháng 12 tháng 13 tháng 15 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng 60 tháng Nguồn: Tổng hợp từ website NHTMCP PHỤ LỤC 12 Tình hình nguồn vốn sử dụng vốn NHTMCP ABB STT Nguồ Nội dung Nguồn vốn Sử dụng vốn n: BCTC ABB MSB STT Nguồ Nội dung Nguồn vốn Sử dụng vốn n: BCTC MSB SCB STT Nguồ Nội dung Nguồn vốn Sử dụng vốn n: BCTC SCB HDB STT Nguồ Nội dung Nguồn vốn Sử dụng vốn n: BCTC HDB TCB STT Nguồn: BCTC TCB Nội dung Nguồn vốn Sử dụng vốn STB STT Nguồ Nội dung Nguồn vốn Sử dụng vốn n: BCTC STB SGB STT Nguồ Nội dung Nguồn vốn Sử dụng vốn n: BCTC SGB HBB STT Nguồ Nội dung Nguồn vốn Sử dụng vốn n: BCTC HBB SeaB STT Nguồn: BCTC SeaB Nội dung Nguồn vốn Sử dụng vốn PHỤ LỤC 13 Tiền gửi TCTD khác tiền gửi TCTD khác NHTMCP ABB STT Tiền gửi TCTD khác cho vay TCTD khác Tiền gửi TCTD khác vay TCTD khác Nguồ n: Báo cáo tài ABB SCB STT Tiền gửi TCTD khác cho vay TCTD khác Tiền gửi TCTD khác vay TCTD khác Nguồ n: Báo cáo tài SCB Sacombank STT Tiền gửi TCTD khác cho vay TCTD khác Tiền gửi TCTD khác vay TCTD khác Nguồ n: Báo cáo tài STB STT Nguồ Techcombank STT Nguồn: Báo cáo tài TCB HDB Nội dung Tiền gửi TCTD khác cho vay TCTD khác Tiền gửi TCTD khác vay TCTD khác Chênh lệch - Tỷ trọng (%) chênh lệch so với tổng tài sản n: Báo cáo tài HDB Nội dung Tiền gửi TCTD khác cho vay TCTD khác Tiền gửi TCTD khác vay TCTD khác Chênh lệch - Tỷ trọng (%) chênh lệch so với tổng tài sản STT Nguồ STT Nguồ STT Nguồ STT Nguồn: Báo cáo tài SeaB MSB Nội dung Tiền gửi TCTD khác cho vay TCTD khác Tiền gửi TCTD khác vay TCTD khác Chênh lệch - Tỷ trọng (%) chênh lệch so với tổng tài sản n: Báo cáo tài MSB Sài Gịn Cơng Thương Nội dung Tiền gửi TCTD khác cho vay TCTD khác Tiền gửi TCTD khác vay TCTD khác Chênh lệch - Tỷ trọng (%) chênh lệch so với tổng tài sản n: Báo cáo tài SGB HBB Nội dung Tiền gửi TCTD khác cho vay TCTD khác Tiền gửi TCTD khác vay TCTD khác Chênh lệch - Tỷ trọng (%) chênh lệch so với tổng tài sản n: Báo cáo tài HBB Seabank Nội dung Tiền gửi TCTD khác cho vay TCTD khác Tiền gửi TCTD khác vay TCTD khác Chênh lệch - Tỷ trọng (%) chênh lệch so với tổng tài sản PHỤ LỤC 14: Cơ cấu thu nhập ngân hàng ABB Nội dung Thu nhập lãi Lãi/lỗ từ hoạt động dịch vụ Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán kinh doanh Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán đầu tư Lãi lỗ từ hoạt động khác Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần Tổng thu nhập Nguồn: Báo cáo tài ABB SCB Nội dung Thu nhập lãi Lãi/lỗ từ hoạt động dịch vụ Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán kinh doanh Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán đầu tư Lãi lỗ từ hoạt động khác Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần Tổng thu nhập Nguồn: Báo cáo tài SCB HDB Nội dung Thu nhập lãi Lãi/lỗ từ hoạt động dịch vụ Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán kinh doanh Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán đầu tư Lãi lỗ từ hoạt động khác Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần Tổng thu nhập Nguồn: Báo cáo tài HDB TCB Nội dung Thu nhập lãi Lãi/lỗ từ hoạt động dịch vụ Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán kinh doanh Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán đầu tư Lãi lỗ từ hoạt động khác Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần Tổng thu nhập Nguồn: Báo cáo tài TCB STB Nội dung Thu nhập lãi Lãi/lỗ từ hoạt động dịch vụ Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán kinh doanh Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán đầu tư Lãi lỗ từ hoạt động khác Tổng thu nhập Nguồn: Báo cáo tài STB SGB Nội dung Thu nhập lãi Lãi/lỗ từ hoạt động dịch vụ Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán kinh doanh Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán đầu tư Lãi lỗ từ hoạt động khác Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần Tổng thu nhập Nguồn: Báo cáo tài SGB HBB Nội dung Thu nhập lãi Lãi/lỗ từ hoạt động dịch vụ Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán kinh doanh Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán đầu tư Lãi lỗ từ hoạt động khác Thu nhập từ góp vốn, mua CP Tổng thu nhập Nguồn: Báo cáo tài HBB Seabank Nội dung Thu nhập lãi Lãi/lỗ từ hoạt động dịch vụ Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán kinh doanh Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán đầu tư Lãi lỗ từ hoạt động khác Thu nhập từ góp vốn, mua CP Tổng thu nhập Nguồn: Báo cáo tài SeaB MSB Nội dung Thu nhập lãi Lãi/lỗ từ hoạt động dịch vụ Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán kinh doanh Lãi/lỗ từ mua bán chứng khoán đầu tư Lãi lỗ từ hoạt động khác Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần Tổng thu nhập Nguồn: Báo cáo tài MSB PHỤ LỤC 15: Tốc độ tăng trưởng tín dụng, huy động số ngân hàng ABB Nội dung Cho vay khách hàng Tiền gửi khách hàng Nguồn: Báo cáo tài củ Nội dung Cho vay khách hàng Tiền gửi khách hàng SCB Nội dung Cho vay khách hàng Tiền gửi khách hàng Nguồn: Báo cáo tài củ Nội dung Cho vay khách hàng Tiền gửi khách hàng STB Nội dung Cho vay khách hàng Tiền gửi khách hàng Nguồn: Báo cáo tài củ Nội dung Cho vay khách hàng Tiền gửi khách hàng HDB Nội dung Cho vay khách hàng Tiền gửi khách hàng Nguồn: Báo cáo tài củ Nội dung Cho vay khách hàng Tiền gửi khách hàng Nội dung Cho vay khách hàng Tiền gửi khách hàng Nguồn: Báo cáo tài củ Nội dung Cho vay khách hàng Tiền gửi khách hàng Nội dung Cho vay khách hàng Tiền gửi khách hàng Nguồn: Báo cáo tài củ Nội dung Cho vay khách hàng Tiền gửi khách hàng Nội dung Cho vay khách hàng Tiền gửi khách hàng Nguồn: Báo cáo tài củ Nội dung Cho vay khách hàng Tiền gửi khách hàng Nội dung Cho vay khách hàng Tiền gửi khách hàng Nguồn: Báo cáo tài củ Nội dung Cho vay khách hàng Tiền gửi khách hàng ... Ngân hàng phải đối mặt với nhiều rủi ro như: Rủi ro tín dụng, rủi ro khoản, rủi ro tỷ giá hối đoái rủi ro lãi suất Trong phạm vi đề tài, nghiên cứu rủi ro lãi suất Rủi ro lãi suất loại rủi ro xuất... vậy, hoạt động kinh doanh mình, ngân hàng cần đề cao công tác quản trị rủi ro để bảo vệ ngân hàng, bảo vệ khách hàng -30- CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG KIỂM SOÁT RỦI RO LÃI SUẤT TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH. .. lý luận Chương II: Thực trạng kiểm soát rủi ro lãi suất hoạt động kinh doanh NHTMCP Việt Nam Chương III: Giải pháp quản trị TSN - TSC để hạn chế rủi ro lãi suất NHTMCP Việt Nam -1- CHƯƠNG I: